ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC
T2/2014
Họ, tên thí sinh: LỚP 12
Mã đ
ề
: 141
PH Ầ N A. (Phần bắt buộc): Dành chung cho thí sinh học chương trình cơ bản và nâng cao;
Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40
Câu 1. Trong b
ả
ng mã di truy
ề
n c
ủ
a mARN có: mã k
ế
t thúc: UAA, UAG, UGA; mã m
ở
đ
ầ
u: AUG. U
đ
ượ
c chèn vào gi
ữ
a v
ị
trí 9 và 10 (tính theo h
ướ
ng t
ừ
đ
ầ
u 5'- 3') c
ủ
a mARN d
ướ
i đây: 5'- GXU AUG
XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3'. Khi nó d
ị
ch mã thành chu
ỗ
i polipeptit thì chi
ề
u dài c
ủ
a chu
ỗ
i
là (tính b
ằ
ng axit amin):
A. 5. B. 8. C. 4. D. 9.
Câu 2. Cho bi
ế
t m
ỗ
i tính tr
ạ
ng do 1 gen quy đ
ị
nh và tính tr
ạ
ng tr
ộ
i là tr
ộ
i hoàn toàn.
ở
phép lai:
(AB//ab)Dd x (AB//ab)dd, n
ế
u x
ả
y ra hoán v
ị
gen
ở
c
ả
2 gi
ớ
i v
ớ
i t
ầ
n s
ố
là 20% thì ki
ể
u hình A-B-D-
ở
đ
ờ
i con chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
:
A. 30% B. 33% C. 45% D. 35%
Câu 3.
Ở
m
ộ
t loài th
ự
c v
ậ
t, B quy đ
ị
nh qu
ả
đ
ỏ
; b quy đ
ị
nh qu
ả
vàng. Phép lai
♀
Bb x
♂
Bbb, n
ế
u h
ạ
t
ph
ấ
n (n+1) không có kh
ả
năng th
ụ
tinh thì t
ỷ
l
ệ
phân ly ki
ể
u hình
ở
F
1
là:
A. 11 đ
ỏ
: 1vàng. B. 3 đ
ỏ
: 1 vàng. C. 17 đ
ỏ
: 1 vàng. D. 2 đ
ỏ
: 1 vàng.
Câu 4. Cho c
ặ
p P thu
ầ
n ch
ủ
ng v
ề
các gen t
ươ
ng ph
ả
n giao ph
ấ
n v
ớ
i nhau. Ti
ế
p t
ụ
c t
ự
th
ụ
ph
ấ
n các cây
F
1
v
ớ
i nhau, thu đ
ượ
c F
2
có 125 cây mang ki
ể
u gen aabbdd. V
ề
lí thuy
ế
t, s
ố
cây mang ki
ể
u gen AaBbDd
ở
F
2
là:
A. 8000 B. 1000 C. 250 D. 125
Câu 5. Nhân t
ố
ti
ế
n hoá làm thay đ
ổ
i t
ầ
n s
ố
alen không theo h
ướ
ng xác đ
ị
nh là:
A. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên, di nh
ậ
p gen, giao ph
ố
i không ng
ẫ
u nhiên
B. Đ
ộ
t bi
ế
n, giao ph
ố
i không ng
ẫ
u nhiên, di nh
ậ
p gen
C. di nh
ậ
p gen, đ
ộ
t bi
ế
n, các y
ế
u t
ố
ng
ẫ
u nhiên
D. Giao ph
ố
i không ng
ẫ
u nhiên, ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên
Câu 6. F
1
có ki
ể
u gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác đ
ộ
ng riêng r
ẽ
, tr
ộ
i hoàn toàn, x
ả
y ra trao đ
ổ
i chéo
ở
hai gi
ớ
i. Cho F
1
x F
1
. S
ố
ki
ể
u gen d
ị
h
ợ
p
ở
F
2
là:
A. 100 B. 84 C. 16 D. 256
Câu 7. Các cá th
ể
trong qu
ầ
n th
ể
có quan h
ệ
sinh thái nào sau đây?
1. Quan h
ệ
h
ỗ
tr
ợ
2. Quan h
ệ
c
ạ
nh tranh khác lòai 3. Quan h
ệ
h
ỗ
tr
ợ
h
ợ
p tác
4. Quan h
ệ
c
ạ
nh tranh cùng lòai 5. Quan h
ệ
v
ậ
t ăn th
ị
t - con m
ồ
i.
Ph
ươ
ng án đúng:
A. 1,2,3,4 B. 1,3,4 C. 1,4 D. 1,4,5
Câu 8. Tài nguyên nào không ph
ả
i là tài nguyên năng l
ượ
ng vĩnh c
ử
u?
A. Năng l
ượ
ng thu
ỷ
tri
ề
u. B. D
ầ
u l
ử
a C. B
ứ
c x
ạ
m
ặ
t tr
ờ
i. D. Năng l
ượ
ng gió.
Câu 9. Trong quá trình ti
ế
n hóa nh
ỏ
, s
ự
cách li có vai trò:
A. Xóa nhòa nh
ữ
ng khác bi
ệ
t v
ề
v
ố
n gen gi
ữ
a 2 qu
ầ
n th
ể
đã phân li.
B. Góp ph
ầ
n thúc đ
ẩ
y s
ự
phân hóa ki
ể
u gen c
ủ
a qu
ầ
n th
ể
g
ố
c.
C. Làm thay đ
ổ
i t
ầ
n s
ố
alen t
ừ
đó hình thành loài m
ớ
i.
D. Tăng c
ườ
ng s
ự
khác nhau v
ề
ki
ể
u gen gi
ữ
a các loài , các h
ọ
.
