Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN về HÀM SỐ BẬC NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.96 KB, 6 trang )

GV. Đoàn Văn Tố -1-
HƯỚNG DẪN GIẢI -
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN về HÀM SỐ BẬC NHẤT

Hàm số y = a.x + b (d)
Công thức hàm số Đồ thị hàm số
y = ax + b
Đường thẳng (d)
Gọi A(x
A
; y
A
) là một điểm thuộc mặt phẳng tọa độ Oxy.
PHẦN I : MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1 Kiểm tra điểm A có thuộc đường thẳng (d) hay không ?
Thay tọa độ của điểm A vào hàm số y = ax + b
y
A
= a. x
A
+ b (1)
_ Nếu đẳng thức (1) đúng (giá trị hai vế bằng nhau) thì A  (d)
_ Nếu đẳng thức (1) sai (giá trị hai vế không bằng nhau) thì A  (d)
Ví dụ :
Cho hàm số y = 2x - 3 (d)
a) Điểm A(-1 ; 2) có thuộc (d) ?
Thay tọa độ của điểm A vào hàm số :
y = 2x - 3
2 = 2.(-1) - 3
2 = -5 : Đẳng thức sai !
Vậy điểm A  (d)


b) Điểm B(1 ; -1) có thuộc (d) ?
Thay tọa độ của điểm B vào hàm số :
y = 2x - 3
-1 = 2.1 - 3
-1 = -1 : Đẳng thức đúng !
Vậy điểm B  (d)

Dạng 2 Tìm tọa độ điểm A, biết A  (d)
_ Thay tọa độ của điểm A vào hàm số y = ax + b
y
A
= a. x
A
+ b (1)
_ Giải phương trình (1), tìm được x
A
(hoặc y
A
)
Ví dụ :
Cho hàm số y = 2x + 3 (d)
a) Tìm các điểm A(m ; 0) và B(0 ; n) biết A, B
 (d) ?
Vì A  (d) nên :
(thay tọa độ A vào hàm số y = 2x + 3)
0 = 2.m + 3
2.m = -3  m = -3/2  A(-3/2 ; 0)
Vì B  (d) nên :
(thay tọa độ B vào hàm số y = 2x + 3)
n = 2.0 + 3

n = 0 + 3  n = 3  B(0 ; 3)
b) Tìm điểm M  (d) biết tung độ của M gấp
ba lần hành độ của M ?
Gọi M(x ; 3x)  (d)
(thay tọa độ M vào hàm số y = 2x + 3)
 3x = 2x + 3
 3x - 2x = 3
 x = 3
Vậy M(3 ; 9)


GV. Đoàn Văn Tố -2-
Dạng 3 Viết phương trình đường thẳng (d) : y = ax + b

4
2
2
y = ax + b
(d')
(d)
O
1
-2
1
A(xA ; yA)

Dạng 3.1

Đường thẳng (d) đi qua điểm A(x
A

; y
A
) và (d)
song song với đường thẳng (d’) : y = a’x + b’ cho
trước.

_ Từ đk (d) // (d’)  tìm được a = a’ ( b  b’)
_ Từ đk (d) đi qua A(x
A
; y
A
)
 tọa độ A thỏa : y
A
= a’.x
A
+ b (1)
_ Giải phương trình (1), ta tìm được b.
_ Kiểm tra xem b có khác với b’ hay không,
nếu khác thì chọn b là giá trị cần tìm.
Ví dụ :
Viết phương trình đường thẳng y = ax + b (d) song song với đường thẳng y = 5x - 3 (d’)
và (d) đi qua điểm C(-2 ; 4).
_ Vì (d) // (d’) nên a = 5 và b  -3.
_ Mặt khác : (d) đi qua C(-2 ; 4) nên tọa độ C thỏa công thức hàm số :
y = ax + b
 4 = 5.(-2) + b
 4 = -10 + b
 b = 14 ( thỏa b  -3)
_ Vậy phương trình đường thẳng (d) : y = 5x + 14


Dạng 3.2
Đường thẳng (d) : y = ax + b đi hai qua điểm phân biệt cho trước.
6
4
2
2
y = ax + b
(d)
n
O 1
-2
1
A(xA ; yA)

