S GIÁO DC BÌNH NH K THI TUÊN SINH VÀO LP 10
BÌNH NH TRNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ÔN
NM HC 2009-2010
chính thc Môn thi:Toán (chuyên)
Ngày thi:19/06/2009
Thi gian:150 phút
Bài 1(1.5đim)
Cho a,b,c là đ dài ba cnh ca mt tam giác.Chng minh rng:
1 2
a b c
b c c a a b
Bài 2(2đim)
Cho 3 s phân bit m,n,p.Chng minh rng phng trình
1 1 1
0
x m x n x p
có hai
nghim phân bit.
Bài 3(2đim)
Vi s t nhiên n,
3
n
.t
1 1 1
3 1 2 5 2 3 2 1 1
n
S
n n n
Chúng minhS
n
<
1
2
Bài 4(3đim)
Cho tam giác ABC ni tip tròn tâm O có đ dài các cnh BC = a, AC = b, AB = c.E là đim
nm trên cung BC không cha đim A sao cho cung EB bng cung EC.AE ct cnh BC ti D.
a.Chúng minh:AD
2
= AB.AC – DB.DC
b.Tính đ dài AD theo a,b,c
Bài 5(1.5đim)
Chng minh rng :
2
1
2
3 2
m
n
n
Vi mi s nguyên m,n.
**********************************************
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
1
c
b
a
D
O
C
E
B
A
ÁP ÁN MÔN TOÁN THI VÀO 10
TRNG CHUYÊN LÊ QUÝ ÔN NM 2009
Bài 1:
Vì a,b,c là đ dài ba cnh tam giác nên ta có:a,b,c >0 và a< b+c ,b< a + c , c < a+b
Nên ta có
2a a a a
b c a b c a b c
Mt khác
a a
b c a b c
Vy ta có
2
(1)
a a a
a b c c b a b c
Tng t
2
(2);
b b b
a b c c a a b c
2
(3)
c c a
a b c b a a b c
Cng (1) (2) và (3) v theo v ta có điu phi chng minh.
Bài 2:
K:
, ,
x m n p
PT đã cho
(x-n)(x-p)+(x-m)(x-p)+(x-m)(x-n) = 0
3x
2
-2(m+n+p)x +mn+mp+np = 0(1)
Ta có
' 2
( ) 3( )
m n p mn mp np
= m
2
+n
2
+p
2
+2mn+2mp+2np -3mn-3mp-3np =
m
2
+n
2
+p
2
–mn-mp-np =
1
2
[(m-n)
2
+(n-p)
2
+(m-p)
2
] >0
t f(x) = 3x
2
-2(m+n+p)x + mn+ mp +np
Ta có f(m) = 3m
2
– 2m
2
-2mn -2mp +mn +mp +np = m
2
–mn –mp +np = (m-n)(m-p)
0
= >m,n,p không phi là nghim ca pt(1)
Vy PT đã cho luôn có hai nghim phân bit
Bài 3
2
2
1 1 1
Ta cã :
2 1
2 1 1
4 4 1
1 n +1 - n 1 1 1
2
2 1. 1
4 4
n n n n
n
n n n
n n
n n
n n n n
n n
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2 2
2 2 3 1 1
n
S
n n n
Bài 3:
Ta có
BAD CAE
( Do cung EB = cung EC)
Và
AEC DBA
( Hai góc ni tip cùng chn cung AC) nên
BAD
EAC
. . (1)
BA AE
AB AC AE AD
AD AC
Ta có
(§èi ®Ønh) vµ CAD
ADC BDC DBE
(2 góc ni tip cùng chn cung CE) nên
ACD
BDE
. .
AD DB
AD DE DB DChay
DC DE
AD(AE-AD) = DB.DC
Hay AD
2
= AD.AE - DB.DC=AB.AC – DB.DC (do (1))
4b)Theo tính cht đng phân giác ta có
DC
hay
b
DC DB DB DC DB a
AC AB c b c b c
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
2
vy
2
2
. . .
DC DB a a a bc
DB DC
b c b c b c
b c
theo câu a ta có AD
2
= AB.AC – DB.DC =
2 2
2 2
1
a bc a
bc bc
b c b c
2
2
1
a
AD bc
b c
Bài 5:
Vì
m
lµ sè h÷u tØ vµ 2lµ sè v« tØ nªn 2
n
m
n
Ta xet hai trng hp:
a)
2 2 2 2 2
2 Khi ®ã m 2 2 1 hay m 2n 1
m
n m n
n
T đó suy ra :
2
2
2
2
2
2
2
1
2 2
2 1 1 1 1
2 2 2 2
1
1
3 2
2 2
2 2
m n
n
n n n
n
n
n
n
b)
2 2 2 2 2
2 Khi ®ã m 2 2 1 hay m 2n 1
m
n m n
n
T đó suy ra :
2
2
2
2
2
2
2
1
2 2
2 1 1
2 2 2 2 2
1
2 2
1 1
1
3 2
2 2
m m n
n
n n n
n
n
n
n
n
************************************************
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
3
S GD&T VNH PHÚC
——————
K THI VÀO LP 10 THPT CHUYÊN NM HC 2009-2010
THI MÔN: TOÁN
Dành cho các thí sinh thi vào lp chuyên Toán
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian giao đ
—————————
( có 01 trang)
Câu 1: (3,0 đim)
a) Gii h phng trình:
1 1 9
2
1 5
2
x y
x y
xy
xy
b) Gii và bin lun phng trình:
| 3 | | 2 | 5
x p x
(p là tham s có giá tr thc).
Câu 2: (1,5 đim)
Cho ba s thc
, ,
a b c
đôi mt phân bit.
Chng minh
2 2 2
2 2 2
2
( ) ( ) ( )
a b c
b c c a a b
Câu 3: (1,5 đim)
Cho
2
1
4 4 1
A
x x
và
2
2 2
2 1
x
B
x x
Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
sao cho
2
3
A B
C
là mt s nguyên.