Câu 10. Trong qu
ầ
n th
ể
ng
ườ
i có m
ộ
t s
ố
th
ể
đ
ộ
t bi
ế
n sau:
1
1 - Ung th
ư
máu; 2 - H
ồ
ng c
ầ
u hình li
ề
m; 3 - B
ạ
ch t
ạ
ng; 4 - H
ộ
i ch
ứ
ng Claiphent
ơ
; 5 - Dính ngón tay s
ố
2 và 3; 6 - Máu khó đông; 7 - H
ộ
i ch
ứ
ng T
ơ
cn
ơ
; 8 - H
ộ
i ch
ứ
ng Đao; 9 - Mù màu. Nh
ữ
ng th
ể
đ
ộ
t bi
ế
n
nào là đ
ộ
t bi
ế
n nhi
ễ
m s
ắ
c th
ể
?
A. 4, 5, 6, 8. B. 1, 4, 7 và 8. C. 1,2,4,5. D. 1, 3, 7, 9.
Câu 11.
Ở
m
ộ
t loài th
ự
c v
ậ
t, gen A quy đ
ị
nh thân cao tr
ộ
i hoàn toàn so v
ớ
i gen a quy đ
ị
nh thân th
ấ
p,
gen B quy đ
ị
nh hoa đ
ỏ
tr
ộ
i hoàn toàn so v
ớ
i gen b quy đ
ị
nh hoa tr
ắ
ng. Lai cây thân cao, hoa đ
ỏ
v
ớ
i
cây thân th
ấ
p, hoa tr
ắ
ng thu đ
ượ
c F
1
phân li theo t
ỉ
l
ệ
: 37,5% cây thân cao, hoa tr
ắ
ng : 37,5% cây thân
th
ấ
p, hoa đ
ỏ
: 12,5% cây thân cao, hoa đ
ỏ
: 12,5% cây thân th
ấ
p, hoa tr
ắ
ng. Cho bi
ế
t không có đ
ộ
t
bi
ế
n x
ả
y ra. Ki
ể
u gen c
ủ
a cây b
ố
, m
ẹ
trong phép lai trên là:
A. Ab//aB x ab//ab. B. AB//ab x ab//ab. C. AaBB x aabb. D. AaBb x aabb.
Câu 12.
Ở
ru
ồ
i gi
ấ
m, khi lai 2 c
ơ
th
ể
d
ị
h
ợ
p v
ề
thân xám, cánh dài, thu đ
ượ
c ki
ể
u hình l
ặ
n thân đen,
cánh c
ụ
t
ở
đ
ờ
i lai chi
ế
m t
ỉ
l
ệ
9%, (bi
ế
t r
ằ
ng m
ỗ
i gen quy đ
ị
nh m
ộ
t tính tr
ạ
ng). T
ầ
n s
ố
hoán v
ị
gen là:
A. 40%. B. 36% ho
ặ
c 40%. C. 18%. D. 36%.
Câu 13. M
ộ
t loài có n=14, t
ạ
i nh
ữ
ng t
ế
bào
ở
d
ạ
ng th
ể
m
ộ
t kép có s
ố
l
ượ
ng nhi
ễ
m s
ắ
c th
ể
là:
A. 13. B. 12. C. 16. D. 26.
Câu 14. Nhi
ệ
t đ
ộ
môi tr
ườ
ng tăng,
ả
nh h
ưở
ng nh
ư
th
ế
nào đ
ế
n t
ố
c đ
ộ
sinh tr
ưở
ng, tu
ổ
i phát d
ụ
c c
ủ
a
đ
ộ
ng v
ậ
t bi
ế
n nhi
ệ
t?
A. T
ố
c đ
ộ
sinh tr
ưở
ng gi
ả
m, th
ờ
i gian phát d
ụ
c gi
ả
m.
B. T
ố
c đ
ộ
sinh tr
ưở
ng gi
ả
m, th
ờ
i gian phát d
ụ
c kéo dài.
C. T
ố
c đ
ộ
sinh tr
ưở
ng tăng, th
ờ
i gian phát d
ụ
c rút ng
ắ
n.
D. T
ố
c đ
ộ
sinh tr
ưở
ng tăng, th
ờ
i gian phát d
ụ
c kéo dài.
Câu 15. Cho bi
ế
t m
ỗ
i c
ặ
p tính tr
ạ
ng do m
ộ
t c
ặ
p gen quy đ
ị
nh và di truy
ề
n tr
ộ
i hoàn toàn; t
ầ
n s
ố
hoán
v
ị
gen gi
ữ
a A và B là 20%. Xét phép lai (Ab//aB) X
DE
X
dE
x (Ab//ab) X
dE
Y
, ki
ể
u hình A-bbddE-
ở
đ
ờ
i
con chi
ế
m t
ỉ
l
ệ
:
A. 45%. B. 40%. C. 35%. D. 22,5%.
Câu 16. Trong ch
ọ
n gi
ố
ng v
ậ
t nuôi, ng
ườ
i ta th
ườ
ng không ti
ế
n hành:
A. t
ạ
o các gi
ố
ng thu
ầ
n ch
ủ
ng B. lai kinh t
ế
. C. lai khác gi
ố
ng. D. gây đ
ộ
t bi
ế
n nhân t
ạ
o.
Câu 17. Trình t
ự
các gen trong 1 opêron Lac nh
ư
sau:
A. Gen đi
ề
u hoà (R) à vùng v
ậ
n hành (O) à các gen c
ấ
u trúc: gen Z - gen Y - gen A.
B. Vùng kh
ở
i đ
ộ
ng (P) à vùng v
ậ
n hành (O) à các gen c
ấ
u trúc: gen Z - gen Y - gen A.
C. Vùng v
ậ
n hành (O) à vùng kh
ở
i đ
ộ
ng (P) à các gen c
ấ
u trúc: gen Z - gen Y - gen A.