6
4
2
2
y = ax + b
(d)
m
O 1
-2
1
A(xA ; yA)

6
4
2

2
y = ax + b
(d)
O 1
-2
1
A(xA ; yA)
B(xB ; yB)

TH : (d) đi qua A(x
A
; y
A
) và
cắt trục tung tại điểm có tung
độ là n.
TH : (d) đi qua A(x
A
; y
A
) và
cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ là m.
TH : (d) đi qua hai điểm A(x
A

; y
A
) và B(x
B

; y
B
) phân biệt
(không điểm nào nằm trên trục
hoành hay trục tung)
GV. Đoàn Văn Tố -3-

_ Xác định ngay tung đ
ộ gốc
b = n.
_ Thay tọa độ A vào hàm số :

y = ax + n
y
A
= a.x
A
+ n
 giải phương trình này,
ta tìm được a.
_ Vì (d) cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ là m nên :
0 = a.m + b (1)
_ Vì (d) đi qua A(x
A
; y
A
) nên :

y

A
= a.x
A
+ b (2)
_ Giải phương trình (1) và
(2), ta tìm được a và b.
_ Vì (d) đi qua A(x
A
; y
A
) nên :

y
A
= a.x
A
+ b (1)
_ Vì (d) đi qua B(x
B
; y
B
) nên :

y
B
= a.x
B
+ b (2)
_ Giải phương trình (1) và
(2), ta tìm được a và b.

Ví dụ :
Cho hàm số
1
y x 2
2
 
có đồ thị là
1
(d )
và hàm số
1
y 2 x
2
  có đồ thị là
2
(d )
.
a) Vẽ
1
(d )

2
(d )
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng
3
(d ): y ax b
 
song song với
1

(d )
và cắt
2
(d )
tại một điểm có tung độ bằng 1.
a) Vẽ
1
(d )

2
(d )
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
* Xét
1
y x 2
2
 
:
1
(d )

_TXĐ :
x
 


_Bảng giá trị :
x 0 2
1
y x 2

2
 

-2 -1

* Xét
1
y 2 x
2
  :
2
(d )

_TXĐ :
x
 


_Bảng giá trị :
x 0 2
1
y 2 x
2
 

2 1


4
2

2
4
5
1
(d
2
)
y = 2
1
2
∙x
-1
2
(d
1
)
y =
1
2
∙x 2
O

b) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng
3
(d ): y ax b
 
song song với
1
(d )
và cắt

2
(d )

tại một điểm có tung độ bằng 1.
GV. Đoàn Văn Tố -4-
_ Vì
3
(d ) : y ax b
 
song song với
1
(d )
nên a =
1
2
và b  -2.
_ Vì
3
(d )
cắt
2
(d )
tại một điểm có tung độ bằng 1 nên tọa độ điểm đó thỏa :
1
y 2 x
2
  
1
1 2 x
2

   x = 2
Vậy tọa độ giao điểm của
3
(d )

2
(d )
là (2; 1)
_ Vì điểm (2 ; 1) 
3
(d )
nên : 1 =
1
1 .2 b
2
 
 b = 0 (thỏa b  -2)
_ Vậy
3
1
(d ) : y x
2

Dạng 4 Tìm tọa độ giao điểm giữa (d) : y = ax + b và (d’) : y = a’x + b’
4
2
2
y = ax + b
y = a'x + b'
(d')

(d)
xA
yAA
O
1
-2
1

_ Gọi A(x
A
; y
A
) là giao điểm của (d) và (d’).
_ Khi đó :
y
A
= a.x
A
+ b (1)
y
A
= a’.x
A
+ b’ (2)
_ Từ đây, ta có :
a.x
A
+ b = a’.x
A
+ b’

(Ta gọi hệ thức trên là “Phương trình hoành độ giao điểm”)
_ Giải phương trình trên ta được x
A
.
_ Thay x
A
vào (1) hoặc (2), tìm được y
A
.
Lưu ý: Cách giải trên là hoàn chỉnh rồi, không cần phải bàn
luận nữa. Tuy nhiên, ta thường trình bày gọn lại như sau :
_ Phương trình hoành độ giao điểm :
a.x
A
+ b = a’.x
A
+ b’
_ Giải phương trình trên, ta được x
A
.
_ Từ đây dễ dàng tìm được y
A
.
Ví dụ :
Cho hàm số
1
y x
2
 có đồ thị (d
1

