LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
PHẦN 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
1. BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
x4
y 2 x2
Bài 1. Giải hệ phương trình y
xy 3 y x 1 0
( x, y ).
Bài 2 Giải hệ phương trình:
x 1 x 3 x y x x 3y y 1
.
3 xy 2 4 4 x 2 2 y x
Bài 3 Giải hệ phương trình:
2 x y 1 x y 1
.
3 2
x y 7
Bài 4 Giải hệ phương trình:
x 2 y 2 xy 4 y 1 0
.
2
y 7 x y 2(1 x 2 )
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 1
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
Bài 5 Giải hệ phương trình:
x 2 2 y 1 x 3 20 y 28
.
2 x 2y y x2 x
Bài 6 Giải hệ phương trình:
x 3 4 y y 3 16 x
.
2
2
1 y 5(1 x )
Hd
x 3 4 y y 3 16 x
2
2
1 y 5(1 x )
(1)
(2)
Từ (2) suy ra y2 – 5x 2 4 (3).
Thế vào (1) được: x 3 y 2 – 5x 2 .y y3 16 x
x 3 – 5 x 2 y –16 x 0 x 0
hoặc
x 2 – 5 xy –16 0
Với x 0 y 2 4
2
y 2 .
Với x – 5xy –16 0
x 2 16
y
5x
x 4 –32 x 2 256 –125 x 4 100 x 2
2
2
(4). Thế vào (3) được: x 16 5x 2 4
5x
x 1 ( y 3)
.
124 x 4 132 x 2 –256 0 x 2 1
x 1 ( y 3)
Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 2
Bài
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
2
2 xy
2
1
x y
7 Giải hệ phương trình:
xy
x y x2 y
2
2 xy
2
1
x y
xy
x y x2 y
(1)
(1)
Điều kiện:
.
(2)
1
( x y)2 1 2 xy 1
0
xy
(vì
Thay
x 1 y
x y 0.
( x y 1)( x 2 y 2 x y ) 0
xy0
nên
x y 1 0
x2 y2 x y 0 )
x2 x 2 0
vào (2) ta được: 1 x 2 (1 x )
x 1 (y 0)
x 2 (y 3)
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
x 2 5x y 9
3
2
2
3x x y 2 xy 6 x 18
Bài 8 Giải hệ phương trình:
y 9 x2 5x
x 1; y 3
x 3; y 15
2
HD Hệ PT y 4 9 x 5x
x 1
3
2
x 1 7; y 6 3 7
x 4 x 5 x 18x+18 0
x 3
x 1 7; y 6 3 7
x 1 7
x 3 6 x 2 y 9 xy 2 4 y 3 0
xy xy 2
Bài 9 Giải hệ phương trình:
2
2
3
3
HD ) x 6 x y 9 xy 4 y 0
xy xy 2
(1)
. Ta có: (1) ( x y)2 ( x 4 y) 0 x y
x 4y
(2)
Với x = y: (2) x = y = 2
Với x = 4y: (2) x 32 8 15; y 8 2 15
Bài 10 Giải hệ phương trình:
x 2 91 y 2 y 2 (1)
2
y 91 x 2 x 2 (2)
Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
x 2 91 y 2 91 y 2 x 2 y 2 x 2
x2 y2
2
2
x 91 y 91
x y
( x y)
x 2 91 y 2 91
x y 0
x2 y2
1
đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có:
x2 9
x 2 91 10
yx
y2 x2
( y x)( y x )
x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y
x 2 91 x 2 x 2 x 2 91 10 x 2 1 x 2 9
1
1
( x 3)( x 3) ( x 3) ( x 3)
1
0
2
x 2 1
x 2 1
x 91 10
x3
x=3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
x 3 2y 2 x 2 y 2xy
Bài 11.1 . Giải hệ phương trình:
2
3
2 x 2y 1 3 y 14 x 2
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 3
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x 3 2y 2 x 2 y 2xy
Bài 11.2 . Giải hệ phương trình:
2
3
x 2 2 x 2y 1 3 y 14
x 3 3y y3 3x
Bài 12. Giải hệ phương trình: 2
6x 3y 2 x x y 34
x 3 y3 1
Bài 13. Giải hệ phương trình: 2
2
3
x y 2xy y 2
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 4
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x y
1 3
4x y
1 1 3 3
2x
2 x y
2 x y
y x
xy
xy 2
y x x y
2.
