Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
1
A. LỜI ÓI ĐẦU
1.1. Tổng quan về sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí Việt
am.
Tổng công ty Dầu khí Việt Nam trên con đường hội nhập và phát triển, đã
từng trải qua thời kỳ khó khăn vất vả và đầy những vinh quang, người đi tìm
dầu cho Tổ Quốc.
Cuộc hành trình bắt đầu từ:
Tháng 9-1975: thành lập Tổng cục Dầu khí Việt Nam trên cơ sở Liên
đoàn địa chất 36 trực thuộc Tổng cục Địa chất và Ban Dầu thuộc Tổng cục
Hóa chất.
Tháng 9-1977: thành lập Công ty Dầu mỏ và khí đốt Việt Nam gọi tắt là
Petrovietnam trực thuộc Tổng cục Dầu khí với nhiệm vụ hợp tác tìm kiếm –
thăm dò – khai thác Dầu khí với nước ngoài tại Việt Nam .
Tháng 4-1990: sáp nhập tổng cục Dầu khí vào bộ công nghiệp nặng.
Tháng 7-1990: thành lập Tổng công ty Dầu mỏ và khí đốt Việt Nam trên
cơ sở các đơn vị cũ của Tổng cục Dầu khí (có tên giao dịch quốc tế là
petrovietnam).
Tháng 4-1992: tổng công ty Dầu mỏ và khí đốt Việt Nam tách khỏi bộ
công nghiệp nặng và trực thuộc Thủ Tướng chính phủ.
Tháng 5-1995: tổng công ty Dầu khí Việt Nam được Thủ tướng chính
phủ quết định là tổng công ty nhà nước.
Tổng công ty Dầu khí Việt Nam có nhiệm vụ chính sau:
Nghiên cứu, tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến, tàng trữ, vận
chuyển, cung cấp dịch vụ Dầu khí, xuất nhập khNu vt tư, thit b du khí,
du thô, các sn phNm du khí, phân phi các sn phNm du khí, tin hành các
hat ng kinh doanh a lĩnh vc và thc hin các nhim v khác do nhà
nưc giao phù hp vi pháp lut Vit N am.
Mc tiêu chin lưc ca N gành Du khí Vit N am là xây dngTng
công ty Du khí Vit N am thành Tp òan kinh t mnh ca t nưc vi
tim lc khoa hc công ngh phát trin và tip cn vi trình chung ca
cng ng Du khí th gii. n năm 2010 t trình khoa hc, công ngh
ca các nưc trong khu vc và t trình quc t trong mt s lĩnh vc v
công ngh thăm dò, khai thác, ch bin và dch v. Xây dng mt i ngũ
cán b, chuyên gia và công nhân Du khí Vit N am mnh v cht và
lưng t iu hành ưc các hot ng du khí c trong nưc và nưc
ngoài.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
2
1.2. Yêu cầu, nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu.
Trong nn kinh t nưc ta hin nay, du khí tuy còn là mt nghành công
nghip non tr, nhưng có nhiu trin vng là mt nghành công nghip mũi
nhn ưa li ngun thu ngân sách áng k cho t nưc. ng và chính ph
quan tâm sâu sc n tim năng du khí to ln ó, phn u tin ti làm
ch k thut, công ngh tiên tin xây dng mt nghành công nghip du khí
hin i và toàn din.
Bn thân Em là ngưi ã và ang làm vic, thưng tip xúc vi các thit
b máy móc trong ngành khoan, khai thác du khí. Em cũng như các ng
nghip ca mình rt quan tâm n vic áp dng các thit b máy móc hin i
phc v cho công ngh k thut c th là k thut bơm ép nưc duy trì áp
sut va nhm nâng cao h s thu hi du.