D. Gen đi
ề
u hoà (R)à vùng kh
ở
i đ
ộ
ng (P) à vùng v
ậ
n hành (O) à các gen c
ấ
u trúc.
Câu 18.
Ở
m
ộ
t loài th
ự
c v
ậ
t,chi
ề
u cao cây do 5 c
ặ
p gen không alen tác đ
ộ
ng c
ộ
ng g
ộ
p. S
ự
có m
ặ
t m
ỗ
i
alen tr
ộ
i làm chi
ề
u cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nh
ấ
t có chi
ề
u cao 210cm v
ớ
i cây th
ấ
p nh
ấ
t đ
ượ
c F
1
có chi
ề
u cao trung bình, sau đó cho F1 giao ph
ấ
n. Chi
ề
u cao trung bình và t
ỉ
l
ệ
nhóm cây có chi
ề
u cao
trung bình
ở
F2:
A. 185 cm và 108/256 B. 185 cm và 121/256 C. 185 cm và 63/256 D. 180 cm và 126/256
Câu 19. Quá trình hình thành m
ộ
t qu
ầ
n xã
ổ
n đ
ị
nh t
ừ
m
ộ
t hòn đ
ả
o m
ớ
i đ
ượ
c hình thành gi
ữ
a bi
ể
n,
đ
ượ
c g
ọ
i là :
A. Di
ễ
n th
ế
d
ướ
i n
ướ
c B. Di
ễ
n th
ế
trên c
ạ
n C. Di
ễ
n th
ế
nguyên sinh D. Di
ễ
n th
ế
th
ứ
sinh
Câu 20. M
ộ
t đo
ạ
n phân t
ử
ADN có s
ố
l
ượ
ng nucleotit lo
ạ
i A=20% và có X=621nucleotit. Đo
ạ
n ADN
này có chi
ề
u dài tính ra đ
ơ
n v
ị
μm là:
A. 0,0017595 B. 0,3519 C. 3519 D. 0,7038
Câu 21. Kh
ả
o sát s
ự
di truy
ề
n b
ệ
nh M
ở
ng
ườ
i qua ba th
ế
h
ệ
nh
ư
sau :
2
Xác su
ấ
t đ
ể
ng
ườ
i III
2
mang gen b
ệ
nh là:
A. 0,335. B. 0,750. C. 0,667. D. 0,500.
Câu 22. Nghiên c
ứ
u 1 qu
ầ
n th
ể
chim cánh c
ụ
t g
ồ
m 2000 cá th
ể
ng
ườ
i ta nh
ậ
n th
ấ
y t
ỉ
l
ệ
sinh s
ả
n, t
ử
vong hàng năm kho
ả
ng 4,5% và 1,25% so v
ớ
i t
ổ
ng s
ố
cá th
ể
c
ủ
a qu
ầ
n th
ể
. Kích th
ướ
c c
ủ
a qu
ầ
n th
ể
là
bao nhiêu sau th
ờ
i gian 2 năm:
A. 2132 B. 2067 C. 2097 D. 2130
Câu 23. M
ộ
t qu
ầ
n th
ể
ng
ẫ
u ph
ố
i
ở
tr
ạ
ng thái cân b
ằ
ng có s
ố
cá th
ể
d
ị
h
ợ
p g
ấ
p 8 l
ầ
n s
ố
cá th
ể
có ki
ể
u
gen đ
ồ
ng h
ợ
p t
ử
l
ặ
n. V
ậ
y, t
ầ
n s
ố
alen a b
ằ
ng bao nhiêu ?
A. 0,02. B. 0,80 C. 0,40. D. 0,20
Câu 24.
Ứ
ng d
ụ
ng s
ự
thích nghi c
ủ
a cây tr
ồ
ng đ
ố
i v
ớ
i nhân t
ố
ánh sáng, ng
ườ
i ta đã tr
ồ
ng xen các loài
cây theo trình t
ự
: A. Cây
ư
a
ẩ
m tr
ồ
ng tr
ướ
c, cây ch
ị
u h
ạ
n tr
ồ
ng sau. B. Cây
ư
a bóng
tr
ồ
ng tr
ướ
c, cây
ư
a sáng tr
ồ
ng sau.
C. Cây
ư
a sáng tr
ồ
ng tr
ướ
c, cây
ư
a bóng tr
ồ
ng sau. D. Cây
ư
a l
ạ
nh tr
ồ
ng tr
ướ
c,
cây
ư
a nhi
ệ
t tr
ồ
ng sau.
Câu 25. Phát bi
ể
u nào sau đây không ph
ả
i là quan ni
ệ
m c
ủ
a Đacuyn?
A. Loài m
ớ
i đ
ượ
c hình thành d
ầ
n d
ầ
n qua nhi
ề
u d
ạ
ng trung gian d
ướ
i tác d
ụ
ng c
ủ
a ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên theo con đ
ườ
ng phân li tính tr
ạ
ng.
B. Toàn b
ộ
sinh gi
ớ
i ngày nay là k
ế
t qu
ả
quá trình ti
ế
n hóa t
ừ
m
ộ
t ngu
ồ
n g
ố
c chung.
C. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên tác đ
ộ
ng thông qua đ
ặ
c tính bi
ế
n d
ị
và di truy
ề
n c
ủ
a sinh v
ậ
t.
D. Ngo
ạ
i c
ả
nh thay đ
ổ
i ch
ậ
m ch
ạ
p, sinh v
ậ
t có kh
ả
năng thích
ứ
ng k
ị
p th
ờ
i.
Câu 26. Theo quan đi
ể
m ti
ế
n hoá hi
ệ
n đ
ạ
i, khi nói v
ề
ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên, phát bi
ể
u nào sau đây không
đúng?
A. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên làm xu
ấ
t hi
ệ
n các alen m
ớ
i và các ki
ể
u gen m
ớ
i trong qu
ầ
n th
ể
.
B. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên ch
ố
ng l
ạ
i alen tr
ộ
i có th
ể
nhanh chóng làm thay đ
ổ
i t
ầ
n s
ố
alen c
ủ
a qu
ầ
n th
ể
.
C. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên tác đ
ộ
ng tr
ự
c ti
ế
p lên ki
ể
u hình và gián ti
ế
p làm bi
ế
n đ
ổ
i t
ầ
n s
ố
ki
ể
u gen.
D. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên không th
ể
lo
ạ
i b
ỏ
hoàn toàn m
ộ
t alen l
ặ
n có h
ạ
i ra kh
ỏ
i qu
ầ
n th
ể
.
Câu 27. Các loài sâu ăn lá th
ườ
ng có màu xanh l
ụ
c l
ẫ
n v
ớ
i màu xanh c
ủ
a lá, nh
ờ
đó mà khó b
ị
chim
ăn sâu phát hi
ệ
n và tiêu di
ệ
t. Theo sinh h
ọ
c hi
ệ
n đ
ạ
i, đ
ặ
c đi
ể
m thích nghi này đ
ượ
c hình thành do:
A. khi chuy
ể
n sang ăn lá, sâu t
ự
bi
ế
n đ
ổ
i màu c
ơ
th
ể
đ
ể
thích nghi v
ớ
i môi tr
ườ
ng.
B.
ả
nh h
ưở
ng tr
ự
c ti
ế
p c
ủ
a th
ứ
c ăn là lá cây có màu xanh làm bi
ế
n đ
ổ
i màu s
ắ
c c
ơ
th
ể
sâu.
C. ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên tích lu
ỹ
các bi
ế
n d
ị
cá th
ể
màu xanh l
ụ
c qua nhi
ề
u th
ế
h
ệ
.
D. ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên tích lu
ỹ
các đ
ộ
t bi
ế
n màu xanh l
ụ
c xu
ấ
t hi
ệ
n ng
ẫ
u nhiên trong qu
ầ
n th
ể
sâu.
Câu 28. Môi tr
ườ
ng s
ố
ng không đ
ồ
ng nh
ấ
t và th
ườ
ng xuyên thay đ
ổ
i, lo
ạ
i qu
ầ
n th
ể
nào sau đây có
kh
ả
năng thích nghi cao nh
ấ
t?
A. Qu
ầ
n th
ể
có kích th
ướ
c l
ớ
n và sinh s
ả
n giao ph
ố
i
B. Qu
ầ
n th
ể
có kích th
ướ
c nh
ỏ
và sinh s
ả
n vô tính
C. Qu
ầ
n th
ể
có kích th
ướ
c nh
ỏ
và sinh s
ả
n giao ph
ố
i.
D. Qu
ầ
n th
ể
có kích th
ướ
c l
ớ
n và sinh s
ả
n t
ự
ph
ố
i.
Câu 29. Y
ế
u t
ố
quan tr
ọ
ng nh
ấ
t chi ph
ố
i đ
ế
n c
ơ
ch
ế
t
ự
đi
ề
u ch
ỉ
nh s
ố
l
ượ
ng cá th
ể
c
ủ
a qu
ầ
n th
ể
là:
A. M
ứ
c t
ử
vong B. S
ứ
c tăng tr
ưở
ng c
ủ
a các cá th
ể
C. Ngu
ồ
n th
ứ
c ăn t
ừ
môi tr
ườ
ng D. M
ứ
c sinh s
ả
n
3
Câu 30.
Ở
ru
ồ
i gi
ấ
m, gen A quy đ
ị
nh tính tr
ạ
ng m
ắ
t đ
ỏ
, gen a đ
ộ
t bi
ế
n quy đ
ị
nh tính tr
ạ
ng m
ắ
t tr
ắ
ng.
Khi 2 gen nói trên t
ự
tái b
ả
n 4 l
ầ
n thì s
ố
nuclêôtit trong các gen m
ắ
t đ
ỏ
ít h
ơ
n các gen m
ắ
t tr
ắ
ng 32
nuclêôtit t
ự
do và gen m
ắ
t tr
ắ
ng tăng lên 3 liên k
ế
t hidro. Ki
ể
u bi
ế
n đ
ổ
i có th
ể
x
ả
y ra trong gen đ
ộ
t bi
ế
n
là:
A. M
ấ
t 1 c
ặ
p G - X. B. Thêm 1 c
ặ
p G - X.
C. Thay th
ế
1 c
ặ
p G - X b
ằ
ng 1 c
ặ
p A - T. D. Thay th
ế
3 c
ặ
p A - T b
ằ
ng 3 c
ặ
p G - X.
Câu 31. Trong l
ị
ch s
ử
phát tri
ể
n c
ủ
a sinh gi
ớ
i qua các đ
ạ
i đ
ị
a ch
ấ
t, các nhóm linh tr
ưở
ng phát sinh
ở
:
A. k
ỉ
Đ
ệ
Tam (th
ứ
ba) c
ủ
a đ
ạ
i Tân sinh B. k
ỉ
Jura c
ủ
a đ
ạ
i Trung sinh
C. k
ỉ
Đ
ệ
T
ứ
(Th
ứ
t
ư
) c
ủ
a đ
ạ
i Tân sinh D. k
ỉ
Krêta (Ph
ấ
n tr
ắ
ng) c
ủ
a đ
ạ
i Trung Sinh
Câu 32. Phát bi
ể
u nào sau đây không đúng v
ề
vai trò c
ủ
a quá trình giao ph
ố
i trong ti
ế
n hóa?
