ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CHUỖI CUNG Ứ
NG
1. Mô hình tương quan thị trường - chuỗi cung ứng
!"#$%&'()
%*'+,#'+(-
./ 0-&1(2),3
0-40-'+(%%1
5 67 8 9% 9 ' (%
:;%*<)'"%=(!>,*#0
)?-'+@0- , *# ?
)20#0A)>5B#
C
9
D& '6E*-A:;%F0thị trường đang phát
triển ? % 0 8 0A D
0A ) %- /( 0 thị trường tăng trưởng G- *% 0
#0A)9%-?-(6E
*-0thị trường ổn địnhG-0
0A%-,0A)/(0thị trường trưởng thành
?-thị trường đang phát triển& # 0A ) 9 D& 6H
%(I/(05BJDK-,0%
? ( + 6- 5 ! L %( ' K
2!- % ) 5 3 05
6) ?-(&)%% !
A0M '
)
N
(O*%-0A -D
?- thị trường tăng trưởng 0A ) %- , 0A 2
P
0A%(%(IQ!%(I&R
%<+)R%- 'A
?-(D %-'"%S
0K-,%-;T>
M(BJ#2O-
B
EM((?-
(&O*D -%-
?- thị trường ổn định& # 0A ) 9 %-& 6E
-A/(0BE/* >1%0A
):'(2M-E- -O
*76(+ %-
?-thị trường trưởng thành&0A A , ) BE
63%B#CQ)I-U#M6-
%"(!0K20A) %(I 0--
A"% #R%51%(I9
)B#C 76(+ %-T
-(OBEMK$%V%%$
0--5D?-(& -BJ0E
O* ) %- , O ;
-%
W+XPYZ/0-[
=
2. Đo lường hiệu quả thị trường
0-409,2*K-
I&'()<*<,B\ %-
:'(BJ0AM%-D <*<',
QA0&'(BJ0] ',
?-
*
P
;%L+%UO'# !"#$%
0BE%OK"#^E;%9*!
%UO(_`%+;%)O,
-0; "%,:;%BJBV6@0-
B>-Y
a
a WK"#*
a Q)0-
a ZB#C
2.1. Mức phục vụ khách
hàng
- 0 # R
1 -A$% bE%- 0- '(%
& 1-A %>56
T-B>cd#-K%-
%
50A%deB\9B#C%-
T- BJDM0/,%B#
CBJ%5B>0A05^D -%A
&#-A$% -
2.2. Hiệu quả nội
bộ
WK"#*02"%! #R-$%
f
-%0A M O A> 59 K %&
6 0A M BJ %- 3 0-
?-9$-&0AM*2!glà tỷ
số lợi nhuận trên doanh thuh)#%--K)
%9*?-%(I%($-
+0AM*2!BJD,Q1(40,
6-%%--20AM9,
2.3. Nhu cầu linh
hoạt
?2O(-0 #R%BE%(I9)B#
C:'(%(V0_%%R,
9)KQ)0-A(2)9-
R8
2.4. Phát triển sản
phẩm
iD9(*%-# #R$%'(!
]5Q-0 #R/
>B#C5A0_T#R(D)!
-%
3. Khung đo lường hiệu quả
?3&9(2) %U%-9
(+2
-0K"#*BV6@0-
B>-2T('# !"#OA)
8'(%(
@0- %T'(
'(+B%BJ !"#O
A)->D1,
40
@
?- % c d A -
B#C6 ?R8cd
%-U*KK
'
"%
S0K-
,%-;?-IcdK"#
*
,?-8
cd#K"#* -
I?(ecd0-%->5
)B#C
W+X=Y:0- !"#OA
:'(%(0AM%- 40 !
