13:57
c
b
a
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
V = S
V = a.b.c
Hay
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như
hình vẽ. Viết công thức tính thể tích của hình
hộp chữ nhật?
(Các kích thước có cùng đơn vị đo)
1.
7
4
5
5
4
7
- So sánh thể tích của hình lăng trụ
đứng tam giác và thể tích hình hộp
chữ nhật?
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác
có bằng diện tích đáy nhân với chiều
cao hay không? Vì sao ?
? Quan các hình lăng trụ đứng ở
hình vẽ sau :
Tiết 61:
? - Thể tích của hình lăng trụ
đứng tam giác bằng một nửa thể
tích hình hộp chữ nhật.
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam
giác bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao.
- Thể tích hình hộp chữ nhật là:
(5.4.7):2 = 70
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam
giác là:
(5.4.7):2 = 70
5.4.7 = 140
1.
7
4
5
5
*Tæng qu¸t:
5
5
4
7
- Thể tích hình lăng trụ đứng
bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao.
? Em hãy phát biểu bằng lời
công thức tính thể tích hình
lăng trụ đứng
Tiết 61:
h
1
b
h
Bài tập 27: Quan sát hình rồi điền số thích hợp
vào các ô trống ở bảng sau :
Tiết 61:
!"#
V
1
= 4.5.7 = 140 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
V = V1 + V2 = 175 (cm
3
)
V
2
= .5.2.7 = 35 (cm
3
)
1
2
Hình lăng trụ đứng đã cho gồm một hình hộp
chữ nhật và một hình lăng trụ đứng tam giác
có cùng chiều cao.
Thể tích của hình hộp chữ nhật :
2. Ví dụ: Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước
như hình vẽ (đơn vị xentimét). Hãy tính thể tích của hình lăng
trụ đó.
* Nhận xét (SGK-Tr113) :
Tiết 61:
$%&'()#
$&'()#
!
!"#
"
#
S = .90.60 = 2700 (cm2)
V = S . h = 2700 . 70 = 189000 (cm3)
Bài tập 28 : Thùng đựng một máy cắt cỏ có dạng
hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Hãy tính
dung tích của thùng.
Tiết 61:
$%&'!"(()*+,-
$.&'/0123245
'3262627
Híng dÉn vÒ nhµ
Híng dÉn vÒ nhµ
- Năm vững công thức tính thể tích
của hình lăng trụ đứng
Tiết 61:
0829!":
2m
4m
25m
10m
7m
$* ;<'08ì /=08>2?2
@ A7
$B Aì'ữ&4ă2+C
D22+EF2 @>27
Tiết 61:
*ài tập 30: +ì(ă,-./
012,3ì45
67Đ89ìữ:;*!4)hình4$<=!
⇒
;*!
>
$<=!
;*;>$<
>
?9
7
⇒ ?9
7
7@A∆;*B;*9;9*<=9
⇒*
;*
>;
⇒∆;*4C;?.D("E7
⇒
;*
;*;?9
7
⇒
;*
= F?9
7
)G:
1cm
2cm
3cm
1cm
4cm
F
E
B
C
A
G
D
6cm
10cm
8cm
3cm
F
E
B
C
A
D
Tiết 61: