Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án tiếng anh lớp 3 sách mới (hay) unit 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.45 KB, 15 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ sáu, ngày 29 tháng 8 năm 2014
Tiết 8: Unit 2: My Name Is Lesson 1 (Period 1 - 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết Băng tiếng Anh:
HS1: Xin chào. Tôi là Nam.
HS2: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
- Gv đọc: Nice to meet you.
- Chấm VBT, chữa bài, nx, cho điểm.
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với lời chào
và giới thiệu tên.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T12 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em các bạn đang nói với nhau về
chuyện gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem Mai và
Nam chào nhau nh thế nào nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Giải thích từ; chức năng của mẫu câu:


Hello / Hi
I am + name
- Để chào và giới thiệu tên mình em sẽ nói
nh thế nào?
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng viết:
HS1: Hello (Hi). Im (I am) Nam.
HS2: Bye (Goodbye). See you later.
- Lớp viết b/c
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 bạn, đó là bạn Mai và bạn Nam.
- Hai bạn gặp nhau đang chào và tự giới
thiệu tên của mình.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc theo cặp:
HS1: Hello. Im Mai.
HS2: Hi, Mai. Im Nam.
=> HS khác nghe và cho nhận xét
- TL: Dùng tên thật của mình để giới thiệu.
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách chào và
giới thiệu tên mình.
1

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Aim: HS làm quen với bốn bạn trong
tranh đang chào và giới thiệu tên
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T12 (a
và b) và nx nd tranh.
- Gv giới thiệu 2 tên riêng: Tom và Linda
Tom là tên 1 bạn nam ngời Mĩ, Linda tên l
bạn gái ngời Anh.
- Hd hs đọc 2 tên riêng.
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
+ Bạn nào cho cô biết vậy khi gặp mặt em
sẽ chào và giới thiệu tên mình nh thế nào?
* Bạn nào có thể nêu cấu trúc câu giới
thiệu tên.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
. Tranh a: Bạn Mai và bạn Tom.
. Tranh b: Bạn Nam và bạn Linda.
- Nghe

- TH nhóm 2 đóng vai các nhân vật trong
tranh, thực hiện lời chào và giới thiệu tên.
- 2 hoặc 3 nhóm t. hiện => HS khác nghe
và cho n. xét:
- N1: Tranh a: Mai: Hello. Im Mai.
Tom: Hi, Mai. Im Tom.
- N2: Tranh b: Nam: Hello. Im Nam.
Linda: Hi, Nam. Im Linda.
- Hello/ Hi . I am (Im) + name.

- HSTL
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách
chào và giới thiệu tên mình.
- Nghe





Week 3
Thứ hai, ngày 8 tháng 9 năm 2014
Tiết 9: Unit 2: My Name Is Lesson 1 (Period 2 - 3, 4)
Teachs activities Learns activities
2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng: Điền từ vào chố trống.
HS1: Nam: Hello. Im

Mai: .
HS2: Nga:
Phong: Hi, . Im .
- Gv yc cả lớp viết bảng con: Hãy viết lời
chào và tự giới thiệu tên của minh.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết nói chuyện với nhau về
chào và giới thiệu tên.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T13 và
nx nd tranh.
- Theo em các bạn đang nói với nhau về
chuyện gì?
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm đôi
đóng vai các nhân vật trong tranh hãy chào
và tự giới thiệu tên.
- Gọi đại diện một số cặp chỉ vào từng
tranh và nói.
Gọi đại diện một số cặp nói chào và giới
thiệu tên thật của mình.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
- Good afternoon, teacher.

- 2 hs lên bảng:
HS1: Nam: Hello. Im Nam.
Mai: Hi (Hello), Nam. Im Mai.
HS2: Nga: Hello (Hi). Im Nga.
Phong: Hi,Nga. Im Phong.
- Lớp viết bảng con:
Hi / Hello. Im / I am + tên mình
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy trong tranh có
2 nhóm bạn.
. Nhóm a: Có 3 bạn, 2 bạn nam, 1bạn nữ.
. Nhóm b: Có 4 bạn, 2 bạn nam và 2 bạn
nữ. ( Mai, Nam, Phong và Nga)
- Các bạn trong tranh đang chào và tự giới
thiệu tên.
- Thảo luận

- 1 số cặp hs nói, hs khác nghe và nx.
- 1 số cặp hs thực hành nói dùng tên thật
của mình để giới thiệu.
- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách chào và
giới thiệu tên mình.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Aim: HS học thuộc đợc bài thơ về chào
và giới thiệu tên.
? Phần này yc gì?

- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T13
- Gv viết bảng chữ cái tiếng Anh lên bảng:
A B C D E F G
H I J K L M N O P
Q R S T U V
W X Y Z
- Đọc mẫu
- Hd hs đọc từng chữ
- Gv chép bài thơ lên bảng
- HD hs đọc từng câu, ghép các câu, đọc cả
bài, đọc thuộc lòng.
- Gọi đại diện một số hs thực hiện
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Hãy học thuộc.
- Quan sát
- Nghe
- Nghe, đọc theo, đọc thuộc lòng.
- Nghe, đọc theo, đọc thuộc lòng.
- 1 số hs đọc bài => HS khác nghe và cho
n. xét
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc cách
chào và giới thiệu tên mình và cách đánh
vần tên bằng chữ cái tiếng Anh.





.
Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 2014
Tiết 10: Unit 2: My Name Is Lesson 2 (Period 1 - 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 3 hs lên bảng đọc thuộc lòng 2 bài
thơ và bảng chữ cái tiếng Anh SGK - 13.
- Yc cả lớp nghe và nx.
- Nx, cho điểm
- Good afternoon, teacher.
- 3 hs lên bảng

- Theo dõi bạn đọc, nghe và nx.
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết và nhắc lại đợc câu vừa
nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T14
và nx nd tranh.
- Theo em các bạn đang nói với nhau về

chuyện gì?
- Gv yc hs quan sát 2 từ Linda và Nam chú
ý các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ L trong từ Linda và chữ N
trong từ Nam.
- Yc hs phân biệt 2 âm L và N.
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Gv viết câu: How do you spell Linda?
Lên bảng.
- Gv giải thích nghĩa của câu: Bạn đánh
vần Linda nh thế nào? trong đó How là nh
thế nào, spell là đánh vần.
- Yc hs thảo luận nhóm đôi hỏi và đánh
vần tên của mình.
- Gọi 1 số cặp hỏi và đánh vần tên.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and tick.
Aim: HS nghe và đánh dấu vào các tranh
đợc nói tới.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T14
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có 2
tranh: . Tranh 1: Bạn Nam và bạn Linda.
. Tranh 2: Bạn Mai và bạn Nam.
- Các bạn trong tranh đang chào và tự giới
thiệu tên.

- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Nghe, tập đánh vần tên của mình bằng
tiếng Anh.
- Hs thảo luận.
- 1 số cặp trả lời, hs khác nghe và nx.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe,
ghi nhớ cách giới thiệu tên mình và đánh
vần tên.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu.
- Quan sát , nx: Phần này có 2 bài:
. Bài 1: - Tranh a: 2 bạn, 1 bạn nam ngời n-
ớc ngoài và bạn Mai.
- Tranh b: 2 bạn nữ, bạn Mai và 1
bạn nữ ngời nớc ngoài.
. Bài 2: - Tranh a: 2 bạn nam, bạn Phong và
bạn Tom.
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. Mai: How do you spell your name?
Tony: T-O-N-Y.
Mai: Sorry?
Tony: Tony. T-O-N-Y.
2. Phong: How do you spell your name?
Linda: L-I-N-D-A.
Phong: Sorry?

Linda: Linda. L-I-N-D-A.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Tranh b: Bạn Linda và bạn Phong
- Thảo luận nhóm.
- Nghe, đánh dấu vào tranh đợc nhắc đến

1a
2b
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe về các câu yc đánh vần tên.




.
Thứ t, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Tiết 11: Unit 2: My Name Is Lesson 2 (Period 2 - 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check ones lesson

- Gọi 2 hs lên bảng: Điền từ vào chố trống.
HS1: Nam: Hello. Im
Mai: .
HS2: Nga:
Phong: Hi, . Im .
- Gv yc cả lớp viết bảng con: How do you
spell your name?
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Nam: Hello. Im Nam.
Mai: Hi (Hello), Nam. Im Mai.
HS2: Nga: Hello (Hi). Im Nga.
Phong: Hi,Nga. Im Phong.
- Lớp viết bảng con:
- Nx
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and match.
Aim: HS biết đọc các câu và nối chúng
với tranh cho phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T15 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc các hội thoại bên phải sau đó
nối chúng với tranh phù hợp.
1. Linda: Hi. Im Linda.

