Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

báo cáo tìm hiểu về HIVAIDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.31 KB, 25 trang )

Nguồn gốc của AIDS và HIV
Nguồn gốc của AIDS và HIV đã làm đau đầu các nhà khoa
học từ khi phát hiện được những ca bệnh đầu tiên vào đầu
những năm 80 của thế kỷ trước. Trên 20 năm qua , đây là 1
chủ đề của bao cuộc tranh luận nẩy lửa , từ chuyện 1 tiếp viên
hàng không có quan hệ tình dục bừa bãi đến 1 chương trình
thủ nghiệm vaccin . Vậy thì đâu là sự thật , hay AIDS từ đâu
mà có ?
Các ca bệnh AIDS đầu tiên được thừa nhận xảy ra tại Mỹ vào đầu
những năm 80 thế kỷ trước . Một số người tình dục đồng giới nam tại New York
và San Francisco đột nhiên mắc những bệnh nhiễm trùng cơ hội hiếm gặp ( 5
người bị viêm phổi do Pneumocystic carinii và 26 người bị ung thư Kaposi) mà
các thầy thuốc phải bó tay. Tất cả các bệnh nhân đều bị suy giảm miễn dịch
một cách kỳ lạ - hệ thống miễn dịch của họ thậm chí không đủ sức chống đỡ
các nhiễm trùng đơn giản . Chẩn đoán ban đầu là GRID, đặt theo chữ đầu
của Gay Related Immunodeficiency Disease (bệnh suy giảm miễn dịch liên quan
với người tình dục đồng giới nam) . Nhưng sau đó tên này được đổi thành AIDS.
Chẳng bao lâu sau đó, HIV (Human Immunodeficiency Virus) được phát hiện .
Dịch AIDS chính thức được Michael Gottlieb và cs công bố trên
tờ Morbidity and Mortality Weekly Report ngày 5 tháng 6 ,1981 các trường hợp
tình dục đồng giới nam bị viêm phổi do nhiễm Pneumocystis carinii .
Vào cuối năm 1983, GS Luc Montagnier và cs tại viện Pasteur Paris
phát hiện ra virus gây bệnh và đặt tên là LAV- lymphadenopathy associated
virus (virus có liên quan đến bệnh hạch lymphô) .
Gần nửa năm sau , Gs Robert Gallo và nhóm nghiên cứu tại NIH
(National Institute of Health ) cũng phát hiện 1 virus như thế và đặt tên
là HTLV III - Human T-cell lymphotropic virus (virus ưa tế bào lymphô T của
người) và tự cho mình là người đã phát hiện ra virus gây suy giảm miễn dịch
ở người (HIV). Việc này đã dấy lên 1 cuộc tranh cãi gay gắt giữa 2 nhóm
nghiên cứu. Đến tháng 3/1987 , cuộc tranh cãi này mới chấm dứt khi Tổng
thống Mỹ Ronald Reagan và Tổng thống Pháp đứng ra dàn xếp , tuyên bố Luc


Montagnier và Robert Gallo là đồng tác giả phát hiện ra HIV .
Dù rằng hiện nay có bằng chứng rõ ràng chứng minh
HIV gây ra AIDS , nhưng cho đến nay vẫn còn có người cứ
nhất định không thừa nhận mối liên hệ này . Cho nên , để
tìm ra nguồn gốc của AIDS , cần phải truy tầm nguồn gốc HIV
, và bằng cách nào , khi nào và từ đâu mà HIV lần đầu tiên
bắt đầu gây bệnh cho người .
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ HIV VÀ AIDS
1. HIV l gì?à
HIV (Vi t t t t các ch cái u c a c m t ti ng Anh:ế ắ ừ ữ đầ ủ ụ ừ ế
Human Immunodeficiency Virus) l tên g i t t c a m t lo i vi rút gâyà ọ ắ ủ ộ ạ
ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ng i.ộ ứ ả ễ ị ắ ả ở ườ
C ng có th hi u “nôm na” HIV l lo i vi rút l m m t d n s cũ ể ể à ạ à ấ ầ ứ
kháng (kh n ng ch ng l i b nh t t) c a con ng i. đề ả ă ố ạ ệ ậ ủ ườ
2. M t s c i m c b n c a HIV ộ ố đặ đ ể ơ ả ủ
2.1. V c u t oề ấ ạ
- Kích th c c a HIV vô cùng nh bé, ch v o kho ng t 80 –ướ ủ ỏ ỉ à ả ừ
120 nanomét (01 nanomét ch nh b ng 01 ph n t mét). Do v y ta chỉ ỏ ằ ầ ỷ ậ ỉ
có th nhìn th y nó d i kính hi n vi i n t phóng i h ng tri uể ấ ướ ể đ ệ ử đạ à ệ
l n. Nh kích th c nh bé n y HIV có th xâm nh p v o c thầ ờ ướ ỏ à ể ậ à ơ ể
thông qua các v t xây x c r t nh v có th qua c niêm m c.ế ướ ấ ỏ à ể ả ạ
- Kh n ng bi n i c a HIV r t l n nên hi n nay trên th gi iả ă ế đổ ủ ấ ớ ệ ế ớ
có nhi u ch ng, d i chúng HIV khác nhau. Th m chí trong quá trìnhề ủ ướ ậ
i u tr b ng các thu c kháng vi rút (ARV) hi n nay HIV có th bi nđ ề ị ằ ố ệ ể ế
i, tr nên kháng thu c v các vi rút m i kháng thu c n y c ng lâyđổ ở ố à ớ ố à ũ
truy n t ng i n y sang ng i khác. ây l khó kh n l n nh t iề ừ ườ à ườ Đ à ă ớ ấ đố
v i vi c nghiên c u ch t o v c xin ch ng HIV c ng nh thu c i uớ ệ ứ ế ạ ắ ố ũ ư ố đ ề
tr AIDS. ị
- Bề mặt của HIV có rất nhiều gai nhú giống như. Các gai nhú này
giúp nó dễ dàng bám và đột nhập rất nhanh vào các tế bào bạch cầu -

những tế bào vốn có chức năng bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật.
Các đặc điểm trên của HIV là cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu,
chế tạo thuốc điều trị AIDS và vắc xin dự phòng lây nhiễm HIV
2.2. Về một số đặc điểm lý hóa
- V c a HIV c c u t o b i l p lipid kép. Chính l p v képỏ ủ đượ ấ ạ ở ớ ớ ỏ
n y giúp cho HIV gi c s c b n c a b m t có th t n t i lâuà ữ đượ ứ ề ủ ề ặ để ể ồ ạ
h n khi khi nó ngo i c th . ơ ở à ơ ể Nh ó HIV có th t n t i ngo i môiờ đ ể ồ ạ à
tr ng t v i ng y n m t tu n, nh t l khi nó n m trong các m uườ ừ à à đế ộ ầ ấ à ằ ẫ
máu dính trong các b m kim tiêm ã s d ng.ơ đ ử ụ
- HIV có th t n t iể ồ ạ trong xác ch t b nh nhân AIDS trongở ế ệ
vòng 24 gi . ờ
- Nhi t d i 0ệ độ ướ
o
C, tia X, tia c c tím không gi t c HIV.ự ế đượ
- Tuy nhiên, khi ngo i c th , d i tác ng c a nhi t vở à ơ ể ướ độ ủ ệ độ à
các ch t sát trùng thông th ng HIV l i b tiêu di t. Ví d :ấ ườ ạ ị ệ ụ
+ HIV b tiêu di t sau 30 phút ngâm trong c n 70 , dung d chị ệ ồ độ ị
Cloramin 1%, n c Javen 1% ướ
Do v y, n u ta ngâm d ng c tiêm, chích trong c n 70 ho cậ ế ụ ụ ồ độ ặ
qu n áo, v i có dính máu nhi m HIV v o dung d ch Cloramin 1%,ầ đồ ả ễ à ị
n c Javel 1% trong 30 phút l có th tiêu di t c HIV.ướ à ể ệ đượ
+ N u b un sôi trong 20 phút (k t khi n c sôi) thì HIV sế ị đ ể ừ ướ ẽ
b ch t. ị ế
Do v y, n u chúng ta lu c các d ng c ph u thu t, tiêm,ậ ế ộ ụ ụ ẫ ậ
chích (b ng thu tinh hay kim lo i) 20 phút k t khi n c sôi tr cằ ỷ ạ ể ừ ướ ướ
m i khi s d ng thì ã có th di t c HIV ỗ ử ụ đ ể ệ đượ
Các c i m lý hóa trên c a HIV chính l c s khoa h c đặ đ ể ủ à ơ ở ọ để
chúng ta xác nh các bi n pháp x lý v d phòng c s lâyđị ệ ử à ự đượ ự
nhi m HIV, nh x lý các d ng c , ò v i có dính máu v d ch sinhễ ư ử ụ ụ đ ả à ị
h c c a ng i nhi m HIV c ng nh xác nh các bi n pháp x lý khiọ ủ ườ ễ ũ ư đị ệ ử

