Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án tiếng anh lớp 3 sách mới (hay) unit 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.21 KB, 20 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Week 12
Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2013
Tiết 45: Unit 7: Places in My School-Lesson 1 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Nó là trờng gì?
B: Trờng Tiểu học Park.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: What school is it?
B: Queen Primary School.
- Gv đọc: A: What school is it?
B: Le Loi Primary School.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với câu hỏi
và trả lời về lớp học.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T48 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện


gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem họ nói với
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: What school is it?
B: Park Primary School.
HS2: A: Nó là trờng gì?
B: Trờng Tiểu học Queen.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 bạn, đó là bạn Mai và bạn Tom.
- Họ gặp nhau và hỏi nhau về lớp học.
1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
nhau về chuyện gì nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đóng vai đọc 1 bạn
trong vai Mai và 1 bạn trong vai Tom.
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Yc hs nhìn vào bài hội thoại tìm từ mới.
- Gv ghi lên bảng: - Giải thích từ; chức
năng của mẫu câu.
. classroom: lớp học
. large: rộng, lớn

. computer: máy vi tính
. music: Âm nhạc
. library: th viện
- Luyện đọc từ mới.
- Yc hs tìm mẫu câu mới.
- Gv ghi bảng: Is this a classroom?.
- Yc hs thảo luận nhóm dịch đoạn hội thoại
ra tiếng Việt.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với bốn tranh, hỏi và
trả lời Yes hoặc No.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T48
(a , b, c và d) và nx nd tranh.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: Mai: Is this a classroom?
HS2: Tom: Yes, it is.
HS1: Mai: Oh, its large.
- Hs tìm từ mới
- Luyện đọc từ mới
- Hs tìm mẫu câu mới.
- Dịch bài
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về lớp học.

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Th viện.
. Tranh b: Lớp học
. Tranh c: Phòng máy tính.
. Tranh d: Phòng âm nhạc
2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- TH nhóm 2 thực hiện nói về tranh.
- 4 nhóm t. hiện => HS khác nghe và cho n.
xét:
- N1: Tranh a:
Is this a library?
Yes, it is.
- N2: Tranh b:
Is this a classroom?
Yes, it is.
- N3: Tranh c:
Is that a computer room?

Yes, it is.
- N4: Tranh d:
Is that a music room?
Yes, it is.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách nói
về trờng học.
- Nghe.
Bổ sung

.


.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2013
Tiết 46: Unit 7: Places in My School-Lesson 1 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Đây là một lớp học có phải không?
B: Phải.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: Is that a computer room?
B: No, it isnt.
- Gv đọc: This is a music room.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài

bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết nói chuyện với nhau hỏi về
các phòng trong trờng học.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T49 và
nx nd tranh.
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm đôi
nói về các phòng ở trờng học trong tranh.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Is this a classroom?
B: Yes, it is.
HS2: A: Kia là một phòng máy tính có
phảI không?
B: Không.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh.
. Tranh a: Phòng máy tính.
. Tranh b: Phòng âm nhạc.
. Tranh c: Lớp học.

. Tranh d: Phòng th viện.
- Thảo luận
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Gọi đại diện một số hs chỉ vào từng tranh
và nói.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
Aim: Hs biết hát bài Your School.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T49
- Gv viết bài hát lên bảng.
- Hd hs đọc lời bài hát.
- Bật băng cả bài.
- Bật từng câu
- Ghép các câu
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.

- 1 số hs nói, hs khác nghe và nx.
. Tranh a:
Is this a computer room?
Yes, it is.
. Tranh b:
Is that a music room?