1 3
1 3
1 3
2y
2x
2x
2x 1 3
x y
y x
y x
y x
x y
2x 1
x
y2
x
x
2x
2
3
x
x y 1
x y 1
x 2, y 2
x 2, y 2
3
x
1
1
x 3 y 3
x
y
Bài 14 Giải hệ phương trình
( x 4 y )(2 x y 4) 36
x y
1
1
( y x)( y 2 xy x 2 )
y 2 xy x 2
ĐK : x, y 0 x 3 y 3 ( x y)
3 3
1
x
y
x y
x3 y 3
Trường hợp x = y thay vào phương trình: ( x 4 y )(2 x y 4) 36
x 6
2
ta được phương trình: x 4 x 12 0
Hệ có nghiệm ( - 6;- 6); ( 2; 2)
x2
y 2 xy x 2
1 Do y 2 xy y 2 0 với x, y 0 nên nếu
Trường hợp
3 3
x y
( x; y ) là nghiệm thì
xy 0
Mặt khác ( x 4 y )(2 x y 4) 36 2 x 2 4 y 2 9 xy 4 x 16 y 36
2( x 1) 2 4( y 2) 2 9 xy 18 (*)Do xy 0 nên PT(*) vô nghiệm
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (-6; -6) , (2 ; 2)
2 x 2 4 xy 2 y 2 3 x 3 y 2 0
Bài 15(cơ bản) Giải hệ phương trình 2
.
x y 2 2 xy 2 y 0
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 5
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x y x y 4
Bài 16 Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
x y x y 16
.
x 2 y 2 2( x y ) 6
Bài 17 (cơ bản) Giải hệ phương trình:
.
xy ( x 2)( y 2) 9
2
2
x2 2x 3
x 2 y 2 2( x y ) 6
( x 2 x ) ( y 2 y ) 6
2
2
2
( x 2 x)( y 2 y ) 9
y 2y 3
xy ( x 2)( y 2) 9
( x; y ) (1;1), (1; 3), (3;1), (3; 3)
y 2 xy x y 2 x y 1
Bài 18 Giải hệ phương trình:
2
2
x y 2
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 6
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x y 2 y2 1
Bài 19 Giải hệ phương trình:
x y x 2y 3y
x 2 2 x y 2 y 3 xy
Bài 20(cơ bản) Giải hệ phương trình
.
xy x 2 y 1
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 7
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
2x 2 y 2 3xy
Bài 21 Giải hệ phương trình: 4 4
2x y 3
HD:
2
y x xy 6y 1 0
Bi.22, Giải hệ phương trình: 3
.
2
2
y x 8y x y x 0
xy 1 y 2 x 6 y
xy 1 y 2 x 6 y
HD 2
xy 1 và y 2 x biết tích và tổng
2
2
2
y xy 1 x xy 1 9 y
xy 1 y x 9 y
2
y x 3 y (1)
theo y , do đó
. Từ (1) x 3 y y 2 thay vào (2) ta được (3 y y 2 ) y 1 3 y
xy 1 3 y (2)
3
y 1 0 y=1 x 3 y y 2 =3-1=2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x, y)
= (2; 1).
x 3 y3 9
Bài 23 Giải hệ phương trình: 2
2
x 2y x 4y
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 8
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x2 y 2 x y 2
Bài 24 Giải hệ phương trình 2
.