"#(2):I(0AM%-D+
K"#D,40:'(2M&
4-6j-0 !"#"%@0`E(9(BJD
-
'
(9'9K'(
WK>-0 !"#6>5'(20k
--*
iK-0--*BJ
R,+'( 'B\0c%
B
k
6
10K610K(
X
A > $& D BV 6 > 0
OF?5-0--*&)/(6E0c
,EKb]B%- EK&K>-0BJ;567
---*400AO-D
#>A%%-
W+XfY^>0-B>-K"#
3.1. Hệ thống đo lường dịch vụ khách hàng
b 02"%! #R%%6E*-&<*<
l
)B#C4-/%-;^D m
'(->9# >D^D m
->9#%
%iK-0(-*!'(*!A
>!-:%*K
>-06 $%'(%(0!
0M -[^?ngBuild to Stockh^?ogBuild to Orderh
a ,-0I*!-^?n0Y
– ?S0K-,
– ?S0K%-;
– pI,*#0B>,#0
– ?)BD%,*#0
– ?S0K*#0
a ,-0I*!-^?o0Y
– ?%(2)
– ?S0K-;
– pB>0A,*H
– ?)BD%,*H
– n>0A*#0BV%1%
a) Thiết lập để tồn kho - BTSgBuild to Stockh
^?n0, B#CI *!D! %(
05:B#C(RcC&66F6q&
M0K/(6E&rT->MAB#C*D
-F):-6cB#C()
*1%- -0'B\*
?-'^?n& >,#AEK
s
%(+Q!,UB>0A059$0-+
OD<Q!'(1D# U+)
9>2F !-6Ec%-B#C '
- -%(%(!*UD0A%- 'B\?S0K
-,-*!)RIB>,AEK
0M%( -
b) Thiết lập theo đơn hàng - BTO (Build to order)
^?o0,B#CA4-(2)$% /(0
AB#CA-%6E%2,
(2)2*K$% iO6
Ab400
:-40<(O/]A5,/
(2)
t
M$% &
?-'^?o&9"%F04-6j%(2
) S0K-;Q!'('*-
%(2) 0/,+S0K-;
A6H6,iD98/(0 DM%
<%(06,?%U%)#]A5
!0A%1K"%F$%'(
3.2. Hệ thống đo lường hiệu quả nội
bộ
WK"#*0 #R$%'(%(BV6
B#-%0AM%( ?B#*%-1+
1+0(&!*& -9UB>5
-K"#*I*!0Y
– p -
– ic"%( -
– ?uBD0AM26-%
v
– ic"%(9U
a) Giá trị hàng tồn kho
?5-(-0#%*+?B#O
02"%!
0 -A1-B>96
$%:%('(0'+9#
0A -76 8%-9(
`%0></>0AB\gh5K*
g)h ' -A"?-R
8&'(BJ -%-,*%
- BJ R ?(2&5 8+ >
D -63%
b) Vòng quay tồn kho
Z,(-0O0A -*4-6j>
*%-%R?S0Kc"%( -%-+
>U6]c"%(D,+A(2)6
) 0 -
,
c) Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu – ROS (Rerurn on Sales)
won0K-0j.9-%AMwon-
0K"#0_O>&O*!I0AMc4-
6-%Y
x
:SB>won%-+>:'(#SB>('
"%K#B>,%%($>)-U#
O)!A12 6-%
d) Vòng quay tiền
mặt
/( 0 % 3 '(# 9 (2 M 0K -
D-!
'
(
M93 $%+?%
(A5O4-'B%Y
: m(<>'(#K -###
-##6H,0 -T-##056-
%-HQ(2/H06-0
-
,
%(*B#C
- $-9OQ1D9('("#0_
> , 0 > 5
-
3.3. Hệ thống đo lường nhu cầu linh
hoạt
Q) 0 - ' # # R ' ( (2 ) 5 9 B>
0A&$0-B#C5 #REK%'
(%() #R-0`E(#5
O6H%(I$%B>5-9)0-Y
– ?% m-
Py
– %RO0-
– 0-*2-
a) Thời gian chu kỳ hoạt
động
?2O( -0 -#%EK-
%-,&! !B#C&6/((9B#
D%(*D--A-?%(
A-0-'(20k%
'(S -,3'( S-
9"%F0 m-,-
>]-*
b) Mức gia tăng tính linh hoạt
0 #R$%'(%(% >
0A,R2T>0A,-B#C'
0Pyy,),05,=Xz-
)EK%()R2BJ*3>6- '
B\- -0-%RA-00
)R%RA,)-A>5B#C
A4.
