Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án tiếng anh lớp 3 sách mới (hay) unit 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.67 KB, 21 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Week 8
Thứ hai, ngày 14 tháng 10 năm 2013
Tiết 29: Unit 5: Our Friends Lesson 1 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Đây là ngời bạn mới của tôi Linda.
HS2: Bạn đánh vần tên của bạn nh thế nào?
- Gv đọc: Whats your name?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với câu hỏi
về ngời thứ 3.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T30 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem họ nói với
nhau về chuyện gì nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu


- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: This is my new friend Linda.
HS2: How do you spell your name?
- Lớp viết bảng con:
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 3 bạn, đó là Tony, Phong và bạn
Mai.
- Họ gặp nhau và hỏi nhau về ngời thứ 3.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành đóng vai đọc 1 bạn
trong vai Mai và 1 bạn trong vai Phong.
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Yc hs nhìn vào bài hội thoại tìm từ mới.
- Gv ghi lên bảng: - Giải thích từ; chức
năng của mẫu câu.
. Who: ai?
. Whos = Who is
. is = are = am (to be): thì, là, ở
. Whos that? là câu hỏi dùng để hỏi về ng-
ời thứ 3, có nghĩa là: Kia là ai?
. Its Tony: Đó là Tony.
. Is he new? Là câu hỏi nghi vấn có nghĩa

là: Anh ấy (Bạn ấy) thì mới có phải không?
. Yeah! = Yes : Đồng ý với câu hỏi.
- Luyện đọc từ mới.
- Yc hs tìm mẫu câu mới.
- Gv ghi bảng: Whos that?
Is he new?
- Yc hs thảo luận nhóm dịch đoạn hội thoại
ra tiếng Việt.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với bốn nhân vật
trong tranh đang hỏi và trả lời về ngời
thứ 3.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T30
(a , b, c và d) và nx nd tranh.
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: Mai: Whos that?
HS2: Phong: Its Tony.
HS1: Mai: Is he new?
HS2: Phong: Yeah!
- Hs tìm từ mới
- Luyện đọc từ mới
- Hs tìm mẫu câu mới.
- Dịch bài
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về ngời thứ 3.

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
+ Bạn nào cho cô biết muốn hỏi và trả lời
về ngời thứ 3 em hỏi nh thế nào?
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Bạn Nam.
. Tranh b: Bạn Phong.
. Tranh c: Bạn Tom.
. Tranh d: Bạn Linda.
- TH nhóm 2 thực hiện hỏi và trả lời về ng-
ời trong tranh.
- 4 nhóm t. hiện => HS khác nghe và cho n.
xét:
- N1: Tranh a:
HS1: Whos that?
HS2: Its Nam.
- N2: Tranh b:
HS1: Whos that?

HS2: Its Phong.
- N3: Tranh c:
HS1: Whos that?
HS2: Its Tom.
- N4: Tranh d:
HS1: Whos that?
HS2: Its Linda
- HSTL
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về ngời thứ 3.
- Nghe.

.


.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2013
Tiết 30: Unit 5: Our Friends Lesson 1 (Period 1- 3,
4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Kia là ai?
Đó là Peter.
HS2: Anh ấy thì mới có phải không?
Phải.

- Gv đọc: Whos that?
Its David.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết nói chuyện với nhau hỏi về
ngời thứ 3.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T31 và
nx nd tranh.
- Theo em các bạn đang nói với nhau về
chuyện gì?
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm đôi
đóng vai các nhân vật trong tranh hãy hỏi
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Whos that?
Its Peter.
HS2: Is he new?
Yeah!
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh:

- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh.
. Tranh a: Có 3 bạn.
. Tranh b: Có 3 bạn.
- Họ đang hỏi nhau về ngời thứ 3.
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
và trả lời về ngời thứ 3.
- Gọi đại diện một số cặp chỉ vào từng
tranh và nói.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
Aim: HS học thuộc đợc bài thơ hỏi về ng-
ời thứ 3.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T31
- Gv viết bài hát lên bảng:
Is this Tom?
No, hes not.
Is this Tony?
No, hes not.
Is this Linda?
Yes, she is.
Com on.
Lets play together.
Yeah, yeah.
- Đọc mẫu
- HD hs đọc từng câu, ghép các câu, đọc cả
bài, đọc thuộc lòng.
- Gọi đại diện một số hs thực hiện

- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
- Thảo luận

- 1 số cặp hs nói, hs khác nghe và nx.
. Tranh a:
Hoa: Whos that?
Mai: Its Nam.
. Tranh b:
A: Whos that?
B: Its Mai.
- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về tên.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Hãy đọc thuộc bài thơ theo nhịp
điệu.
- Quan sát: Trong tranh có 6 bạn đang chơI
bịt mắt bắt dê.
- Nghe
- Nghe, đọc theo, đọc thuộc lòng.
- 1 số hs đọc bài => HS khác nghe và cho
n. xét
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lòi về ngời thứ 3.