Yes, it is.
. Tranh c:
Is this a classroom?
Yes, it is.
. Tranh d:
Is that a library room?
Yes, it is.
- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách nói về
các phòng ở trờng học.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng hát.
- Quan sát: Trong tranh có 2 trờng tiểu học:
Trờng Tiểu học Hoa Mai và trờng Tiểu học
Kim Đồng.
- Hs nghe
- Nghe hát theo
- Hát cả bài
- Qua phần 4 giúp em ghi nhớ cách hỏi về
trờng học.
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Bổ sung




.
Thứ t, ngày 13 tháng 11 năm 2013
Tiết 47: Unit 7: Places in My School Lesson 2 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities

A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Kia là một phòng âm nhạc có phải
không?
B: Không.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: Is this a library?
B: Yes, it is.
- Gv đọc: That is a computer room.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết nghe và nhắc lại đợc câu
vừa nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T50
và nx nd tranh.
- Gv yc hs quan sát 2 chữ sm và b chú ý
các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Is that a music room?
B: No, it isnt.
HS2: A: Đây là một phòng th viện có phải
không?
B: Phải.

- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có 2
quyển sách: 1 quyển to và 1 quyển nhỏ.
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs đọc chữ sm trong từ small và chữ b
trong từ big.
- Yc hs phân biệt 2 âm sm và b.
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and number.
Aim: HS nghe và điền số vào các tranh đ-
ợc nói tới.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T50
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. A: Is this your computer?
B: Yes, it is.
A: Your computer is small?
B: Yes, its a small computer.
2. A: Is this your pen?
B: Yes, it is.

A: Your pen is big?
B: Yes, its a big pen.
3. A: Is this your pen?
B: Yes, it is.
A: Your pen is small?
B: Yes, its a small pen.
4. A: Is this your computer?
B: Yes, it is.
A: Your computer is big?
B: Yes, its a big computer.
- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và điền số.
- Quan sát , nx: Phần này có 4 tranh:
- Tranh a: Có 1 máy tính to.
- Tranh b: Có 1 máy tính nhỏ.
- Tranh c: Có 1 bút máy nhỏ.
- Tranh d: Có 1 bút máy to.
- Thảo luận nhóm.
- Nghe, đánh dấu vào tranh đợc nhắc đến

1. b

2. d
3. c

4. a
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.

7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe và nhận biết các nhân vật trong tranh.
Bổ sung



.
.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2013
Tiết 48: Unit 7: Places in My School Lesson 2 (Period 2- 3,
4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Đây là một lớp học có phải không?
B: Phải.

HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: Is that a computer room?
B: No, it isnt.
- Gv đọc: This is a music room.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Is this a classroom?
B: Yes, it is.
HS2: A: Kia là một phòng máy tính có
phảI không?
B: Không.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and match.
Aim: HS biết đọc các câu và nối chúng
với tranh phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T51 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc các hội thoại sau đó nối với
tranh phù hợp.

1. This is my school.
It is big.
2. That is my classroom.
It is small.
3. This is my library.
It is big.
4. That is my computer room.
It is small.
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.
Aim: Hs biết hát bài Small and Big.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T51
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
- Hd hs hát.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Lớp học.
. Tranh b: Phòng máy tính.
. Tranh c: Ngôi trờng.
. Tranh d: Phòng th viện.
- Đọc và nối với tranh.
1. c
2. a
3. d
4. b
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.

- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
hiểu và ghép hội thoại với tranh phù hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau hát.
- Quan sát , nx
- Tập hát.
9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Bật băng
- Bật từng câu
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Nghe
- Nghe hát theo
- Ghép cả bài
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em về kĩ
năng nghe hát theo.
Bổ sung





Week 13
Thứ hai, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Tiết 49: Unit 7: Places in My School Lesson 3 (Period 1- 1, 2)

Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Đây là trờng học của tôi.
- Good afternoon, teacher!
- 2 hs lên bảng:
HS1: This is my school.
10
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Nó thì to.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
That is my classroom.
Nó thì nhỏ.
- Gv đọc: This is my library.
It is big.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T52 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?

- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem bạn Peter và
bạn Mai nói chuyện với nhau nh thế nào
nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Để hỏi về phòng máy tính em sẽ hỏi nh
It is big.
HS2: Kia là lớp học của tôi.
Nó thì nhỏ.
- Lớp viết bảng con.

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 nhân vật, đó là bạn Peter và bạn
Mai.
- Họ đang hỏi và trả lời về phòng máy tính.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: Mai: Is this computer room?
HS2: Peter: Yes, it is.