A. Giao ph
ố
i cung c
ấ
p nguyên li
ệ
u th
ứ
c
ấ
p cho ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên.
B. Giao ph
ố
i t
ạ
o ra alen m
ớ
i trong qu
ầ
n th
ể
.
C. Giao ph
ố
i góp ph
ầ
n làm tăng tính đa d
ạ
ng di truy
ề
n.
D. Giao ph
ố
i làm trung hòa tính có h
ạ
i c
ủ
a đ
ộ
t bi
ế
n.
Câu 33.
Ở
m
ộ
t qu
ầ
n th
ể
ng
ẫ
u ph
ố
i, xét ba gen, gen 1 và 2 đ
ề
u có 3 alen n
ằ
m trên m
ộ
t c
ặ
p NST
th
ườ
ng, gen 3 có 4 alen n
ằ
m trên đo
ạ
n không t
ươ
ng đ
ồ
ng c
ủ
a nhi
ễ
m s
ắ
c th
ể
gi
ớ
i tính X. Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p không x
ả
y ra đ
ộ
t bi
ế
n, s
ố
lo
ạ
i ki
ể
u gen t
ố
i đa v
ề
c
ả
ba gen trên có th
ể
đ
ượ
c t
ạ
o ra trong qu
ầ
n
th
ể
này là:
A. 630. B. 504. C. 36. D. 450.
Câu 34. T
ạ
i thành ph
ố
A, nhi
ệ
t đ
ộ
trung bình 30
o
C, m
ộ
t lòai b
ọ
cánh c
ứ
ng có chu kì s
ố
ng là 10 ngày
đêm. Còn
ở
thành ph
ố
B, nhi
ệ
t đ
ộ
trung bình 18
o
C thì chu kì s
ố
ng c
ủ
a loài này là 30 ngày đêm. S
ố
th
ế
h
ệ
trung bình trong năm 2010 c
ủ
a lòai trên t
ạ
i thành ph
ố
A và thành ph
ố
B l
ầ
n l
ượ
t là:
A. 18 và 36 B. 37 và 12 C. 12 và 18 D. 36 và 13
Câu 35. Cho các khâu sau:
1. Tr
ộ
n 2 lo
ạ
i ADN v
ớ
i nhau và cho ti
ế
p xúc v
ớ
i enzim ligaza đ
ể
t
ạ
o ADN tái t
ổ
h
ợ
p.
2. Tách th
ể
truy
ề
n (plasmit) và gen c
ầ
n chuy
ể
n ra kh
ỏ
i t
ế
bào. 3. Đ
ư
a ADN tái t
ổ
h
ợ
p vào trong
t
ế
bào nh
ậ
n.
4. X
ử
lí plasmit và ADN ch
ứ
a gen c
ầ
n chuy
ể
n b
ằ
ng cùng m
ộ
t lo
ạ
i enzim c
ắ
t gi
ớ
i h
ạ
n.
5. Ch
ọ
n l
ọ
c dòng t
ế
bào có ADN tái t
ổ
h
ợ
p. 6. Nhân các dòng t
ế
bào thành các khu
ẩ
n l
ạ
c.
Trình t
ự
các b
ướ
c trong kĩ thu
ậ
t di truy
ề
n là:
A. 2,4,1,3,5,6. B. 2,4,1,5,3,6. C. 1,2,3,4,5,6. D. 2,4,1,3,6,5.
Câu 36. Đ
ộ
t bi
ế
n m
ấ
t đo
ạ
n khác v
ớ
i chuy
ể
n đo
ạ
n không t
ươ
ng h
ỗ
ở
ch
ỗ
:
A. làm NST b
ị
thi
ế
u gen, đa s
ố
có h
ạ
i cho c
ơ
th
ể
. B. đo
ạ
n b
ị
đ
ứ
t ch
ỉ
g
ồ
m m
ộ
t s
ố
c
ặ
p nuclêôtit.
C. đo
ạ
n b
ị
đ
ứ
t ra không g
ắ
n vào NST khác. D. làm NST ng
ắ
n b
ớ
t đi vài gen
Câu 37. Cho phép lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe. N
ế
u bi
ế
t m
ộ
t gen quy đ
ị
nh m
ộ
t tính tr
ạ
ng, các tính
tr
ạ
ng tr
ộ
i là tr
ộ
i hoàn toàn. T
ỷ
l
ệ
ki
ể
u hình có ít nh
ấ
t 1 tính tr
ạ
ng tr
ộ
i là:
A. 127/128 B. 27/64 C. 27/128 D. 1/128
Câu 38. Gi
ả
s
ử
m
ộ
t qu
ầ
n th
ể
cây đ
ậ
u Hà lan có t
ỉ
l
ệ
ki
ể
u gen ban đ
ầ
u là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi
qu
ầ
n th
ể
này t
ự
th
ụ
ph
ấ
n liên ti
ế
p qua 3 th
ế
h
ệ
thì
ở
th
ế
h
ệ
th
ứ
3, tính theo lí thuy
ế
t t
ỉ
l
ệ
các ki
ể
u gen là:
A. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa. B. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa.
C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa. D. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa.
Câu 39. M
ộ
t loài hoa: gen A: thân cao, a: thân th
ấ
p, B: hoa kép, b: hoa đ
ơ
n, D: hoa đ
ỏ
, d: hoa tr
ắ
ng.