.
Thứ t, ngày 16 tháng 10 năm 2013
Tiết 31: Unit 5: Our Friends Lesson 2 (Period 1- 1,
2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh
Đây là Tom có phải không?
Không, anh ấy không phải.
HS2: Viết sang tiếng Việt
Is this Linda?
Yeah!
- Gv đọc: Is this Tony?
No, hes not.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Is this Tony?
No, hes not.

HS2: Đây là Linda có phải không?
Phải.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết và nhắc lại đợc câu vừa
nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T32
và nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Gv yc hs quan sát 2 từ T và y chú ý các
chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ T trong từ this và chữ T
trong từ Tom.
- Yc hs phân biệt 2 âm T và y.
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and tick.
Aim: HS nghe và đánh dấu vào các tranh
đợc nói tới.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T32

- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. A: Hi, Mai. Whos this?
B: Its Nga.
A: Is Nga your friend?
B: Yes, she is.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có Tom,
Tony và Linda.
- Họ đang hỏi nhau về ngời thứ 3.
- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu.
- Quan sát , nx: Phần này có 2 bài:
. Bài 1: - Tranh a: Bạn Mai.
- Tranh b: Bạn Nga.
. Bài 2: - Tranh a: Bạn Nam.
- Tranh b: Bạn Phong.
- Thảo luận nhóm.
- Nghe, đánh dấu vào tranh đợc nhắc đến

7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
2. A: Hi, Phong. Whos this?
B: Its Nam.
A: Is Nam your friend?

B: Yes, he is.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
1b

2a
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe và nhận biết các nhân vật trong tranh.



.

Thứ sáu, ngày 18 tháng 10 năm 2013
Tiết 32: Unit 5: Our Friends Lesson 2 (Period 2- 3,
4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh

Đây là Tom có phải không?
Không, anh ấy không phải.
HS2: Viết sang tiếng Việt
Is this Linda?
Yeah!
- Gv đọc: Is this Tony?
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Is this Tony?
No, hes not.
HS2: Đây là Linda có phải không?
Phải.
- Lớp viết bảng con:
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
No, hes not.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and match.
Aim: HS biết đọc các câu và nối chúng
với tranh cho phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T27 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc các hội thoại bên phải sau đó
nối chúng với tranh phù hợp.

1. Ms Hien: Hi, Nam. How are you?
Nam: Hello, Ms Hien. Im fine, thank
you. And you?
Ms Hien: Im fine, thanks.
2. Mai: Is that your friend?
Nam: No, he isnt.
Mai: Is he new?
Nam: I dont know.
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.
- Gv viết từ mới lên bảng, hd cách đọc, giải
thích nghĩa của các từ.
. I dont know: Tôi không biết.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
. Tranh a: Bạn Nam, bạn Mai và 1 bạn ở
đằng xa.
. Tranh b: Bạn Nam và Ms Hien.
- Đọc và nối.
1-tranh b
2- tranh a
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.
- Nghe
- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
hiểu và ghép các hội thoại với tranh phù

hợp.
- 2 hs đọc yc.
9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Aim: Hs biết hát bài các bạn của tôi.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T33
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
- Hd hs hát.
- Bật băng
- Bật từng câu
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- 1 HSTL: Cùng nhau hát.
- Quan sát , nx
- Tập hát.
- Nghe
- Nghe hát theo
- Ghép cả bài
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em về kĩ
năng nghe hát theo.




.

Week 9
Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2013
Tiết 33: Unit 5: Our Friends Lesson 3 (Period 1- 1,
2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher!
10
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Good afternoon, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh
Đây là Tom có phải không?
Không, anh ấy không phải.
HS2: Viết sang tiếng Việt
Is this Linda?
Yeah!
- Gv đọc: Is this Tony?
No, hes not.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T34 và

nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem bạn Tony
và bạn Tom nói chuyện với nhau nh thế
nào nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- 2 hs lên bảng:
HS1: Is this Tony?
No, hes not.
HS2: Đây là Linda có phải không?
Phải.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 3 nhân vật, đó là bạn Tony, bạn
Tom và bạn Linda.
- Họ đang hỏi nhau về ngời thứ 3.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
11

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Để hỏi về ngời thứ 3 em sẽ hỏi nh thế
nào?
- Trả lời về tên em sẽ nói nh thế nào?
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với các bạn trong
tranh đang hỏi và rả lời về ngời thứ 3.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T34 (a,
b, c và d) và trả lời
- Đó là ai? Tên là gì? Họ đang nói gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi đóng vai nhân vật trong tranh 1
bạn hỏi, 1 bạn trả lời về ngời thứ 3.
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
HS1: Tony: Is that girl new?
HS2: Tom: Yes, she is.
HS3: Tony: Is she Linda?
HS2: Tom: Yes, she is.
=> HSTL
Hs khác nghe và cho nhận xét
=> HSTL
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi, trả
lời về ngời thứ 3.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.