Vi mc ích ó, bng kin thc hc tp trưng, kt hp cùng kinh
nghim thc t nhiu năm làm vic, ưc s giúp tn tình ca các thy cô
giáo, các cán b k thut và ng nghip ca mình. N hân dp bo v án tt
nghip, Em thc hin tài:
QUY TRÌH BẢO DƯỠG, SỬA CHỮA BƠM ÉP VỈA FMC-
Q1616AB/Q1620AB. TÍH TOÁ BÌH ĐIỀU HÒA
Vì ây là mt tài có tính cht thc t, ni dung tài ưc gii hn
trong phm vi (Quy trình bo dưng, sa cha bơm ép va FMC-
Q1616AB/Q1620AB và tính toán bình iu hòa). Bên cnh ó trình ngoi
ng cũng như kh năng kt hp gia lý thuyt và thc t ca mt ngưi th
còn có hn. Chc chn tài này không tránh khi nhng thiu sót. Em rt
mong s góp ý b sung chân tình ca các thy, các nhà chuyên môn và bn
bè ng nghip tài này ưc hoàn thin hơn. Em xin chân thành cm ơn
các thy trưng i hc m – a cht , các cán b k thut, cùng thy
N guyn Văn Giáp phó trưng b môn thit b du khí ca trưng i hc m
– a cht, Du khí là ngưi trc tip hưng dn cùng vi bn bè ng
nghip ã tn tình giúp Em thc hin tài này.
N gưi thc hin tài: MAI VĂ ĐỨC
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
3
Hình 1.1: Khối bơm FMC - Q1616AB/Q1620AB
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
4
CHƯƠG 1:
TỔG QUA VỀ VIỆC SỬ DỤG BƠM FMC - Q1616AB/Q1620AB
TROG CÔG TÁC ÉP ƯỚC DUY TRÌ ÁP SUẤT VỈA.
1.1. Mục đích, yêu cầu của việc bơm ép vỉa
Khi khai thác du m giai on t phun, kéo theo s gim áp sut và
năng lưng va, mc dù năng lưng d tr ca va ln. Thi gian này dài hay
ngn tùy thuc rt nhiu vào năng lưng ca va và ch khai thác.
Trong quá trình khai thác ch t phun áp sut va gim nhanh, nu
tip tc ch khai thác t phun thì ch mt thi gian không lâu lưng du
khai thác s gim, vì s suy gim áp sut va dưi áp sut bão hòa. Vic duy
trì áp sut va là rt cn thit m bo ch khai thác n nh lâu dài,
nâng cao h s thu hi du, nhm tăng sn lưng khai thác.v.v.
- N him v ca vic duy trì áp sut va, là to ra mt áp lc nhân to
cho va, ngưi ta có th s dng các phương pháp sau:
+ Phương pháp bơm ép nưc vào va;
+ Phương pháp bơm ép khí vào va;
+ Phương pháp bơm hn hp khí, nưc vào va;
- Cơ s la chn phương pháp ép va da trên ch tiêu kinh t và ch tiêu
k thut, ng thi kt hp vi vic da trên cu trúc a cht vùng, tr lưng
a cht, công ngh khai thác, ch khai thác và mt s iu kin khác.
- N hư ta bit h s thu hi du ln nht là khi va làm vic ch áp
lc du t nhiên, nhưng năng lưng này b gim dn khi khai thác. N hư vy
ngưi ta phi bù vào năng lưng ã b mt là bơm ép nưc, phương pháp này
xí nghip liên doanh Du khí Vietsovpetro ang s dng rng rãi cho c m.
N ó áp ng ưc yêu cu và ch tiêu k thut nhưng li là phương pháp r
tin thích hp trong công nghip khai thác du trên bin.
1.2. Tình hình sử dụng thiết bị bơm ép vỉa ở Vietsovpetro
Hin nay m Bch H tn ti hai h thng x lý nưc ép va ó là: h
thng x lý nưc trên các giàn khoan c nh và h thng x lý nưc trên các
mô un chuyên dng. H thng x lý nưc trên các giàn khoan c nh vn
ưc duy trì hot ng mc dù quy trình x lý nưc ây còn nhiu hn ch,
còn h thng x lý bơm ép trên các mô un chuyên dng ưc ưa vào hot
ng k thut hin i vi lưu lưng bơm ép ln nhm khc phc nhưc
im ca h thng cũ, hiu qu x lý nưc ca h thng này t ưc nhng
ch tiêu ra.
Trong quá trình khai thác do áp sut va gim dn làm gim sn lưng
khai thác, tăng cưng h thng thu hi du có nhiu ch khai thác khác
nhau nhưng trong ó ch áp lc có h s thu hi cao nht. Hin ti m
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
5
Bch H ang tin hành bơm ép trên toàn m khai thác du bng phương
pháp áp lc nưc có hiu qu. H thng ưc thit k m bo cho quá trình
x lý nưc bin t ưc nhng tiêu chuNn ca nưc bơm ép xung va như :
áp sut nưc, lưu lưng nưc bơm ép. Hai h thng x lý nưc trên các giàn
khoan c nh và h thng x lý nưc trên các mô un chuyên dng này u
có tính năng chung là:
- Loi b ưc nhng tp cht rn có trong nưc bin tránh tc nghn
va và nhng phn ng lý hóa có hi.