Trong di truy
ề
n không x
ả
y ra hoán v
ị
gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) n
ế
u F
a
xu
ấ
t hi
ệ
n t
ỉ
l
ệ
1 thân cao, hoa kép, tr
ắ
ng: 1 thân cao, hoa đ
ơ
n, đ
ỏ
: 1 thân th
ấ
p, hoa kép, tr
ắ
ng: 1 thân th
ấ
p, hoa đ
ơ
n,
đ
ỏ
ki
ể
u gen c
ủ
a b
ố
m
ẹ
là:
A. Aa(Bd//bD) x aa(bd//bd) B. Bb(AD//ad) x
bb(ad//ad)
C. Aa(BD//bd) x aa(bd//bd) D. Bb(Ad//aD) x
bb(ad//ad)
Câu 40. Đ
ơ
n v
ị
b
ị
bi
ế
n đ
ổ
i trong gen đ
ộ
t bi
ế
n là:
4
A. 1 ho
ặ
c 1 s
ố
nu. B. 1 ho
ặ
c m
ộ
t s
ố
axit amin.
C. M
ộ
t c
ặ
p nuclêôtit D. 1 ho
ặ
c m
ộ
t s
ố
nuclêôxôm.
PH Ầ N B. (Phần tự chọn): Thí sinh chỉ được chọn để làm m ộ t trong hai phần riêng I hoặc
II.
I. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Gồm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Trong m
ộ
t gia đình, b
ố
và m
ẹ
bi
ể
u hi
ệ
n ki
ể
u hình bình th
ườ
ng v
ề
c
ả
hai tính tr
ạ
ng, đã sinh 1
con trai b
ị
mù màu và teo c
ơ
. Các con gái bi
ể
u hi
ệ
n bình th
ườ
ng c
ả
hai tính tr
ạ
ng. Bi
ế
t r
ằ
ng gen m gây
mù màu, gen d gây teo c
ơ
. Các gen tr
ộ
i t
ươ
ng ph
ả
n qui đ
ị
nh ki
ể
u hình bình th
ườ
ng. Các gen này trên
NST gi
ớ
i tính X. Ki
ể
u gen c
ủ
a b
ố
m
ẹ
là:
A. X
DM
Y x X
DM
X
dm
. B. X
dM
Y x X
Dm
X
dm
. C. X
DM
Y x X
DM
X
Dm
. D. X
Dm
Y x X
Dm
X
dm
.
Câu 42. Cho các thông tin v
ề
di
ễ
n th
ế
sinh thái nh
ư
sau :
(1) Xu
ấ
t hi
ệ
n
ở
môi tr
ườ
ng đã có m
ộ
t qu
ầ
n xã sinh v
ậ
t t
ừ
ng s
ố
ng.
(2) Có s
ự
bi
ế
n đ
ổ
i tu
ầ
n t
ự
c
ủ
a qu
ầ
n xã qua các giai đo
ạ
n t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i s
ự
bi
ế
n đ
ổ
i c
ủ
a môi tr
ườ
ng.
(3) Song song v
ớ
i quá trình bi
ế
n đ
ổ
i qu
ầ
n xã trong di
ễ
n th
ế
là quá trình bi
ế
n đ
ổ
i v
ề
các đi
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên c
ủ
a môi tr
ườ
ng. (4) Luôn d
ẫ
n t
ớ
i qu
ầ
n xã b
ị
suy thoái.
Các thông tin ph
ả
n ánh s
ự
gi
ố
ng nhau gi
ữ
a di
ễ
n th
ế
nguyên sinh và di
ễ
n th
ế
th
ứ
sinh là:
A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 43. Tính xác su
ấ
t đ
ể
b
ố
có nhóm máu A và m
ẹ
có nhóm máu B sinh con gái có nhóm máu AB?
A. 12,5%. B. 28,125%. C. 24%. D. 50%.
Câu 44.
Ư
u đi
ể
m c
ủ
a ph
ươ
ng pháp lai t
ế
bào là:
A. t
ạ
o ra đ
ượ
c nh
ữ
ng th
ể
kh
ả
m mang đ
ặ
c tính gi
ữ
a th
ự
c v
ậ
t v
ớ
i đ
ộ
ng v
ậ
t.
B. t
ạ
o ra đ
ượ
c gi
ố
ng m
ớ
i mang đ
ặ
c đi
ể
m c
ủ
a c
ả
2 loài r
ấ
t khác xa nhau mà b
ằ
ng cách t
ạ
o gi
ố
ng
thông th
ườ
ng
không th
ể
th
ự
c hi
ệ
n đ
ượ
c.
C. t
ạ
o ra nh
ữ
ng c
ơ
th
ể
có ngu
ồ
n gen khác xa nhau hay nh
ữ
ng th
ể
kh
ả
m mang đ
ặ
c tính c
ủ
a nh
ữ
ng
loài r
ấ
t khác nhau
th
ậ
m chí gi
ữ
a đ
ộ
ng v
ậ
t và th
ự
c v
ậ
t.
D. t
ạ
o ra đ
ượ
c nh
ữ
ng th
ể
kh
ả
m mang đ
ặ
c tính c
ủ
a nh
ữ
ng loài r
ấ
t khác nhau.
Câu 45. Theo thuy
ế
t ti
ế
n hóa trung tính, trong s
ự
đa hình cân b
ằ
ng:
A. không có s
ự
thay th
ế
hoàn toàn m
ộ
t alen này b
ằ
ng m
ộ
t alen khác, mà là s
ự
duy trì
ư
u th
ế
các th
ể
d
ị
h
ợ
p v
ề
m
ộ
t ho
ặ
c m
ộ
t s
ố
c
ặ
p alen nào đó.
B. có s
ự
thay th
ế
hoàn toàn m
ộ
t alen l
ặ
n b
ằ
ng m
ộ
t alen tr
ộ
i, làm cho qu
ầ
n th
ể
đ
ồ
ng nh
ấ
t v
ề
ki
ể
u
hình.
C. không có s
ự
thay th
ế
hoàn toàn m
ộ
t alen này b
ằ
ng m
ộ
t alen khác, mà là s
ự
duy trì
ư
u th
ế
các th
ể
đ
ồ
ng h
ợ
p v
ề
m
ộ
t s
ố
c
ặ
p alen nào đó.