2
x y 2x 4 y 3
x2 y 2 x y 2
x2 y 2 x y 2
2
2
2
2
x y 2 x 4 y 3 x 2x 1 y 4 y 4 0
x 2 y 2 x y 2(1)
2
2
x y x y 2
x y 1
2
2
( x 1) ( y 2) 0
x y 3
y 0 x 1
Với x = y+1 thế vào (1) ta được : 2 y 2 4 y 0
y 2 x 1
y 1 x 2
Với x y 3 thế vào (1) ta được : 2 y 2 6 y 4 0
y 2 x 1
Vậy hệ có 3 nghiệm là (1;0) ; (-1;-2); (-2;-1)
x 2 xy 2 y 2 y 2 2 x
Bài 25 Giải hệ phương trình:
y x y 1 x 2.
HD ĐK: x-y+1 0 .
Ta có (1) x2 y2 xy y2 2( y x) 0 ( x y)( x y y 2) 0 x y x 2 2 y
+ Với x = y, (2) x x x 1 x 2 x 1 x y 1 là nghiệm của hệ pt
x 2
y 0
8
+ Với x = 2- 2y, (2) y 2 2y y 1 2 2y 2 y 3 3y 2y
3 3y 4 x
3
KL: Hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là: (1;1); (2;0); (8/3;-1/3)
y 2 x xy 6y 1 0
Bài. 26, Gi¶i hƯ phương trình: 3
.
2
2
y x 8y x y x 0
xy 1 y 2 x 6 y
xy 1 y 2 x 6 y
HD 2
xy 1 và y 2 x biết tích và tổng
2
2
2
y xy 1 x xy 1 9 y
xy 1 y x 9 y
theo
y2 x 3y
y , do đó
xy 1 3 y
(1)
(2)
. Từ (1) x 3 y y 2 thay vào (2) ta được (3 y y 2 ) y 1 3 y
3
y 1 0 y=1 x 3 y y 2 =3-1=2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x, y)
= (2; 1).
8 x 3 y 3 63
Bài 27 Giải hệ phương trình 2
2
y 2x 2 y x 9
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 9
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
2
2 2
2
x y y x
Bài 28 Giải hệ phương trình:
3 4 x 3 y 3 2 xy 0
x y x y 2 y
Bài 29 Giải hệ phương trình:
x 5y 3
HD ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0
2 y x 0
(3)
2
5 y 4 xy
(4)
PT(1) 2 x 2 x 2 y 2 4 y x 2 y 2 2 y x
Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có
4
x 2 x 3 x 1 KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y ) 1;
5
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 10
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x3 12 y 2 x 2 8 y 3 8 y
Bài 30 Giải hệ phương trình: 2
2
3 3
2 x 2 y 1 x 8 y 2
x 2 y xy 0
Bài 31 Giải hệ phương trình:
x 1 4 y 1 2
Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
x 2 91 y 2 91
y 2 x 2 y2 x2
x2 y2
2
2
x 91 y 91
(x y)
x y
x 2 91
y 2 91
1
x2
x y 0
y2
vay đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có:
x2 9
x 2 91 10
yx
( y x )( y x )
y2 x2
x = y (trong ngoặc luôn dương và x
x 2 91 x 2 x 2 x 2 91 10 x 2 1 x 2 9
1
1
x 3
1
( x 3)( x 3) ( x 3) ( x 3)
0
2
x 2 1
x 2 1
x 91 10
x = 3 Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
Bài 32 Giải hệ phương trình
HD
.
3
2
Đk: x , y 0 .
2 x 3 ( y 2 2011)(5 y ) y
( x, y R )
y ( y x 2) 3 x 3
Pt thứ 2:
y 2 (2 x) y 3 x 3 0
. ( x 4) 2
x2 x4
3
2
. Pt có 2 nghiệm
( do y 0 ) y x 1
x2 x4
y2
x 1
2
. Thế vào pt thứ 1 ta có 2 x 3 x 1 ( x 1) 2 2011 (4 x)
y1
TH1: x 4 y 5 .