b ph i nhi m HIV.ị ơ ễ
3. C ch HIV xâm nh p, phát tri n v gây b nh choơ ế ậ ể à ệ
con ng i ườ
H mi n d ch c a con ng i, v i th nh ph n ch l c l b chệ ễ ị ủ ườ ớ à ầ ủ ự à ạ
c u, l l c l ng b o v c th ch ng l i s t n công c a các lo iầ à ự ượ ả ệ ơ ể ố ạ ự ấ ủ ạ
tác nhân gây b nh xâm nh p t bên ngo i ho c m m b nh ung thệ ậ ừ à ặ ầ ệ ư
phát sinh t m t s t b o trong c th . ừ ộ ố ế à ơ ể
Ng i ta có th ví b ch c u nh nh ng ng i lính luôn iườ ể ạ ầ ư ữ ườ đ
“tu n tra” kh p c th phát hi n v chi n u ch ng l i các m mầ ắ ơ ể để ệ à ế đấ ố ạ ầ
b nh xâm nh p t bên ngo i ho c phát sinh t bên trong c th . ệ ậ ừ à ặ ừ ơ ể
Trong i ng b ch c u, có m t lo i c bi t g i l lymphođộ ũ ạ ầ ộ ạ đặ ệ ọ à
b o T có i m th c m CD4 (g i t t l t b o CD4), óng vai tròà đ ể ụ ả ọ ắ à ế à đ
nh m t “T ng ch huy”, có nhi m v i u ph i, huy ng hay “rútư ộ ổ ỉ ệ ụ đ ề ố độ
lui” to n b h th ng mi n d ch c a c th .à ộ ệ ố ễ ị ủ ơ ể
Sau khi xâm nh p c th , HIV t n công ngay v o các b ch c u,ậ ơ ể ấ à ạ ầ
nh t l lympho b o T-CD4. HIV s d ng chính ch t li u di truy nấ à à ử ụ ấ ệ ề
c a các t b o b ch c u n y nhân lên, sinh sôi n y n . Nhủ ế à ạ ầ à để để ả ở ư
v y, b ch c u không nh ng không bao vây, tiêu di t c HIV, mậ ạ ầ ữ ệ đượ à
còn b HIV bi n th nh “k tòng ph m” v cu i cùng b HIV phá hu . ị ế à ẻ ạ à ố ị ỷ
HIV phá hu b ch c u ng y c ng nhi u, d n n h mi n d chỷ ạ ầ à à ề ẫ đế ệ ễ ị
c a c th b suy gi m d n, cu i cùng l b “vô hi u hóa” v i u óủ ơ ể ị ả ầ ố à ị ệ à đ ề đ
có ngh a l c th con ng i không còn c b o v n a. Lúc ó,ĩ à ơ ể ườ đượ ả ệ ữ đ
m i m m b nh khác nh vi trùng, siêu vi trùng nhân c h i gây b nhọ ầ ệ ư ơ ộ ệ
(nhi m trùng c h i) v c t b o ung th “m c s c ho nh h nh”ễ ơ ộ à ả ế à ư ặ ứ à à
gây nên nhi u b nh nguy hi m v d n n t vong.ề ệ ể à ẫ đế ử
Ngo i ra, sau khi xâm nh p c th , HIV còn có th tr c ti p pháà ậ ơ ể ể ự ế
ho i t b o th n kinh m khi n ng i b nh lú l n, m t trí ho cạ ế à ầ đệ ế ườ ệ ẫ ấ ặ
xâm nh p v o các c quan th n kinh, d d y, ru t, da gây nên m tậ à ơ ầ ạ à ộ ộ
s b nh cho các c quan n y, l m cho b nh c nh c a AIDS vì th mố ệ ơ à à ệ ả ủ ế à
tr nên h t s c a d ng v ph c t p, khó ch n oán.ở ế ứ đ ạ à ứ ạ ẩ đ

4. AIDS là gì ?
AIDS (Cách vi t t t t các ch cái u c a c m t ti ng Anh:ế ắ ừ ữ đầ ủ ụ ừ ế
Aquired ImmunoDeficiency Syndrome hay còn g i l SIDAọ à (cách vi tế
t t t c a c m t ti ng Pháp: Syndrôm dé Immuno Dèficienceắ ừ ủ ụ ừ ế
Acquise) - l h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ng i - giaià ộ ứ ả ễ ị ắ ả ở ườ
o n cu i c a quá trình nhi m HIV. đ ạ ố ủ ễ
H i ch ngộ ứ l m t t p h p các tri u ch ng. Ví d h i ch ngà ộ ậ ợ ệ ứ ụ ộ ứ
nhi m trùng bao g m các tri u ch ng s t, nh c u, môi khô, l iễ ồ ệ ứ ố ứ đầ ưỡ
b n ẩ
AIDS không ph i l h i ch ng b m sinh, hay di truy n m lả à ộ ứ ẩ ề à à
m c ph i do có các h nh vi nguy c trong quá trình s ng c a conắ ả à ơ ố ủ
ng i, nh dùng chung b m kim tiêm ho c quan h tình d c khôngườ ư ơ ặ ệ ụ
dùng bao cao su v i ng i nhi m HIV, d n n b lây nhi m HIV, vớ ườ ễ ẫ đế ị ễ à
t nhi m HIV phát tri n th nh AIDS.ừ ễ ể à
AIDS l giai o n cu i cùngà đ ạ ố c a quá trình nhi m HIV. Th i gianủ ễ ờ
t khi nhi m HIV cho n khi th nh AIDS d i hay ng n tùy thu cừ ễ đế à à ắ ộ
v o s c ch ng b nh t t v h nh vi c a t ng ng i. Trung bình tà ứ ố đỡ ệ ậ à à ủ ừ ườ ừ
khi nhi m HIV n khi th nh AIDS kéo d i t 5-7 n m, nh ng cóễ đế à à ừ ă ư
nhi u tr ng h p có th kéo d i n h ng ch c n m n u ng iề ườ ợ ể à đế à ụ ă ế ườ
nhi m HIV bi t cách gi gìn s c kh e v không có h nh vi nguy cễ ế ữ ứ ỏ à à ơ
liên quan n lây nhi m HIV.đế ễ
5. Quá trình phát tri n t nhi m HIV th nh AIDS trong c thể ừ ễ à ơ ể
ng i ườ
Nh trên ã trình b y, nhi m HIV không ph i l th nh AIDSư đ à ễ ả à à
ngay m nó di n ra trong m t kho ng th i gian nh t nh, có th lênà ễ ộ ả ờ ấ đị ể
n h ng ch c n m v trong kho ng th i gian n y, ng i nhi m HIVđế à ụ ă à ả ờ à ườ ễ
ho n to n kh e m nh, h v n s ng, lao ng v h c t p bìnhà à ỏ ạ ọ ẫ ố độ à ọ ậ
th ng, nh ng h l i có th l m lây truy n b nh t ng i n y sangườ ư ọ ạ ể à ề ệ ừ ườ à
ng i khác vì HIV ang t n t i v “sinh sôi n y n ” trong c th h .ườ đ ồ ạ à ả ở ơ ể ọ
Quá trình t nhi m HIV th nh AIDS d i hay ng n ph thu cừ ễ à à ắ ụ ộ