c) Mức linh hoạt bên ngoài
/(0 #RD%- 1B#C
2-B#C( 'B#CA
D?-8&1B#C5/(A40
--$%'(+OA-wD
( > < D - 1 B# C 5
'02"%O5B#CK?(2&
BE0-*2-A"#0_d&+/(0,
+
A 5*9,- K
PP
3.4. Hệ thống đo lường phát triển sản
phẩm
WK>(-0 #R$%'(%(9!
!&B#D/>B#C5i5BE
$% !&L'K0(2/0-
%(I4-%-00- !"#(**dB
#1>]5
! 'BJ*%(!T#R11>5
A-0"%Y
– zIB#C*%LA5K5
– zI6-%B>B#C*%LA5K5
– ?I%/>B#C5
4. Các hoạt động thực hiện hiệu quả chuỗi cung ứng
I(2)$%%+)0_
!-0#K #R$%+-@0`E-
$%Y
+ GM !-gZ0%h
+ :gn-4h
+ n#Dg% 4h
+ Z/>gb404(h
WK"# E K -(K"%D 9 S 0K
-, & %- ; & c"%( -& c
"%(9U:-(02"%E!!K"#"#
0_ -BJ#8E!!S0K-,&c"%(
-{-%E!!won$%'(:'
()M610K9-$%+-@0`E(
P=
O%BK"#A'+n:ow9D2M
1610K-b10K(A40|K>-0
K"#D%}
Hoạt động Thước đo hữu ích
GM !- [O--
[O- -
[( -K
[O$%6E*-
: O%
m%
((2M0K
n#D B> (!M~9B#C
mB#D
S0KA,
D0AB#C
Pf
Z/> S0K-,
O"#0_,
%
V0_,
S0K,*#0
Q1 61 0K ( 2 M (2 6E -
5T2EK*<)*K+29%-
-2D9('+n:ow-610K)M
/ O!,-30`E -$%
'+!(A40|K>-0K"#D
*%}WK>-0(BV6/OD
+
eEKY
Hoạt động Tiêu chí đo lường
GM !-
Y
- -0IB>)R%(I,
- B>0A1- -
- B#0AB#D
- OM( -
-0D+Y
- B>0A 2
- B>0AB#C8 2
- B>0A%
P@
- 0 E K "# 0_ - - -
Y
- m-
- O6E*-
- K
: -0D+Y
- B>0A
- )R2%4-*M
- %(2M0K4-%0_
- %%-&
n#D -0D+
- B>0AnT•
- %RO0--B#D[D9
V0_B#D4- E%0_&
-0-EK
R2z^?o&z^?n&z,B#D
%(I02"% ! D9*
-) m
Z/> -0
[B>0A,8 2
[B>0A6cB#C
[B>0A8"% 2
[)RB#C*#
PX
-0D+
[/>6)%4- E%0_
[B>0A 2/>
-0-EK
[%/>&
[)R%,%0
[,M,
Pl
W+X@Y:-EKK"#
5. Thu thập và trình bày dữ liệu trong hoạt động cung ứng
i9,6K0BV&'(L6E%-"(!"#0_$%
+4- m:*--'-D(1+#(%-
B> % -- " ?- '
6-%%(I
MI&D9(- !"#$>?(2& '9
'(0K-'%(IMIM(1%
:;%%B>-' 6-% mB#C<
,{
/
9d,{'K
5 2/>028%?>%(I-%#1
,0711I+'()
/(6EK>610K8fD!B%Y
h:D!0AY;"#0_D%-"(!0+€
h:D!MY;"#0_D"(!0!-€
h:DEKY;/20KE!,
Ps
W+XXY:SB>-0K"#4-'+
5.1. Ba cấp độ chi tiết của hệ thống dữ liệu
?-"#0_&610K!0A*%-610KE
! !-B>0K" -*!O$%'(-@0-
EKY6 &K"#*&
)
0-
B# C ?4- ' + n:ow& 61 0K ( 0 DP b1 0K (
Ac*%-'(I !*--b10K!0A
e
*%-
610K3'(*2- O•&S
0K R 8& / C F& S B> ! pQZ&S0K0
&0LBDQ-%e 610KC3K
,
'KK292C-9E
K O Q1 BJ 0 2 C - ' ( -
%
b10K !M*%-610KE!& !-B>0K"
-@0-EK8
!?-'+n:ow&610K(
A40K>-0K"#D%WK>-0(
9S-0M !-&0E&EK/>
Pv
'(-#EK
?-'+n:ow&610KEKK>-0K"#
D*%iK-0(;1%A%-EK'K
BJ1+%#(%+#K1,)!