Câu 4: (3,0 đim)
Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB<CD). Gi K, M ln lt là trung đim ca BD,
AC. ng thng qua K và vuông góc vi AD ct đng thng qua M và vuông góc vi BC
ti Q. Chng minh:
a) KM // AB.
b) QD = QC.
Câu 5: (1,0 đim).
Trong mt phng cho 2009 đim, sao cho 3 đim bt k trong chúng là 3 đnh ca mt
tam giác có din tích không ln hn 1. Chng minh rng tt c nhng đim đã cho nm trong
mt tam giác có din tích không ln hn 4.
—Ht—
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H tên thí sinh SBD
CHÍNH THC
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
4
S GD&T VNH PHÚC
——————
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN NM HC 2009-
2010
HNG DN CHM MÔN: TOÁN
Dành cho lp chuyên Toán.
—————————
Câu 1 (3,0 đim).
a) 1,75 đim:
Ni dung trình bày im
iu kin
0
xy
0,25
H đã cho
2
2[ ( ) ( )] 9 (1)
2( ) 5 2 0 (2)
xy x y x y xy
xy xy
0,25
Gii PT(2) ta đc:
2 (3)
1
(4)
2
xy
xy
0,50
T (1)&(3) có:
1
2
3
2
2
1
x
y
x y
xy
x
y
0,25
T (1)&(4) có:
1
1
3
2
2
1
1
2
2
1
x
y
x y
xy
x
y
0,25
Vy h đã cho có 4 nghim là:
( ; ) (1; 2), (2; 1), (1; 1/ 2), (1/ 2; 1)
x y
0,25
b) 1,25 đim:
Ni dung trình bày im
Xét 3 trng hp:
TH1. Nu 2
x
thì PT tr thành:
( 1) 2( 1)
p x p
(1)
TH2. Nu
3 2
x
thì PT tr thành:
(1 ) 2(1 )
p x p
(2)
TH3. Nu
3
x
thì PT tr thành:
( 1) 2( 4)
p x p
(3)
0,25
Nu
1
p
thì (1) có nghim
2
x
; (2) vô nghim; (3) có nghim x nu tho mãn:
2( 4)
3 1 1
1
p
x p
p
.
0,25
Nu
1
p
thì (1) cho ta vô s nghim tho mãn
2
x
; (2) vô nghim; (3) vô nghim.
0,25
Nu
1
p
thì (2) cho ta vô s nghim tho mãn
3 2
x
; (1) có nghim x=2; (3)VN
0,25
Kt lun:
+ Nu -1 < p < 1 thì phng trình có 2 nghim: x = 2 và
2( 4)
1
p
x
p
+ Nu p = -1 thì phng trình có vô s nghim
2
x
+ Nu p = 1 thì phng trính có vô s nghim
3 2
x
+ Nu
1
1
p
p
thì phng trình có nghim x = 2.
0,25
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
5
Câu 2 (1,5 đim):
Ni dung trình bày im
+ Phát hin và chng minh
1
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
a b a c b a b c c a c b
1,0
+ T đó, v trái ca bt đng thc cn chng minh bng:
2
2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
a b c bc ca ab
b c c a a b a b a c b c b a c a c b
0,5
Câu 3 (1,5 đim):
Ni dung trình bày im
iu kin xác đnh: x
1 (do x nguyên). 0,25
D thy
1 2( 1)
;
| 2 1| | 1|
x
A B
x x
, suy ra:
2 1 1
3 | 2 1| | 1|
x
C
x x
0,25
Nu
1
x
. Khi đó
2 1 4( 1) 4( 1) 1 2
1 0 1 1 0
3 2 1 3(2 1) 3(2 1) 3(2 1)
x x x
C C
x x x x
Suy ra
0 1
C
, hay
C
không th là s nguyên vi
1
x
.
0,5
Nu
1
1
2
x
. Khi đó:
0
x
(vì x nguyên) và
0
C
. Vy
0
x
là mt giá tr cn tìm.
0,25
Nu
1
2
x
. Khi đó
1
x
(do x nguyên). Ta có:
2 1 4( 1)
1 0
3 2 1 3(2 1)
x
C
x x
và
4( 1) 2 1
1 1 0
3(2 1) 3(2 1)
x x
C
x x
, suy ra
1 0
C
hay
0
C
và
1
x
.
Vy các giá tr tìm đc tho mãn yêu cu là:
0, 1
x x
.
0,25
Câu 4 (3,0 đim):
a) 2,0 đim:
Ni dung trình bày im
Gi I là trung đim AB,
,
E IK CD R IM CD
. Xét hai tam giác
KIB và KED có:
ABD BDC
0,25
KB = KD (K là trung đim BD) 0,25
IKB EKD
0,25
Suy ra
KIB KED IK KE
.
0,25
Chng minh tng t có:
MIA MRC
0,25
Suy ra: MI = MR 0,25
Trong tam giác IER có IK = KE và MI = MR
nên KM là đng trung bình
KM // CD
0,25
Do CD // AB (gt) do đó KM // AB (đpcm) 0,25
b) 1,0 đim:
Ni dung trình bày im
Ta có: IA=IB, KB=KD (gt)
IK là đng trung bình ca
ABD
IK//AD hay IE//AD
chng minh tng t trong
ABC có IM//BC hay IR//BC
0,25
Có:
QK AD
(gt), IE//AD (CM trên)
QK IE
. Tng t có
QM IR
0,25
T trên có: IK=KE,
QK IE QK
là trung trc ng vi cnh IE ca
IER
. Tng t QM là
trung trc th hai ca
IER
0,25
H
QH CD
suy ra QH là trung trc th ba ca
IER
hay Q nm trên trung trc ca đon CD
0,25
A
I
B
K
M
D
E
H
R
C
Q
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
6
Q cách đu C và D hay QD=QC (đpcm).
