HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Nguyễn Tuấn Linh
NGHIÊN CỨU CÔNG CỤ ẢO HÓA TRÊN ỨNG DỤNG WEB
VÀ KẾT HỢP TỐI ƯU CÂN BẰNG TẢI
Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử
Mã số: 60.52.02.08
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NỘI - 2013
Luận văn được hoàn thành tại:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Người hướng dẫn khoa học: TS.Nguyễn Chiến Trinh
Phản biện 1: ……………………………………………………
Phản biện 2: ……………………………………………………
Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ tại
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Vào lúc: giờ ngày tháng năm
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Thư viện của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
1
Theo kho sát ga Enterprise Strategy Group, ti th ng M, 28%
DN có k hoch s dng o hóa s thc hin o hóa máy ch trong vòng
6 tháng ti và 42% có k hoch khai thác i
M dng o hóa 24% s máy ch và d kin con s này s
nhng quc gia phát tring 40%
DN trang b k thut này.
doanh.
Citrix là mt tc thành l
cp các gii pháp v o hóa máy ch và Desktop, mng, Software-as-a-service
(SaaS), công ngh các sn phm mã ngun m
i thin thê gii nn tng u tiên ca mình trên NT 3.5
WinFrame, mt gii pháp o hóa ng d g cp nn tng o hóa
ca mình trên NT 4.0 Terminal, mt gii pháp o hóa Desktop. Là mt trong nhng
o hóa, Citrix là cung cp các gii pháp o hóa
c nhiu doanh nghip tin dùng.
Lun “Nghiên cứu công cụ ảo hóa trên ứng dụng web và kết hợp với tối ưu
cân bằng tải” vi mthc hin kt h
máy ch thc máy ch
.
Lum có 4
Chương 1 – Tổng quan về phương pháp ảo hóa
Chương 2 – Xây dựng mô hình ảo hóa cho web server
Chương 3 – Môi trường giả lập và công cụ ảo hóa
Chương 4 – Thực hiện mô phỏng webserver và kết hợp tối ưu cân bằng
tải
2
1.1
t công ngh phn mi nhanh chóng toàn cnh ca
c Công ngh Thông tin (CNTT) và cách tính toán ci. Máy ch
trong các h thc thit k chy mt h
ng du này không khai thác tri hia hu ht các
máy ch rt ln. o hóa cho phép ta vn hành nhiu máy ch o trên cùng mt máy
ch vt lý, dùng chung các tài nguyên ca mt máy ch vt lý qua nhing
khác nhau. Các máy ch o khác nhau có th vn hành nhiu h u hành và ng
dng khác nhau trên cùng mt máy ch vt lý.
Nhu cu s hóa d liu, mi ngun thông tin c khp
mn rt nhiu máy ch ng thông tin khng l này ti các trung
tâm d li ca chúng dn cn kit và
không th lên vô tn vì vp phi v kin trúc m
ngh d li c x lý bng bt k phn
cc lp nào. Công ngh này cho phép host cùng lúc các h thng máy khách
trên ch mt máy chy các trung tâm d lic nâng c
trng trung tâm d liu (cách làm truyn thng
không d liu).
V mt, o hóa tách bii s dng và ng dng v nhng c tính
phn cng chuyên bit ca các h thng mà h s d thc hin các công vic
ca máy tính. Công ngh này ha hn m ra mt làn sóng cách mng phn cng và
phn mm hoàn toàn mi.
1.2
3
1.3
o hóa
4
Intel VT-
-
1.4
o hóa m ra kh n dng mt cách tn tài nguyên h thng,
u sut s dng ca h thng. Vic các ngun tài nguyên
vt lý riêng r c hp nht thành mt ngun chung nh áp dng o hóa cho phép
s phân b và chia s linh ho ng s dng ngun tài
nguyên hp nht. S bt hp lý v hiu sut s dng (tng hp mt ngun tài
nguyên vt lý có hiu sut thp, trong khi mt ngun tài nguyên vt lý khác li có ti
quá cao) s c gim thiu.
o hóa giúp gin hành. Vi vic áp dng công ngh o
hóa, s cn ít thit b phn cm bt din tích s d a
các thit b phn cng (phòng máy ch, trung tâm d liy nhu cu và chi
bu kin hong cho
các thit b phn c gi na, trong nhing hp, s dng
các máy (máy ch) o có th làm gim s bn quyn phn mm cn mua so vi khi
dùng máy vt lý, to ra s tit kim chi phí bn quyn.
