Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
!"#$%&'( )' *+&,$ /
0 12345678%$0/!(9 :22;<
=>6?: +& 1 -)0@+0A&3B5!C
'%&!,+ 0DE+FGA&('(22$
>-33EHD+''IEHD+'2+2
2+(AD(!;I(
EHD+';&C JI&C(@
86
3 '&?KL'&)M+34'C,
%&,+NIO+4P(0-7B
M+67AHQD'RR 10@EHD+
'C E %&,+E+FSThiên đường café T
2. Mục đích nghiên cứu
EJ3D+' )@66 :
U&%A3D,
UVR 188D
U?34-+D&W1&IE2DE+
U ?++D2<'4U3@3
U OX&Y2D+'!-)Y5D+D+'6
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\31
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
3. Phương pháp nghiên cứu
U %&
^3I+4B-)3,&Q+_' 334!X+
-+E+FGQ &(666
^D2-++%&4'BHD`++I !
W9,6
Ua1&'B_H
^O+&(&+&&4 1E+b-)'4
^?++ 4HDE-+,'+
%& 16
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1 Phạm vi không gian
U?J''bDQ&',+'%&E+FGSThiên
đường caféT6 I cd O R L ? K L ' &) M+
U)W :4+';X&ED2-+,'A +6
4.2 Phạm vi thời gian
#,+/&I`+\ef]gfc]\\ c\f\]fc]\\
5. Cơ sở dữ liệu
#;@,+ 1%&` J33+_' h334!
X3 'PM+i`-KOi- +i+Y
(I3(Ii3jwww.vatgia.com'J3j
D+6
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\32
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
B. PHẦN NỘI DUNG
PHẦN I. MÔ TẢ TỔNG QUAN
I. Giới thiệu sơ lược về quán
UE+‘Thiên đường cafe’
U? :-)cdORL?KL'&)M+6
UV'JDY2D+
U2&kFG3' *FGD"
l?I 1@EJ
UM$'[MJ
UV'c]U\]U\gg]
UOY+ )
UmOnV#co]pq\cc\ U(X&OrM/
UM!sk3C?U?(UM/
U?I]got]e]e\c
lZX&G&D
U)dot(EOrVbM+X&'c]f\]fc]\\
U)s]\cqpedotgIV'V&'&+3:6
U7) <D4t]]6]]]6]]] u+3<3 v
lnY@E+
U?I 11%`< 0I !
UIH5D+'
U['(@-+!'+ )1D+6
U,'w@D+'
U?I4A+ )1/EV'X&D+'"66
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\33
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
II. Sản phẩm
2.1. Các loại sản phẩm kinh doanh
O+I-2&k@E+/p/
I. CAFE II. CAFÉ KEM III. TRÀ
OF n 3'&
OF + [ 3'&-;
OF-;/ O&& 3''
OF-; + n 3' '
OF3 r3 3'
OF-;3 3'
KI-b/ 3'
KI-b + 3'`
3'4
2.2. Định vị dịch vụ
sE Dx)8Q34'-A )@_
'@Cx,'D2<I3'D2<&+
I@@&' Y',$834-(
-
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\34
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
O+&YYu)v
Z+uX&vZ+uv
O+&YYuyXv
V/E+)J Thiên đường cafe
V/E+3'-;V/E+'
O/%&
( \y+ 34@_'-A )@I3
DE2<w8 )@ Q34-( \ )@