Nam : Hi, Linda. Im Nam. How do you
spell Linda?
Linda: L-I-N-D-A
2. Tom: Hello. Im Tom.
Mai : Hi, Tom. Im Mai. How do you
spell Tom?
Linda: T-O-M
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.
Aim: Hs biết hát bài hát về bảng chữ cái
tiếng Anh.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T15
- Gv hd và giải thích bài hát.
- Hd hs hát.
- Gọi 1 số hs thực hành trớc lớp.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
. Tranh a: Bạn Mai và bạn Tom.
. Tranh b: Bạn Nam và Linda.
- Đọc và nối.

1. b
2. a
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.
- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đoc
hiểu và ghép các hội thoại với tranh phù
hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau hát.
- Quan sát , nx
- Tập hát bài hát bảng chữ cái.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em về
bảng chữ cái tiếng Anh.
7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)




.
Thứ sáu, ngày 12 tháng 9 năm 2014
Tiết 12: Unit 2: My Name Is Lesson 3 (Period 1 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh:
HS1: Muốn ngời đang nói chuyện với mình
đánh vần tên của họ em nói nh thế nào
bằng tiếng Anh?
HS2: Muốn bạn Linda đánh vần tên của

bạn ấy bằng tiếng Anh em nói nh thế nào?
- Gv đọc: How do you spell your name?
T-O-M
- Chấm VBT, chữa bài, nx, cho điểm.
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T16 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em các bạn đang nói với nhau về
chuyện gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem Nam và
Tom chào tạm biệt nhau nh thế nào nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Good afternoon, teacher!
- 2 hs lên bảng viết:
HS1: How do you spell your name?
HS2: How do you spell your name, Linda?
Hoặc: How do you spell Linda?
- Lớp viết b/c
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.

- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 bạn, đó là bạn Nam và bạn Tom.
- Hai bạn đang chào và giới thiệu tên.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: Hi. Im Nam.
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Để yc bạn đánh vần tên của bạn em sẽ
nói nh thế nào?
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với các bạn trong
tranh đang giới thiệu tên và dánh vần tên
mình.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T16 (a,
b, c và d) và trả lời
- Đó là ai? Tên là gì? Họ đang nói gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi 1 bạn hỏi, 1 bạn đóng vai bạn
trong tranh đánh vần tên và ngợc lại.
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
+ Bạn nào cho cô biết vậy khi muốn ngời
khác đánh vần tên em nói nh thế nào?

- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
HS2: Hello, Nam. Im Tom.
HS1: How do you spell your name?
HS2: T-O-M.
=> HSTL: How do you spell your name?
Hs khác nghe và cho nhận xét
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách chào,
giới thiệu tên và yc bạn đánh vần tên.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 4 tranh:
. Tranh a: Bạn Linda.
. Tranhb: Bạn Nam.
. Tranh c: Bạn Hoa.
. Tranh d: Bạn Tony.
- TH nhóm 2 đóng vai các nhân vật trong
tranh, thực hiện hỏi và đánh vần tên.
- 4 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
N1: HS1: How do you spell your name?
HS2: L-I-N-D-A.
N2: HS1: How do you spell your name?
HS2: N-A-M.
N3: HS1: How do you spell your name?
HS2: H-O-A.

N4: HS1: How do you spell your name?
HS2: T-O-N-Y.
- How do you spell your name?
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và đánh vần tên.


9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)


.
Week 4
Thứ hai, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Tiết 13: Unit 2: My Name Is Lesson 3 (Period 2 - 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh:
1 bạn trong vai bạn Nam và 1 bạn trong vai
bạn Tom.
HS1: Xin chào. Tôi là Nam.
HS2: Chào Nam. Tôi là Tom.
HS1: Bạn đánh vần tên của bạn nh thế nào?
HS2: Tom.
- Gv đọc: How do you spell your name?
L-I-N-D-A
- Chấm VBT, chữa bài, nx, cho điểm.
C. New lesson

- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
Aim: HS biết viết các từ và câu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T17 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng viết:
Nam: Hello (Hi). Im (I am) Nam.
Tom: Hello (Hi), Nam. Im (I am) Tom.
Nam: How do you spell your name?
Tom: T-O-M.
- Lớp viết b/c
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
. Tranh 1: Bạn Mai và bạn Tony.
. Tranh 2: Bạn Linda và bạn Nam.
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
10

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
vào chỗ trống.
1. The girl is _____________ .
The boy is _____________.
2. Nam: How do you spell your name?
Linda: ____ ____ ____ ____ ____.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s play.
Aim: HS chơi trò chơi tìm các tên trong ô
chữ.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát phần 4 ô chữ- SGK- T17.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: Tìm và khoanh
tròn các tên- Lan, Linda, Phong, Nam và
Tony ở ô chữ.
- Gv kiểm tra
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
1. The girl is Mai .
The boy is Tony.
2. Nam: How do you spell your name?