CHO WEB SERVER
2.1
m
a công ngh VM ware
VMware Workstation là mt phn mm o hóa mnh m dành cho các nhà
phát trin, kim tra phn mm và các chuyên gia công ngh thông tin cn chy nhiu
h u hành mt lúc trên mt máy máy ch nghiên cu kim tra ho
5
mt sn phng ca nó ch yc mô phng bi các máy o
cho gim ln nht ca nó là không
có mt công c qun lý t xa nào. Vì vng
c nhu cu hiu su tin cng là nhng h thng ln. Tuy
vy vmware tht s là mt công c mnh m cho vic hc tp và gi lp các môi
ng làm vic mt cách linh hot nh vào t chy bt kì h u hành
nào trên nó.
station, GSX hay microsof virtual
x
-as-a-service
x XenApp, Citrix
XenDesktop, Citrix XenServer.
6
à các
2.2 Phân tích,
Tính cht
VMWare Server
Citrix XenServer
Bn quyn
Free mt s
s phi mua license.
Free vi hu h
n hoc thuc dng
nâng cao ca VM Ware.
Loi
hypervisor
H tr c Hosted Hypervisor ln
Bare-metal hypervisor
Bare-metal hypervisor
Công ngh
o hoá
Full Virtualization / Para
Virtualization
ParaVirtualization
S máy o /
máy ch
100 máy
(ph thuc vào cu hình phn cng)
4 máy
m
- Đối với Hosted Hypervisor: Chy
trên h u hành Windows hoc
s
dng các ng d n ti và
chy VMware Server cùng vi nhng
c hin. Và nó cung có th
chy bt k phn cng nào là h u
hành Windows hoc Linux ca h tr.
- Đối với Bare-metal Hypervisor:
Chy trên phn cng máy ch mi.
n phi xóa tt
c các ng dng và d liu trên máy
t VMWare.
- t trc tip trên
phn cng máy ch u này
i mt
phn cng trng hoàn toàn.
i
hiu sut t y trc
tip trên phn cng.
7
Cu hình
ti thi
t
Phn cng:
- CPU Pentium Pro, Celeron, PII,
PIII, AMD K6-2, K6-III, Athlon hoc
266Mhz hoc
- RAM 1G.
- ng còn tr install
VMWare) + 500Mb cho mi máy
khách.
- Card màn hình h tr 256 màu.
Phn cng:
- Yêu cu h tr 64 bit và o
hoá.
Phn mm:
- Các h u hành Windown
Server:Windows NT 4.0 (Workstation
hoc Server) + Service Pack 3,4,5
hoc 6; Windows 2000 Professional
ho c h u
hành Linux
- c file Help).
Phn mm:
- i phn mm
h tr kèm theo nào.
H tr
- H u hành: Windown, Linux,
Unix, Mac, Vista.
- H tr 2 CPU trên mt máy o và h
tr h u hành 64bit cho máy o.
- H tr các thit b USB 2.0
- H tr nhiu màn hình Ta có th
thit l mt VM tri rng ra nhiu
màn hình, hoc nhiu VM, vi mi
VM trên mt màn hình riêng bit.
- H u hành: Linux 2.4 và
2.6, NetBSD, FreeBSD
- H tr các dòng CPU x86,
x86-64, IA64
8
Mô hình
kin trúc
Hypervisor
H u hành ca máy o giao tip
vi phn tích hp mng trên h thng
p vi
tài nguyên phn cng ca thit b
H u hành ca máy o thông
qua giao din công ngh Xen
Citrix chuyn thành nhng
giao din kt ni trc tip
xung tài nguyên phn c
hong.
Hn ch
- Vmware ch hong tt trên môi
ng Linux. Vi Window VMWare
ho ng không tt lm bi
performent ca Window không n
nh.
- Dng Hosted Hypervisor ca
VMWare có hiu sut không tt bng
XEN do chy bên trong h u hành
ch.
- Ch có th chy trên mt s
phn c
tr.
2.3
trung.
:
SaaS (Software as a Serv
9
2.4
Mô hình ng, công ngh i t li trong 3
mô hình cu trúc Saas, PaaS, IaaS h tr vic trin khai d dàng nhanh chóng, chuyên
nghip. Mô hình cu trúc o hóa cùng là nn tng cho v rc quan tâm ca
gii công ngh là mây hóa h thng dch v d liu.
V phn mm o hóa, có mt vài la chn min phí cc bit là
bng chng ca mt khái nim hoc mt s u vào th gii o hóa.
