Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bải giảng ôn tập chương 4 đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.84 KB, 12 trang )

Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b> < ≥ ≤
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng
chiều với
BĐT đã
cho.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho
Bài tập. Điền dấu thích hợp ( <, >) vào ô
trống
Nếu m > n thì
a) m + 2 n + 2
b) -2m -2n
c) 2m – 5 2n - 5
d) 4 – 3m 4 – 3n
>
<
>
<


Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b> < ≥ ≤
Hai bất
phương
trình có
cùng tập
nghiệm
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng
chiều với
BĐT đã
cho.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho
BPT có dạng:
( )
( ) ; ( ) ( )
( ) ( ); ( ) ( )
A x B x A x B x
A x B x A x B x

> <
³ £
Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b> < ≥ ≤
Hai bất
phương
trình có
cùng tập
nghiệm
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Là BPT có dạng
ax b 0; ax b 0;
ax b 0;ax b 0 (a 0)
+ > + <
+ ≤ + ≥ ≠
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng
chiều với
BĐT đã
cho.
Khi chuyển một hạng tử
của BPT từ vế này sang

vế kia ta phải đổi dấu
hạng tử đó
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho
BP có dạng:
( )
( ) ; ( ) ( )
( ) ( ); ( ) ( )
A x B x A x B x
A x B x A x B x
> <
³ £
Bài tập 39 a, b ( SGK - Tr. 53 )
Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất ph ơng trình nào
trong các bất ph ơng trình sau :
a, -3x + 2 > -5 b, 10 - 2x < 2
Vậy x = -2 không là nghiệm của bất ph ơng
trình đã cho
Vậy x = -2 là nghiệm của bất ph ơng trình đã cho
a, Thay x = -2 vào bất ph ơng trình -3x + 2 > -5
Giải
ta đ ợc -3(-2) + 2 > -5 hay 8 > -5
là một khng định đúng
b, Thay x = -2 vào bất ph ơng trình 10 -2x < 2
ta đ ợc 10 -2(-2) < 2 hay 14 < 2 là một khng định sai .
Bµi 41 (a, d) SGK: Gi¶i c¸c BPT vµ biÓu

diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè:
a) d,
5
4
x2
<

3
x4
4
3x2




+
Bài 42.(SGK/53) Giải các bất phương trình
a) 3 – 2x > 4
b) (x – 3)(x + 3) < (x + 2)
2
+ 3
Û
-2x > 4 - 3
-2x > 1
x <
1
2
-
Û
Û

Nghiệm của bất phương trình là x <
1
2
-
x
2
– 9 < x
2
+ 4x + 4 + 3
-4x < 3 + 4 + 9
-4x < 16
x > -4
Nghiệm của bất phương trình là x > -4
Û
Û
Û
Û
Bài 43 (a, d) SGK: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số d ơng.
d) Giá trị của biểu thức x
2
+ 1 không lớn hơn giá trị
của biểu thức (x - 2)
2

Giải
Vậy giá trị x cần tìm là: x <

2
5

Ta có: 5 - 2x > 0
-2x > -5
a) Ta giải bt phng trỡnh: 5 - 2x 0.
2
5
x <
>
Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b> < ≥ ≤
Hai bất
phương
trình có
cùng tập
nghiệm
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Là BPT có dạng
ax b 0; ax b 0;
ax b 0;ax b 0 (a 0)
+ > + <
+ ≤ + ≥ ≠
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng

chiều với
BĐT đã
cho.
Khi chuyển một hạng tử
của BPT từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu
hạng tử đó
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho
0
0
a khia
a
a khia
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
³
=
- <
BP có dạng:
( )

( ) ; ( ) ( )
( ) ( ); ( ) ( )
A x B x A x B x
A x B x A x B x
> <
³ £
Gi¶i ph ¬ng tr×nh: Ix + 2I = 2x - 10
Gi¶i
-2
x + 2.
2x - 10 -12
TMĐK
x < -2
-(x + 2).
-(x + 2).
2x - 10
-3x -8
T/h1: Nếu x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ … thì = …….
Phương trình đã cho trở thành:
x + 2 = …… ⇔ -x = …. ⇔ x = 12 (…… x ≥ -2)
T/h2: Nếu x + 2 < 0 ⇔ ……. thì =……….
Phương trình đã cho trở thành:
……… = ……… ⇔ -x - 2 = 2x - 10 ⇔ ……= ……
⇔ x = … .(………………x < -2 nên bị loại)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm……………
2x
+
2x
+
8

3
Không TMĐK
x = 12
Bµi 45 (d) SGK/54:
Tìm x sao cho:
a) (x – 2)(x – 5) > 0
2 0
5 0
x
x
ì
- >
ï
ï
Û
í
ï
- >
ï
î
hoặc
2 0
5 0
x
x
ì
- <
ï
ï
í

ï
- <
ï
î
2
5
x
x
ì
>
ï
ï
Û
í
ï
>
ï
î
hoặc
2
5
x
x
ì
<
ï
ï
í
ï
<

ï
î
5xÛ >
hoặc
x < 2
Nghiệm của BPT là x > 5 hoặc x < 2
b) (x – 2)(x – 5) < 0
2 0
5 0
x
x
ì
- >
ï
ï
Û
í
ï
- <
ï
î
hoặc
2 0
5 0
x
x
ì
- <
ï
ï

í
ï
- >
ï
î
2
5
x
x
ì
>
ï
ï
Û
í
ï
<
ï
î
hoặc
2
5
x
x
ì
<
ï
ï
í
ï

>
ï
î
(vô lí)
2 5xÛ < <
Nghiệm của BPT là 2 < x < 5
* (ax + b)(cx + d) < 0
0
0
ax b
cx d
ì
+ >
ï
ï
Û
í
ï
+ >
ï
î
hoặc
0
0
ax b
cx d
ì
+ <
ï
ï

í
ï
+ <
ï
î
* (ax + b)(cx + d) > 0
0
0
ax b
cx d
ì
+ >
ï
ï
Û
í
ï
+ <
ï
î
hoặc
0
0
ax b
cx d
ì
+ <
ï
ï
í

ï
+ >
ï
î
-

T
u

n

s
a
u

k
i

m

t
r
a

1

t
i
ế
t

.
-

Ô
n

t

p

c
á
c

k
i
ế
n

t
h

c

v


b

t


đ

n
g

t
h

c
,

b

t

p
h
ơ
n
g

t
r
ì
n
h
,

p

h
ơ
n
g

t
r
ì
n
h

c
h

a

d

u

g
i
á

t
r


t
u

y

t

đ

i
.
-

B
T
V
N
:

S
B
T

t
r
.

4
8
,

4
9

,

5
0
.


H ớng dẫn về nhà:
H ớng dẫn về nhà:

×