Linda: L-I-N-D-A.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
từ và câu.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau chơi.
- Quan sát
- Hs tự làm
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc tên của 1
số bạn.




.
Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2014
Tiết 14: Luyện tập - Unit 2: My Name Is
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học ở unit 2 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và các kĩ năng
đọc viết để làm các bài tập trong SBT.
11
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
II. Teach and learn s tools.
- SBT (unit 2 trang 8, 9, 10, 11)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s leson.

- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh:
1 bạn trong vai bạn Linda và 1 bạn trong
vai bạn Peter.
HS1: Xin chào. Tôi là Linda.
HS2: Chào Linda. Tôi là Peter.
HS1: Bạn đánh vần tên của bạn nh thế nào?
HS2: Peter.
- Gv đọc: How do you spell your name?
T-O-N-Y
- Chấm VBT, chữa bài, nx, cho điểm.
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
* PHONICS
Exercise (SBT-8): Complete each word.
Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. _am
2. _inda
3. Hel_o
4. To_y
5. _ame
6. Ti_a
* VOCABULARY
Exercise 1 (SBT-9): Reorder the letters.

? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng viết:
Linda: Hello (Hi). Im (I am) Linda.
Peter: Hello (Hi), Linda. Im (I am) Peter.
Linda: How do you spell your name?
Peter: P-E-T-E-R.
- Lớp viết bảng con.
- Nx
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Nói to lên.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ còn thiếu 1
chữ cái và các tranh gợi ý các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
từ và nhận biết đợc các tranh và các nhân
vật trong tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. Nam
2. Linda
3. Hello
4. Tony
5. name
6. Tina
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các chữ cái.
- 1 HSTL: Bài cho biết các chữ cái lộn xộn.
12

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. llohe
2. dooeybg
3. dinLa
4. reteP
5. slepl
Exercise 2 (SBT-9): Complete each
sentence. Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
1. Hi. Im ______.
2. Hello. Im ______.
3. Hi. I ______ Mei Mei .
4. Hi. My ______ is Tony.
* SENTENCE PATTERNS
Exercise 1(SBT-10): Match sentences.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. Hi a) Bye

2. Im Mai. b) P-H-O-N-G
3. How do you spell your name? c) My
names Mai.
4. Goodbye. d) Hello.
5. My names Nam. e) Im Nam
Exercise 2(SBT-10): Circle the correct
sentences.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
từ và nhận biết đợc các tranh và các nhân
vật trong tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. hello
2. goodbye
3. Linda
4. Peter
5. spell
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu còn thiếu và
các tranh gợi ý để điền vào chỗ trống.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
từ và các câu.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. Hi. Im Mai.

2. Hello. Im Nam.
3. Hi. I am Mei Mei .
4. Hi. My name is Tony.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối các câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
câu.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1-d
2- e
3-b
4- a
5-c
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Khoanh tròn các câu đúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
câu, nhận dạng đúng các nhân vật trong
13
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. A. Im Mai.
B. Im Nam.
2. A. Hello. My names Phong.
B. Hello. My names Nam.
3. A. Hello, Phong.
B. Goodbye, Nam.

* READING
Exercise(SBT-11): Read and tick the
correct pictures.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. A: Hi. Im Mai.
B: Hello, Mai. Im Nam.
2. A: How do you spell your name?
B: D-A-V-I-D.
3. A: Goodbye, Mary.
B: Goodbye, Linda.
* WITTING
Exercise (SBT-7): Reorder the words
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. Mai / am / I / .
2. name / is / My / Linda / .
3. name / How / spell / your / do / you /?
Chấm bài, chữa bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc

nhở những hs cần cố gẵng.
tranh.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1. A. Im Mai.
B. Im Nam.
2. A. Hello. My names Phong.
B. Hello. My names Nam.
3. A. Hello, Phong.
B. Goodbye, Nam.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc và đánh dấu vào tranh
đúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu và các
tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
câu, nhìn tranh chọn nhận biết các nhân vật
trong tranh để đánh dấu cho đúng.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1 - Tranh a
2- Tranh a
3- Tranh b
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các từ.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của các
từ.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.

1. I am Mai.
2. My name is Linda.
3. How do you spell your name?
- Nghe
14
Gi¸o ¸n- TiÕng Anh- Líp 3 (s¸ch míi) (2014 - 2015)
- Nx tiÕt häc, giao bµi tËp vÒ nhµ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
15

×