v o nhi u y u t , nh s c kháng c a ng i nhi m, l i s ng và ề ế ố ư ứ đề ủ ườ ễ ố ố à
sinh ho t c a h sau khi nhi m b nh, s ch m sóc c a gia ình,ạ ủ ọ ễ ệ ự ă ủ đ
ng i thân, m c k th phân bi t i x c a xã h i ườ ứ độ ỳ ị ệ đố ử ủ ộ
Theo các nh nghiên c u thì quá trình phát tri n t nhi m HIVà ứ ể ừ ễ
th nh AIDS có th tr i qua m t s giai o n v s phân chia giaià ể ả ộ ố đ ạ à ự
o n n y có th khác nhau trong các t i li u khác nhau, nh ng nhìnđ ạ à ể à ệ ư
chung có th chia l m 03 giai o n chính nh sau:ể à đ ạ ư
- Giai o n 1đ ạ l Nhi m HIV c p (hay còn g i th i k c a s -à ễ ấ ọ ờ ỳ ử ổ
th i k chuy n i huy t thanh). Ng i nhi m HIV h u nh khôngờ ỳ ể đổ ế ườ ễ ầ ư
có bi u hi n gì ho c ch có ít nh ng tri u ch ng thông th ng gi ngể ệ ặ ỉ ữ ệ ứ ườ ố
nh c m cúm, nh ng sau ó các tri u ch ng n y qua i m t cách tư ả ư đ ệ ứ à đ ộ ự
nhiên, nên ngay b n thân ng i nhi m c ng không “ ý” t i. ả ườ ễ ũ để ớ
Giai o n n y th ng kéo d i t 2 tu n n 3 tháng, ôi khi t iđ ạ à ườ à ừ ầ đế đ ớ
6 tháng.
V o u giai o n n y c th ch a k p sinh ra kháng th ch ngà đầ đ ạ à ơ ể ư ị ể ố
l i HIV (g i t t l kháng th HIV) ho c l ng kháng th HIV còn ítạ ọ ắ à ể ặ ượ ể
nên các xét nghi m thông th ng (tìm kháng th ) không phát hi nệ ườ ể ệ
c v k t qu tr l i l "âm tính". Do v y các nh chuyên mônđượ à ế ả ả ờ à ậ à
còn g i giai o n n y l “th i k c a s ”.ọ đ ạ à à ờ ỳ ử ổ
ây l giai o n “nguy hi m”, b i không phát hi n c ng iĐ à đ ạ ể ở ệ đượ ườ
nhi m HIV qua các xét nghi m máu thông th ng (tìm kháng th ),ễ ệ ườ ể
m c dù h th t s ã b nhi m HIV v h ho n to n có th "vô tình"ặ ọ ậ ự đ ị ễ à ọ à à ể
truy n b nh cho ng i khác m không h bi t. ề ệ ườ à ề ế
- Giai o n 2đ ạ l Nhi m HIV không có tri u ch ng, có th kéoà ễ ệ ứ ể
d i nhi u n m, trung bình l t 8-10 n m v có th lâu h n. à ề ă à ừ ă à ể ơ
Trong giai o n n y, s c ch ng c a c th còn m nh nên sđ ạ à ứ ố đỡ ủ ơ ể ạ ố
l ng HIV trong máu còn th p. Ng i mang HIV h u nh không cóượ ấ ườ ầ ư
tri u ch ng gì th hi n ra bên ngo i v ho n to n kh e m nh nhệ ứ ể ệ à à à à ỏ ạ ư
ng i không nhi m HIV, do v y h v n s ng, l m vi c, h c t p vườ ễ ậ ọ ẫ ố à ệ ọ ậ à
sinh ho t bình th ng, tuy nhiên h có th l m lây truy n HIV sangạ ườ ọ ể à ề

ng i khác. ườ
- Giai o n 3đ ạ l AIDS, ây chính l giai o n cu i cùng c aà đ à đ ạ ố ủ
quá trình nhi m HIV trong c th , v i m t s bi u hi n tri u ch ngễ ơ ể ớ ộ ố ể ệ ệ ứ
b nh ra bên ngo i. Giai o n n y th ng kéo d i t 6 tháng n 2ệ à đ ạ à ườ à ừ đế
n m n u không c i u tr b ng thu c kháng vi rút thì k t thúcă ế đượ đ ề ị ằ ố ế
b ng t vong. ằ ử
Nh v y chúng ta c n phân bi t rõ s khác nhau gi a nhi mư ậ ầ ệ ự ữ ễ
HIV v AIDS:à
- Nhi m HIVễ l khi ng i ta có mang HIV trong c th nh ngà ườ ơ ể ư
v n ho n to n kh e m nh v không có b t k m t tri u ch ng b nhẫ à à ỏ ạ à ấ ỳ ộ ệ ứ ệ
n o liên quan n HIV. Ng i nhi m HIV ch a ph i l ng i m,à đế ườ ễ ư ả à ườ ố
ch a ph i l b nh nhân, h v n s ng, lao ng, h c t p v sinh ho tư ả à ệ ọ ẫ ố độ ọ ậ à ạ
nh m i ng i bình th ng khác.ư ọ ườ ườ
- AIDS là giai o n cu i cùng c a nhi m HIV. Ng i nhi m lúcđ ạ ố ủ ễ ườ ễ
n y có các bi u hi n lâm s ng n ng c a nhi u lo i b nh do suy gi mà ể ệ à ặ ủ ề ạ ệ ả
mi n d ch liên quan n HIV. Ng i nhi m HIV giai o n AIDS lễ ị đế ườ ễ ở đ ạ à
ng i b nh, h c n c ch m sóc v i u tr thích h p nh m iườ ệ ọ ầ đượ ă à đ ề ị ợ ư ọ
ng i b nh khác. ườ ệ
CÁC ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN VÀ KHÔNG LÂY TRUYỀN HIV
1. C s khoa h c xác nh ng lây truy n v không lâyơ ở ọ để đị đườ ề à
truy n HIVề
1.1. Ngu n lây v nguy c lây nhi mồ à ơ ễ
Ng i nhi m HIV v b nh nhân AIDS l ngu n truy n nhi mườ ễ à ệ à ồ ề ễ
duy nh t c a HIV. Không có ch a nhi m trùng t nhiên ng v tấ ủ ổ ứ ễ ự ở độ ậ
nh v i a s các d ch b nh khác m lo i ng i t ng bi t n. ư ớ đ ố ị ệ à à ườ ừ ế đế
T t c m i ng i, không phân bi t tu i tác, gi i tính, v trí xãấ ả ọ ườ ệ ổ ớ ị
h i, ngh nghi p u có th b nhi m HIV n u có h nh vi không anộ ề ệ đề ể ị ễ ế à
to n dù ch m t l n trong cu c s ng.à ỉ ộ ầ ộ ố
Trong c th ng i nhi m, nơ ể ườ ễ g i ta ã tìm th y HIV có ph nườ đ ấ ở ầ
l n các d ch c a c th , nh máu, tinh d ch, d ch ti t âm o, n cớ ị ủ ơ ể ư ị ị ế đạ ướ

b t, n c m t, n c ti u, s a m Tuy nhiên, nhi u nghiên c u vọ ướ ắ ướ ể ữ ẹ ề ứ ề
d ch t h c cho th y r ng ch có trong máu, d ch sinh d c (tinh d chị ễ ọ ấ ằ ỉ ị ụ ị
c a nam v d ch ti t âm o c a n ) v trong s a c a ng i nhi mủ à ị ế đạ ủ ữ à ữ ủ ườ ễ
HIV m i có l ng HIV có th l m lây truy n HIV t ng i nớ đủ ượ ể à ề ừ ườ ọ
sang ng i kia. ườ
Do ó, trên th c t ch có các ng (ph ng th c) l m lâyđ ự ế ỉ đườ ươ ứ à
truy n HIV sau:ề
- ng máu;Đườ
- ng tình d c;Đườ ụ
- ng truy n t m sang con;Đườ ề ừ ẹ
M i s ti p xúc tr c ti p v i máu v d ch sinh d c c a ng iọ ự ế ự ế ớ à ị ụ ủ ườ
m ta không bi t ch c ch n l ng i ó không nhi m HIV u cóà ế ắ ắ à ườ đ ễ đề
nguy c nhi m HIV.ơ ễ
1.2. Các y u t nh h ng n nguy c lây nhi m HIVế ố ả ưở đế ơ ễ
Các nghiên c u v HIV cho th y các h nh vi ti p xúc tr c ti pứ ề ấ à ế ự ế
v i ngu n lây (máu, d ch sinh d c, s a m nhi m HIV) u có nguyớ ồ ị ụ ữ ẹ ễ đề
c lây nhi m HIV, tuy nhiên m c nguy c lây nhi m HIV (nguyơ ễ ứ độ ơ ễ
c cao, nguy c th p, không nguy c ) còn ph thu c v o m t sơ ơ ấ ơ ụ ộ à ộ ố
y u t sau ây:ế ố đ
- Di n ti p xúc: Di n ti p xúc c ng r ng nguy c lây nhi mệ ế ệ ế à ộ ơ ễ
HIV c ng cao;à
- Th i gian ti p xúc: Th i gian ti p xúc c ng lâu, nguy c lâyờ ế ờ ế à ơ
nhi m HIV c ng l n.ễ à ớ
- Tình tr ng n i ti p xúc: N u n i ti p xúc có v t loét, v tạ ơ ế ế ơ ế ế ế
x c thì nguy c lây nhi m c ng cao.ướ ơ ễ à
- N ng HIV trong d ch ti t: N ng HIV trong d ch ti t mồ độ ị ế ồ độ ị ế à
ta ti p xúc c ng cao thì nguy c lây nhi m c ng l n. ế à ơ ễ à ớ
- N ng HIV trong các d ch th , các giai o n nhi m HIV lồ độ ị ể đ ạ ễ à
r t khác nhau, ví d :ấ ụ
+ HIV có nhi u nh t trong máu, r i n d ch sinh d c, ti p nề ấ ồ đế ị ụ ế đế