D. có s
ự
thay th
ế
hoàn toàn m
ộ
t alen tr
ộ
i b
ằ
ng m
ộ
t alen l
ặ
n, làm cho qu
ầ
n th
ể
có v
ố
n gen đ
ồ
ng
nh
ấ
t.
Câu 46. M
ộ
t gen đ
ộ
t bi
ế
n đã mã hoá cho m
ộ
t phân t
ử
prôtêin hoàn ch
ỉ
nh có 198 aa. Phân t
ử
mARN
đ
ượ
c t
ổ
ng h
ợ
p t
ừ
gen đ
ộ
t bi
ế
n nói trên có t
ỉ
l
ệ
A:U:G:X l
ầ
n l
ượ
t là 1:2:3:4, s
ố
l
ượ
ng nucleotit trên phân
t
ử
mARN này là bao nhiêu?
A. 60A; 180U; 120G; 260X. B. 180G; 240X; 120U; 60A.
C. 40A; 80U; 120G; 260X. D. 240A; 180U; 120G; 60X.
Câu 47. Các hình th
ứ
c ch
ọ
n l
ọ
c nào di
ễ
n ra khi đi
ề
u ki
ệ
n s
ố
ng thay đ
ổ
i:
A. Ch
ọ
n l
ọ
c phân hóa , ch
ọ
n l
ọ
c
ổ
n đ
ị
nh B. Ch
ọ
n l
ọ
c v
ậ
n đ
ộ
ng , ch
ọ
n l
ọ
c
ổ
n đ
ị
nh.
C. Ch
ọ
n l
ọ
c phân hóa , ch
ọ
n l
ọ
c v
ậ
n đ
ộ
ng D. Ch
ọ
n l
ọ
c v
ậ
n đ
ộ
ng , ch
ọ
n l
ọ
c gi
ớ
i tính.
5
Câu 48. Trong di
ễ
n th
ế
sinh thái, d
ạ
ng sinh v
ậ
t nào sau đây có vai trò quan tr
ọ
ng nh
ấ
t đ
ố
i v
ớ
i vi
ệ
c
hình thành qu
ầ
n xã m
ớ
i?
A. Vi sinh v
ậ
t B. Sinh v
ậ
t s
ố
ng ho
ạ
i sinh. C. H
ệ
đ
ộ
ng v
ậ
t D. H
ệ
th
ự
c v
ậ
t
Câu 49. Đ
ộ
t bi
ế
n m
ấ
t m
ộ
t c
ặ
p nucleotit trên gen có th
ể
do:
A. acridin chèn vào m
ạ
ch m
ớ
i đang t
ổ
ng h
ợ
p ADN.
B. acridin chèn vào m
ạ
ch khuôn c
ủ
a gen ban đ
ầ
u.
C. do ch
ấ
t 5-BU trong qúa trình nhân đôi
D. acridin chèn vào m
ạ
ch m
ớ
i đang t
ổ
ng h
ợ
p ARN.
Câu 50. Cho cây d
ị
h
ợ
p v
ề
2 c
ặ
p gen, ki
ể
u hình cây cao hoa đ
ỏ
t
ự
th
ụ
ph
ấ
n,
ở
F
1
xu
ấ
t hi
ệ
n 4 ki
ể
u hình
trong đó cây cao hoa tr
ắ
ng chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
16%. Phép lai nào d
ướ
i đây phù h
ợ
p v
ớ
i k
ế
t qu
ả
trên? (Bi
ế
t r
ằ
ng
cây cao là tr
ộ
i hoàn toàn so v
ớ
i cây th
ấ
p , hoa đ
ỏ
hoàn toàn so v
ớ
i hoa tr
ắ
ng và m
ọ
i di
ễ
n bi
ế
n trong
gi
ả
m phân
ở
t
ế
bào sinh h
ạ
t ph
ấ
n và sinh noãn là gi
ố
ng nhau)
A. AaBb x AaBb. B. AB//ab x AB//ab, f = 20%
C. Ab//aB x Ab//aB, f = 40% D. AB//ab x AB//ab, f = 40%
II. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (Gồm 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51.
Ở
m
ộ
t loài chim Y
ế
n, tính tr
ạ
ng màu lông do m
ộ
t c
ặ
p gen quy đ
ị
nh. Ng
ườ
i ta th
ự
c hi
ệ
n ba
phép lai thu đ
ượ
c k
ế
t qu
ả
nh
ư
sau Phép lai 1 :
♀
lông xanh x
♂
lông vàng > F
1
: 100% lông xanh.
Phép lai 2 :
♀
lông vàng x
♂
lông vàng > F
1
: 100% lông vàng.
Phép lai 3 :
♀
lông vàng x
♂
lông xanh > F
1
: 50%
♂
vàng; 50%
♀
xanh.
Tính tr
ạ
ng màu s
ắ
c lông
ở
loài chim Y
ế
n trên di truy
ề
n theo quy lu
ậ
t:
A. T
ươ
ng tác gen. B. Phân li đ
ộ
c l
ậ
p c
ủ
a Menđen.
C. Liên k
ế
t v
ớ
i gi
ớ
i tính. D. Di truy
ề
n qua t
ế
bào ch
ấ
t.