VMware cung cp mt sn phm min phí có tên VMware Server, sn phm này có
th chy trên các h u hành Windows ho i là mt
c g-a vào
h u hành n cung cp các yêu cu cn thit cho hong thông
nhanh hou hypervisor
m ca nó là d t và s dng. Vi m
min phí hoàn toàn v giá thành, vit Linux trên máy ch và chy phiên bn
Linux ca VMware Server có th là mt tùy chc l
ca Windows Server 2003 hoc 2008 trên máy ch và chy phiên bn Windows ca
VMware Server là mt gii pháp khác.
Citrix's XenServer -
10
3.1
VMware Workstation là mt phn mm o hóa mnh m dành cho các nhà
phát trin, kim tra phn mm và các chuyên gia công ngh thông tin cn chy nhiu
h u hành mt lúc trên mt máy máy ch nghiên cu kim tra ho
mt sn ph
Tuy rt mc nghiên cu và hc t
còn nhiu gii hn bi vì nó chy trên lp 3 ca mô hình o hóa. Cp ng
dng này có rt hn ch quyn truy cp và kim soát tài nguyên phn cng. Các hot
ng ca nó ch yc mô phng bi các máy o cho gi
trên máy thm ln nht ca nó là không có mt công c qun lý t xa
nào. Vì vc nhu cu hiu su
tin cng là nhng h thng ln.tuy vy vmware tht s là mt công
c mnh m cho vic hc tp và gi lng làm vic mt cách linh hot
nh và chy bt kì h u hành nào trên nó.
Các máy ch ESX cung cp, phân phi và chia s các tài nguyên h thng mt cách
linh hoc bit là vì esx là mt h u hành máy ch nên nó có th cung cp cho
các máy o kh ht vi phn c thng.
Vì th các máy o có th t hiu sut làm vic cao nht. Ngoài hiu su tin
cy ca sn ph
3.2
3.2.1 Công nghệ của Xen Citrix
3.2.2.1 Xen Server
- H tr s ng máy ch không gii hn, máy o và b nh vt lý.
11
- Cho phép chuy i t mt máy ch o thành mt máy ch vt lý và
c li nu c
- Chia s h th SAN và NAS gia các máy ch.
- Qun lý d dàng các máy ch o t mt.
- Khi máy ch vt lý b li, nhng máy o b ng s c t ng khi
ng trên mt máy ch vt lý khác.
- Mn máy o mc cu hình sn.
- Qun lí tp trung vic cp nht các bn vá li cho máy ch o.
- Nhân bn d dàng các máy ch o t máy ch vt lý này sang máy ch vt
lý khác.
- XenServer là mã ngun m là nhi
xây dng.
- u ht vi phn cng hin ti.
3.2.2.2 Xen Desktop
- i dùng có th truy cp vào giao dii dùng ca h b
trên nhiu thit b h tr
- c tu sut và bo mi dùng.
- i hu ht ht thit b u cui.
3.2.2.3 Xen App
XenApp
- Truy cp ng dng Windows trên các thit b s dng h u hành không
thuc W c h tr.
- Gii pháp này yêu cu ch mt bn sao o ca ng dc
t, trong khi nó cho phép s ng không gii hi dùng truy cp
và s dng.
- ng dng có th c truyc tip t máy ch
làm vic trong mng cc b hay i dùng ti và truy cp
ng d
- i hu ht ht thit b u cui.
12
3.2.2 Kiến trúc
guest OS) có t
- Máy o vi hiu sut gn vi các phn cng.
- H tr nhiu máy o trên mt máy vt lý.
3.2.3 Quản lý tài nguyên
Yêu cu h thng
-
-
13
Yêu cu phn cng
- VMware, Microsoft's Hyper-
14
nó.
i network interface controllers
d
3.3
3.3.1 Lựa chọn cấu hình tài nguyên
15
Windows 7 (32 bit)
1GB
4GB
Minimum 16GB, 40GB or more
recommended
Windows 7 (64 bit)
2GB
32GB
Minimum 20GB
Windows Server 2008 R2
(64 bit)
512MB
32GB
Minimum 32GB
Windows Server 2008
(32/64 bit)
512MB
32GB
Minimum 10GB, 40GB or more
recommended
Windows Server 2003
256MB
32GB
2GB
Windows Vista (32 bit)
1GB
4GB
16GB
Windows XP SP3
256MB
32GB
1.5GB
CentOS
256MB
16GB
800MB
Red Hat Enterprise Linux
256MB
16GB
800MB
SUSE Linux Enterprise
Server
256MB
32GB
1GB
Oracle Enterprise Linux
512MB
16GB
800MB
Debian
128MB
32GB
4GB
3.3.2 Thực hiện cài đặt
3.4
16
g
:
4.1
4.1.1 Các gói cài đặt
a) Công cụ VM ware
c: 473MB
H u Hành: Windows 2000/XP/Vista/7/8
Trang ch:
b) Công cụ Xen Server
CPU:
-64bit
RAM:
2GB
HDD:
17
NETWORK:
100 Mbps
/>62.html
c) Công cụ Xen Center
Operating System:
WindowsXp/Vista/7/2003/2008/2008R2
.Net Framework:
3.5
CPU:
RAM:
HDD:
/>62.html
4.1.2 Cài đặt hệ thống quản lý ảo hóa tập trung
Chú ý:
-
4.1.3 Phân bổ tài nguyên cho máy ảo
CentOS 6.3.