- Quan sát - TL: Phần này có 4 tranh:
. Tranh a: Bạn Nga, Mai và Nam.
. Tranh b: Bạn Phong, Nam và Quân.
. Tranh c: Bạn Nam, Nga và Mai.
. Tranh d: Bạn Phong, Nga và Linda.
- TH nhóm 2 đóng vai các nhân vật trong
tranh, thực hiện hỏi và trả lời về tên.
- 4 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: Is she your friend?
HS2: Yes, she is. / No, she isnt.
. N2: Tranh b
HS1: Is he your friend?
HS2: Yes, she is. / No, he isnt.
. N3: Tranh c
12
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
HS1: Is he your friend?
HS2: Yes, he is. / No, she isnt.
. N4: Tranh d
HS1: Is she your friend?
HS2: Yes, she is. / No, she isnt.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi

và trả lời về ngời thứ 3.
Bổ sung




.
Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013
Tiết 34: Unit 5:Our Friends Lesson 3 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Bạn ấy là Nga có phải không?
Phải, bạn ấy là Nga.
HS2: Bạn ấy là Nam có phải không?
Không, bạn ấy không phải là Nam.
- Gv đọc: Whos this?
Its Tom.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Is she Nga?
Yes, she is.
HS2: Is he Nam?
No, he isnt.
- Lớp viết bảng con:
13
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài

bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
Aim: HS biết viết các từ và câu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T35 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
vào chỗ trống.
he, I, Is
A: Is that Tony?
B: Yes, (1) _________ is.
A: (2) _________ he new?
B: (3) _________ dont know.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s play.
Aim: HS biết chơi trò chơi Physical Line-
Up.
? Phần này yc gì?


- Nx

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 3 bạn: 2
bạn nữ đang nói chuyện với nhau về Tony
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
A: Is that Tony?
B: Yes, (1) he is.
A: (2) Is he new?
B: (3) I dont know.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
từ và câu.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng chơi.
14
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T35.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm. Chia hs thành
các nhóm 6 ngời. Mỗi nhóm là 1 tập hợp
gồm 6 mẩu giấy. Trên mỗi mẩu giấy có 4
từ đợc viết nh this, is, my, friend và 1 tên
nh Linda, Tony, Tom hoặc Mary . Mỗi

thành viên trong nhóm chọn 1 mẩu giấy.
Sau đó các hs trong mỗi nhóm ghép các
mẩu giấy lại với nhau để làm hành 1 câu
nh: This is my friend Linda. Cả lớp sẽ đọc
to câu đó sao cho đúng với phát âm.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Quan sát
- Hs nghe, làm theo yc của gv.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe ghép từ thành câu.
Bổ sung









.
Thứ t, ngày 23 tháng 10 năm 2013
Tiết 35: Luyện tập - Unit 5: Our Friends
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học ở unit 5 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và các kĩ năng

đọc viết để làm các bài tập trong SBT.
II. Teach and learn s tools .
- SBT (unit 5 trang 20, 21, 22, 23)
15
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s leson .
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Đó là Tony có phải không?
Vâng, đúng rồi.
HS2: Cậu ấy là bạn mới phải không?
Mình không biết.
- Gv đọc: This is my friend Linda.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
* PHONICS
Exercise 1 (SBT-20): Match each word to
the picture. Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ và nối.