Câu 5 (1,0 đim):
Ni dung trình bày im
A'
B'
C'
A
B
C
P
P'
Trong s các tam giác to thành, xét tam giác ABC có din tích ln nht (din tích S). Khi đó
1
S
.
0.25
Qua mi đnh ca tam giác, k các đng thng song song vi cnh đi din, các đng thng
này gii hn to thành mt tam giác
' ' '
A B C
(hình v). Khi đó
' ' '
4 4
A B C ABC
S S
. Ta s chng
minh tt c các đim đã cho nm trong tam giác
' ' '
A B C
.
0.25
Gi s trái li, có mt đim
P
nm ngoài tam giác
' ' ',
A B C
chng hn nh trên hình v . Khi đó
; ;
d P AB d C AB
, suy ra
PAB CAB
S S
, mâu thun vi gi thit tam giác
ABC
có din tích
ln nht.
0.25
Vy, tt c các đim đã cho đu nm bên trong tam giác
' ' '
A B C
có din tích không ln hn 4.
0.25
THI TUYN SINH VÀO LP 10 CHUYÊN CA HI PHÒNG
NM HC 2009-2010
Bài 1
: ( 1 đim )
Cho
3
4 2 3 3
5 2 17 5 38 2
x
tính
2009
2
1P x x
Bài 2
: ( 1, 5 đim ) : cho hai phng trình x
2
+ b.x + c = 0 ( 1 )
và x
2
- b
2
x + bc = 0 (2 )
bit phng trình ( 1 ) có hai nghim x
1
; x
2
và phng trình ( 2 ) có hai nghim
3 4
;
x x
tho
mãn điu kin
3 1 4 2
1
x x x x
. xác đnh b và c
Bài 3
: ( 2 đim )
1. Cho các s dng a; b; c . Chng minh rng
1 1 1
9
a b c
a b c
2. Cho các s dng a; b; c tho mãn a + b + c
3
. Chng ming rng
2 2 2
1 2009
670
a b c ab bc ca
Bài 4
: ( 3, 5 đim )
Cho tam giác ABC vi BC = a ; CA = b ; AB = c( c < a ; c< b ) . Gi M ; N ln lt là các
tip đim ca đng tròn tâm ( O) ni tip tam giác ABC vi các cnh AC và BC . ng
thng MN ct các tia AO : BO ln lt ti P và Q . Gi E; F ln lt là trung đim ca AB ;
AC
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
7
1. Chng minh t giác AOQM ; BOPN ; AQPB ni tip
2. Chng minh Q; E; F thng hàng
3. Chng minh
MP NQ PQ OM
a b c OC
Bài 5
: ( 2 đim )
1. Gii phng trình nghim nguyên 3
x
- y
3
= 1
2. Cho bng ô vuông kích thc 2009 . 2010, trong mi ô lúc đu đt mt viên si . Gi
T là thao tác ly 2 ô bt kì có si và chuyn t mi ô đó mt viên si đa sang ô bên
cnh ( là ô có chung cnh vi ô có cha si ) . Hi sau mt s hu hn phép thc hin
các thao tác trên ta có th đa ht si trên bng v cùng mt ô không
Li gii
Bài 1 :
3
3
3
3
4 2 3 3 3 1 3
5 2 17 5 38 2
5 2 (17 5 38) 2
1 1
1
1 2
17 5 38 17 5 38 2
x
vy P = 1
Bài 2 : vì
3 1 4 2
1
x x x x
=>
3 1 4 2
1; 1
x x x x
Theo h thc Vi ét ta có
1 2
1 2
2
1 2
1 2
(1)
. (2)
1 1 (3)
1 . 1 (4)
x x b
x x c
x x b
x x bc
T (1 ) và ( 3 ) => b
2
+ b - 2 = 0 b = 1 ; b = -2
t ( 4 ) =>
1 2 1 2
. 1
x x x x bc
=> c - b + 1 = bc ( 5 )
+) vi b = 1 thì ( 5 ) luôn đúng , phng trình x
2
+ +b x + c = 0 tr thành
X
2
+ x + 1 = 0 có nghim nu
1
1 4 0
4
c c
+) vi b = -2 ( 5 ) tr thành c + 3 = -2 c => c = -1 ; phng trình x
2
+ b x + c = 0 tr thành
x
2
- 2 x - 1 = 0 có nghim là x =
1 2
vy b= 1; c
1
4
c
;
b = -2 ; c = -1
Bài 3 :
1. Áp dng bt đng thc Cô si cho 3 s dng
3
a b c abc
3
1 1 1 1
3
a b c
abc
=>
1 1 1
9
a b c
a b c
du “=” sy ra a = b = c
2. ta có
2
2 2 2
3
3
a b c
ab bc ca a b c ab bc ca
2007
669
ab bc ca
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
8
Áp dng câu 1 ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2 2 9
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca ab bc ca
=>
2
2 2 2
1 1 9
1
a b c ab bc ca
a b c
vy
2 2 2
1 2009
670
a b c ab bc ca
. du “=” sy ra a = b = c = 1
Bài 4 : a) ta có
0
1
2
180 1
2 2
BOP BAO ABO A B
C
PNC A B
BOP PNC
=> t giác BOPN ni tip
+) tng t t giác AOQM ni tip
+) do t giác AOQM ni tip=>
0
90
AQO AMO
t giác BOPN ni tip =>
0
90
BPO BNO
=>
0
90
AQB APB
=> t giác AQPB ni tip