2EKLA!0M
:; % * M - 61 0K 9 "% F 0 + *(
; 1O Q! -*B% 0)(-610K + '
BV6;^I610K8fD(&-
(D%1+)!0K‚#0_D%-
BV6610KD!0A9 K!0M
2- 6-%T)!&;%(D0D(
610KD!MD-‚#0_DBV6610K
!M0M !-/*I0EA
2EKA%%3"#0_D%-:"#0_D,B8
/ 2 BV 6 61 0K E K # "(! D 9 A
19D2(2)
Px
W+XlY‚%610K %-1>A %
5.2. Kho dữ liệu
M610Kcd#-% -610KT-610K0 -
/A0D(3K
>
-
K> !--'(9
"%F0M')!8
6
10K>:)!
0MK>OA-'(0D(A610K)!
E 4 0 - ( :) E K K
M$'0D(610K- -/
T-610KA-%31)9,B8610K !>E
=y
5K>) M610KOA4-0
+ 9 U ; 0; T! > 5 ) 9 , B861 0K 0 )
9 - . - % *- - C 5& - % + *(
B
-BV6&9S-)!
Z) 9 e - . E K( D 61 0K 3 - 61 0K
2!, F)
T! !/(6E -610K+>D0*<)51+,
#&"('d?4-(&-9 K,
BV6610K-'KTFA9 K
'#jUO2-FO+ -610K
05+ /(6E?)"%FD-*D
K> -610K- '#0'K%(610KO
0BV6K> #RFBV6K>K"#&
j 610K K K "#, - ' K ?- * l BJ #-
0M!,9! !/(6E0-K>(
W, 1%& A ' ( E K "# 0_ K "# ,& - 61 0K
A!0M !A5 '( -^D
'+A%Bk1%'(-+eB\B
% Bk - ' ( * K V iD 9 ( 65
6 *- - BV% 1% 0 4- (2 ) $% ' ( :
'((D
-
6
10K$%'( "%ƒ44
BV6)9610K>%'(BV6
5.3. Xác định rõ vấn đề và tìm cơ hội thị trường
bE%-0-'(&"#0_D%-)
2 E K$>- 0`E &K"#
*& ) 0 - B# C n% K (
(-A29%iD9M61
0K0A
K
9
S9 -(&
=P
)
Q1-'()(D610K+*(-%
9-%(
O
-0K$%Fb10K(
K - F D( D 9 + 0 "% F D
b
1 0K
+ *( -
"#0_D%- *KB-5610K-"#0_D,B8
b10K
+*(-/2c*%(+ *KB-5610K
-/2c*% %
‚# 0_ D %- ! 0M 2 E K - ' ( F ) (
D *-->!" +E K5 29%Q!
F ! > ! "# - A + B% ')
"%/9Q! !"#D*5%(92+
"#0_D%-#9%0>;<A2
9%
:"#0_DK"#0_-A
%(9
2
EK$%'(b10K;-FD( !