TH2:
x4
( x 1) 2 2011 ( x 4)
2x 3 x 1
1
( x 1)2 2011 vô lý
2x 3 x 1
KL:
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 11
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
1
1
x 3 y 3
x
y
Bài 33 Giải hệ phương trình
( x 4 y )(2 x y 4) 36
x y
1
1
( y x)( y 2 xy x 2 )
y 2 xy x 2
ĐK : x, y 0 x 3 y 3 ( x y)
3 3
1
x
y
x y
x3 y 3
Trường hợp x = y thay vào phương trình: ( x 4 y )(2 x y 4) 36
x 6
2
ta được phương trình: x 4 x 12 0
Hệ có nghiệm ( - 6;- 6); ( 2; 2)
x2
Trường hợp
y 2 xy x 2
1 Do y 2 xy y 2 0 với x, y 0 nên nếu
3 3
x y
( x; y ) là nghiệm thì
xy 0
Mặt khác ( x 4 y )(2 x y 4) 36 2 x 2 4 y 2 9 xy 4 x 16 y 36
2( x 1) 2 4( y 2) 2 9 xy 18 (*)Do xy 0 nên PT(*) vơ nghiệm
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (-6; -6) , (2 ; 2)
x
2 6y x 2y
y
Bài 34 Giải hệ phương trình
x x 2 y x 3y 2
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 12
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
3x 2 y 4 x y 5
Bài 35 Gi¶i hệ phương trình :
2 y2
0
2 x 5 y
x
HD §iỊu kiƯn x>0
2 x 2 5 xy 2 y 2 0
2 x y x 2 y 0
3x 2 y 4 x y 5
3x 2 y 4 x y 5
y 2x
y 2x
3x 2 y 4 x y 5
x 6 x 5(l )
y 1
x 2
x 2 y
x 2 y y 0
3x 2 y 4 x y 5
4 y 9 y 5
VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (2;1)
1 3
2x y x
Bài 36 Giải hệ phương trình
2y 1 3
x y
4 x y
1 1 3 3
2 x y
2 x y
xy
y x x y
2x 1 3
2x 1 3
y x
y x
x y
x y 1
x y
2x 1 3
x y 1
x x
xy 2
2
x 2, y 2
y
2x 1 3
x
y x
x 2, y 2
x 3
2x
2 x
3 x 3 y 3 4 xy
Bài 37 Giải hệ phương trình
2 2
x y 9
( x, y ).
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 13
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x3 8 x y 3 2 y
Bài 38 Giải hệ phương trình 2
2
x 3 3( y 1)
x 0
x 3 y 3 2 ( 4 y ) (1)
3
2
2
HD Ta có (I) 2
Thay (2) vào (1) : x + x y - 12xy = 0 x 3 y
2
x 3 y 6 (2 )
x 4 y
Thay x vào (2) cả 3 trường hợp Hệ có các nghiệm là:
6
6
6
6
;
) , (4
;
)
13 13
13
13
8
2 3x 3
y
Bài 39 Giải hệ phương trình :
x3 2 6
y
(3;1) , (- 3; -1) , (4
2 3x z 3
Đặt z = 2/y 0 ta được hệ :
Trừ vế với vế của hai phương trình trên dẫn đến : x – z
3
2 3z x
= 0 và
Thay x = z vào phương trình (1) của hệ ta được : x3 – 3x – 2 = 0
x2 + xz + z2 +3 >0 với mọi x, z
2
(x+1) (x - 2) = 0 x = -1 hoặc x = 2
2
y 1 y 2
Từ x = z = 2/y
(x ; y ) là (-1 ; -2) ; (2 ; 1)
2
y 2 y 1
8xy
2
2
x y x y 16
Bài 40 Giải hệ phương trình
x 3 x x y 3 0
8xy
2
2
x y x y 16 1
Điều kiện x y 0 Hệ phương trình
x 3 x x y 3 0 2
Khi đó 1 x 2 y 2 x y 8xy 16 x y x 2 y 2 x y 4 x y 2 x 2 y 2 16 x y
x 2 y 2 x y 4 4 x y x y 4 0 x y 4 x 2 y 2 4 x y 0
x y 4 (t / m)
2
Thay x y 4 vào PT(2) ta được: x 3 2x 3 0
2
x y 4 x y 0 (Loai ) do x y 0
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 14
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x 1
(x 1)(x 2 x 3) 0 2
Với x 1 y 3 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1;3)
x x 3 0 (VN)
1
2
2
20
2
3 x 3 y 2 xy
x y
Bài 41 . Giải hệ phương trình:
.