b ) tam giác AQB vuông ti Qcó QE là trung tuyn nên QE = EB = EA
=>
1
2
EQB EBQ B QBC
=> QE //BC
Mà E F là đng trung bình ca tam giác ABC nên E F //BC
Q; E; F thng hàng
c)
~ ( )
~ ( )
~ ( )
MP OM OP
MOP COB g g
a OC OB
NQ ON OM
NOQ COA g g
b OC OC
PQ OP OM
POQ BOA g g
c OB OC
OM MP NQ PQ MP NQ PQ
OC a b c A B C
Bài 5 :
1) 3
x
- y
3
= 1
2
3 1 1
x
y y y
=> tn ti m; n sao cho
2
1 3 3 1
1 3 9 3.3 3 3
m m
n m m n
y y
y y
m b x m b x
+) nu m = 0 thì y = 0 và x = 0
+) nu m > 0 thì
9 3.3 3 3 3 3
1
9 3.3 3 9 3 9
m m n
m m n
n
=>
9 3.3 3 3 3 3 3 0
m m m m
=> m = 1 => y = 2 ; x = 2
vy p/ trình có hai nghim là ( 0 ; 0 0 ; ( 2 ; 2 )
2.Ta tô màu các ô vuông ca bng bng hai màu đen trng nh bàn c vua
Lúc đu tng s si các ô đen bng 1005 . 2009 là mt s l
sau mi phép thc hin thao tác T tng s si các ô đen luôn là s l
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
9
vy khụng th chuyn tt c viờn si trờn bng ụ vuụng v cựng mt ụ sau mt s hu hn cỏc
phộp thc hin thao tỏc T
Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên
Hà nam
Năm học 2009-2010
Môn thi : toán(đề chuyên)
đề chính thức
Thời gian làm bài: 120 phút(không kể thời gian giao đề)
Bài 1.(2,5 điểm)
1) Giải phơng trình:
2
1 1
2
3 2 2
x x x
2) Giải hệ phơng trình:
1
7
12
x
x y
x
x y
Bài 2.(2,0 điểm)
Cho phơng trình:
6 3 2 0
x x m
a) Tìm m để x =
7 48
là nghiệm của phơng trình.
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x=x
1
; x=x
2
thoả mãn:
1 2
1 2
24
3
x x
x x
Bài 3.(2,0 điểm)
1) Cho phơng trình:
2
2 2 2 6 6 52 0
x m x m
( với m là tham số, x là ẩn số). Tìm
giá trị của m là số nguyên để phwowng trình có nghiệm là số hữu tỷ.
2) Tìm số
abc
thoả mãn:
2
4
abc a b c
.
Bài 4.(3,5 điểm)
Cho ABC nhọn có
C A.
Đờng tròn tâm I nội tiếp
ABC tiếp xúc với các cạnh
AB, BC, CA lần lợt tại các điểm M, N, E; gọi K là giao điểm của BI và NE.
a) Chứng minh:
0
AIB 90
2
C
.
b) Chứng minh 5 điểm A, M, I, K, E cùng nằm trên một đờng tròn.
c) Gọi T là giao điểm của BI với AC, chứng minh: KT.BN=KB.ET.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
10
d) Gọi Bt là tia của đờng thẳng BC và chứa điểm C. Khi 2 điểm A, B và tia Bt cố
định; điểm C chuyển động trên tia Bt và thoả mãn giả thiết, chứng minh rằng các
đờng thẳng NE tơng ứng luôn đi qua một điểm cố định.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký giám thị số 1: .Chữ ký giám thị số 2
Gợi ý một số câu khó trong đề thi:
Bài 3:
1) Ta có
'
=
2
2
4 12 68 2 3 77
m m m
Để phơng trình có nghiệm hữu tỷ thì
'
phải là số chính phơng. Giả sử
'
= n
2
( trong đó n là số tự nhiên).
Khi đó ta có
2 2
2 2
2 3 77 2 3 77 2 3 . 2 3 77
m n m n m n m n
Do n
N nên 2m-3+n>2m-3-n
Và do m
Z, n
N và 77=1.77=7.11=-1.(-77)=-7.(-11)
Từ đó xét 4 trờng hợp ta sẽ tìm đợc giá trị của m.
2)Từ giả thiết bài toán ta có:
2 2
2
2 2
100 10
100 10 .4 ( 4 1 0)
4 1
10 9
10 10
4 1 4 1
a b
a b c a b c c do a b
a b
a b a
a b
a b a b
Ta có
2
4 1
a b
là số lẻ và do
0 9
c
nên
2
4 1
a b
5.
Mà
2
4
a b
là số chẵn nên
2
4
a b
phải có tận cùng là 6
2
a b
phải có tận
cùng là 4 hoặc 9. (*)
Mặt khác
2
2.5
4( ) 1
ab
c
a b
và
2
4 1
a b
là số lẻ
2
4 1
a b
<500
2
125,25
a b (**)
Kết hợp (*) và (**) ta có
2
a b
{4; 9; 49; 64}
a+b
{2; 3; 7; 8}
+ Nếu a+b
{2; 7; 8} thì a+b có dạng 3k 1(k
N) khi đó
2
4 1
a b
chia hết cho 3
mà (a+b) + 9a= 3k 1+9a không chia hết cho 3
10 9
a b a
không
3
c
N
+ Nếu a+b =3 ta có
10 3 9 6 1 3
35 7
a a
c
. Vì 0<a<4 và
1+3a
7
1+3a=7
a=2, khi đó c=6 và b=1.Ta có số 216 thoả mãn.