) và hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính.
a) Vẽ
1
(d )

2
(d )
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
* Xét
1
y x
2
 :
1
(d )

_TXĐ :
x

 


_Bảng giá trị :
x 0 2
1
y x
2


0 1


* Xét y = 2x – 3 :
2
(d )

_TXĐ :
x
 


_Bảng giá trị :
x 0 2
y = 2x – 3 -3 1




GV. Đoàn Văn Tố -5-

4
2
2
4
5
1
(d
2
)
y = 2∙x 3
-1
2
(d
1
)
y =
1
2
∙x
-3
O


b) Tìm tọa độ giao điểm giữa
1
(d )

2
(d )
bằng phép toán.

Phương trình hoành độ giao điểm giữa
1
(d )

2
(d )
:
1
x 2x 3
2
 


x 4x 6
 

 3x = 6
 x = 2
Thay x = 2 vào
1
y x
2

, ta được y =
1
.2 1
2


Vậy tọa độ giao điểm giữa

1
(d )

2
(d )
là (2 ; 1).
PHẦN II : MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy :
y =
1
x
2
(d) và y = -2x + 3 (d’)
b) Tìm m ; n sao cho điểm A(m ; 4)  (d) và B(n ; ½)  (d’)
Bài 2
Xác định a và b để đường thẳng y = ax + b (d) song song với đường thẳng y = 5x - 3 (d’)
và (d) đi qua điểm C(-2 ; 4).
Bài 3
Viết phương trình của đường (d’) song song với (d) :
y 4x 3
 
và cắt trục tung tại điểm
E có tung độ là 2.
Bài 4
Xác định a và b để đường thẳng y = ax + b (d) có hệ số góc là 2 và đi qua điểm A(-2 ; 1).
Bài 5
GV. Đoàn Văn Tố -6-
Viết phương trình của đường (d’) song song với (d) : y = x và cắt trục hoành ở điểm A có
hoành độ là 2.

Bài 6
Xác định a và b để đường thẳng y = ax + b (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ gốc là 2
và hệ số góc là -2.
Bài 7
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên một mặt phẳng tọa độ Oxy:
y 1,5x
 
(d) và
y x 1
  
(d’)
b) Trong các điểm sau đây: A(0 ; -1) , B(2 ; -3) , C(-1 ; 0) điểm nào thuộc (d), điểm nào
thuộc (d’) ?
c) Đường thẳng (d) và (d’) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là bao nhiêu ?
Bài 8
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên một mặt phẳng tọa độ Oxy:
1
y x
2
  (d) và
y 2x 3
 

(d’)
b) Cho biết đường thẳng y = ax + b (d’’) đi qua điểm C(0 ; 1) và D(1 ; 0). Tìm a và b ?
Bài 9
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên một mặt phẳng tọa độ Oxy:
2
y x
3


(d) và
y x 5
  
(d’)
b) Tìm điểm A(x
A
; y
A
) biết A  (d) và A  (d’) ?
Bài 10
a) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b. Biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x
+ 2010 và đi qua điểm M(1 ; -1).
b) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên một mặt phẳng tọa độ Oxy: y =
1
x
2
 (d) và y =
x 2

(d’)
Bài 11
Cho hàm số
1
y x
2
 có đồ thị (d
1
) và hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d
2

)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính.
c) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị (d’) của hàm số này song
song với (d
1
) và đi qua điểm A(2 ; 3).
Bài 12
Cho hai hàm số bậc nhất y = (2m – 3)x + 1 có đồ thị (d) và y = (3 – m)x + 3 có đồ thị (d’).
Tìm giá trị của m để :
a) (d) song song (d’)
b) (d) cắt (d’)

GV. Đoàn Văn Tố
TTCM Tổ Toán
Trường THCS Hồng Bàng

×