-4- I 2 E K D 9 - 0` E
U *K - + "# 0_ % ' ! ,%(
-0`E
Q/2 - c % ) 4- 6j # O -
6-%
F K K % &O
6&"#0_ -r2610KMBE"%F
wDO'(0K-'%(IMI2F
BV 6 61 0K K "# 0 D ) ! % "(!
; 0;Q! ' ( % K % D
9
BV% 1% %(
%K%,<*<+'(-%9
0A M - 6 Q1 ' ( D( A BE %( I $%
B% 9 S 4- + '( ( BJ
==
1 - 6-% Q1 ' ( ' "% / ! D 9 (
-U
'
*
!%(I!-+'((BJ0/
-+ R-,0%
5.4. Thị trường di chuyển từ loại này sang loại khác
?%(I30-(B%0- -B> mB>$%
?4-%&B0'C(!
/*)
B e
!b-806%-"%
/*'0;+)*d%0; +
05,)
6( + O %& ' ( - # 9
S - 4- % + 6 ( 3 6 ( B%
6 iO 6 - R 8& E
K > D 0 %- D S 0K
- , %- ; '& D #
'(-#M-"+EK(
T R 8 6 ( B% I & ' (
0AM%-D01'(6(+
%-#8 W,1%&1'(
(eAK"#*>D
T I 8 8 &
# 0 # ! K EKB%0-
? 8 c d ' ( # R ) !
D %-9 ) 0-N8 &
5%DK #R-B#C5
/>;!0(!>"(!
=f
?-I&'(AK"#*6
:'()5BJ%(I )
2 tR R)
0
-
+
(B%8?MO)&'(
•KD-OBK"#*D-E
K B#C
i
D
9
O8 /( 0 '( ) *! -
)%(ID-(!>-3
A
EK(B%
AEK
Một thị trường (gọi là thị trường “X”) đi theo một chu kỳ. Nó phát triển và
sau đó trở thành thị trường Growth, rồi đến Steady và sau đó là Mature và
cứ thế tiếp tục. Theo thời gian, sức mạnh cung và cầu đẩy thị trường đến
trạng thái ổn định, nơi mà cung - cầu bằng nhau. Khi đó có một sức mạnh
khác phá vỡ sự cân
bằng
này.
Các chuỗi cung ứng cung cấp cho thị trường “X” có thể cần một loại kế
hoạch và sau đó là cung cấp loại khác khi thị trường thay đổi theo chu kỳ.
=@
Các công ty cung ứng thành công nhất trong
th
ị tr
ường
này là những công
ty có thể đáp ứng loại kế hoạch thích hợp cho thị trường khi nó thay đổi.
5.5. Chia sẻ dữ liệu dọc theo chuỗi cung ứng
?%(%(I36(B% 6% 2)(2)%-
>5:O-$%
C((36(B%6 ?
A ( F% "% c , ' d ^44[p%4 iK '
d(-D(%(I9)8 >]%(
/(%6E*-)B#C04-%?|w-
6%} 67 ! B# D B> 0A 05& - D %-B- 5 )
E $% 9 (L C( 3 0- I B% 0-
8T -63%ABV6!+6)6)8
9I
#"(!|w-6%}+>D0%Bk610K1%
'(-:'()"%/%9K%
Bk610KQ9'(04610K09*OM:/d"%F
U % 0Y 61 0K - ) ! %Bk€^O M $% 61 0K "%F
A
*
#
-
K!-€GAO$%K%Bk610K0+€:'(
%Bk*%-2610K€
Q!'( )'3 1'( -
&+'
B
JA-"(!9RBD
B#D01 -:'()4.)
'3 E!e3 >]WK
'(9 #R%Bk'5%?MBED
9"(!EK9(?(2&'(DO #
R%Bk"(!%(SB>K"#+F4
!'(*!0+,-%(>$%
=X