- Kh trit ưc khí t do và khí hòa tan tránh ăn mòn và s phát
trin ca chúng trong thành h thng. N atri hypoclorit ưc bơm vào thùng
cha nưc tiêu dit vi khuNn háo khí, vi sinh vt trôi ni, to… Cht dit
khuNn ưc bơm vào nưc bin nhng v trí khác nhau nhm tiêu dit vi
khuNn háo khí còn sót li và ngăn chn vi khuNn k khí. Các hóa phNm ph tr
như hóa phNm chng ăn mòn, chng to cn, kh oxy ưc dn vào cho h
thng ưc x lý tt hơn. H thng bơm ép va ca bơm piston FMC phi
hp vi giàn PDD 30.000 là hai h thng chính phc v cho công vic ép va
khai thác du ca Vietsovpetro hin nay vì nó m bo khi lưng nưc cũng
như áp sut nưc ưc bơm ép xung va m bo khai thác liên tc.
1.3. hững kết quả đạt được khi dùng bơm piston bơm ép vỉa và những
vấn đề còn tồn tại cần nghiên cứu.
1.3.1. Bơm piston sử dụng trong hệ thống bơm ép vỉa.
S dng bơm piston vào trong h thng bơm chính bơm ép va vì bơm
này nó có tính ưu Vit so vi các loi bơm khác như sau:
- Bơm piston to áp sut ln phù hp cho vic bơm ép;
- Lưu lưng và áp sut bơm c lp vi nhau. iu này rt cn thit
thay i các ch bơm ép theo yêu cu;
- Thích hp i vi cht lng có t trng ln, dùng bơm piston t hiu
qu cao hơn các loi máy bơm khác;
- Cu to ơn gin;
- D vn hành, bo qun, sa cha và thay th;
- bn cao;
- Có tính cơ ng ln, thích hp cho các va nh c lp, xa trung tâm;
N hn xét: Vi các ưu im trên, h thng bơm piston mà chính là bơm
FMC - Q1616AB/Q1620AB, cùng vi h thng WIP- 30000 là h thng ch
lc chính ưc s dng trên tt c các giàn khoan ngoài bin, nhm thu hi
du ca Liên doanh du khí Vietsovpetro hin nay
1.3.2. Bơm FMC - Q1616AB/Q1620AB.
Là loi bơm piston có cu to tương i ơn gin vi năm piston tác
dng ơn.
- Áp sut bơm max:
+ 220 Kg/cm
2
vi loi piston có D = 2
”
;
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
6
+ 145 Kg/cm
2
vi loi piston có D = 2
1/2”
;
- Lưu lưng bơm max:
+ 493 m
3
/
ng
vi piston có D = 2
”
;
+ 770 m
3
/
ng
vi piston có D = 2
1/2”
;
- Công sut ng cơ: P = 145 Kw.
- Bơm có cu to t vt liu thép không r nên rt phù hp cho vic
bơm ép nưc bin.
N goài các thit b trên ưc ng b vi các thit b ph tr khác:
- Thit b bình iu hòa (Hydril I-P Series PD 6687);
- T iu khin h thng bơm;
- Các loi van chn, van tit lưu, phin lc, van gim chn;
- Thit b o lưu lưng, áp sut;
1.3.3. hững vấn đề tồn tại cần nghiên cứu khắc phục.
- Kích thưc và khi lưng ln, giá thành cao.
- Gây chn ng ln nh hưng nhiu ti các b phn khác.
- Các chi tit chóng mòn.
- Truyn ng phc tp.
- Kh năng to chênh áp ca hút kém.
- Lưu lưng dòng chy không u, áp sut dao ng mnh. ây cũng
là vn tn ti mà các nhà sn sut và s dng ã khuyn cáo, và ưa ra vn
gii pháp là lp thêm bình iu hòa làm n nh dòng chy trưc và sau
máy bơm.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
7
CHƯƠG 2:
CẤU TẠO, GUYÊ LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY BƠM ÉP VỈA
FMC- Q1616AB/Q1620AB.