- Hd hs làm bài.
1. Tom
2. Tina
3. Tony
4. Yes
5. Yeah
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Is that Tony?
B: Yes, he is.
HS2: A: Is he new?
B: I dont know.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối mỗi từ với tranh. Đọc to
chúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh và các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các từ và nối.
- Hs đọc và làm bài.
1- Tranh c
2- Tranh d
3- Tranh e
4- Tranh a
5- Tranh b
16

A
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Exercise 2 (SBT-20): Complete each
word. Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. _om
2. _ina
3. _eah
4. _es
5. _ony
* VOCABULARY
Exercise 1 (SBT-21): Match each word to
the picture.Write the word on the line.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. this
2. that
3. Nam
4. Mai
5. Tom
Exercise 2 (SBT-21): Circle A or B. Write

the correct word on the line.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Nói to lên.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ còn thiếu 1
chữ cái và các tranh gợi ý các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh và các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. Tom
2. Tina
3. Yeah
4. Yes
5. Tony

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối mỗi từ với tranh. Viết từ
đúng vào dòng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ, nhận dạng đợc các nhân vật trong
tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. this - tranh b
2. that - tranh d
3. Nam - tranh e
4. Mai - tranh a
5. Tom - tranh c

- 2 hs đọc đề bài.
17
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
1. This is ___________ .
A. Mai B. Tina
2. This is ___________ .
A. Nam B. Tom
3. ___________ is Nam.
A. She B. He
4. ___________ is Mai.
A. She B. He
5. ___________ are friends.
A. I B. We
* SENTENCE PATTERNS
Exercise(SBT-22): Circle A or B. Write
the correct sentence on the line.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. Is this Nam?
_____________

A. Yes, he is.
B. No, he isnt.
2. Is this Tony?
- 1 HSTL: Khoanh tròn A hoặc B. Viết từ
đúng vào dòng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu, từ, tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu, từ và nhận dạng các nhân vật tron
tranh.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. This is Mai .
A. Mai B. Tina
2. This is Tom .
A. Nam B. Tom
3. He is Nam.
A. She B. He
4. She is Mai.
A. She B. He
5. We are friends.
A. I B. We
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Khoanh tròn vào chữ A hoăc B.
Viết câu đúng vào dòng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu, nhìn tranh chọn câu đúng, khoanh
tròn sau đó viết lại câu đó vào dòng.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.

1. Is this Nam?
Yes, he is.
A. Yes, he is.
B. No, he isnt.
2. Is this Tony?
18
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
_____________
A.Yes, he is.
B. No, he isnt.
3. Is this Mai?
_____________
A. Yes, she is.
B. No, she isnt.
4. Is this Mary?
_____________
A. Yes, she is.
B. No, she isnt.
Exercise 2 (SBT-22): Match the sentences
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. Hi. Im Mai. a) Yes, he is
2. How are you? b) Hello, Mai.
3. This is my friend Mai. c) Yes, she is.
4. Is this Mai? d) Im fine, thanks.
5. Is that Nam? e) Hello. Im Tina.

* READING
Exercise 1(SBT-23): Read and match.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các đoạn hội thoại.
- Hd hs làm bài.
1. Hi. Im Linda. This is Tom. Hes my
Yes, he is.
A.Yes, he is.
B. No, he isnt.
3. Is this Mai?
Yes, she is.
A. Yes, she is.
B. No, she isnt.
4. Is this Mary?
No, she isnt.
A.Yes, she is.
B. No, she isnt.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối các câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu.
- Hs đọc các từ câu.
- Hs đọc và làm bài.
1 e
2 d
3 b

4 c
5 a
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- 1 HSTL: Bài cho biết các đoạn hội thoại
và các tranh để nối.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu, nhìn tranh nhận dạng đợc các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các đoạn hội thoại.
- Hs đọc và làm bài.
19
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
friend. And this is Peter. Hes my friend
too.
2. Hi. Im Nam. This is Mai. Shes my
friend. And this is Nga. Shes my friend
too.
3. Nam: Is this Tom?
Linda: No. Hes Peter.
Nam: Is this Tina?
Linda: Yes, she is.
Exercise 2(SBT-23): Read and complete.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ và các câu.
- Hd hs làm bài.
Tony He No

1. A: Is this (a) ____________?
B: (b) ___________, he isnt.
(c) ___________ is Peter.
She Yes Is
2. A: (a) _________ that Tina?
B: (b) ___________, she is.
(c) ___________ is my friend.
* WITTING
Exercise (SBT-23): Reorder the words.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. that / Mai / Is / ?
2. Nam / friend / My / is / .
3. you / are / How / ?
1-tranh b
2-tranh c
3-tranh a
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc và hoàn thành câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và các câu.
- Hs đọc các đoạn từ và các câu.
- Hs đọc và làm bài.
Tony He No
1. A: Is this (a) Tony?

B: (b) No, he isnt.
(c) He is Peter.
She Yes Is
2. A: (a) Is that Tina?
B: (b) Yes, she is.
(c) She is my friend.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các từ.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. Is that Mai?
2. My friend is Nam.
3. How are you?
20
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
4. your / Linda / Is / friend / ?
Chấm bài, chữa bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
4. Is your friend Linda?.
- Nghe
21

×