Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Bài giảng Hoạt động PR trong các tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 76 trang )

Hoạt động PR trong
các tổ chức
Giảng viên: Phạm Thị Liên, TS
Phó chủ nhiệm Khoa
Chủ nhiệm bộ môn Marketing
Khoa Quản trị Kinh doanh


2
NỘI DUNG

Ho t đ ng PR trong các t ch cạ ộ ổ ứ

H p tác v i truy n thông:ợ ớ ề
- PR và các phương tiện truyền thông
- Xây dựng mối quan hệ với các nhà báo
- Thông cáo báo chí
- Thực hiện phỏng vấn với giới truyền thông
- Phỏng vấn hiệu quả
3
Các hoạt động căn bản của PR
- theo PRSA

Quan h c ng đ ngệ ộ ồ (community relations): xây d ng ự
môi tr ng vì l i ích t ch c và c ng đ ngườ ợ ổ ứ ộ ồ

Ho t đ ng xã h iạ ộ ộ (public affairs): h ng ng các ưở ứ
chính sách c a nhà n củ ướ

V n đ ngậ ộ (lobbying)


Qu n lý các v n đ liên quanả ấ ề (issues management):
xác đ nh ngu n g c phát sinh và qu n lý các v n đ ị ồ ố ả ấ ề
phát sinh liên quan đ n quy n l i c a t ch cế ề ợ ủ ổ ứ

Quan h tài chínhệ (financial relations): xây d ng lòng ự
tin và m i quan h v i các nhà đ u t và các t ch c ố ệ ớ ầ ư ổ ứ
tài chính
4
Các hoạt động căn bản của PR
- theo PRSA

Quan h ngànhệ (industry relations): các doanh nghi p ệ
trong ngành kinh doanh, hi p h i ngành nghệ ộ ề

Gây quĩ (fund-raising): thúc đ y s ng h v i ho t ẩ ự ủ ộ ớ ạ
đ ng c a doanh nghi p thông qua vi c gây quĩộ ủ ệ ệ

Môi tr ng đa văn hoáườ (workplace diversity)

T ch c s ki nổ ứ ự ệ (special events): thúc đ y s yêu ẩ ự
thích v i cá nhân, s n ph m hay t ch c thông qua ớ ả ẩ ổ ứ
các ho t đ ng “đ c bi t”ạ ộ ặ ệ

Truy n thông marketingề (marketing communications):
ph i h p các ho t đ ng bán hàng, d ch v , qu ng ố ợ ạ ộ ị ụ ả
cáo, xúc ti n, tri n lãm, s ki n,…ế ể ự ệ
5
Mười đối tượng PR cần hướng đến
1. Quan h v i các c quan truy n thôngệ ớ ơ ề
2. Quan h v i các c quan công quy nệ ớ ơ ề

3. Quan h v i các t ch c đoàn thệ ớ ổ ứ ể
4. Quan h v i gi i ho t đ ng xã h iệ ớ ớ ạ ộ ộ
5. Quan h v i gi i đ u t , t ch c tài chínhệ ớ ớ ầ ư ổ ứ
6. Quan h v i nhân viên công tyệ ớ
7. Quan h v i khách hàngệ ớ
8. Quan h v i nhà cung c pệ ớ ấ
9. Quan h v i đ i lý, trung gianệ ớ ạ
10. Quan h v i đ i th c nh tranhệ ớ ố ủ ạ
6
Hoạt động PR cơ bản trong DN
1. Quan h v i các c quan truy n thôngệ ớ ơ ề
2. Quan h v i c ng đ ngệ ớ ộ ồ
3. Quan h v i nhà đ u tệ ớ ầ ư
4. Quan h v i nhà tài trệ ớ ợ
5. Quan h v i nhân viên công ty (PR nôi b )ệ ớ ộ
6. Quan h v i khách hàngệ ớ
7
Công cụ của PR

H p báoọ
(news conference)
8
Công cụ của PR

Thông cáo báo chí
(news release)
9
Công cụ của PR

Báo cáo th ng niênườ

(corporate annual report)
10
Công cụ của PR

Tài tr cho s ki n th thaoợ ự ệ ể
(athletic event sponsorship)
11
Công cụ của PR

Tài tr doanh nghi pợ ệ
(corporate sponsorship)
12
Công cụ của PR

Poster
13
Công cụ của PR

Brochure
14
Công cụ của PR

Product publicity
15
Công cụ của PR

Protest
16
Công cụ của PR


Personalization
(cá bi t hóa)ệ
17
Công cụ của PR

Video news release
18
Công cụ của PR

T o s ki nạ ự ệ (created event)
19
Discussion

Các doanh nghiệp, cá nhân và tổ chức làm
như thế nào để tạo ra tin tức cho truyền thông?

