Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hệ phương trình đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 4 trang )

T.s Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt Administrator

-1-
Ôn thi ðại học năm 2008


Chứng tỏ rằng hệ phương trình
( )
( )
2
2
1
2x y 1
y
1
2y x 2
x

= +




= +




có nghiệm duy nhất
x y 1
= =




Cách 1 :
Lấy
( ) ( ) ( ) ( )
1
1 2 : x y 2x 2y 1 0 *
xy
 
− − + + − =
 
 


Vì :
1
y;
y

1
x;
x
cùng dấu nên
x 0; y 0
> >

Theo bất ñẳng thức trung bình cộng trung bình nhân , ta có :
2
2
1 1

2x y 2 y. 2
x 1
y y
1 1
1 2x 2y 1 0
y 1
xy xy
1 1
2y x 2 x. 2
x x

= + ≥ ≥




⇒ ⇒ ≤ ⇒ + + − >
 



= + ≥ ≥


.
Khi ñó
(
)
* x y
⇔ =

, phương trình
( ) ( )
( )
( )
2 2
1
1 2x x x 1 2x x 1 0 *
x
⇔ = + ⇔ − + + =


Dễ thấy
2
2x x 1 0, x
+ + > ∀
; phương trình
(
)
* x 1
⇔ =

Vậy
x y 1
= =
là nghiệm duy nhất của hệ .


Cách 2 :

Vì :

1
y;
y

1
x;
x
cùng dấu nên
x 0; y 0
> >

Theo bất ñẳng thức trung bình cộng trung bình nhân , ta có :
2
2
1 1
2x y 2 y. 2
x 1
y y
y 1
1 1
2y x 2 x. 2
x x

= + ≥ ≥





 




= + ≥ ≥


. Dấu ñẳng thức xảy ra khi
x y 1
= =
.

T.s Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt Administrator

-2-
Ôn thi ðại học năm 2008
Các bạn nghĩ gì cách giải trên ; ñã xong chưa nhỉ? . Nhiều bạn nhầm tưởng là ñã giải xong .Thực ra tôi
mới chứng minh ñược dấu bằng xảy ra mà thôi , nghĩa là :
1
y 2
x 1
y
y 1
1
x 2
x

+ =


=

 

 
=



+ =


, còn nếu
1
y 2
y
1
x 2
x

+ >




+ >



thì hệ cho vẫn có thể có nghiệm
x 1, y 1?
> >



Ta lại tiếp tục giải bài toán này :
Xét hàm số
( )
1
f t t , t 1
t
= + ≥
có ñạo hàm
( ) ( ) ( )
2
1
f ' t 1 0 , t 1; f t
t
= − > ∈ +∞ ⇒ ñồng biến trên nửa
khoảng
[
)
1;
+∞

Nếu
x y
>
thì
( ) ( )
2 2
1 1
f x f y x y 2y 2x

x y
> ⇒ + > + ⇒ >
, vì
x 1, y 1
≥ ≥
nên
y x trái gt x y
> ⇒ >


Nếu
x y
<
thì
( ) ( )
2 2
1 1
f x f y x y 2y 2x
x y
< ⇒ + < + ⇒ < , vì
x 1, y 1
≥ ≥
nên
y x trái gt x y
< ⇒ <

Vậy
x y
=
. Khi ñó phương trình

( ) ( )
( )
( )
2 2
1
1 2x x x 1 2x x 1 0 *
x
⇔ = + ⇔ − + + =


Dễ thấy
2
2x x 1 0, x
+ + > ∀
; phương trình
(
)
* x 1
⇔ =

Vậy
x y 1
= =
là nghiệm duy nhất của hệ .


Từ bài toán trên có thể mở rộng bài toán sau :
Chứng tỏ rằng với
a 0


,hệ phương trình
( )
( )
2
2
2
2
a
2x y 1
y
a
2y x 2
x

= +




= +




có nghiệm duy nhất .


Lấy
(
)

(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 : x y x y 2xy 0 *
− − + + =


Vì :
2
a
y;
y

2
a
x;
x
cùng dấu nên
x 0; y 0 x y 2xy 0
> > ⇒ + + >
. Khi ñó
(
)
* x y
⇔ =

. Phương trình
(
)
3 2 2
1 2x x a
⇔ − =
. ðặt
(
)
3 2
f x 2x x , x 0
= − >

. Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ñường thẳng
2
y a
=
cắt ñồ thị
(
)
3 2
f x 2x x
= −
trên khoảng
x 0
>

chỉ tại một ñiểm . Phần còn lại dành cho ñộc giả .