Kết luận số 216 là số cần tìm.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
11
Bµi 4:
* ý c : Chøng minh KT.BN=KB.ET
C¸ch 1:C/m
AKT
IET
KT AK
ET IE
C/m
AKB
INB
KB AK
BN IN
Do IE=IN tõ ®ã ta suy ra ®iỊu ph¶i chøng minh
C¸ch 2:
C/m
TKE
TAI
KT TA
ET TI
C/m
BIM
BAK
KB AB
BM BI
Theo tÝnh chÊt tia ph©n gi¸c cđa
ABT ta cã
TA AB
TI BI
Vµ do BM=BN tõ ®ã suy ra ®iỊu ph¶i c/m
*ý d:Chøng minh NE ®i qua mét ®iĨm cè ®Þnh:
Do A, B vµ tia Bt cè ®Þnh nªn ta cã tia Bx cè ®Þnh vµ
ABI
kh«ng ®ỉi (tia Bx lµ tia
ph©n gi¸c cđa
ABt
)
XÐt
ABK vu«ng t¹i K ta cã KB = AB.cos ABI=AB.cos
kh«ng ®ỉi
Nh vËy ®iĨm K thc tia Bx cè ®Þnh vµ c¸ch gèc B mét kho¶ng kh«ng ®ỉi do ®ã K cè
®Þnh
®pcm.
GIẢI ĐỀ CHUYÊN TOÁN THPT HUỲNH MẪN ĐẠT – KIÊN GIANG, NĂM 2009 – 2010
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
12
Đề, lời giải Cách khác, nhận xét
Bài 1: (1 điểm) Cho phương trình ax
2
+ bx + c
= 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
. Đặt S
2
= x
1
2
+ x
2
2
; S
1
= x
1
.x
2
Chứng minh rằng: a.S
2
+
b.S
1
+ 2c = 0
Theo Vi-ét ta có: x
1
+ x
2
=
b
a
; x
1
.x
2
=
c
a
2 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2 2
a.S2 + b.S1 + 2c = a x x 2
x 2 x x 2
x 2 x x 2
2 . . 2
2 2 0 ( 0)
x b x c
a x x b x c
a x a x b x c
b c b
a a b c
a a a
b b
c c do a
a a
Bài 2: (2 điểm)
Cho phương trình: 2x - 7
x
+ 3m – 4 = 0 (1)
a/ Đònh m để phương trình có một nghiệm
bằng 9 và tìm tất cả nghiệm còn lại của
phương trình.
b/ Tìm tất cả các giá trò của m để phương
trình (1) có nghiệm.
a/ Phương trình có 1 nghiệm x = 9 thay vào pt
ta có:
2.9 - 7
9
+3m – 4 = 0
3m = 7
m = 7/3
Từ (1) ta có x
0
thế vào (1) ta được pt:
2
2 7 3 0 (2)
x x
Đặt
0
x t
ta có pt: 2t
2
– 7t + 3 = 0
Giải tìm được t
1
= 3 ; t
2
= ½
Suy ra x
1
= 9 ; x
2
= ¼
b/ Từ (1) coi phương trình với ẩn là
x
Lập
1 2
81 24
7
2
x
m
S x x
Để pt (1) có nghiệm thì:
1 2
81 24 0
27
7
8
0
2
x
m
m
S x x
Cách khác:
2
2 7 3 0 (2)
x x
x
1
= 9
1
3
x
mà
1 2
2
2
2
7
2
7
3
2
7 1
3
2 2
1
4
x x
x
x
x
Câu b:
Có thể yêu cầu tìm số nguyên lớn nhất
của m để phương trình (1) có nghiệm.
Chú ý:
nếu thay
x
bởi
x
ta có bài
toán tương tự.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
13
Bài 3:
(2 điểm) Giải hệ phương trình:
1 2 2 (1)
2 3 6 (2)
3 1 3 (3)
x y
y z
z x
(I)
Nhân (1) (2) và (3) ta có:
[(x + 1)(y + 2)(z + 3)]
2
= 36
(x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hoặc (x + 1)(y + 2)(z +
3) = -6
Với (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hệ (I) là:
0
3 3
0
1 1
0
2 2
z
z
x
x
yy
Với (x + 1)(y + 2)(z + 3) = - 6 hệ (I) là:
6
3 3
2
1 1
4
2 2
zz
xx
y
y
Vậy nghiệm của hệ là (0 ; 0 ; 0) và (-2 ; -4 ; -
6)
Nếu x, y, z đều là các số dương thì hệ chỉ
có 1 nghiệm
Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho
parabol (P):
2
3
x
y , điểm I(0 ; 3) và điểm
M(m ; 0)
Với m là tham số khác 0.
a/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua
hai điểm M, I
b/ Chứng minh rằng (d) luôn luôn cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A, B với AB > 6
a/ Gọi pt của (d) là y = ax + b
Khi đi qua I(0 ; 3) và M(m ; 0) ta có:
3
.0 3
3
( ) : 3
3
. 0
b
a b
d y x
m a b
ma
m
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và
(P):
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
14
2
2
2
2 2
3
3
3
9 9 ( 0)
9 9 0
9 4. . 9 81 36 0, 0
x
x
m
mx x m do m
mx x m
m m m m
Vậy (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Chứng minh AB > 6
Vì A, B là giao điểm của (d) và (P) nên hoành
độ x
A
, x
B
phải thỏa mãn pt: mx
2
+ 9x – 9m = 0
Theo Vi-ét ta có: x
A
+ x
B
=
9
m
; x
A
. x
B
= -9
Do A, B
3 3
( ) 3 ; 3
A A B B
d y x y x
m m
Theo công thức tính khoảng cách:
2 2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2 2
2 4 2
3 3
9
9
1
9
4 . 1
9 9
4( 9) 1
81 9
36 1
81 729 324
36 36 6
A B A B
A B A B
A B A B
A B
A B A B
AB x x y y
x x x x
m m
x x x x
m
x x
m
x x x x
m
m m
m m
m m m
Bài 5: (3 điểm) Cho hai đường tròn (O ; R) và
(O’ ; R’) cắt nhau tại A và B (R > R’). Tiếp
tuyến tại B của
(O’ ; R’) cắt (O ; R) tại C và tiếp tuyến tại B
của (O ; R) cắt (O’ ; R’) tại D.
a/ Chứng minh rằng: AB
2
= AC.AD và
2
BC AC
BD AD
b/ Lấy điểm E đối xứng của B qua A. Chứng
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
15
minh bốn điểm B, C, E, D thuộc một đường
tròn có tâm là K. Xác đònh tâm K của đường
tròn.
a/ Xét (O) ta có
1 2
C B
(chắn cung AnB)
Xét (O’) ta có
1 1
D B
(chắn cung AmB)
2
2 2
2
2 2
(1)
.