1
2 x
5
x y
2
HD Ta có 3 x 2 3 y 2 2 xy 2 x y x y
2
1
2
2
20
2
2 x y x y
x y
Hpt
ĐS 2;1 ,
1
x y x y
5
xy
2 xy
2
2
x y x y 1
Bài 42 Giải hệ phương trình:
x y x2 y2
2 xy
2
2
x y x y 1 1
x y x2 y 2
1 x y
2
2 xy
2
4 10 3 10 4 10 3 10
,
3 ;
3 ;
3
3
dk x y 0
2 xy
3
1 0 x y 2 xy x y 2 xy x y 0
x y
x y x y 1 2 xy x y 1 0 x y 1 x y x y 1 2 xy 0
x y 1 3
2
2
x y x y 0 4
Dễ thấy (4) vơ nghiệm vì x+y>0
Thế (3) vào (2) ta được x 2 y 1
x y 1
x 1; y 0
Giải hệ 2
……
x y 1 x 2; y 3
y 4 2xy 2 7y 2 x 2 7x 8
Bài 43 Giải hệ phương trình 2
.
3y 13 15 2x x 1
15
Điều kiện 1 x .
2
2
Ta có y 4 2xy 2 7y 2 x 2 7x 8 y2 x 7 y 2 x 8 0 y2 x 1 y2 x 8 0 (1)
15
15
; y2 8
nên x y 2 8 . Khi đó (1) y 2 x 1 0 y 2 x 1 .
2
2
Thế y 2 x 1 vào phương trình dưới, ta được
Vì x
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 15
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
3x 16 15 2x x 1 3x 16 15 2x x 1 2x
x 115 2x
x 0
x 0
2
5 x 3
x 3 x
6x 13x 15 0
6
2
Với x 3 ta có y 4 y 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là 3; 2 , 3; 2 .
Bài 44 Giải hệ phương trình:
y 4 19 20 x y
x x 2y 2
x 2 4 xy x 2 y 0
Bài 45 Giải hệ phương trình: 4
2
2
2
x 8x y 3x 4 y 0
(x,y R) .
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 16
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x x x y y 8 y
x y 5
Bài 46 (K_D) Giải hệ phương trình:
x 3 4 y y 3 16 x
Bài 47 Giải hệ phương trình:
2
2
1 y 5 1 x
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 17
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x 3 y 2 xy 0
Bài 48 Giải hệ phương trình:
x 5 5y 1 4
x y x y 4x y
Bài 49 Giải hệ phương trình:
x 2 16 2 y 3 x
x 2 y xy 0
Bài 50 Giải hệ phương trình:
x 1 4 y 1 2
HD Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
x 2 91 y 2 91
y 2 x 2 y2 x2
x2 y2
2
2
x 91 y 91
(x y)
x y
x 2 91
y 2 91
1
x2
yx
( y x )( y x )
y2 x2
x y 0
y2
x = 3 Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
Vậy từ hệ trên ta có:
x2 9
x 2 91 10
x 2 91 x 2 x 2 x 2 91 10 x 2 1 x 2 9
1
1
x 3
1
( x 3)( x 3) ( x 3) ( x 3)
0
x 2 1
x 2 1
x 2 91 10
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 18
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x = y (trong ngoặc luôn dương và x vay đều lớn hơn 2)
x y x 4 y 2 y 3 y 4 0 1
Bài 51 Giải hệ phương trình
x 2 y 2 1 y 2 y 1 0 2
2
Điều kiện: x 2 y 1 0.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
( x y ) 2 4( x y ) y 2 3 y 4 0 ( x y y 2 )( x y 3 y 2 ) 0.
*) x y y 2 0, hay x y y 2 . Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
y 2 y 1 1 (ktm)
1 13
y2 y 1 y2 y 1 0
y2 y 3 0 y
.
y 2 y 1 2.
2
1 13
1 13
Với y
thì x 4 13 và với y
thì x 4 13.