l s a c a ng i nhi m. à ữ ủ ườ ễ
+ Ngay trong d ch sinh d c, thì tinh d ch c a nam ch a nhi uị ụ ị ủ ứ ề
HIV h n trong d ch ti t âm o n . ơ ị ế đạ ữ
+ D ch th c a ng i nhi m HIV giai o n nhi m HIV c pị ể ủ ườ ễ ở đ ạ ễ ấ
(“c a s ”) v giai o n AIDS có n ng HIV cao h n nhi u so v iử ổ à ở đ ạ ồ độ ơ ề ớ
giai o n nhi m HIV không tri u tr ng;đ ạ ễ ệ ứ
+ L ng HIV trong d ch th c a ng i nhi m c i u trượ ị ể ủ ườ ễ đượ đ ề ị
thu c kháng vi rút c ng th p h n ng i không c i u tr .ố ũ ấ ơ ở ườ đượ đ ề ị
2. Các ng lây truy n HIV đườ ề
2.1 Lây truy n HIV qua ng máuề đườ
HIV có nhi u trong máu to n ph n c ng nh trong các th nhề à ầ ũ ư à
ph n c a máu nh h ng c u, ti u c u, huy t t ng, các y u t ôngầ ủ ư ồ ầ ể ầ ế ươ ế ố đ
máu. Do ó HIV có th lây truy n qua máu v các ch ph m c ađ ể ề à ế ẩ ủ
máu có nhi m HIV.ễ
V nguyên t c, có th nói m i tr ng h p ề ắ ể ọ ườ ợ ti p xúc tr c ti pế ự ế v iớ
máu c a ng i m ta không bi t ch c ch n l h có nhi m HIV hayủ ườ à ế ắ ắ à ọ ễ
không u có nguy c lây nhi m HIV, ví d : đề ơ ễ ụ
- Lây truy n HIV t ng i n y sang ng i khác qua các d ngề ừ ườ à ườ ụ
c xuyên chích qua da, nh trong các tr ng h p sau:ụ ư ườ ợ
+ Dùng chung b m kim tiêm, nh t l v i ng i tiêm chích maơ ấ à ớ ườ
túy;
+ Dùng chung các lo i kim x m tr , kim châm c u, các d ng cạ ă ổ ứ ụ ụ
x m mi, x m m y, l i dao c o râu ;ă ă à ưỡ ạ
+ Dùng chung ho c dùng khi ch a c ti t trùng úng cáchặ ư đượ ệ đ
các d ng c ph u thu t, d ng c khám ch a b nh có xuyên c t quaụ ụ ẫ ậ ụ ụ ữ ệ ắ
da
- Lây truy n qua các v t d ng có th dính máu c a ng i khácề ậ ụ ể ủ ườ
trong các tr ng h p nh dùng chung b n ch i ánh r ng, kh n mùiườ ợ ư à ả đ ă ă
xoa
- Lây truy n qua các ti p xúc tr c ti p v i máu khác, nh bề ế ự ế ớ ư ị

dính máu c a ng i nhi m HIV v o n i có các v t th ng h ho củ ườ ễ à ơ ế ươ ở ặ
da xây sát ho c niêm m c ặ ạ
- Lây truy n qua truy n máu v các s n ph m c a máu ho cề ề à ả ẩ ủ ặ
ghép các mô, các t ng b nhi m HIV. Ho c qua các d ng c truy nạ ị ễ ă ụ ụ ề
máu, l y máu không c ti t trùng úng cách.ấ đượ ệ đ
2.2. Lây truy n HIV qua ng tình d c ề đườ ụ
ng tình d c l m t trong 3 con ng chính lây truy nĐườ ụ à ộ đườ ề
HIV v c coi l ph ng th c lây truy n HIV quan tr ng v phà đượ à ươ ứ ề ọ à ổ
bi n nh t trên th gi i. Kho ng 70-80% t ng s ng i nhi m HIVế ấ ế ớ ả ổ ố ườ ễ
trên th gi i l b lây nhi m qua con ng n y.ế ớ à ị ễ đườ à
S lây truy n HIV qua ng tình d c x y ra khi các d ch thự ề đườ ụ ả ị ể
(máu, d ch sinh d c) nhi m HIV (c a ng i nhi m HIV) tìm cị ụ ễ ủ ườ ễ đượ
“ ng xâm nh p” v o c th b n tình không nhi m HIV. “ ngđườ ậ à ơ ể ạ ễ Đườ
xâm nh p” n y không nh t thi t ph i l các v t th ng h hay v tậ à ấ ế ả à ế ươ ở ế
loét trên da m c nh ng v t tr y x c nh không nhìn th y b ngà ả ữ ế ấ ướ ỏ ấ ằ
m t th ng ho c ta (ng i có v t x c) c ng không c m nh n th y.ắ ườ ặ ườ ế ướ ũ ả ậ ấ
H n th , niêm m c trong các h c t nhiên c a c th nh ng âmơ ế ạ ố ự ủ ơ ể ư đườ
o, l ni u o u d ng v t, tr c tr ng, th m chí niêm m cđạ ỗ ệ đạ ở đầ ươ ậ ự à ậ ạ
m t v cu ng h ng có các l r t nh m HIV (v n c ng r t nh ) cóắ à ố ọ ỗ ấ ỏ à ố ũ ấ ỏ
th xâm nh p c. ể ậ đượ
Do HIV có nhi u trong d ch sinh d c (tinh d ch c a nam v d chề ị ụ ị ủ à ị
ti t âm o c a n ) v i l ng có th l m lây truy n t ng iế đạ ủ ữ ớ đủ ượ ể à ề ừ ườ
n y sang ng i khác, cho nên à ườ v nguyên t c m i s ti p xúc tr c ti pề ắ ọ ự ế ự ế
v i d ch sinh d c c a ng i m ta không bi t ch c ch n l ng i óớ ị ụ ủ ườ à ế ắ ắ à ườ đ
ch a nhi m HIV u có nguy c b nhi m HIV. ư ễ đề ơ ị ễ
Ngo i ra, trong quan h tình d c HIV còn có th lây truy n quaà ệ ụ ể ề
ng máu. Máu trong tr ng h p n y có th l máu kinh nguy t,đườ ườ ợ à ể à ệ
máu t các v t th ng ho c v t loét c quan sinh d c hay t cácừ ế ươ ặ ế ở ơ ụ ừ
v t x c do ng tác giao h p gây ra.ế ướ độ ợ
T các lý do nêu trên, có th nói t t c các hình th c quan hừ ể ấ ả ứ ệ

tình d c có xâm nh p (D ng v t – h u môn; D ng v t - âm o;ụ ậ ươ ậ ậ ươ ậ đạ
D ng v t – mi ng) v i m t ng i nhi m HIV u có nguy c lâyươ ậ ệ ớ ộ ườ ễ đề ơ
nhi m HIV. Các ki u quan h tình d c không xâm nh p (ví nh Tayễ ể ệ ụ ậ ư
– D ng v t; Tay – Âm o ) n u có ti p xúc v i d ch sinh d cươ ậ đạ ế ế ớ ị ụ
nhi m c ng có nguy c lây nhi m HIV n u m t trong hai b n tình ãễ ũ ơ ễ ế ộ ạ đ
nhi m HIV. ễ
Tuy nhiên, m c nguy c l khác nhau, x p theo th t cácứ độ ơ à ế ứ ự
“ki u” quan h tình d c có xâm nh p ph bi n thì nguy c t caoể ệ ụ ậ ổ ế ơ ừ
n th p l : Qua ng h u môn, Quan ng âm o v cu i cùngđế ấ à đườ ậ đườ đạ à ố
l qua ng mi ng. Nhìn chung trong c 03 ki u quan h tình d cà đườ ệ ả ể ệ ụ
n y thì ng i nh n tinh d ch có nguy c lây nhi m HIV cao h n.à ườ ậ ị ơ ễ ơ
a) Lây truy n HIV qua quan h tình d c xâm nh p ng h uề ệ ụ ậ đườ ậ
môn
Quan h tình d c xâm nh p D ng v t – H u môn th ngệ ụ ậ ươ ậ ậ ườ
c th c h nh ph bi n trong quan h tình d c ng gi i nam,đượ ự à ổ ế ệ ụ đồ ớ
nh ng c ng khá ph bi n trong quan h tình d c khác gi i nam –ư ũ ổ ế ệ ụ ớ
n . ây l hình th c quan h tình d c có nguy c lây truy n HIV caoữ Đ à ứ ệ ụ ơ ề
nh t, vì:ấ
- Tr c tr ng không c c u t o quan h tình d c. Nóự à đượ ấ ạ để ệ ụ
không th co giãn nh âm o. Vì th , nó d b x c v ch y máu.ể ư đạ ế ễ ị ướ à ả
Các v t x c n y t o ra ng v o cho HIV;ế ướ à ạ đườ à
- Ru t gi v tr c tr ng l m t môi tr ng không v sinh. ộ à à ự à à ộ ườ ệ Để
ng n ng a vi khu n t môi tr ng n y xâm nh p v o c th , ru t giă ừ ẩ ừ ườ à ậ à ơ ể ộ à
v tr c tr ng có m t l p t b o b ch c u ch ng l i s nhi mà ự à ộ ớ ế à ạ ầ để ố ạ ự ễ
khu n. Các b ch c u n y u l nh ng t b o CD4, trong khi t b oẩ ạ ầ à đề à ữ ế à ế à
CD4 l i l lo i t b o d b HIV g n v o r i t ó i kh p c th .ạ à ạ ế à ễ ị ắ à ồ ừ đ đ ắ ơ ể
Vi c n y có th x y ra ngay c khi không có v t x c v ch y máuệ à ể ả ả ế ướ à ả
trong su t quá trình quan h tình d c qua ng h u môn. ố ệ ụ đườ ậ
b) Lây truy n HIV qua quan h tình d c ng âm oề ệ ụ đườ đạ
Quan h tình d c ng âm o l hình th c quan h tìnhệ ụ đườ đạ à ứ ệ