.
ABC ADB
AB AC BC
AD AB BD
AB AC AD
BC AB AB AC AD AC
BD AD AD AD AD
b/ Từ (1) thay AE = AB ta có
AE AC
AD AE
(*) mặt khác:
1 1 1 2 2 1
1 2
;
(**)
A C B A B D
A A
Từ (*) và (**) suy ra:
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
0
( )
180 ( )
AEC ADE c g c
E D
CED CBD E E B B
E D D B
xet BDE
Vậy tứ giác BCED nội tiếp đường tròn tâm K. Với
K là gaio điểm 3 đường trực của
BCE
hoặc
BDE
1
1
2
1
2
2
1
2
1
2
j
/
/
x
x
=
=
K
C
D
O
B
O'
A
E
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
16
Sở GD&ĐT Nghệ An
Đề thi chính thức
Kì thi TUYểN sinh VàO lớp 10
trờng thpt chuyên phan bội châu
năm học 2009 - 2010
Mụn thi: TON
Thi gian: 150 phỳt, khụng k thi gian giao
Bi 1: (3.5 im)
a) Gii phng trỡnh
3 3
2 7 3
x x
b) Gii h phng trỡnh
3
3
8
2 3
6
2
x
y
x
y
Bi 2: (1.0 im)
Tỡm s thc a phng trỡnh sau cú nghim nguyờn
2
2 0
x ax a
.
Bi 3: (2.0 im)
Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú ng phõn giỏc trong BE (E thuc AC). ng trũn
ng kớnh AB ct BE, BC ln lt ti M, N (khỏc B). ng thng AM ct BC ti K. Chng
minh: AE.AN = AM.AK.
Bi 4: (1.5 im)
Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn, trung tuyn AO cú di bng di cnh BC.
ng trũn ng kớnh BC ct cỏc cnh AB, AC th t ti M, N (M khỏc B, N khỏc C).
ng trũn ngoi tip tam giỏc AMN v ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC ct ng
thng AO ln lt ti I v K. Chng minh t giỏc BOIM ni tip c mt ng trũn v t
giỏc BICK l hỡnh bỡnh hnh.
Bi 5: (2.0 im)
a) Bờn trong ng trũn tõm O bỏn kớnh 1 cho tam giỏc ABC cú din tớch ln hn hoc
bng 1. Chng minh rng im O nm trong hoc nm trờn cnh ca tam giỏc ABC.
b) Cho a, b, c l cỏc s thc dng thay i tha món:
3
a b c
.
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
P
ab bc ca
a b c
a b b c c a
Ht
H v tờn thớ sinh SBD
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
17
* Thí sinh không đc s dng tài liu.
* Giám th không gii thích gì thêm.
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
18
Sở GD&ĐT Nghệ An
Đề thi chính thức
Kì thi TUYểN sinh VàO lớp 10 trờng thpt chuyên
phan bội châu năm học 2009 - 2010
Môn thi: Toán
Hớng dẫn chấm thi
Bản hớng dẫn chấm gồm 03 trang
Nội dung đáp án Điểm
Bài 1 3,5 đ
a
2,0đ
3 3
2 7 3
x x
3 3 3 3
2 7 3 2. 7 2 7 27
x x x x x x
0.50đ
3
9 9. ( 2)(7 ) 27
x x
0.25đ
3
( 2)(7 ) 2
x x
0.25đ
( 2)(7 ) 8
x x
0.25đ
2
5 6 0
x x
0.25đ
1
6
x
x
( thỏa mãn )
0.50đ
b 1,50đ
Đặt
2
z
y
0.25đ
Hệ đã cho trở thành
3
3
2 3
2 3
x z
z x
0.25đ
3 3
3
x z z x
0,25đ
2 2
3 0
x z x xz z
0,25đ
x z
(vì
2 2
3 0, ,
x xz z x z
).
0,25đ
Từ đó ta có phơng trình:
3
1
3 2 0
2
x
x x
x
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm:
( , ) ( 1; 2), 2,1
x y
0,25đ
Bài 2:
1,0 đ
Điều kiện để phơng trình có nghiệm:
2
0 4 8 0
a a
(*).
0,25đ
Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm nguyên của phơng trình đã cho ( giả sử x
1
x
2
).
Theo định lý Viet:
1 2
1 2 1 2
1 2
. 2
. 2
x x a
x x x x
x x a
0,25đ
1 2
( 1)( 1) 3
x x
1
2
1 3
1 1
x
x
hoặc
1
2
1 1
1 3
x
x
(do x
1
- 1 x
2
-1)
1
2
4
2
x
x
hoặc
1
2
0
2
x
x
0,25đ
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
19
Suy ra a = 6 hoặc a = -2 (thỏa mãn (*) )
Thử lại ta thấy a = 6, a = -2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25đ
Bài 3:
2,0 đ
Vì BE là phân giác góc
ABC
nên
ABM MBC AM MN
0,25đ
MAE MAN
(1)
0,50đ
Vì M, N thuộc đờng tròn đờng
kính AB nên
0
90
AMB ANB
0,25đ
0
90
ANK AME
, kết hợp
với (1) ta có tam giác AME đồng
dạng với tam giác ANK
0,50đ
AN AK
AM AE
0,25đ
AN.AE = AM.AK (đpcm)
0,25đ
Bài 4:
1,5 đ
Vì tứ giác AMIN nội tiếp nên
ANM AIM
Vì tứ giác BMNC nội tiếp nên
ANM ABC
AIM ABC
.Suy ra tứ giác BOIM nội tiếp
0,25đ
Từ chứng minh trên suy ra tam giác AMI
đồng dạng với tam giác AOB
. .