2
2
*) x y 3 y 2 0, hay x y 3 y 2 . Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
y 2 y 1 y2 y 1 0 y2 y 1 y 2 y 1
y2 y 1 0
y2 y 1 0
2
y 1. Suy ra x 2.
2
2
2
y y 1 ( y y 1)
y ( y 1)( y 3 y 3) 0
1 13
1 13
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là 4 13;
, 4 13;
, 2; 1 .
2
2
2
2 x 3 ( y 2011)(5 y ) y
Bài 52 Giải hệ phương trình
( x, y R )
y ( y x 2) 3 x 3
3
2
Đk: x , y 0 .
y 2 (2 x) y 3 x 3 0
Pt thứ 2:
. ( x 4) 2
5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0
(x, y R).
2
2
2
xy ( x y ) 2 ( x y )
Bài 53 Giải hệ phương trình
5 x y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0 (1)
(2) xy ( x 2 y 2 ) 2 x 2 y 2 2 xy
2
2
2
(2)
xy ( x y ) 2 ( x y )
xy 1
( x 2 y 2 )( xy 1) 2( xy 1) 0 ( xy 1)( x 2 y 2 2) 0 2
2
x y 2
5 x y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0
x 1
x 1
TH1:
v
y 1
y 1
xy 1
5 x y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0
TH2 : 2
2
x y 2
5 x y 4 xy 2 3 y 3 ( x 2 y 2 )( x y ) 0
2
2
x y 2
2 2
2 2
1
x
x
x 1 x 1
5
5
y x v y x
v
2
2
2
y 1 y 1
x2 y2 2
y
y
5
5
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 19
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x 2 8 y 2 12 *
Bài 54 Giải hệ phương trình: 3
( x, y )
x 2 xy 2 12 y 0 **
HD Thế (*) vào (**) ta được: x 3 2 xy 2 x 2 8 y 2 y 0
x 3 8 y 3 xy x 2 y 0 x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 xy 0
Trường
hợp
1:
x 2 y 0 x 2 y
thế
vào
2
2
12 y 12 y 1 y 1 x 2
2
y 0
y 15 y 2
2
2
Trường hợp 2: x xy 4 y 0 x
0
y
2
4
x 0
2
x y 0 không thoả mãn (*) hệ vn
Đáp số: x; y 2; 1 , 2;1
(*)
ta
được
2x 3 - 9y3 = (x - y)(2xy + 3)
Bài 55 Giải hệ phương trình sau:
x 2 + y 2 = 3 + xy
2 x3 9 y 3 ( x y )(2 xy x 2 y 2 xy )
Hpt 2
2
x y xy 3
2 x3 9 y 3 x 3 y 3
2
2
x y xy 3
x3 8 y 3
x 2y
2
2
2
3 y 3
x y xy 3
Vậy hệ có 2nghiệm (x ;y)=(2 ;1)và (-2 ;-1)
x 2 3x ( y 1) y 2 y ( x 3) 4
Bài 56 Giải hệ phương trình:
x xy 2 y 1
( x, y R)
HD Ta có PT (1) : x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x-y) - 4 + 0
x y 1
x y 4
x y 1
x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
x xy 2 y 1
x y 4
* Với x - y = -4 ta có
(Hệ PT vô nghiệm)
x xy 2 y 1
* Với x- y = 1, ta có
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
x y 3 9 y 1
Bài 57(K_D) Giải hệ phương trình:
2 2
x 1 y 2 y 1
x 2 xy y 5 x
Bài 58 Giải hệ phương trình:
4
2
2
x x y y 3x
x 2 y x5 y
Hpt
2
x y
2
3x
2
0
2
1
Thế (1) vào (2):
y 1 2
0
x, y R
x0
2
x 2 5 y 3 x 2 y 1 2
y 13 y 22 0
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 20
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
x0
y2
y 11
x=0 suy ra y=0
y=2 suy ra x=1 và x=2
y=11 khơng có x thỏa mãn
thử lại vào hệ thấy thỏa mãn Vậy hệ có 3 nghiệm: (0; 0) , (1; 2) và (2; 2).