d c nam – n ph bi n nh t v c ng l ki u quan h tình d c cóụ ữ ổ ế ấ à ũ à ể ệ ụ
nguy c lây nhi m HIV cao. Ngay c khi th nh âm o không b t nơ ễ ả à đạ ị ổ
th ng, các l nh li ti trên niêm m c v ch t lót c a các t b o bi uươ ỗ ỏ ạ à ấ ủ ế à ể
mô c ng l “c a m ” cho HIV t d ch sinh d c c a b n tình nhi mũ à ử ở ừ ị ụ ủ ạ ễ
HIV xâm nh p v o b n tình kia. HIV c ng có th lây nhi m t b nậ à ạ ũ ể ễ ừ ạ
tình n sang nam qua c ni u o.ữ ả ệ đạ
c) Lây truy n HIV qua quan h tình d c ng mi ngề ệ ụ đườ ệ
Quan h tình d c ng mi ng hi n c ng ang th c h nh cệ ụ đườ ệ ệ ũ đ ự à ả
trong tr ng h p quan h tình d c nam – nam, nam – n , n - n .ườ ợ ệ ụ ữ ữ ữ
ây c ng l ki u quan h tình d c có nguy c lây truy n HIV n uĐ ũ à ể ệ ụ ơ ề ế
m t trong các b n tình nhi m HIV, vì HIV t d ch sinh d c, ho c tộ ạ ễ ừ ị ụ ặ ừ
máu (do các loét trong mi ng ) có th xâm nh p qua các v t loétệ ể ậ ế
t ng t b n tình.ươ ự ở ạ
Tuy nhiên, quan h tình d c qua ng mi ng có nguy c th pệ ụ đườ ệ ơ ấ
h n so v i hai ki u quan h tình d c nêu trên, vì:ơ ớ ể ệ ụ
- Trong mi ng có m t l ng n c b t l n. N c b t v n cóệ ộ ượ ướ ọ ớ ướ ọ ố
tính kháng khu n, giúp tiêu di t ho c l m b t ho t HIV tr c khi nóẩ ệ ặ à ấ ạ ướ
xâm nh p v o c th .ậ à ơ ể
- N u có nu t ph i các d ch nhi m HIV (tinh d ch hay d ch âmế ố ả ị ễ ị ị
o) thì a xít m nh trong d d y m t ng i tr ng th nh s l mđạ ạ ạ à ộ ườ ưở à ẽ à
b t ho t HIV.ấ ạ
2.3. Lây truy n HIV t m sang conề ừ ẹ
Ng i m nhi m HIV có th truy n HIV cho conườ ẹ ễ ể ề
- Khi mang thai: HIV t máu c a m nhi m HIV qua rau thai ừ ủ ẹ ễ để
v o c th thai nhi.à ơ ể
- Khi sinh: HIV t n c i, d ch t cung, d ch âm o c a mừ ướ ố ị ử ị đạ ủ ẹ
xâm nh p v o tr khi sinh (qua niêm m c m t, m i, h u môn ho c daậ à ẻ ạ ắ ũ ậ ặ
sây sát c a tr trong quá trình ). Khi sinh HIV c ng có th t trongủ ẻ đẻ ũ ể ừ
máu m thông qua các v t loét c quan sinh d c me m dính v oẹ ế ở ơ ụ à à
c th (niêm m c) c a tr s sinh.ơ ể ạ ủ ẻ ơ

- Khi cho con bú: HIV có th lây qua s a ho c qua các v t n t ể ữ ặ ế ứ ở
núm vú ng i m , nh t l khi tr ang có t n th ng niêm m cườ ẹ ấ à ẻ đ ổ ươ ở ạ
mi ng ho c khi tr m c r ng c n núm vú ch y máu ệ ặ ẻ ọ ă ắ ả
3. M t s nhóm d c m nhi m h n v i HIV ộ ố ễ ả ễ ơ ớ
Nói chung, m i ng i u có th b nhi m HIV n u không cóọ ườ đề ể ị ễ ế
các h nh vi an to n. Tuy nhiên, trên th c t có m t s ng i d ngà à ự ế ộ ố ườ ườ
nh có nguy c lây nhi m HIV cao h n. ư ơ ễ ơ
3.1. Nh ng ng i d b nhi m HIV lây qua ng tình d cữ ườ ễ ị ễ đườ ụ
- Ng i ng tính luy n ái nam giao h p qua h u môn d lâyườ đồ ế ợ ậ ễ
b nh h n vì niêm m c h u môn, tr c tr ng d b xây x c do m ngệ ơ ạ ậ ự à ễ ị ướ ỏ
h n v thi u d ch nh n.ơ à ế ị ờ
- Ng i mua-bán dâm, c ng do d b xây x c (quan h tìnhườ ũ ễ ị ướ ệ
d c không tình yêu), do xác xu t g p ng i nhi m HIV nhi u h n ;ụ ấ ặ ườ ễ ề ơ
- Ng i ép dâm, c ng dâm, hi p dâm v ng i "b " ép dâm,ườ ưỡ ế à ườ ị
c ng dâm, hi p dâm c ng do d b xây x c;ưỡ ế ũ ễ ị ướ
- C ng quan h tình d c v i nhi u ng i, xác su t g p ng ià ệ ụ ớ ề ườ ấ ặ ườ
nhi m HIV c ng cao nên c ng d có kh n ng b lây nhi m. Tuyễ à à ễ ả ă ị ễ
nhiên, r t nhi u tr ng h p ch quan h m t l n c ng ã m c b nh.ấ ề ườ ợ ỉ ệ ộ ầ ũ đ ắ ệ
- Ng i m c các b nh lây truy n qua ng tình d c nh l u,ườ ắ ệ ề đườ ụ ư ậ
giang mai ho c ng i b các b nh c quan sinh d c (viêm loét doặ ườ ị ệ ở ơ ụ
b n ho c tr y x c do v t th ng ) vì HIV d d ng qua các v tẩ ặ ầ ướ ế ươ ễ à ế
loét, sây sát
3.1.1. Ph n d b lây nhi m HIV qua ng tình d c h n namụ ữ ễ ị ễ đườ ụ ơ
gi i, vìớ
- V m t c u t o:ề ặ ấ ạ T ng di n tích niêm m c âm o l n h nổ ệ ạ đạ ớ ơ
nhi u so v i di n tích niêm m c c a c quan sinh d c nam, do v yề ớ ệ ạ ủ ơ ụ ậ
di n ti p xúc v i d ch sinh d c trong tình d c l l n h n ;ệ ế ớ ị ụ ụ à ớ ơ
- V m t sinh h c:ề ặ ọ Tinh d ch c a nam ch a nhi u HIV h n d chị ủ ứ ề ơ ị
âm o, l m cho ph n có nguy c nhi m cao h n so v i nam gi iđạ à ụ ữ ơ ễ ơ ớ ớ
Trong quan h tình d c, tinh d ch có th ng l i trong âm oệ ụ ị ể đọ ạ đạ