AM AI
AI AO AM AB
AO AB
(1)
0,25đ
Gọi E, F là giao điểm của đờng thẳng AO
với (O) (E nằm giữa A, O).
Chứng minh tơng tự (1) ta đợc:
AM.AB = AE.AF
= (AO - R)(AO + R) (với BC = 2R)
= AO
2
- R
2
= 3R
2
0,25đ
AI.AO = 3R
2
2 2
3 3 3
2 2 2
R R R R
AI OI
AO R
(2)
0,25đ
Tam giác AOB và tam giác COK đồng dạng nên
OA.OK = OB.OC = R
2
2 2
2 2
R R R
OK
OA R
(3)
0,25đ
Từ (2), (3) suy ra OI = OK
Suy ra O là trung điểm IK, mà O là trung điểm của BC
Vì vậy BICK là hình bình hành
0,25đ
Bài 5:
2,0 đ
1,0 đ
Giả sử O nằm ngoài miền tam giác ABC.
Không mất tính tổng quát, giả sử A và O
nằm về 2 phía của đờng thẳng BC
0,25đ
Suy ra đoạn AO cắt đờng thẳng BC tại K.
Kẻ AH vuông góc với BC tại H.
0,25đ
a,
Suy ra AH AK < AO <1 suy ra AH < 1
0,25đ
Suy ra
. 2.1
1
2 2
ABC
AH BC
S
(mâu thuẫn với
giả thiết). Suy ra điều phải chứng minh.
0,25đ
B
A
C
K N
M
E
A
B
C
F
O
I
M
N
E
A
B
C
O
K
H
K
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
20
b, 1,0đ
Ta có: 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
)
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ a
2
b + b
2
c + c
2
a + ab
2
+ bc
2
+ ca
2
0,25đ
mà a
3
+ ab
2
2a
2
b (áp dụng BĐT Côsi )
b
3
+ bc
2
2b
2
c
c
3
+ ca
2
2c
2
a
Suy ra 3(a
2
+ b
2
+ c
2
)
3(a
2
b + b
2
c + c
2
a) > 0
0,25đ
Suy ra
2 2 2
2 2 2
P
ab bc ca
a b c
a b c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
9 ( )
P
2( )
a b c
a b c
a b c
0,25đ
Đặt t = a
2
+ b
2
+ c
2
, ta chứng minh đợc t
3.
Suy ra
9 9 1 3 1
3 4
2 2 2 2 2 2 2
t t t
P t
t t
P 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4
0,25đ
Nếu thí sinh giải cách khác đúng của mỗi câu thì vẫn cho tối đa điểm của câu đó
S GIO DC V O TO Kè THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN LAM
SN
THANH HO NM HC: 2009-2010
MễN: TON (Dnh cho hc sinh thi vo lp chuyờn Toỏn)
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
Ngy thi: 19 thỏng 6 nm 2009
Cõu 1: (2,0 im)
1. Cho s x (
x R ; x > 0
) tho món iu kin :
2
2
1
x + = 7
x
. Tớnh giỏ tr cỏc biu
thc : A =
3
3
1
x +
x
v B =
5
5
1
x +
x
.
chớnh thc
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
21
2. Gii h phng trỡnh:
1 1
+ 2 - 2
y
x
1 1
+ 2 - 2
x
y
Cõu 2: (2,0 im)
Cho phng trỡnh: ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) cú hai nghim x
1
, x
2
tho món iu kin:
1 2
0 x x 2
. Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc:
2 2
2
2a - 3ab + b
Q =
2a - ab + ac
.
Cõu 3: (2,0 im)
1. Gii phng trỡnh:
1
x - 2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y
+ z
2
.
2. Tỡm tt c cỏc s nguyờn t p 4p
2
+ 1 v 6p
2
+ 1 cng l s nguyờn t.
Cõu 4: (3,0 im)
1. Cho hỡnh vuụng ABCD cú hai ng chộo ct nhau ti E. Mt ng thng i qua A, ct
cnh BC ti M v ct ng thng CD ti N. Gi K l giao im ca cỏc ng thng
EM v BN. Chng minh rng: CK
BN.
2. Cho ng trũn (O) bỏn kớnh R = 1 v mt im A sao cho OA =
2
. V cỏc tip tuyn
AB, AC vi ng trũn (O) (B, C l cỏc tip im). Mt gúc xOy cú s o bng 45
0
cú
cnh Ox ct on thng AB ti D v cnh Oy ct on thng AC ti E. Chng minh rng
2 2 - 2 DE < 1
.
Cõu 5: (1,0 im)
Cho biu thc P = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ ac + bd , trong ú ad bc = 1. Chng minh rng: P
3
.
Ht
H v tờn thớ sinh: S bỏo danh:
sở giáo dục - đào tạo hà
nam
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên
Năm học 2009 - 2010
Môn thi : toán(Đề chung)
đề chính thức
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2 điểm)
Cho biểu thức P =
2
1 2 3
1
1
x x x x x
x
x
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn P
c) Tìm x để P > 0
Bài 2. (1,5 điểm)
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
22
Giải hệ phơng trình:
1 2 2
2 2 1
x y
x y
Bài 3. (2 điểm)
1) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = x + 6 và parabol y = x
2
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2m + 3 cắt trục õ, trục Oy lần lợt tại các điểm A , B
và
AOB cân ( đơn vị trên hai trục õ và Oy bằng nhau).