HS1: Mai: Is it old?
HS2: Peter: No, it isnt. Its new.
11
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
thế nào?
- Trả lời về phòng máy tính em sẽ nói nh
thế nào?
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với mẫu câu hỏi và trả
lời câu hỏi nghi vấn?
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T52 (a,
b, c và d) và trả lời
- Đó là gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời về các
tranh.
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
=> HSTL
Hs khác nghe và cho nhận xét
=> HSTL
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi, trả
lời về phòng máy tính.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 4 tranh:
. Tranh a: Lớp học to.
. Tranh b: Lớp học nhỏ.

. Tranh c: Bút chì ngắn.
. Tranh d: Bút chì dài.
- TH nhóm 2 thực hiện hỏi và trả lời về các
tranh.
- 4 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: Is it big?
HS2: Yes, it is.
. N2: Tranh b
HS1: Is it big?
HS2: No, it isnt. Its small.
. N3: Tranh c
HS1: Is it short?
HS2: Yes, it is.
. N4: Tranh d
HS1: Is it short
12
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
HS2: No, it isnt. Its long.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về câu hỏi nghi vấn.
Bổ sung





.
Thứ ba, ngày 19 tháng 11 năm 2013
Tiết 50: Unit 7: Places in My School Lesson 3 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Đây là phòng máy tính của bạn có phải
không?
Vâng, đúng rồi.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
Is it old?
No, it isnt. Its new.
- Gv đọc: Is it big?
Yes, it is.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Is this computer room?
Yes, it is.
HS2: Nó thì cũ phải không?
Không, không phải. Nó mới.
- Lớp viết bảng con:


- Nx

13
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
Aim: HS biết viết các từ và câu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T53 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
vào chỗ trống.
1. This is my _______________________.
It is ____________________________.
2. That is my _______________________.
It is ____________________________.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s play.
Aim: HS biết chơi điền ô chữ.
? Phần này yc gì?

- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T53.
- Gv hd và giải thích trò chơi ô chữ.
1
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
Trờng Tiểu học Rosy to và phòng âm nhạc
nhỏ.
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
1. This is my school.
It is big.
2. That is my music room.
It is small.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
từ và câu.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng chơi.
- Quan sát
- Hs giải ô chữ
1
14
C
L

U
M
S
I
C
L
I
B
R
A
R
Y
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
2
3
4
5

6
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nhớ và viết các từ.
Bổ sung






Thứ t, ngày 20 tháng 11 năm 2013
Tiết 51: Luyện tập - Unit 7: Places in My School
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học ở unit 7 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và các kĩ năng
đọc viết để làm các bài tập trong SBT.
II. Teach and learn s tools .
- SBT (unit 6 trang 28, 29, 30, 31)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good morning, class. Sit down, please.
- Good morning, teacher.
15
A
A
S
S
M
R
O
O
A
S
S
R
O
O

M
B
B
G
C
H
O
O
L
O
K
O
C
P
U
T
E
R
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
B. To check one s leson .
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Đây là trờng học của tôi.
Nó thì to.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
Kia là phòng âm nhạc của tôi.
Nó thì nhỏ.
- Gv đọc: classroom, music, library.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.

- Nx, cho điểm
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
* PHONICS
Exercise (SBT-28): Complete each word.
Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ và nối.
- Hd hs làm bài.
1. _ _all
2. _ook
3. _ _iley
4. _ag
5. _ _oke
* VOCABULARY
Exercise 1 (SBT-28): Match each word to
the picture.
? Bài yc gì?
- 2 hs lên bảng:
HS1: This is my school.
It is big.
HS2: That is my music room.
It is small.
- Lớp viết bảng con:

- Nx

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Đọc to
chúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh.
- Hs đọc các từ và nối.
- Hs đọc và làm bài.
1. small
2. book
3. smiley
4. bag
5. smoke

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối mỗi từ với tranh.
16
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
1. library
2. classroom
3. school
4. music room
5. computer room
Exercise 2 (SBT-29): Reorder the letters.
? Bài yc gì?

? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
1. epnlci
2. cholos
3. mocpuert
4. obok
5. rmoclosas
6. brliayr
* SENTENCE PATTERNS
Exercise 1:(SBT-29): Circle the correct
answer.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận dạng các nhân vật trong
tranh.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. library -tranh d
2. classroom -tranh c
3. school -tranh a
4. music room -tranh b
5. computer room -tranh e
- 2 hs đọc đề bài.

- 1 HSTL: Sắp xếp các chữ cái.
- 1 HSTL: Bài cho biết các chữ cái.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận dạng các tranh.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. pencil
2. school
3. computer
4. book
5. classroom
6. library
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Khoanh tròn vào câu trả lời
đúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu, nhìn tranh chọn câu đúng, khoanh
tròn.
17
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
Example: Is this a school?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
1. Is this a classroom?
A.Yes, it is.
B. No, it isnt.
2. Is that a music room?

A.Yes, it is.
B. No, it isnt.
3. Is this a library?
A.Yes, it is.
B. No, it isnt.
Exercise 2(SBT-30): Match each question
to the answer.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu hỏi và các câu trả
lời.
- Hd hs làm bài.
1. Is the music room big?
2. Is it Sao Mai School?
3. Is your computer new?
4. Is that your classroom?
a) No, it isnt. Its old.
b) Yes, it is.
c) No, it isnt. Its small.
d) No, it isnt. Its Binh Minh School.
* READING
Exercise 1(SBT-30): Read and complete
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
Example: Is this a school?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
1. Is this a classroom?

A.Yes, it is.
B. No, it isnt.
2. Is that a music room?
A.Yes, it is.
B. No, it isnt.
3. Is this a library?
A.Yes, it is.
B. No, it isnt.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối mỗi câu hỏi với câu trả lời.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu hỏi và các
câu trả lời.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu hỏi và các câu trả lời.
- Hs đọc các câu hỏi và các câu trả lời .
- Hs đọc và làm bài.
1. Is the music room big?
c) No, it isnt. Its small.
2. Is it Sao Mai School?
d) No, it isnt. Its Binh Minh School.
3. Is your computer new?
a) No, it isnt. Its old.
4. Is that your classroom?
b) Yes, it is.
18
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
the conversation .
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm

gì?
- Yc hs đọc lại đoạn hội thoại.
- Hd hs làm bài.
nice computer new old
Mai: This is my (1) _________________.
Mary: Really? Is it (2) ______________?
Mai: No. Its (3) ___ ________________.
Mary: But its (4) ___________________.
Exercise 2(SBT-31): Circle the correct
answer.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại bài đọc.
- Hd hs làm bài.
This is my school. It is Binh Minh
Primary School. It is big. That is my
classroom. It is small. This is the
computer room. It is new. That is the
library. It is small, but it is new.
1. Is Binh Minh Primary School small?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
2. Is the classroom big?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc và hoàn thành hội thoại.
- 1 HSTL: Bài cho biết đoạn hội thoại và

các từ để điền.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu, nhìn tranh nhận dạng đợc các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc đoạn hội thoại.
- Hs đọc và làm bài.
Nice computer new old
Mai: This is my (1) computer.
Mary: Really? Is it (2) new?
Mai: No. Its (3) old.
Mary: But its (4) nice.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Khoanh tròn câu trả lời đúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết 1 bài đọc và các
câu hỏi.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu và bài đọc.
- Hs đọc bài đọc.
- Hs đọc và làm bài.
This is my school. It is Binh Minh Primary
School. It is big. That is my classroom. It
is small. This is the computer room. It is
new. That is the library. It is small, but it is
new.
1. Is Binh Minh Primary School small?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
2. Is the classroom big?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.

19
B
B
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
3. Is the computer room new?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
4. Is the library big and old?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
* WITTING
Exercise (SBT-23): Reorder the words.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. your / book / That / is / .
2. small / is / It / .
3. This / my / is / pencil / .
4. is / It / long.
5. That / your / pencil / is / .
Chấm bài, chữa bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
3. Is the computer room new?

A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
4. Is the library big and old?
A. Yes, it is.
B. No, it isnt.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các từ.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. That is your book.
2. It is small.
3. This is my pencil.
4. It is long.
5. That is our pencil.
- Nghe
20
A
B

×