u#v'/E+'/%& 1B'/+&YY
3X)'+3X +&-)4D+'6?)@uOv'/E+3'-;
/+&YY)+/1A+/3'-; +&
1!&0D+@';-'6?)@urv'/+
E+)J 1'&4X&+3zD+'@';-
{';/%&X&6
#,';%1-=/J :D2<&)'
1J+C I3E)A+0A&D+''
X&!A-, 'DC )REJ+&YY '/
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\35
B
D
C
A
A B
C D
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
;4-+ 5J+N`A1E+E+/urvuOv'
(A+&YY@/u#v :1E$6
III. Phân tích thị trường
3.1. Thị trường tổng quan
U?+&D+'QP?KL'&)M+'@
E+!&BCA;QD,'C 1
-);Q //E-Q4)FG :56
U#/00/E+FG+241&'+334 |&'3X0
8Q'&)M+/D2(p]E+FGA'
3XJE+FG>'`6
U?)@I3 -)} +& @0@D+'6
74YE+FG3VE+OFGV$[D+'@';
/%&D+iE++334 |& '-D/8"
X2; J3X0/E+FG :5 <6
6PDC3
8Q+E+FGC&DC3+-
~+FG'
/
%&
~+ FG '
/
%&D+
~+ FG '
/
%&38
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\36
Hình thức
Quán càfe
Tiêu chí
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
)1
)
O &0
4@'D+
&uD2c]•v
O -)@
';
D +
'E >
ue]•v
O (
)@'
-"
uq]•v
~ E+
FG
[A 3X -
3$
( )
Ax D+ -
3$
€X>
k
A)
V ( ) n !`
3' sR
8 3I
D+'
s
B
us2 qUp
0f+v
B
us2 pUe
0f+v
B
n-_Y ( ) O X&
#,'+48E+FG/:Q3;E+FG4
1&A0@D+'6
633$
$--'D+'@@C8 '0
A&/0A)FG3XA6
3.2. Đặc điểm khách hàng
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\37
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
#D+'4@C@'$--
$/+-)@$ (2•0x6s E+ J'$EX'
8&YY'D/2+D666V'38:E
+!/AD+'C 1D E+FG$w
R; J-
U~+FG/ ID
Un+/&W1&D
UO/&YYD
UV&YY/8zD
3.3. Đối thủ cạnh tranh
n*WQ3E+'F/J JDD+Ex@E%16
V :'D&2'•8Db/E+FG@8'
w+ )@I3$x) I;8$) /C&2
')( )@8AC 1D+'6
MQ?V•# 5/JtU\]E+'& /'; )@0
'C&2 )*$ 5/)EJAD+'3WD+
6#W3N$/;%1 /8:8$w3
+&YY6V` 0'%&E+FGC 5k)$ :'
'wD+'QX *'kD' )@ 6
364. Nhà cung cấp
E@8'X& /3wE3$I'
E+IE)A;'X&X1 / 1;%
1AE+FG@C :8 1'X&)JX
1+1&H' JD•6~E+388D'$$I'
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\38
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
X&4@C'FG€‚VZVZ‚ƒ„V…P€…†7‡Vrn‡[7ˆ
+A2D+D+"6
3.5. Các yếu tố vĩ mô
U3JD3Q3+I8DD
wD/D<' 1'ADD4OAI8D
E+F8 <DH •'
U3DF3( &+3:''3X&}
+' 06
PHẦN II: HOẠCH ĐỊNH CHỨC NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI
CHÍNH
I. Tiếp thị
1. Chiến lược giá
~+C X&JI-2&k IJ@IAJ
+&W1&D+6
K2eZ+++-2&kI :E+R 0I !