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho
ABC vuông đỉnh A, đờng cao AH, I là trung điểm của Ah, K là trung điểm của HC.
Đờng tròn đờng kính AH ký hiệu (AH) cắt các cạnh AB, AC lần lợt tại diểm M và N.
a) Chứng minh
ACB và
AMN đồng dạng
b) Chứng minh KN là tiếp tuýn với đờng tròn (AH)
c) Tìm trực tâm của
ABK
Bài 5. (1 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thoả mãn: x + y + x = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1 1 1
16 4
x y z
hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký giám thị số 1: Chữ ký giám thị số 2:
sở giáo dục đào tạo hà
nam
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên
Năm học 2009 2010
hớng dẫn chấm thi môn toán : đề chung
Bài 1 (2 điểm)
a) (0,5 điểm) Điều kiện xác định của P là x
0
và x 1
0.5
b) (1 điểm)
1
1
1
x x
x
x
x
0,25
2
2 3
4 4 3
1 1
x x x
x x x x
x x
0,25
4
1
x
x
0,25
Vậy P =
4
1
x
0,25
c) (0,5 điểm) P>0
1 0
x
0,25
1 0 1
x x
0,25
Bài 2 (1,5 điểm)
Cộng hai phơng trình ta có :
3 2 2 1 2
x
0,5
1 2 1
2 1
3 2 2 1 2
x
0,5
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
23
Với
2 1 2 2 1 2 1 1 2 1
x y
0,25
K/l Vậy hệ có nghiệm:
2 1
2 1
x
y
0,25
Bài 3 (2 điểm)
a) (1 điểm) Hoành độ giao điểm là nghiệm của phơng trình: x
2
= x + 6
2
6 0 2
x x x
hoặc x = 3
05
Với x = -2
4; 3 9
y x y
0,25
Hai điểm cần tìm là (-2;4); (3;9) 0,25
b) (1 điểm)
Với y = 0
2 3
1 2 3 0
1
m
m m x
m
(với m -1)
2m+3
A - ;0
m+1
Với x = 0
2 3 B 0;2m+3
y m
0,25
OAB vuông nên
OAB cân khi A;B O và OA = OB
2 3
2 3
1
m
m
m
0,25
+ Với
2 3 1
2 3 2 3 1 0 0
1 1
m
m m m
m m
hoặc m =
3
2
(loại)
0,25
+ Với
2 3 1
2 3 2 3 1 0 2
1 1
m
m m m
m m
hoặc m =
3
2
(loại)
K/l: Giá trị cần tìm m = 0; m = -2
0,25
Bài 4(3,5 điểm)
a) (1,5 điểm)
E
N
M
I
K
H
C
B
A
0,25
AMN và
ACB vuông đỉnh A 0,25
Có
AMN AHN
(cùng chắn cung AN)
AHN ACH
(cùng phụ với
HAN
) (AH là đờng kính)
AMN ACH
0,75
AMN ACB
0,25
b) (1 điểm)
HNC vuông đỉnh N vì
0
ANH 90
có KH = KC
NK = HK
lại có IH = IN (bán kính đờng tròn (AH)) và IK chung nên
KNI =
KHI (c.c.c)
0
90
KNI KHI
0
90
KNI
0,75
Có KN
In, IN là bá kính của (AH)
KN là tiếp tuyến với đờng tròn (AH)
0,25
c) (1 điểm)
+ Gọi E là giao điểm của Ak với đờng tròn (AH), chứng minh góc HAK= góc HBI
Ta có AH
2
HB.HC
AH.2IH = HB.2HK
HA HK
HB HI
0,5
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
24
HAK
HBI
HAK HBI
+ Có
HAK EHK
(chắn cung HE)
//
HBI EHK BI HE
Có
0
90
AEH
(AH là đờng kính)
BI AK
0,25
ABK có
BI AK
và
BK AI
I là trực tâm
ABK
0,25
Bài 5 (1 điểm)
1 1 1 1 1 1 21
P=
16x 4 16x 4 16 4 16 4 16
y x z x z y
x y z
y z y z x y x z y z
0,5
Theo cối với các số dơng:
1
16 4 4
y x
x y
dấu bằng xảu ra khi y=2x
1
16 2
z x
x z
dấu bằng xảu ra khi z=4x
1
4
z y
y z
dấu bằng xảu ra khi z=2y
Vậy P
49/16
0,25
P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
Vậy giá trị bé nhấy của P là 49/16
0,25
S GIO DC V O TO
TNH NINH BèNH
CHNH THC
THI TUYN SINH VO LP 10 CHUYấN
NM HC 2009 2010
Mụn Toỏn Vũng 1
(Dựng cho tt c cỏc thớ sinh)
Thi gian lm bi 120 phỳt (Khụng k thi gian giao )
thi gm 05 cõu trong 01 trang
Cõu 1: (2 im)
Tớnh giỏ tr biu thc:
x 5 2 2 5 5 250
3 3
y
3 1 3 1
x x y y
A x y
x xy y
Cõu 2: (2,5 im)
Cho phng trỡnh (m + 1)x
2
2(m 1) + m 2 = 0 (n x, tham s m).
a) Gii phng trỡnh khi m = 2.
b) Tỡm m phng trỡnh cú hai nghim phõn bit x
1
; x
2
tha món:
1 2
1 1 7
x x 4
Cõu 3: (1,0 im)
Khong cỏch gia hai bn sụng A v B l 60 km. Mt ca nụ chy xuụi dũng t bn
A ti bn B, ngh 1 gi 20 phỳt bn sụng B v ngc dũng tr v A. Thi gian k t lỳc
khi hnh n khi v bn A tt c 12 gi. Tớnh vn tc riờng ca ca nụ v vn tc dũng
nc bit vn tc riờng cu ca nụ gp 4 ln vn tc dũng nc.
Cõu 4: (3,5 im)
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
25