2.1. Sơ đồ công nghệ của trạm bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB trên giàn
khoan, khai thác cố định.
Hình 2 .1: Sơ đồ công nghệ của bơm FMC-Q1616AB/Q1620A
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
8
2.2. Sơ đồ lắp đặt các thiết bị chính của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
Hình 2.2: Sơ đồ lắp đặt chính của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
Máy bơm ép va FMC-Q1616AB/Q1620AB ưc thit k ch to nhm
áp ng công ngh bơm ép nưc bin vào va duy trì áp sut va, m bo
ch khai thác lâu dài và nâng cao h s thu hi du.
Tổ hợp bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB gồm các bộ phận chính sau:
1) Máy bơm nưc FMC-Q1616AB/Q1620AB năm piston (plunger) tác
dng ơn loi Q1616AB hoc loi Q1620AB ưc trang b h thng bôi trơn
bng phương pháp cơ hc (vung tóe). Bơm thit k vi tc làm vic là 350
12
PDP
10
FE
1.Máy bơm FMC 5 ngón
2. Hộp giảm tốc bánh răng đơn
3. Khớp nối chụp bảo vệ
4. Động cơ điện dẫn động
5. Bảng điều khiển
6. Van cầu chịu áp lực cao
7. Van ngược và chặn đầu ra
8. Thiết bị đo lưu lượng
9. Van bướm đường hút
10. Phin lọc
11. Van tiết lưu
12. Van giảm chấn (van điều tiết)
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
9
vòng/phút m bo hot ng liên tc và nó cung cp nhng dòng lưu lưng
sau:
- Loi Q1616AB cung cp 493 m
3
/ngày vi áp sut cc i ca x là
22,0 Mpa;
- Loi Q1620AB cung cp 770 m
3
/ngày vi áp sut cc i ca x là
14,0 Mpa;
- Trên ưng ng x ca bơm có lp van an toàn 2’’, vi áp sut theo
quy nh sau:
* 25,0 Mpa i vi loi Q1616 AB;
* 15,4 Mpa i vi loi Q1620 AB;
2) Hp gim tc bánh răng ơn hiu (FALK) ưc trang b qut in làm
mát, các khp ni trc và h thng kim tra theo dõi lưng du bôi trơn.
3) Khp ni, chp bo v khp ni,loi ăn khp dng lò xo.
4) Mô tơ in dn ng hiu (BALDOR) vi công sut 200 mã lc. Mô
tơ in ưc trang b nhit in tr và hai thit b sưi m ng cơ.
5) Bng iu khin bng thép không r SS316, IP56.
6) Van cu chu áp lc cao, ưc b trí cm thit b o.
7) Van ngưc và chn u ra.
8) Thit b o lưu lưng ca hãng (HALLIBURTON ) ch to. N ó cho
phép o lưu lưng dòng chy trong khong 210 n 2100 m
3
/ngày.
9) Van bưm ưng hút.
10) Phin lc.
11) Van tit lưu.
12) Van gim chn ( van iu tit).
Toàn b thân máy các chi tit và ph tùng ưc t trên b khung bng
thép A36, ây là loi thép có thành phn cơ hc bn vng phù hp cho vic
s dng làm khung dm.
THÉP A36. A36 Theo tiêu chuNn (ASTM) phân tích thành phn hoá hc
( A36 – dng hình trang 134)
- Là thép carbon có các thành phn hóa hc chính sau:
C 0.26 max; P 0.04 max; S 0.05 max; Cu 0.02 min, và các thành phn hóa
hc khác.
- V tính cht cơ tính: Theo tài liu (AWS-American Welding Society )
A36 – TRAN G 62 ca AWS cho thy:
+ Bn chy: 250 Mpa;
+ Bn kéo: 400÷550 Mpa;
2.3. Các thông số kỹ thuật của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
2.3.1. Ý nghĩa các ký hiệu của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
- FMC Là biu tưng ca công ngh bơm piston dùng trong công nghip
ép nưc (FMC-Water Injection Pump)
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
10
- Q1616AB/Q1620AB là s seri ca bơm. S Q1616AB/Q1620AB
gch dưi là s lưng ga lông du bôi trơn làm mát ca tng máy c th như:
+ S 16 nghĩa là bơm này có thùng du làm mát cha ưc 16 ga lông
du tương ương vi 60.5 lít du ( 1gallon = 3.8 lít )
+ S 20 nghĩa là bơm này có thùng du làm mát cha ưc 20 ga lông
du tương ương vi 76 lít du
2.3.2. Các thông số kỹ thuật biểu thị khả năng và đặc tính làm việc của
bơm.