„V‰VPMŠn ?7 Z‡‹
I. Café
OF \]6]]]
OF + \]6]]]
OF-;/ \c6]]]
OF-; + \c6]]]
OF3 \e6]]]
OF-;3 \e6]]]
KIBb \c6]]]
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\39
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
KIBb + \c6]]]
II. Trà
3'& \]6]]]
3'&-; \c6]]]
3'' \]6]]]
3' ' \]6]]]
3' \]6]]]
3' \]6]]]
3' \]6]]]
3'` \]6]]]
3'4 \]6]]]
III. Café kem sữa
n ce6]]]
[ ce6]]]
O&& ce6]]]
ce6]]]
r3 ce6]]]
2. Chiến lược marketing
• P+3(E2+I+3?M+'3QD,
BE /6u\]]]3(&+3+ 0- //:R&+
Dv6nh3(2\]•\D!!&A
• ~2+E+8@3<3Q+ 4
• 30 0D3(D+' 12+e]•3' 0'
q]•3+'&X2+-2&k6
II. Hoạch định nhân sự
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\310
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
1. Sơ đồ tổ chức
2. Nghĩa vụ
UO@E+V9Y['E2H' J'$I !E+3+
3A&+&%
UE2H['*@E+ J'I !@
Us+Œ'G&IX2$I@E+'a1&&4'
B+ 1%@E+++
UP'&+I)
U['3,&4&4J66
UPYYA'&YYD+'
U['3_'$-
UK2';B'2'-2@E+
3. Nhu cầu nhân viên, lương, đào tạo và khen thưởng
6V0
UE2H\38 ! ='~23s#
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\311
OM•~‚‹V
sŽ†‹V ~‚‰V[•
PM•O7•Or\ PM•O7•OrcM‚VZ‘V [r†O’VZ K‰†7“
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
Us+\38 !3X&3Q'D+
U\38 !3$&a3Q-_Y+4
UPp/NJ'6
UPYY\e/D&YYE-,D:3@@E+6
U[c
UK2pa`\t qe/-D>)
6[(
K2d[('+
Ob )
1
J
(
u3
v
'J
u3 v
E2H \ o o
s+ \ q q
c c p
P p q \c
PYY \e \6e cc6e
[ c \6e q
K2 p \6e d
Tổng 29 57.5
U V c\ qo6e
U ~2H t c]
6?'I'DQ
U?'IO@E+3+A}@8EA
*'&YY'E2HA}&YY'B_'
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\312
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
342@x0&2$JD' :&YY
)(6
UsQVI3`; 1Q('&•*+
/_'w341%Q1b6K&+&'
ND44-,&XDQ8@3 :$')
6
III. Trang thiết bị, mô hình xây dựng, địa điểm
1. Trang thiết bị đầu tư ban đầu
? '
6
M”VZ n•O ?•‚
–
[
?
7
Z‡‹
MˆVM
‡—V
ZM‡OM˜
\ K'3w
e]
+
pe]
c
ce]]
Z++
_'3
X&
c Z
c]]
+
q]]
d
]]]]
K' h™D + \
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\313
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
q X& ce pc] ]e]]
p
Zh3/,^
\]]
+
q]]
q]]]]
e ?/Na
q]]
+
qde
\]ge
Z+
KO
X&6
d
ZI')N
)
q]
+
\gq
eog
o
n ‡B
A
uq]pUqdv
\]
+
\]]g
\]]g
t
[>)3' +
D+
q]]
ee
\de]
g
[ > ) FG
-;/
oe
od
eo]
\] [)'& +
\e]
cc
qq]]
\\
[ ) R
)-)
\e]
\]d
\eg]
\c š&FG
e]
+
ed
ct]
\q [&
p
+
\o
dt
\p nh>
o]
+
\e
\]e
\e
nh'& +'
'&-;N‡B
c]]
+
pe
g]]
O DX A +
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\314
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
\d
uR[&A
D+666v \]] \ \]]
\o
K8 @ A
3' +
u[‚n‡Vr€O\q4v
e
+
d]
q]]
\t
PA&'&
N‡B
c
+
d]
\c]
\g
X 1 & '
&
c
+
ce
e]
c]
K8 @ €I
?
c
+
\q]
cd]
Z+
-
+P‡O†
c\
V A X A
-
\
+
e]]
e]]
cc
K8 ' &
&-=
\
+
\c]
\c]
cq
sA ,N
‡B
c
+
d]]
\c]]
cp
O+ I $
D+ , ! -)
D+ u )
)"v
\
!
e
]]
e]]
ce
#WaAR
3
\d
+
\
pg]
cqtp
Z+
j
6
X&
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\315
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
]
cd
#' r& u
P3 7yUt\oU
-Xqd]›v
\
+
t
qg]
tqg]
Z+
-
+
7‡VrO†V…
y
X&
co ?0 9 <
\
+
\
g]]
\g]]
ct
p] u
O[v
\
+
gg
g]
gg
g]
cg
qc u
O[v
q
+
e
gg]
\
ogo]
q]
n+ E - )
urVĠv
c
+
ge]
\g]]
q\
@ + :D
3+ ` I
3 W I
D+
\
+
t
e]]
te]]
qc n+ Jw[Z
c
+
o
q]]
\
pd]]
qq
#' unœ
e]]›f*&v
c
*
&
q
e]]
o]]]
qp O+&3J~)
\
!
d]]
d]]
Z+,3W6
qe
JR& *‡3
^K!&+-/›F
\
!