Vai trò của các phương tiện truyền thông
20
32 cách tạo “tin tức” cho tổ chức

G n v i m t s kiên trong ắ ớ ộ ự
ngày

Làm vi c v i ng i n i ti ngệ ớ ườ ổ ế

Liên k t v i m t t báo đ ế ớ ộ ờ ể
th c hi n m t d ánự ệ ộ ự

Ti n hành l y ý ki n (polling)ế ấ ế


Đ a ra báo cáoư

Ph ng v n m t ngôi saoỏ ấ ộ

Tham gia m t v n đ tranh ộ ấ ề
lu nậ

L y ý ki n ch ng nh n ấ ế ứ ậ

Thu x p đ a ra bài phát bi uế ư ể

T ch c phân tích hay d ổ ứ ự
đoán m t v n độ ấ ề

T ch c, công b m t h i ổ ứ ố ộ ộ
đ ngồ

B u bán (HĐQT m i)ầ ớ

Thông báo b nhi mổ ệ

T ch c l h iổ ứ ễ ộ

Đ a ra m t công b th c ư ộ ố ự
ti nễ

G n v i kắ ớ ỳ nghỉ
21
32 cách tạo “tin tức” cho tổ chức


T ch c dã ngo iổ ứ ạ

T o ra gi i th ngạ ả ưở

T ch c cuôc thiổ ứ

Thông qua ngh quy t ị ế
(HĐQT)

ng h các t ch c xã h iỦ ộ ổ ứ ộ

Dàn d ng m t s ki nự ộ ự ệ

Vi t m t b c th (quan ế ộ ứ ư
tr ng)ọ

Công b b c th nh n đ cố ứ ư ậ ượ

Trích d n thông tin, báo báo ẫ
qu c gia ph c v đ a ph ngố ụ ụ ị ươ

T ch c cu c tranh lu nổ ứ ộ ậ

G n v i các ngày lắ ớ ễ

Vinh danh m t t ch cộ ổ ứ

T ch c tham quanổ ứ

Rà soát m t d ánộ ự


Đ a ra m t s tán d ngư ộ ự ươ

Đ a ra m t s ph n đ iư ộ ự ả ố
(Public Relations_ strategies &
tactics)
22
Phương tiện truyền thông

ng v i đ c nhìn, nghe và liên k t m ng máy Ứ ớ ọ ế ạ
tính, có 4 nhóm ph ng ti n chính:ươ ệ

Báo in (print media)

Báo hình (television)

Báo nói (radio)

Báo điện tử (media online)
23
Báo in

Ph ng ti n hi u qu ươ ệ ệ ả
nh t đ truy n đ t nh ng ấ ể ề ạ ữ
thông đi p yêu c u s ệ ầ ự
nghi n ng m và chi ti tề ẫ ế

Thông tin có th đ c đ c ể ượ ọ
nhi u l n và l u giề ầ ư ữ


Ph m vi lan to r ngạ ả ộ

Nhóm công chúng m c ụ
tiêu (t p chí chuyên ngành)ạ

T o tác đ ng m nh mạ ộ ạ ẽ
24
Báo hình

Thông tin và truy n ề
tin nhanh

Đ a tình hu ng đ n ư ố ế
g n v i ng i xemầ ớ ườ

Kh năng gây tác ả
đ ng v t tr iộ ượ ộ

Có th gây tác đ ng ể ộ
v c m xúc m nh ề ả ạ
nh t đ i v i ng i ấ ố ớ ườ
xem
25
Báo nói

u đi m v tính linh ho tƯ ể ề ạ

Có kh năng tác đ ng ả ộ
đ n các nhóm công chúng ế
đ c bi tặ ệ


Thông đi p truy n đ t ệ ề ạ
kh ng t n nhi u th i ố ố ề ờ
gian chu n bẩ ị

Chi phí th pấ

S ng i ti p c n không ố ườ ế ậ
cao

×