Máy bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB Loi 5 piston tác dng ơn
1/ Tc bơm: n = 350 vòng / phút.
2/ Lưu lưng bơm: Q
- i vi bơm Q1616 AB: Q = 493 m
3
/ngày
- i vi bơm Q1620 AB: Q = 770 m
3
/ngày
3/ Áp sut ca x:
- i vi bơm Q1616 AB: Pmax = 22,0 Mpa
Pmin = 5,0 Mpa
- i vi bơm Q1620 AB: Pmax = 14,0 Mpa
Pmin = 3,0 Mpa
4/ Áp sut ca hút:
- i vi bơm Q1616 AB: Pmax = 1,0 Mpa
Pmin = 0,05 Mpa
- i vi bơm Q1620 AB: Pmax = 1,0 Mpa
Pmin = 0,05 Mpa
5/ Bơm có các van an toàn t các giá tr:
- giá tr áp sut nén ca bơm ti 25Mpa i vi loi Q1616 AB
- giá tr áp sut nén ca bơm ti 15,4Mpa i vi loi Q1620 AB
6/ ng cơ in: th loi 18108M
- Công sut: 200 mã lc
- Dòng in: 276 A.
- in áp 3 pha: 380V
- Tn s: 50 Hz
- S vòng quay ca ng cơ là 1450 vg/ph
2.4. Cấu tạo của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
Bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB là thit b cơ khí kt hp bi nhiu b
phn khác nhau to thành, ơn gin ta có th phân chia máy bơm thành
các b phn chính sau:
- Phn thy lc
- Phn cơ – (Hp công tác)
- Hp gim tc
- ng cơ dn ng
- Bng iu khin.
- Các b phn khác
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
11
2.4.1. Phần thủy lực bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB. (hình 2 .3)
Phn thy lc bơm gm có: thân thy lc là mt khi ưc ch to
bng hp kim ng, ưc bt cht vi phn cơ bng ai c và cht nh v,
hai u có các mt bích ni vi ng hút và ng x, năm cm xy lanh thy
lc 19; piston 5; cm van hút 8; x 9. Phn trên bơm có np tháo các cm
van hút, x ưc d dàng. Có h thng du bôi trơn piston 39, 40. Mt bích
lp van an toàn.v.v.
a) Piston trụ trơn: 5 piston (hình: 2 .3)
Bơm ép va FMC-Q1616AB/Q1620AB gm năm piston tác dng ơn.
Mi piston có ưng kính 2’’ i vi bơm Q1616 AB và 2
1
/
2
” i vi bơm
Q1620 AB. Piston ưc ch to bng thép hp kim lng, có ph mt lp m
hp kim cng chu ưc áp lc cao và chng mài mòn tt. Piston ưc ch
to dng hình tr phn cui ca piston ưc to bc ni vi ty con trưt
bng khp ni ng.
b) Hộp gioăng: xy lanh thy lc 19 (hình: 2.3)
Bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB ưc b trí năm hp gioăng, mi hp
gioăng là khi hình tr ưc bt vi thân bng giá 25 và các bu lông 22,
làm kín bng gioăng cao su 21.
Hp gioăng (19) ch to bng thép cng. Bên trong hp gioăng phía trưc,
có bc ng dn hưng piston và b gioăng làm kín 4 tì vào nó, phn cui
có ren lp ai c 20 iu chnh bc m ng 7 có tác dng ép xan nhích làm
kín thy lc. Trên thân hp gioăng có l nh gn vi ng dn du bôi trơn 39
ưc ni t bơm nh lưng du bôi trơn piston.
B gioăng làm kín có tác dng va làm kín va làm xy lanh thy lc
cho phép piston trưt trên ó, ng thi ngăn cht lng không cho phép chy
ra ngoài làm gim lưu lưng và nh hưng ti hp công tác ca bơm
.
N goài ra b gioăng làm kín còn có bc ng có tác dng dn hưng
chuyn ng cho piston. Vì vy b gioăng làm kín piston cn m bo có
làm kín cao.
c) Các cm van: van hút 8 và van x 9 (hình: 2 .3)
- van có dng côn, lp có dôi vi l côn trong thân. van có
vai tì vào g trên l côn nhm m bo chính xác khi lp t và m bo cho
mi ni ghép ưc cng, vng. Ti tâm ca van có tin ren bt bu-lông
ghép lá van vi van.