\
e]]
\e]]
qd
? {AJ
\
!
qe
]]]
qe
]]]
qo
? &Y
q]
!
q]]
g
]]]
n+4J _ + d
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\316
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
qt
Or‡† sUc]] u/
DGJv \ g]] dg]]
qg n+4
c
+
\]
]]]
c
]]]]
Z+6
n P(
X&
p]
]\@E034
J' :'I
\
!
p
]]]
p]]]
Z+,3W6
p\
3 34 ! X
-_;E+334
2
\
0
q]]
]]]
q]]
]]]
pc
O &4 2
!& {
\
!
c]
]]]
c
]]]]
pq
O &4 PrV† 2
E2+
q
X
\
e]]
pe]]
pp
O&4 *$]c
+*N
c
+
q]
]]]
d
]]]]
Z+@
X J6
pe
O&4a 31
B ,
@ X
\
0
d]
]]]
d
]]]]
2. Mô hình xây dựng
~+FG3!\c]]cuc]ld]v 1pD4
U srce'3w'3u/Wv
U sKce'3w 1)343'A++/q
@&YYD+'/0B3J8 +/6
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\317
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
U sOce'hD3'D4D435/+
I@&YY3%&jF $-+6
IY 'J ZC
rU ynA
?5+
s'Q e]€
sE2HL e]€
s- c]€
s'D4 e]€
s-2BX& \]€
KU O2I-_;
s'- \]€
K5;B
U K5u&+>-Nv
U n+
\€
p€
•VZOžVZ \ge€
3. Địa điểm xây dựng
~+$II-)cdORL?KL'&)M+6['(/
43!0D C6yE //3XJ6
?OFa4+*J\]u5;BD+vA+B,'
DE+ 5I3D+ 5'9+ADD4
'+'3X41&;4-,9'56
7A343 OR 3!D+ 5E
E+4/;w'0DEHD+3E+ 2% 1
-,2+w8W0DD43'6
4. Tiến độ thực hiện dự án
Ok2&/*N`c]f\]Uq\f\]fc]\\
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\318
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
OkB,``\f\\Uq]f\\fc]\\
sB,
[R& *b+/
?'I !
IV. Hoạch định tài chính
1. Các khoản đầu tư và nguồn vốn ban đầu
TỔNG CỘNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN
ĐẦU
692,886,000
Vay NH: 200,000,000
Vốn tự có: 600,000,000
Stt Số cổ phần hùng vốn Thành tiền
\
[MJ \]]]]]]]
]
c
PIV e]]]]]]]
q
V•M( \]]]]]]]]
p
V•W# e]]]]]]]
e
[3#x \]]]]]]]
]
d PI~R
\]]]]]]]
]
o
M'MJ e]]]]]]]
t
?Ny(
e]]]]]]]
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\319
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
Tổng Cộng :
600,000,000
2. Hoạt động kinh doanh
BẢNG THÔNG SỐ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ: Thiên Đường Café
Số lượng bàn:
75 bàn
Tổng số ly/bàn/giờ:
1 ly/bàn/giờ
Giờ hoạt động/ngày:
16
giờ/ngày (` o
cc'; /
+/v
Tổng số ly bán/ngày:
1,600 ly/ngày
O-X<I ! 0'e]•
Số lượng bán bình quân:
800 ly/ngày
Giá bán bình quân/ly:
14,000 đ/ly
Doanh thu bình quân/ngày:
11,
200,000 đ/ngày
Số lượng nhân viên quán:
29 người
[(8E
\g
tcod] ff+
a(Eœ(f+ eoe f+
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\320
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
]]]p]
[(8Ef'
\
g\dddt f'
Lương tính trên 01 ly nước:
2,396 đ/ly/ngày
O&4 E+
p]
]]]]] f+
Chi phí điện/ly nước:
148 đ/ly/ngày
J<
\]]]] ffa
Chi phí ăn cho nhân viên:
311 đ/ly/ngày
O&4A-IE+
c]
]]]]] f+
Chi phí nước sạch /ly nước:
74 đ/ly/ngày