lâu h n so v i d ch âm o trong c quan sinh d c nam, l m t ng th iơ ớ ị đạ ơ ụ à ă ờ
gian ti p xúc gi a b m t âm o v i d ch sinh d c nam ế ữ ề ặ đạ ớ ị ụ
- V m t xã h i:ề ặ ộ C ng có nhi u y u t l m cho ph n d ti pũ ề ế ố à ụ ữ ễ ế
c n các nguy c lây nhi m, nh ph n th ng l ng i “b ng”ậ ơ ễ ư ụ ữ ườ à ườ ị độ
trong quan h tình d c, l “ i t ng” b ép dâm, c ng dâm, hi pệ ụ à đố ượ ị ưỡ ế
dâm (trong các tr ng h p n y, nguy c nhi m r t cao vì b xây x cườ ợ à ơ ễ ấ ị ướ
c quan sinh d c); ph n hay ph i truy n máu do m au, sinh bơ ụ ụ ữ ả ề ố đ đẻ ị
m t máu nhi u ấ ề
3.1.2. Ng i m c các b nh lây truy n qua ng tình d c d bườ ắ ệ ề đườ ụ ễ ị
lây nhi m HIV qua quan h tình d c h nễ ệ ụ ơ
HIV có quan h ch t ch v i các b nh lây truy n quia ngệ ặ ẽ ớ ệ ề đườ
tình d c (BLTQ TD), c bi t l các b nh gây viêm loét b ph nụ Đ đặ ệ à ệ ộ ậ
sinh d c nh h cam, giang mai. Khi m t ng i m c b nh LTQ TDụ ư ạ ộ ườ ắ ệ Đ
m có v t loét b ph n sinh d c thì nguy c nhi m HIV khi quanà ế ở ộ ậ ụ ơ ễ
h tình d c v i ng i nhi m s t ng lên t 50- 300 l n. Nh ng v tệ ụ ớ ườ ễ ẽ ă ừ ầ ữ ế
loét ng sinh d c cho phép HIV xâm nh p v o máu. M t s b nhđườ ụ ậ à ộ ố ệ
LTQ TD nh herpes simplex, giang mai l m gi m kh n ng mi nĐ ư à ả ả ă ễ
d ch v c ng có th l m t ng tính c m nhi m v i HIV. D ch ti t tị à ũ ể à ă ả ễ ớ ị ế ừ
các v t loét sinh d c c ng ch a nhi u các t b o b nhi m HIV ế ụ ũ ứ ề ế à ị ễ
3.2. Nh ng ng i tiêm chích ma túy d b nhi m HIV qua ngữ ườ ễ ị ễ đườ
máu h nơ
Dùng chung b m, kim chích không kh trùng l con ng lâyơ ử à đườ
HIV t ng i n y sang ng i khác ph bi n nh t v nhanh nh t. B iừ ườ à ườ ổ ế ấ à ấ ở
HIV có th s ng trong gi t máu “mini” kim tiêm n 7 ng y.ể ố ọ ở đế à
Dùng chung ng thu c gây nghi n c ng có th b lây nhi m, b iố ố ệ ũ ể ị ễ ở
máu dính b m, kim tiêm có th “chui” v o ng thu c sau m i l nở ơ ể à ố ố ỗ ầ
l y thu c.ấ ố
Ng i nghi n th ng m t kh n ng i u ch nh h nh vi, nênườ ệ ườ ấ ả ă đ ề ỉ à
th ng quan h tình d c v i nhi u ng i v không s d ng các bi nườ ệ ụ ớ ề ườ à ử ụ ệ
pháp an to n nên còn d b lây nhi m qua con ng tình d c;à ễ ị ễ đườ ụ

"M t " ng i nhi m HIV trong nhóm ng i chích ma tuý caoậ độ ườ ễ ườ
nên xác su t h g p nhau trong tiêm chích l ráat l n; ấ ọ ặ à ớ
Ng i nghi n v n ã suy y u do c ch t gây nghi n, n uườ ệ ố đ ế độ ấ ệ ế
nhi m HIV d sinh ra các b nh nguy hi m, a nhanh n giai o nễ ễ ệ ể đư đế đ ạ
AIDS
Ng i nghi n ã nhi m HIV, n u ti p t c tiêm chích s nguyườ ệ đ ễ ế ế ụ ẽ
hi m h n vì có th gây nhi m sang ng i khác, còn b n thân h cóể ơ ể ễ ườ ả ọ
th b b i nhi m HIV ho c các b nh khác l m cho tình tr ngể ị ộ ễ ặ ệ à ạ
nhi m HIV nhanh chóng tr nên t i t .ễ ở ồ ệ
III. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH LÂY NHIỄM HIV
1. Phòng tránh lây nhi m HIV qua ng tình d cễ đườ ụ
1.1. Nguyên t c chungắ
Tránh m i s ti p xúc tr c ti p v i d ch sinh d c c a ng i khác,ọ ự ế ự ế ớ ị ụ ủ ườ
c bi t l c a nh ng ng i m ta không bi t ch c ch n ng i óđặ ệ à ủ ữ ườ à ế ắ ắ ườ đ
có b nhi m HIV hay không.ị ễ
1.2. Các bi n pháp d phòng lây nhi m HIV qua ng tình d c ệ ự ễ đườ ụ
- Không quan h tình d c;ệ ụ
- Không quan h tình d c tr c hôn nhân;ệ ụ ướ
- L a ch n b n tình c n th n v xét nghi m HIV tr c khi k tự ọ ạ ẩ ậ à ệ ướ ế
hôn;
- S ng chung th y v i nhau t c hai phía. ố ủ ớ ừ ả
- Áp d ng các bi n pháp quan h tình d c an to n h n, nh :ụ ệ ệ ụ à ơ ư
+ Không xâm nh p (không l m cho d ch sinh d c c a ng i n yậ à ị ụ ủ ườ à
sang ng i khác);ườ
+ Quan h tình d c qua ng mi ng, không xu t tinh trongệ ụ đườ ệ ấ
tr ng h p quan h d ng v t – mi ng; ườ ợ ệ ươ ậ ệ
+ Quan h tình d c tay – d ng v t (không xu t tinh); tay –ệ ụ ươ ậ ấ
âm o đạ
+ Vu t ve, âu y m bên ngo i.ố ế à
- H n ch quan h tình d c v i nhi u ng i, gi m t i a s b nạ ế ệ ụ ớ ề ườ ả ố đ ố ạ

tình.
- Không quan h tình d c v i ng i bán dâm, mua dâm.ệ ụ ớ ườ
- Dùng bao cao su úng cách.đ
Ngo i ra, vi c d phòng, phát hi n v ch a ch y s m các b nhà ệ ự ệ à ữ ạ ớ ệ
lây truy n qua ng tình d c (hay còn g i l b nh hoa li u) s l mề đườ ụ ọ à ệ ễ ẽ à
gi m kh n ng lây nhi m HIV qua “con ng” n y. ả ả ă ễ đườ à
An to n trong các d ch v có liên quan n d ch sinh d c (th mà ị ụ đế ị ụ ă
khám thai s n, khám ph khoa, th tinh nhân t o ) c ng l bi n phápả ụ ụ ạ ũ à ệ
d phòng lây nhi m HIV cho ng i l m d ch v c ng nh ng iự ễ ườ à ị ụ ũ ư ườ
nh n d ch vậ ị ụ.
1.3. Dùng bao cao su úng cách đ
- Bao cao su ph i còn h n dùng, v bao nguyên v n, không rách,ả ạ ỏ ẹ
không ròn, không loang l . ổ
- Khi l y bao cao su, y bao cao su v m t phía, xé v bao nhấ đẩ ề ộ ỏ ẹ
nh ng t phía khác, tránh l m rách bao.à ừ à
- Khi eo bao cao su, bóp túi nh u bao u i h t khôngđ ỏ ở đầ để đ ổ ế
khí ra phòng b v bao khi xu t tinh.đề ị ỡ ấ
- t bao cao su lên d ng v t ang c ng, vòng cu n quayĐặ ươ ậ đ ươ để ố
ra ngo i, vu t vòng cu n cho bao che n t n g c d ng v t.à ố ố đế ậ ố ươ ậ
- Giao h p xong, dùng gi y ho c kh n lót tay tháo bao ra khiợ ấ ặ ă
d ng v t còn c ng, không tr n tinh d ch ra ngo i ho c d ch sinhươ ậ ươ để à ị à ặ ị
d c dính v o tay. ụ à
- B bao ã dùng v o s t rác (cùng v i gi y ho c kh n lót tay).ỏ đ à ọ ớ ấ ặ ă
- L u ý l bao cao su ch dùng m t l nư à ỉ ộ ầ
- B o qu n n i thoáng, khô ráo.ả ả ở ơ
- Dùng bao cao su ngay t khi m i b t u cho n khi k t thúcừ ớ ắ đầ đế ế
cu c tình v tuy t i tránh d ch sinh d c c a b n tình dính v o da,ộ à ệ đố ị ụ ủ ạ à
niêm m c c a mình.ạ ủ
2. Phòng tránh nhi m HIV qua ng máu ễ đườ
2.1. Nguyên t c chungắ