x 2 y xy 0
Bài 59 Giải hệ phương trình
x 1 2 y 1 1
(1) x y y xy 0 ( x y )( x y ) y ( x y ) 0
x 1
x y 0
Đk: 1
( loại do đk)
y 2 ( x y )( x 2 y ) 0
x 2 y 0
Với x 2 y 0 x 4 y
4 y 1 2 y 1 1 4 y 1 2 y 1 1 4 y 1 2 y 1 2 2 y 1 1
Thay vào PT (2) ta có PT:
2 y 1 0
y
2 2 y 1 2 y 1
2 y 1 2
y
1
2
5
2
Với y = 1/2 x = 2
Với y = 5/2 x = 10
8x3 y3 63
Bài 60 Giải hệ phương trình 2
2
y 2x 2 y x 9
8x3 y3 63
2
2
y 2x 2 y x 9
(1)
(2)
x, y R .
Nhân phương trình (2) với -6 rồi cộng vế theo vế với phương trình
(1), ta được
3
3
8x3 6 y 2 12 x2 12 y 6x y3 9 2 x 1 y 2 y 2x 3 (*)
x 2
Thế (*) vào (2), ta được 2x 3 2x 2 2 x 3 x 9 2x 3x 2 0
x 1
2
2
2
2
Với x 2 y 1
1
2
Với x y 4 .
1
Vậy, nghiệm của hệ là: (2;1), ; 4
2
Bài 61 Giải hệ phương trình:
3x 2 y 4 x y 5
(*)
2 y2
5y
2 x
x
3x 2 y 4 x y 5
2 y2
5y
2 x
x
3 x 2 y 0; 4 x y 0
x 0
Điều kiện :
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 21
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
y 2x
2
2
2 x 5 xy 2 y 0
3x 2 y 4 x y 5
2 x y x 2 y 0
(*)
3x 2 y 4 x y 5
3x 2 y 4 x y 5
x 2 y
3x 2 y 4 x y 5
y 2 x
x 6 x 5(VN )
y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2;1)
x 2
x 2 y
4 y 9 y 5
x 1 2 xy 2 y 17 0
Bài 62 Giải hệ phương trình
x y xy 4 32
x( x y ) 2( x y ) 16
( x y )( xy 4) 32
Hệ đã cho tương đương với:
Thế (1) vào (2) được: x y xy 4
(1)
16 ( x y )( x 2)
( x y )( xy 4) 2.16 (2)
2 x y x 2 x x y y 2 0
x 0; x y 0; y 2.
+) x = 0 thay vào (1) được: y = 8
+) x + y = 0 thay vào (1) được: 0x = 16 (VN)
+) y = 2 thay vào (1) được: x = 2 hoặc x = -6
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: (0; 8); (2; 2); (-6; 2)
x y x y 4 1
Bài 63 Giải hệ phương trình
2
2
x y 128
2
x 8
x y 0
(*) Ta có: 1 2 x 2 x 2 y 2 16 x 2 y 2 8 x 2 2
2
x y 0
x y 64 16 x x
Điều kiện:
x 8
x 8
2
Cộng (2) với (3) vế với vế ta được: x 2 16 x 192 0
(thỏa mãn
y 64 16 x 3
x 24
x 8)
+ Với x = 8, thay vào (2) ta được y 8
+ Với x = -24, thay vào (2) ta được phương trình vơ nghiệm
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm x; y 8;8 ;8; 8
5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0
Bài 64 Giải hệ phương trình :
2
2
2
xy ( x y ) 2 ( x y )
5 x y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0 (1)
(2) xy ( x 2 y 2 ) 2 x 2 y 2 2 xy ( x 2 y 2 )( xy 1) 2( xy 1) 0
2
2
2
(2)
xy ( x y ) 2 ( x y )
xy 1
( xy 1)( x 2 y 2 2) 0 2
2
x y 2
5 x y 4 xy 2 3 y 3 2( x y ) 0
TH1:
xy 1
x 1
y 1
x 1
hoac
y 1
Tài liệu ôn thi đại học môn Toán – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 22
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
2
3
5 x y 4 xy 2 3 y 3 ( x 2 y 2 )( x y ) 0
5 x y 4 xy 3 y 2( x y ) 0
TH2 : 2
2
2
2
x y 2
x y 2
1
y x v y x
2
x2 y 2 2
Vậy hệ có bốn nghiệm
2 2
2 2
x
x
5
5
y 2
y 2
5
5
2 2
2 2
x
x
x 1 x 1
5
5
;
;
;
y 1 y 1
2
y 2
y 5
5
x 2 xy x 3 0
Bài 65 Giải hệ phương trình :
2
2
x 1 3 y 1 2 xy x y 2 y 0
5x 3 7y3 2xy 38
Bài 66 Giải hệ phương trình sau: 3
3
4x 3y 7xy 4
(x, y )
5x 3 7y3 2xy 38
43x 3 43xy 86
3
3
3
3
4x 3y 7xy 4
5x 7y 2xy 38
HPT
x 3 xy 2
x 3 xy 2
x 3 xy 2
3
3
(I)
3
5xy 10 7y 2xy 38
7y 7xy 28
y 4 xy
x 0
a. Với
(I) vô nghiệm.