Z+*N
q]]
]]]]] f+
Tiền thuê mặt bằng hàng
năm:
360,0
00,000 đ/năm
Nhân viên 15 người Lương 22,500,000 đ/tháng
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\321
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
bàn:
Lao công: 2 người Lương 3,000,000 đ/tháng
Pha chế: 4 người Lương 12,000,000 đ/tháng
Nhân viên
quản lý
1 Người lương 7,000,000 đ/tháng
Nhân viên
thu ngân
2 người lương 4,000,000 đ/tháng
Nhân viên
kế toán
1 người lương 3,000,000 đ/tháng
Tổng
28 người
Tổng
57,500,00
0
đ/tháng
Lương
bình
quân:
1,982,7
59
đ/thán
g/
người
- Lương nhân
viên:
1,641
đ/ly/ngà
y
1,
982,759 đ/ngày
- Điện:
148
đ/ly/ngà
y
1
33,200 đ/ngày
- Nước:
74
đ/ly/ngà
y
66,600 đ/ngày
- Nguyên liệu:
4,300
đ/ly/ngà
y
3,8
70,000 đ/ngày
- Tiền ăn nhân
viên:
311
đ/ly/ngà
y
2
79,900 đ/ngày
1 1,0
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\322
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
- Chi phí mặt
bằng: ,000,000 đ/ngày 00,000 đ/ngày
- Chi phí lãi
vay ngân hàng:
83,333 đ/ngày
83,333 đ/ngày
6,0
52,960 đ/ngày
11,
200,000 đ/ngày
5,1
47,040 đ/ngày
154,
411,200 đ/tháng
1,852
,934,400 đ/năm
3. Thông số đầu vào và độ nhạy của dự án
I. NHÓM THÔNG SỐ VỐN ĐẦU TƯ
Giá trị
(VND)
Tỷ
trọng
1. Tổng vốn đầu tư 692,886,000 100%
2. Nguồn vốn đầu tư
692,88
6,000 100%
- Vốn tự có
600,00
0,000 90.0%
- Vốn vay VIB
200,00
0,000 32.86%
3 Khả năng tăng giảm vốn đầu tư 0%
4 Nhu cầu vốn lưu động 5% Doanh
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\323
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
thu
- Vốn tự có 100%
Nhu cầu
VLĐ
5 Kế hoạch giải ngân
5.1 Năm thứ nhất
1,000,0
00,000 đồng
- Vốn tự có
600,00
0,000 đồng
- Vốn vay TCTD khác
- đồng
- Vốn vay VIB
200,00
0,000 đồng
6 Nguồn trả nợ vốn vay hàng năm
- LNST 25%
II
Nhóm thông số KTKT, khai thác dự
án
1 Công suất thiết kế
540
,000
ly
nước/năm
2 Mức huy động Công suất thiết kế
- Năm đầu tiên sau đầu tư 50% CSTK
- Năm thứ 2 75% CSTK
- Các năm sau 90% CSTK
3 Khả năng tiêu thụ SP 100%
4 Giá bán sản phẩm
14
,000 đ/ly
5 Chi phí
5.1 Biến phí
- Nguyên vật liệu
4,
300 đ/ly
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\324
Trường ĐH Công Nghiêp TP HCM
Thay đổi CP NV L 0%
- Điện
148 đ/ly
- Nước
74 đ/ly
- Lương
1,
641 đ/ly
- Chi phí ăn trưa cho nhân viên
389 đ/ly
5.2 Định phí
- CP bán hàng
- đ/năm
- CP thuê mặt bằng
180,00
0,000 đ/năm
-
CP khác (quan hệ, quà biếu, tiếp
khách):
10,000
,000 đ/năm
4. Kế hoạch trả nợ vốn vay
Ob
[5
-X Năm
\
c
q
1 Dư nợ đầu kỳ
200,0
00,000
133,3
33,333
66,6
66,667
U 77‡K ]6c• c]]] \qqq ddd
Z7M#[#'[A&O#V\\M
7MV/]\325