Giải hệ phương trình :

3 3
6 6
x 3x y 3y
x y 1

− = −


+ =



6 6
x y 1 x 1, y 1
+ = ⇒ ≤ ≤

T.s Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt Administrator

-3-
Ôn thi ðại học năm 2008
Phương trình
3 3
x 3x y 3y
− = −
dạng
(
)
(
)
(

)
f x f y *
=


Xét hàm số
(
)
(
)
(
)
3 2
f t t 3t, t 1 f ' t 3t 3 0, t 1 f t
= − ≤ ⇒ = − < < ⇒
nghịch biến trên ñoạn
[
]
1;1

.Khi ñó
phương trình
(
)
* x y
⇔ =

Vậy hệ cho viết lại
6 6
6

x y
1
x y
x y 1
2
=

⇔ = = ±

+ =



Giải hệ phương trình :
( ) ( )
( )
2
3 y 1 x y 1
x 8y x y 9 2

− + = −


+ = − −





( ) ( ) ( ) ( )

2 2
3 y 1 x y 1 x y 3 y 1 0 0 x y 3 0 x y 9 *
− + = − ⇔ − − = − + ≤ ⇔ ≤ − ≤ ⇔ ≤ − ≤


Phương trình :
(
)
x 8y x y 9 2
+ = − − có nghĩa khi
(
)
x y 9 0 x y 9 **
− − ≥ ⇔ − ≥

Từ
(
)
*
(
)
**
suy ra
x y 9
− =

Khi ñó phương trình
(
)
x 8y x y 9 2 y 9 8y 0 y 1 x 8

+ = − − ⇔ + + = ⇔ = − ⇒ =

Vậy hệ có nghiệm
(
)
(
)
x; y 8; 1
= −



Giải hệ phương trình :
2
2
x 1 y 1
y 1 x 3

+ − =



+ − =


Hệ xác ñịnh khi
2
2
y 1
1 y 0

x 1
1 x 0
 ≤

− ≥
 

 

− ≥





Với ñiều kiện trên ; gợi tưởng ta ñặt
[
]
[ ]
x cos , 0;
y cos , 0;

= α α ∈ π


= β β∈ π






Khi ñó hệ
[ ] [ ]
( )
( )
[ ] [ ]
( )
2
2
2
2
cos 1 cos 1
cos sin 1 1
x 1 y 1
cos 1 cos 3 cos sin 3 2 *
y 1 x 3
0; , 0;
0; , 0;

α + − β =
α + β =




+ − =
  
⇔ β + − α = ⇒ β + α =
  
  

+ − =

α∈ π β∈ π
α∈ π β∈ π







Bình phương 2 vế phương trình
(
)
1

(
)
2
, rồi cộng vế theo vế , ta ñược
( ) ( )
2 2sin 4 sin 1 k2 k2 sin cos
2 2
π π
+ α +β = ⇒ α + β = ⇒ α + β = + π ⇒ β = + π − α ⇒ β = α

T.s Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt Administrator

-4-
Ôn thi ðại học năm 2008

Khi ñó hệ
( )
[ ] [ ]
1
sin cos
2
1
x
3
2
* sin cos
2
3
y
0; , 0;
2

β = α =



=

 
⇔ α = β = ⇒
 
 
=
 
α∈ π β∈ π








Giải hệ phương trình :
( ) ( )
3
3 2
6
x y x y 6
x y x y 8

+ + − =


+ − =




Hướng dẫn :
( ) ( )
3
3
3 3
3 2
3

6
3 3
x y 0 x y 0
x y x y 6
x y x y 6
x y x y 6 và x y x y 6
x y. x y 8
x y x y 8
x y. x y 8 x y. x y 8
 
− ≥ − <


+ + − =
+ + − =
 
 
⇔ ⇔ + + − = + + − =
   
+ − =
+ − =
   


+ − = + − = −
 


Trường hợp 1 :
3

3
3
3
x y 0
x 34
x y 2
x y 0
y 30
x y 4
x y x y 6
x 12
x y. x y 8
x y 4
y 4
x y 2
− ≥


 =



+ =


− ≥







= −

 


− =
+ + − = ⇔ ⇔

  


=

 




+ − =
+ =



=







− =







Trường hợp 2 :
3
3
x y 0
x 103 19 17
x y x y 6
y 77 25 17
x y. x y 8

− <


= −

+ + − = ⇔
 
= − +




+ − = −



Lời bình :

( )
3
6
x y x y
+ = +
không làm thay ñổi miền xác ñịnh ; tương tự thì dễ dẫn ñến một sai lầm
( )
2
6
3
x y x y!!!
− = −
, ñiều này không ñúng với mọi
x, y
trong miền xác ñịnh , mà chỉ ñúng với
x y

.
Do ñó
( ) ( )
3 2
6
3
x y x y 8 x y. x y 8

+ − = ⇔ + − =

×