- Phía trên van là ĩa van.
ĩa van là tm kim loi tròn có tác dng óng m cho phép cht lng qua
van.
- Lò xo t trên ĩa van có tác dng gi cân bng cho ĩa van khi bt
ra, ng thi có tác dng óng m van kp thi, to nên s linh hot cho ĩa
van. chn lò xo không bt ra, lp tm kim loi trên nó. Bu-lông ưc vn
vào van có tác dng nén ming chn lò xo và to mi liên kt cho b van.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
12
1.Thân vỏ; 30. Ốc;
2. Tổ hợp bơm dầu thủy lực; 31. Bu lông;
3. Hộp ép; 32. Bu lông;
4. Bạc lót; 33. Ốc;
5. Piston; 34. Long đen;
6. Ống bạc lót; 35. út bịt ống;
7.Vòng bôi trơn; 36. Thanh kẹp piston;
8. Van hút; 37. Đai chỉnh tâm ;
9. Van xả; 38. Tấm giá đỡ bình bơm dầu;
13. Mức đo dầu; 39. Van kiểm tra;
19. Hộp nhồi; 40. Đầu nối góc;
20. Ốc điều chỉnh; 41. Ống ¼’’;
21. Vòng đệm; 42. Ốc vít bắt giữ ống;
22. Bu lông; 43. Cầu kẹp ống;
23. Ốc; 44. Chốt cài;
24. Long đen; 45. Chốt;
25. Hộp ép; 46. Pu li lắp dây cô roa;
26. Xi lanh thủy lực; 47. Pu li lắp dây cô roa;
27. ắp đậy van; 48. Ốc;
28. Vòng đệm; 49. Dây cô roa;
29.Long đen vênh; 50. Mặt trên của bình bơm dầu;
51. Ốc, long đen phía trên bắt giữ bơm dầu
Hình 2.3: Phần thủy lực bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
44
41
42
43
40
50
45
51
52
48
55
53
1
37
35
26
8
31
29
30
9
27
33
32
34
28
21
40
39
19
36
5
20
7
4
22
23
24
25
47
38
44
46
49
54
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
13
2.4.2. Phần cơ của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB. (Hình 2 .4)
Phn cơ ca bơm gm các b phn sau:
- Trc khuu và các trc khuu;
- Thanh truyn và con trưt;
- Cn piston;
- H thng bôi trơn hp gioăng;
a) Trục khuỷu: (Hình 2 .4)
31
20
16
17
19
23
15
2
2
10
9
14
12
E
11
2
3
18
F
3
4
H
I
31
13
37
6
2
8
27
5
4
7
32
33
1
I
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
14
1. Vỏkhung; 18. Chêm vòng đệm;
2. Vỏ bịt; 19. Miếng kẹp giữ đệm dầu;
3. Vỏ bịt vòng bít; 20. Bu lông mạ;
4. Vít mạ; 21. Vòng chèn phụ;
5. út 1/2PT; 22. Bu lông;
6. Vị trí nắp van xả; 23. Vòng đệm ;
7. út bịt trên ; 24. Long đen vênh;
8. Đầu nối RCC; 25. Đệm vỏ;
9. Gioăng đệm côn; 26. út bịt ống;
10.Lớp đệm chèn; 27. Vỏ sườn ;
11. Bu lông; 28. Gioăng đệm vỏ sườn;
12. Trục khuỷu; 29. Khoen trụ;
13. Vòng định tâm; 30. Ốc hãm ;
14. Đệm dầu trục khuỷu; 31. Đệm nút bịt;
15. Chốt quay; 32. Biển tên nhà chế tạo;
16. Piston được lắp ráp; 33. Vít nhựa;
17. Đệm dầu piston; 34. Tổ hợp chi tiết lắp ráp.
Hình 2.4: Phần cơ (hộp công tác) của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
Trc khuu ca bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB là mt trc ơn ch
to bng thép rèn lng có kh năng chu ti ln khi quay vi tc cao.Trên
trc khuu 12 ưc thit lp 5 tay quay t lch nhau 72
0
cho phép các thanh
truyn lp lên chúng nh các trưt ghép. Mt u ca trc khuu có vát
then lp khp ni, ni vi trc tc thp ca hp gim tc.