18
hoàn thành.
4.2
4.2.1 Các gói cài đặt
-2.2.15-26.el6.centos.i686.rpm
wget />26.el6.centos.i686.rpm
yum –y install httpd-2.2.15-26.el6.centos.i686.rpm
chkconfig httpd on
4.2.2 Thiết lập ứng dụng web trên Server ảo
httpd
Dùng yum install httpd
chkconfig httpd on
service httpd start
# rpm -ivh arptables_jf-0.0.8-8.i386.rpm
# rpm –ivh arptables-noarp-addr-0.99.2-1.rh.el.um.1.noarch.rpm
# vi /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-lo:0
DEVICE=lo:0
IPADDR=192.168.10.100
NETMASK=255.255.255.255
NETWORK=192.168.10.0
BROADCAST=192.168.10.255
ONBOOT=yes
NAME=loopback
19
192.168.10.100
# /etc/init.d/arptables_jf stop
# /usr/sbin/arptables-noarp-addr 192.168.10.100 start
# /etc/init.d/arptables_jf save
# /etc/init.d/arptables_jf start
# /sbin/chkconfig level 2345 arptables_jf on
-HOWTO/HOWTO/LVS-
HOWTO.arp_problem.html
tpd
# service network restart
# service httpd restart
sau:
Trên Web Server 1:
# echo " <h1> Web Server 1" > /var/www/html/index.html
# echo "alive" >/var/www/html/check.html
Trên Web Server 2:
# echo " <h1> Web Server 2" > /var/www/html/index.html
# echo "alive" >/var/www/html/check.html
4.3 -backup
4.3.1 Các gói cài đặt
# yum -y install libnet heartbeat-* ipvsadm
4.3.2 Thiết lập cơ chế active-backup
-
20
n:
# vi /etc/ha.d/authkeys
Thêm vào 2 dòng sau:
auth 1
1 sha1 123456
# chmod 600 /etc/ha.d/authkeys
# vi /etc/ha.d/ha.cf
debugfile /var/log/ha-debug
logfile /var/log/ha-log
logfacility local0
keepalive 1
deadtime 10
warntime 5 áo
initdead 120
udpport 694
bcast eth1
auto_failback off
node lb1.linhnt.com.vn # Tên load balancer 1
node lb2.linhnt.com.vn # Tên load balancer 2
respawn hacluster /usr/lib/heartbeat/ipfail
21
# vi /etc/ha.d/haresources
Thêm và
lb1.linhnt.com.vn \
ldirectord::ldirectord.cf \
LVSSyncDaemonSwap::master \
IPaddr2::192.168.10.100/24/eth0/192.168.10.255
lb1.linhnt.com.vn: là node chính (master).
ldirectord
192.168.10.100
ldirectord.cf
# vi /etc/ha.d/ldirectord.cf
logfile="/var/log/ldirectord.log"
checktimeout=15
checkinterval=5
autoreload=yes
quiescent=no
virtual=192.168.10.100:80
fallback=127.0.0.1:80
real=192.168.10.3:80 gate
real=192.168.10.4:80 gate
service=http
request="check.html"
receive="alive"
scheduler=lblc
persistent=600
protocol=tcp
checktype=negotiate
192.168.10.100
192.168.10.3 và 192.168.10.4
22
http
check.html
không?
alive
schedulerrr lblc p
# vi /etc/sysctl.conf
net.ipv4.ip_forward = 0 thành net.ipv4.ip_forward = 1
# sysctl –p
4.4
4.4.1 Tiến hành kiểm tra sau thiết lập mô phỏng
Trên
# chkconfig ldirectord off
# chkconfig heartbeat on
# service heartbeat restart
# service ldirectord stop
http://192.168.10.100
-trên
4.4.2 Đánh giá kết quả thu được
23
HyperV, RHEV, Vsphere 5.0
4.5