Câu 52. M
ộ
t gen dài 3060 ăngstrong, trên m
ạ
ch g
ố
c c
ủ
a gen có 100 A và 250 T. Gen đó b
ị
đ
ộ
t bi
ế
n
m
ấ
t m
ộ
t c
ặ
p G - X thì s
ố
liên k
ế
t hydrô c
ủ
a gen đ
ộ
t bi
ế
n s
ẽ
b
ằ
ng:
A. 2345. B. 2346. C. 2348. D. 2347
Câu 53. Theo quan ni
ệ
m hi
ệ
n đ
ạ
i , nhân t
ố
làm trung hòa tính có h
ạ
i c
ủ
a đ
ộ
t bi
ế
n là :
A. Ch
ọ
n l
ọ
c t
ự
nhiên B. Các c
ơ
ch
ế
cách li. C. Giao ph
ố
i D. Đ
ộ
t bi
ế
n
Câu 54. Trong k
ỹ
thu
ậ
t chuy
ể
n gen, ng
ườ
i ta th
ườ
ng ch
ọ
n th
ể
truy
ề
n có các d
ấ
u chu
ẩ
n ho
ặ
c các gen
đánh d
ấ
u đ
ể
:
A. Đ
ư
a ADN tái t
ổ
h
ợ
p vào trong t
ế
bào nh
ậ
n
B. Phát hi
ệ
n đ
ượ
c t
ế
bào nào đã nh
ậ
n đ
ượ
c ADN tái t
ổ
h
ợ
p.
C. T
ạ
o ra ADN tái t
ổ
h
ợ
p d
ễ
dàng.
D. T
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n cho gen đã ghép đ
ượ
c bi
ể
u hi
ệ
n.
Câu 55. Hai loài sinh h
ọ
c (lòai giao ph
ố
i) thân thu
ộ
c thì:
A. Giao ph
ố
i t
ự
do v
ớ
i nhau trong đi
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên.
B. Hoàn toàn bi
ệ
t l
ậ
p v
ề
khu phân b
ố
.
C. Hoàn toàn khác nhau v
ề
hình thái.
D. Cách li sinh s
ả
n v
ớ
i nhau trong đi
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên.
Câu 56. Đ
ặ
c đi
ể
m nào sau đây không ph
ả
i c
ủ
a qu
ầ
n xã?
A. Các sinh v
ậ
t trong qu
ầ
n xã thích nghi v
ớ
i môi tr
ườ
ng s
ố
ng c
ủ
a chúng.
B. Các sinh v
ậ
t trong qu
ầ
n xã có m
ố
i quan h
ệ
g
ắ
n bó v
ớ
i nhau nh
ư
m
ộ
t th
ể
th
ố
ng nh
ấ
t và do v
ậ
y
qu
ầ
n xã có c
ấ
u trúc t
ươ
ng đ
ố
i
ổ
n đ
ị
nh.
C. Qu
ầ
n xã là m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p các qu
ầ
n th
ể
sinh v
ậ
t thu
ộ
c nhi
ề
u loài khác nhau, cùng s
ố
ng trong m
ộ
t
kho
ả
ng không gian nh
ấ
t đ
ị
nh (g
ọ
i là sinh c
ả
nh).
D. Qu
ầ
n xã là m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p các qu
ầ
n th
ể
sinh v
ậ
t thu
ộ
c cùng m
ộ
t loài, cùng s
ố
ng trong m
ộ
t kho
ả
ng
không gian nh
ấ
t đ
ị
nh (g
ọ
i là sinh c
ả
nh).
Câu 57. Lai gi
ữ
a hai cây thu
ầ
n ch
ủ
ng thân cao v
ớ
i thân th
ấ
p, F
1
đ
ề
u có thân cao. Cho F
1
lai v
ớ
i m
ộ
t
cây khác, F
2
thu đ
ượ
c 62,5% cây thân cao : 37,5% cây thân th
ấ
p. Tính tr
ạ
ng chi
ề
u cao c
ủ
a cây di truy
ề
n
theo qui lu
ậ
t nào?
A. T
ươ
ng tác át ch
ế
ki
ể
u 13 : 3. B. T
ươ
ng tác b
ổ
tr
ợ
ki
ể
u 9 : 6 : 1.
6
C. T
ươ
ng tác át ch
ế
ki
ể
u 12 : 3 : 1. D. T
ươ
ng tác tác b
ổ
tr
ợ
ki
ể
u 9 : 7.
Câu 58. M
ộ
t qu
ầ
n xã có đ
ộ
đa d
ạ
ng càng cao thì:
A. S
ẽ
có s
ự
c
ạ
nh tranh càng gay g
ắ
t
B. Sau đó s
ẽ
có kh
ố
ng ch
ế
sinh h
ọ
c làm gi
ả
m ngay đ
ộ
đa d
ạ
ng.
C. S
ố
l
ượ
ng cá th
ể
trong qu
ầ
n xã r
ấ
t cao.
D. S
ố
l
ượ
ng loài và tính
ổ
n đ
ị
nh c
ủ
a qu
ầ
n xã càng cao.
Câu 59. Ng
ườ
i ta đã s
ử
d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp nào sau đây đ
ể
phát hi
ệ
n ra h
ộ
i ch
ứ
ng Đao
ở
ng
ườ
i trong
giai đo
ạ
n s
ớ
m, tr
ướ
c sinh? A. Ch
ọ
c dò d
ị
ch
ố
i l
ấ
y t
ế
bào phôi cho phân tích NST th
ườ
ng.
B. Sinh thi
ế
t tua nhau thai l
ấ
y t
ế
bào phôi phân tích ADN.
C. Ch
ọ
c dò d
ị
ch
ố
i l
ấ
y t
ế
bào phôi cho phân tích NST gi
ớ
i tính X.
D. Sinh thi
ế
t tua nhau thai l
ấ
y t
ế
bào phôi cho phân tích prôtêin.
Câu 60. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin d
ạ
ng hi
ế
m b
ắ
t đôi v
ớ
i nucleotit bình th
ườ
ng nào
d
ướ
i đây gây đ
ộ
t bi
ế
n gen: A. Adenin B. Xitozin C. 5-BU D.
Timin
7