Tránh m i s ti p xúc tr c ti p v i máu v các d ch ti t sinh h cọ ự ế ự ế ớ à ị ế ọ
(m , các ch t d ch ti t ra t v t th ng h ) c a ng i khác, nh t lủ ấ ị ế ừ ế ươ ở ủ ườ ấ à
c a nh ng ng i m ta không bi t ch c ch n ng i ó có b nhi mủ ữ ườ à ế ắ ắ ườ đ ị ễ
HIV hay không .
2.2. Các bi n pháp d phòng lây truy n HIV qua ng máu ệ ự ề đườ
- Ch truy n máu khi th t c n thi t.ỉ ề ậ ầ ế
- Xét nghi m s ng l c t t c các m u máu, các c quan, phệ à ọ ấ ả ẫ ơ ủ
t ng c a ng i cho m b o chúng không b nhi m HIV tr cạ ủ ườ để đả ả ị ễ ứớ
khi truy n hay c y ghép cho ng i khác (tuy nhiên, n th i i mề ấ ườ đế ờ đ ể
hi n nay, nhi u n c, trong ó có n c ta vi c xét nghi m s ng l cệ ở ề ướ đ ướ ệ ệ à ọ
n y v n ch a m b o an to n tuy t i vì ch a kh c ph c cà ẫ ư đả ả à ệ đố ư ắ ụ đượ
th i k "c a s ")ờ ỳ ử ổ
- M i d ng c xuyên chích qua da dùng trong tiêm, chích, trongọ ụ ụ
th thu t, ph u thu t ch a b nh v s a s c p v.v u dùng riêngủ ậ ẫ ậ ữ ệ à ử ắ đẹ đề
ho c sau khi ã c ti t trùng úng cách.ặ đ đượ ệ đ
- Dùng riêng m i d ng c có kh n ng dính máu nh b n ch iọ ụ ụ ả ă ư à ả
ánh r ng, dao c o râu đ ă ạ
- Mang g ng tay ho c lót tay, kính b o v m t, kh u trang ă ặ đồ ả ệ ắ ẩ
tránh ti p xúc tr c ti p v i máu khi c p c u b nh nhân có ch yđể ế ự ế ớ ấ ứ ệ ả
máu.
- Không dùng ma tuý. N u ã trót dùng thì ph i cai nghi n ngay.ế đ ả ệ
N u ch a cai c thì ch hút hít ch không chích. N u chích thìế ư đượ ỉ ứ ế
không dùng chung d ng c tiêm chích. N u dùng chung thì ch dùngụ ụ ế ỉ
sau khi nh ng d ng c n y ã c ti t trùng úng cách ữ ụ ụ à đ đượ ệ đ
3. Phòng tránh lây truy n HIV t m sang con ề ừ ẹ
- T ng c ng phòng, ch ng HIV/AIDS cho ph n , nh t l phă ườ ố ụ ữ ấ à ụ
n trong tu i sinh .ữ độ ổ đẻ
- V n ng ph n i t v n v xét nghi m phát hi n HIV tr cậ độ ụ ữ đ ư ấ à ệ ệ ướ
khi có ý nh mang thai, nh t l i v i nh ng ph n t ng có hayđị ấ à đố ớ ữ ụ ữ ừ
ang có h nh vi nguy c cao (bán dâm, tiêm chích ma tuý ) ho c có…đ à ơ ặ

ch ng l ng i t ng có ho c ang có h nh vi nguy c cao;ồ à ườ ừ ặ đ à ơ
- Ph bi n, cung ng d ch v tránh thai cho ph n nhi m HIVổ ế ứ ị ụ ụ ữ ễ
- Ph n bi t mình ã nhi m HIV thì không nên mang thai, nênụ ữ ế đ ễ
áp d ng các bi n pháp tránh thai, t t nh t l dùng bao cao su trongụ ệ ố ấ à
m i l n quan h tình d c.ọ ầ ệ ụ
- Ph n nhi m HIV ã mang thai thì nên t v n phá thaiụ ữ ễ đ đặ ấ đề
s m n u có ch nh c a th y thu c chuyên khoa;ớ ế ỉ đị ủ ầ ố
- N u ph n nhi m HIV v n mu n gi thai thì c n c t v nế ụ ữ ễ ẫ ố ữ ầ đượ ư ấ
v c th m khám thai h ng tháng các c s y t chuyên khoa à đượ ă à ở ơ ở ế để
i u tr d phòng lây truy n HIV t m sang con. Ngo i các bi nđ ề ị ự ề ừ ẹ à ệ
pháp sinh v ch m sóc thích h p c ng i ph n nhi m HIV khiđẻ à ă ợ ả ườ ụ ữ ễ
mang thai v tr s sinh sau n u c u ng thu c kháng vi rút sà ẻ ơ đẻ ế đượ ố ố ẽ
gi m áng k t l tr b nhi m HIV t m (t 30% xu ng cònả đ ể ỷ ệ ẻ ị ễ ừ ẹ ừ ố
kho ng 5%).ả
- Nên b nh vi n. Tránh chuy n d lâu. Có th m l y thaiđẻ ở ệ ệ ể ạ ể ổ ấ
n u có ch nh ế ỉ đị
- Không nên cho con bú sau .đẻ
Nh ng i u quan tr ng nh t trong d phòng lây truy n t mư đ ề ọ ấ ự ề ừ ẹ
sang con v n l giúp ch em ph n v ch em ph n ch ng tìmẫ à ị ụ ữ à ị ụ ữ ủ độ
hi u hi u rõ nguy c lây nhi m v c ch lây truy n HIV hể để ể ơ ễ à ơ ế ề đ ể ọ
bi t các t phòng b nh cho mình v tránh lây nhi m cho con cái. ế ự ệ à ễ
IV. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI TRUYỀN THÔNG
VỀ HIV/AIDS
1. T i sao côn trùng t hay súc v t c n l i không l m lây truy nạ đố ậ ắ ạ à ề
HIV?
Nh trên ã trình b y, HIV l lo i vi rút ch t n t i v “sinh sôiư đ à à ạ ỉ ồ ạ à
n y n " c trong c th ng i. ả ở đượ ơ ể ườ
Ng i ta ch a tìm th y m t lo i côn trùng hay súc v t n oườ ư ấ ộ ạ ậ à
thích h p cho HIV phát tri n. Do v y, không m t lo i côn trùng ho cợ ể ậ ộ ạ ặ
súc v t n o có th truy n HIV cho ng i.ậ à ể ề ườ

2. T i sao kim tiêm có th l m lây truy n HIV, còn vòi mu i tạ ể à ề ỗ đố
thì không?
ó l vì kim chích v vòi mu i khác xa nhau.Đ à à ỗ
V m t khoa h c, khi theo máu ng i v o c th mu i HIV sề ặ ọ ườ à ơ ể ỗ ẽ
b d ch v d d y mu i tiêu di t. Do v y, HIV không th s ng v nhânị ị ị ạ à ỗ ệ ậ ể ố à
lên trong c th mu i c. Ngay c khi cho r ng vòi mu i có thơ ể ỗ đượ ả ằ ỗ ể
dính HIV gi ng nh kim tiêm, thì kh n ng lây truy n HIV c ngố ư ả ă ề ũ
không x y ra, vì l ng HIV có th dính v o vòi mu i l r t khôngả ượ ể à ỗ à ấ
áng k , không ng ng l m lây truy n HIV t ng i nhi mđ ể đủ ưỡ để à ề ừ ườ ễ
sang ng i l nh.ườ à
Trên th c t , châu Phi, nh ng vùng b s t rét, s t xu t huy tự ế ở ữ ị ố ố ấ ế
(nh ng b nh do mu i l trung gian truy n b nh) n ng n khôngữ ệ ỗ à ề ệ ặ ề
t ng ng v i vùng có t l nhi m HIV cao v ng c l i ươ ứ ớ ỷ ệ ễ à ượ ạ
3. Vì sao m ch a tìm ra c v c xin phòng nhi m HIV?à ư đượ ắ ễ
Có nhi u lý do, nh ng ch y u v n l :ề ư ủ ế ẫ à
- HIV có kh n ng bi n d r t l n, vì th không th có vacxinả ă ế ị ấ ớ ế ể
kích thích c th t o ra kháng th áp ng k p s “thay hình iơ ể ạ ể đ ứ ị ự đổ
d ng” c a HIV. M t khác khó tìm ra m t lo i v c-xin thích ng cùngạ ủ ặ ộ ạ ắ ứ
m t lúc v i nhi u ch ng HIV khác nhau, l i c phân b nhi uộ ớ ề ủ ạ đượ ổ ở ề
vùng khác nhau;
- Nhi u c tính c a HIV ch a c l m sáng t ;ề đặ ủ ư đượ à ỏ
- S u t v ngu n l c quá t n kém;ự đầ ư ề ồ ự ố
- Nhi u v n liên quan n pháp lý v o c khi ti n h nhề ấ đề đế à đạ đứ ế à
th nghi m v c xin trên c th ng i ch a c gi i quy t ử ệ ắ ơ ể ườ ư đượ ả ế
4. Có cách n o ch a c AIDS ch a?à ữ đượ ư
Hi n nay có nhi u lo i thu c kháng vi rút (g i t t l ARV) cóệ ề ạ ố ọ ắ à
tác d ng l m ch m s phát tri n c a HIV, ch ch a có thu c i u trụ à ậ ự ể ủ ứ ư ố đ ề ị
kh i AIDS. ỏ
Ph ng pháp i u tr k t h p các lo i thu c tuy có hi u quươ đ ề ị ế ợ ạ ố ệ ả
b c u nh ng r t t n kém v c ng m i d ng l i m c kéoướ đầ ư ấ ố à ũ ớ ừ ạ ở ứ độ

