Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng rút gọn phân thức 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 12 trang )


Giỏo viờn thc hin: Bựi Khc Hng
Trng THCS Thnh Bỡnh Tõn Biờn Tõy Ninh
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về
dự giờ th m lớp
ẹAẽI SO 8
THNH BèNH

KIỂM TRA MIỆNG
KIỂM TRA MIỆNG
2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì
sao có thể viết:
3 3 2
2 2 2
4x 4x : 2x 2x
= =
10x y 10x y : 2x 5y
3
2
4x 2x
=
10x y 5y
Cách 1:
Cách 1:
Cách 2:
Cách 2:
2 3
2 2
2x 2x.2x 4x
= =
5y 5y.2x 10x y


Giải
1. Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức?
A A.M
=
B B.M
A A : N
=
B B : N
(M là một đa thức khác đa thức 0).
(N là một nhân tử chung của tử và mẫu).
1. Tính chất cơ bản của phân thức:

Rút gọn phân thức
3 3 2
2 2 2
4x 4x : 2x 2x
= =
10x y 10x y : 2x 5y

Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC
?1/Sgk/38: Cho phân thức
a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
yx
x
2
3
10
4
Giải:

a/ Nhân tử chung là:
2
5
x
y
=
3
2
4
10
x
x y
=
2
2 2
3
4 :
1 :
2
0 2
x
x y
x
x
=
b/
?2/Sgk/39: Cho phân thức
xx
x
5025

105
2
+
+
a/ Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.
Giải:
2
5 10
25 50
x
x x
+
=
+
1
5x
=
a/Ta có: 5x+10 =
=+
xx 5025
2
25x(x+2) =
5(x+2)
b/
=>Nhân tử chung là:
5(x+2)
5(x+2)

5x.
5( 2)
5(
5( 2) :
5 .5 ) )( 2 2:
x
x xx
x
+
+
+
+
2x
2


Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC

1/. Nhận xét:
- Muốn rút gọn một phân thức ta làm như
sau:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu
cần) để tìm nhân tử chung;
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
2
5
1
x
x
+

=
=
+
++
23
2
55
12
xx
xx
( )
2
1
+
x
)1(5
2
+
xx
Giải:
)1(
1


xx
x
Ví dụ 2: Rút gọn phân
thức
=



)1(
1
xx
x
=

−−
)1(
)1(
xx
x
x
1

Chú ý:
Ví dụ 1: Rút gọn phân
thức:
4
44
2
23

+−
x
xxx
)44(
2
+−
xxx

)2)(2(
+−
xx
=
2
)2(

xx
)2)(2(
+−
xx
2
)2(
+

=
x
xx
=
Bài 1: Giải:
4
44
2
23

+−
x
xxx
Áp dụng: /Sgk/39
?3

Giải:
Áp dụng:

(A – B) = -(B – A)
Bài 1: Rút gọn phân thức:
xy
yx


2
)(3
=


xy
yx
2
)(3
3(x-y)
2
-(x-y)
= -3(x-y)
)2(:)2)(2(
)2(:)2(
2
−+−
−−
=
xxx
xxx

2
3 2
2 1
5 5
x x
x x
+ +
+

Rút gọn
Phân số Phân thức
-Chia cả tử và
mẫu cho một ước
chung.
- Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung.
-
Tìm ước chung
của tử và mẫu.
-
Tìm nhân tử chung
của tử và mẫu.

Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC
5
2
8
6
/
xy

yx
a

x
x
b
218
)9(
/
3



1/Nhận xét:
-Muốn rút gọn một phân thức ta làm như sau:
+Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu
cần) để tìm nhân tử chung;
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Áp dụng:
Chú ý: (A – B) = -(B – A)

2/Luyện tập:
5
2
8
6
/
xy
yx
a


x
x
b
218
)9(
/
3


34
/
2
2
+−
+−−
xx
yxxyx
c
Bài 2: Rút gọn phân thức:
=
-3x
4y
4
3 3 2 2
( 9) ( 9) ( 9) ( 9)
2(9 ) 2( 9) 2 2
x x x x
x x
− − − − −

= = = =
− − − −

Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC
)3()3(
)()(
2
2
−−−
−−−
=
xxx
yxxyx

2/Luyện tập:
Bài 2: Rút gọn phân thức:
5
2
8
6
/
xy
yx
a

)3()3(
)()(
−−−
−−−
=

xxx
yxyxx
)1)(3(
)1)((
−−
−−
=
xx
xyx
x
x
b
218
)9(
/
3


34
/
2
2
+−
+−−
xx
yxxyx
c
3−

=

x
yx
1/Nhận xét:
-Muốn rút gọn một phân thức ta làm như sau:
+Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu
cần) để tìm nhân tử chung;
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Chú ý: (A – B) = -(B – A)

34
/
2
2
+−
+−−
xx
yxxyx
c

Rút gọn
phân
thức
Rút gọn
phân
thức

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Đối với tiết học này:
-
Đọc kỹ SGK, các nhận xét và chú ý khi rút gọn phân

thức.
-
Xem lại các bài tập đã giải trên lớp.
-
Làm bài: 7, 8, 9, 10, / sgk-tr 39; 40. Và 9, 10 SBT/ T17
Đối với tiết học tiếp theo:
-
Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử và cách quy đồng phân số đã học ở lớp dưới.

HDVH: 10 Sgk/40
Đố.Đố em rút gọn được phân thức:
7 6 5 4 3 2
2
( ) ( ) ( ) ( 1)
1
x x x x x x x
x
+ + + + + + +


CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHOẺ

×