y 0
b. Với x, y 0 , từ (I) x 3y3 (xy 2)(4 xy) x 3y3 x 2 y 2 2xy 8
(xy 2)(x 2 y 2 3xy 4) 0
xy 2
2 2
x y 3xy 4 0 (Vô nghiệm vì 7 0)
Tài liệu ơn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 23
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
3
x 4
x 4
ới xy 2 . Thay vào (I) ta được: 3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
3
y 2
3
y 3 2
4; 3 2 .
x 12 xy 2y 17 0
Bài 67 Giải hệ phương trình sau:
x y xy 4 32
(x, y )
x 3 x 1 y 2 y 7 x 2
Bài 68 Giải hệ phương trình
(x, y ) .
x 2 y 4x y 5
x 2 y 0
Với điều kiện trên thì (1) 3x2 7xy + 2y2 + x 2y = 0
x 4 y 0
x 2y 0
(3xy)(x2y) +(x2y) = 0 (x2y)(3xy +1) = 0
3 x y 1 0
Điều kiện:
+ x2y = 0 x = 2y (2): 4 y 9 y 5 y = 1
+ 3x y + 1= 0 y = 3x+1
(2) trở thành:
x
y = 1 x = 2 (tmđk)
11
1
1
7 x 7
x
17
7
7x 1 7x 2 5
x
.
25
49 x 2 21x 2 11 7 x
x 17
25
17
76
y
(tmđk).
25
25
17 76
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) = ; .
25 25
5 x 2 3 y x 3 xy
Bài 69 Giải hệ phương trình 3 2 2
(x, y ) .
3
x x y 3y
Tài liệu ôn thi đại học môn Toán – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 24
LTĐH : Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số LH 0979791802 Binhgiang.edu.vn
3 x 2 2 xy 2 y 2 3 x 2 y 0
2
2
5 x 2 xy 5 y 3x 3 y 2
Bài 70 Giải hệ phương trình:
(x,y R) .
2x y 1
Nhân hai vế của (1) với 3 rồi trừ vế theo vế ta có: (2 x y )2 3(2 x y ) 2 0
2x y 2
5 3
)
7 7
4 6
Với 2 x y 2 thế vào (1) ta có: ( x; y ) (1; 0); ( x; y ) ( ; )
7 7
5 3
4 6
Kết luận: Hệ có 4 nghiệm: (0;1), ( ; ) , (1; 0), ( ; )
7 7
7 7
3
3
5 x 7 y 2 xy 38
Bài 71 Giải hệ phương trình: 3
(x,y R) .
3
4 x 3 y 7 xy 4
Với 2 x y 1 thế vào (1) ta có: ( x; y ) (0;1); ( x; y ) ( ;
Tài liệu ôn thi đại học mơn Tốn – Người soạn : Vũ Trung Thành -Trường THPT Bình Giang, Trang số 25