d i cu c s ng cho b nh nhân à ộ ố ệ
5. L m th n o bi t m t ng i b nhi m HIV?à ế à để ế ộ ườ ị ễ
Nhìn b ngo i, không th bi t c ai l ng i nhi m HIV.ề à ể ế đượ à ườ ễ
Ch có m t cách ch c ch n kh ng nh ai ó ã nhi m HIVỉ ộ ắ ắ để ẳ đị đ đ ễ
l xét nghi m máu. Ngay c khi xét nghi m máu cho k t qu âm tínhà ệ ả ệ ế ả
c ng ch a kh ng nh c n u ng i nhi m ang trong “th i kũ ư ẳ đị đượ ế ườ ễ đ ờ ỳ
c a s ”.ử ổ
6. Nh v y, n u k t qu xét nghi m tìm kháng th l âm tính“ ”ư ậ ế ế ả ệ ể à
thì li u ã yên tâm l mình ch a b nhi m HIV?ệ đ à ư ị ễ
B n ch a th yên tâm vì tình tr ng nhi m c a b n có th angạ ư ể ạ ễ ủ ạ ể đ
trong “th i k c a s ”, c bi t trong tr ng h p b n ã t ng cóở ờ ỳ ử ổ đặ ệ ườ ợ ạ đ ừ
h nh vi nguy c cao (nh chích ma tuý dùng chung b m kim tiêmà ơ ư ơ
ho c quan h v i ng i bán dâm m không d ng bao cao su ) trongặ ệ ớ ườ à ự
3 tháng qua.
kh ng nh, b n c n i xét nghi m ít nh t l sau ba thángĐể ẳ đị ạ ầ đ ệ ấ à
tính t khi có h nh vi nguy c v trong giai o n ó b n không cóừ à ơ à đ ạ đ ạ
thêm b t c h nh vi nguy c n o khác. ấ ứ à ơ à
7. Xét nghi m HIV có c gi bí m t không?ệ đượ ữ ậ
Theo quy nh c a pháp lu t hi n h nh thì:đị ủ ậ ệ à
Cán b xét nghi m v nh ng ng i t v n, ch m sóc, h trộ ệ à ữ ườ ư ấ ă ỗ ợ
ph i m b o bí m t cho ng i nhi m HIV.ả đả ả ậ ườ ễ
Nh ng pháp lu t c ng quy nh ng i nhi m HIV ph i thôngư ậ ũ đị ườ ễ ả
báo ngay tình tr ng nhi m HIV c a mình cho v ho c ch ng ho cạ ễ ủ ợ ặ ồ ặ
ng i s p k t hôn v i mình bi t có bi n pháp phòng tránh lâyườ ắ ế ớ ế để ệ
b nh (Lu t phòng, ch ng HIV/AIDS).ệ ậ ố
8. Ai l ng i có th nhi m HIV? à ườ ể ễ
T t c m i ng i u có th b nhi m HIV n u có các h nh viấ ả ọ ườ đề ể ị ễ ế à
nguy c (liên quan tr c ti p n máu v d ch sinh d c c a ng iơ ự ế đế à ị ụ ủ ườ
khác), nh : ư
- Quan h tình d c, nh t l v i ng i nhi m HIV hay v i ng iệ ụ ấ à ớ ườ ễ ớ ườ

có h nh vi nguy c lây nhi m HIV cao m không dùng bao cao suà ơ ễ à
úng cách;đ
- Dùng chung b m kim tiêm v d ng c tiêm, chích v i ng iơ à ụ ụ ớ ườ
nhi m HIV; ễ
- Dùng chung các d ng c có liên quan n máu v d ch sinhụ ụ đế à ị
d c nh dao kéo ph u thu t, châm c u, x m mình, xâu l tai, daoụ ư ẫ ậ ứ ă ỗ
c o râu, d ng c ch a r ng, d ng c th m khám thai s n ; ạ ụ ụ ữ ă ụ ụ ă ả
- Nh n máu v các s n ph m c a máu ch a qua s ng l c HIV; ậ à ả ẩ ủ ư à ọ
- Dính máu c a ng i nhi m HIV thông qua các v t th ng hủ ườ ễ ế ươ ở
ho c da tay xây sát ặ
- Ng i m nhi m HIV có th truy n HIV cho con mình ườ ẹ ễ ể ề 3. C chơ ế
HIV xâm nh p, phát tri n v gây b nh cho con ng i ậ ể à ệ ườ
H mi n d ch c a con ng i, v i th nh ph n ch l c l b chệ ễ ị ủ ườ ớ à ầ ủ ự à ạ
c u, l l c l ng b o v c th ch ng l i s t n công c a các lo iầ à ự ượ ả ệ ơ ể ố ạ ự ấ ủ ạ
tác nhân gây b nh xâm nh p t bên ngo i ho c m m b nh ung thệ ậ ừ à ặ ầ ệ ư
phát sinh t m t s t b o trong c th . ừ ộ ố ế à ơ ể
Ng i ta có th ví b ch c u nh nh ng ng i lính luôn iườ ể ạ ầ ư ữ ườ đ
“tu n tra” kh p c th phát hi n v chi n u ch ng l i các m mầ ắ ơ ể để ệ à ế đấ ố ạ ầ
b nh xâm nh p t bên ngo i ho c phát sinh t bên trong c th . ệ ậ ừ à ặ ừ ơ ể
Trong i ng b ch c u, có m t lo i c bi t g i l lymphođộ ũ ạ ầ ộ ạ đặ ệ ọ à
b o T có i m th c m CD4 (g i t t l t b o CD4), óng vai tròà đ ể ụ ả ọ ắ à ế à đ
nh m t “T ng ch huy”, có nhi m v i u ph i, huy ng hay “rútư ộ ổ ỉ ệ ụ đ ề ố độ
lui” to n b h th ng mi n d ch c a c th .à ộ ệ ố ễ ị ủ ơ ể
Sau khi xâm nh p c th , HIV t n công ngay v o các b ch c u,ậ ơ ể ấ à ạ ầ
nh t l lympho b o T-CD4. HIV s d ng chính ch t li u di truy nấ à à ử ụ ấ ệ ề
c a các t b o b ch c u n y nhân lên, sinh sôi n y n . Nhủ ế à ạ ầ à để để ả ở ư
v y, b ch c u không nh ng không bao vây, tiêu di t c HIV, mậ ạ ầ ữ ệ đượ à
còn b HIV bi n th nh “k tòng ph m” v cu i cùng b HIV phá hu . ị ế à ẻ ạ à ố ị ỷ
HIV phá hu b ch c u ng y c ng nhi u, d n n h mi n d chỷ ạ ầ à à ề ẫ đế ệ ễ ị
c a c th b suy gi m d n, cu i cùng l b “vô hi u hóa” v i u óủ ơ ể ị ả ầ ố à ị ệ à đ ề đ

có ngh a l c th con ng i không còn c b o v n a. Lúc ó,ĩ à ơ ể ườ đượ ả ệ ữ đ
m i m m b nh khác nh vi trùng, siêu vi trùng nhân c h i gây b nhọ ầ ệ ư ơ ộ ệ
(nhi m trùng c h i) v c t b o ung th “m c s c ho nh h nh”ễ ơ ộ à ả ế à ư ặ ứ à à
gây nên nhi u b nh nguy hi m v d n n t vong.ề ệ ể à ẫ đế ử
Ngo i ra, sau khi xâm nh p c th , HIV còn có th tr c ti p pháà ậ ơ ể ể ự ế
ho i t b o th n kinh m khi n ng i b nh lú l n, m t trí ho cạ ế à ầ đệ ế ườ ệ ẫ ấ ặ
xâm nh p v o các c quan th n kinh, d d y, ru t, da gây nên m tậ à ơ ầ ạ à ộ ộ
s b nh cho các c quan n y, l m cho b nh c nh c a AIDS vì th mố ệ ơ à à ệ ả ủ ế à
tr nên h t s c a d ng v ph c t p, khó ch n oán.ở ế ứ đ ạ à ứ ạ ẩ đ
trong khi mang thai, khi đẻ, hoặc khi bú sữa mẹ…

×