Trc khuu ca bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB ưc bng bn
, hai chính 9 và 10 lp hai u trc là hai bi ũa chn, hai
trung tâm là hai trưt nguyên lp hai bên tay quay s 6 (tay quay gia) ca
trc khuu ưc th hin trên (hình: 2 .4).
Trc khuu ưc ch yu bng hai chính lp hai u trc.
Khi bơm làm vic vi tc cao s gây ra lc hưng tâm và lc dc trc,
ngoài ra chính cn phi có kh năng chu ti ln, d dàng tháo lp và
iu chnh. Vì vy chính ca trc khuu ưc dùng loi ũa nón mt
dãy.
ũa nón gm các con lăn dng ũa côn nm gia cabi trong (
trong) 9 và cabi ngoài ( ngoài)10. Các cabi này ưc ch to dng côn và
cho phép iu chnh rơ ca .
c nh vào l v bơm, mt bích 2 ưc lp cht vi v
bơm bng các bu-lông 11 và nó tì vào cabi ngoài ca . Gia v bơm và
mt bích có các ming m 18 iu chnh rơ ca nên rt thun tin
cho vic iu chnh . du bôi trơn không văng ra ngoài, khong h
gia trc khuu và mt bích có lp gioăng làm kín 14.
Vì trc khuu làm vic vi tc cao, ti trng ln và trc khuu
làm vic êm nó ưc b trí trên ph ( trung tâm) cách u tay quay
gia. Các trung tâm này là các trưt dng nguyên.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
15
trưt ưc s dng có lót bng ng thau có tráng lp babit tăng
bn, chu mài mòn và gim ma sát. gi cht vào l trên v bơm,
ngưi ta dùng inh vít lng qua l trên v bơm vào l nh v trên v ngoài
ca c nh vng chc .
b) Thanh truyền và con trượt. Hình: (2 .5)
8. Thanh truyền; 29. Chốt tai hồng;
21. Đầu nối RCC; 35. Cụm kẹp piston;
24. Tai hồng; 36.Vòng đĩa chống lệch;
25. Vỏ; 38. Chốt cắm.
26. út bịt ống;
Hình 2 .5: Thanh truyền và con trượt của bơm
FMC-Q1616AB/Q1620AB.
Cơ cu thanh truyn con trưt có tác dng truyn lc và truyn chuyn
ng t trc khuu n piston thông qua cn piston, ngoài ra chúng còn có
tác dng bin i chuyn ng quay ca trc khuu thành chuyn ng thng
qua li ca cn piston và piston.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
16
* Thanh truyn:
Thanh truyn 8 (hình: 2.5) là chi tit liên kt gia trc khuu và con
trưt, nó ưc ch to bng thép rèn cng vng. Mt u nh ca thanh
truyn là trưt có ng lót lng vào nó cho phép lp vi con trưt bng cht
(c) con trưt. u to là trưt ghép 21(hình: 2.5) , ghép vi trc khuu
bng bu lông, gia là bc babít ng, có l dn du bôi trơn bng phương
pháp vung tóe.
* Con trưt: ( Crosshead) (hình: 2.4)
Con trưt 15 (hình: 2.4) là khi kim loi có hình dng như mt piston
trưt trong lòng dn hưng ca v bơm 22, nó cho phép bin i chuyn
ng quay ca trc khuu thành chuyn ng tnh tin qua li ca piston.
Con trưt là b phn liên kt gia thanh truyn và cn piston.
Cu to ca con trưt rt ơn gin. Mt u ca con trưt ưc ch to
c bit, tâm có tin ren lp cn piston 16 (hình: 2.4) bng ni ghép ren.
u còn li rng cho phép thanh truyn 8 (hình: 2.5) lng vào nó và cht con
trưt (c) 15 (hình: 2.4) s lng qua con trưt và u thanh truyn c nh
thanh truyn và con trưt. N hm m bo cht con trưt (c) không tut ra
ngoài khi làm vic, nó ưc c nh bng inh vít th hin trên (hình: 2.4)
* Cn piston: (ty con trưt) là chi tit ni có tác dng truyn lc và
truyn chuyn ng t con trưt sang piston.Cn piston ưc ch to bng
thép hp kim cht lưng cao chu ưc áp sut làm vic. Mt u ca cn
piston có ren lp vào con trưt, u kia ưc to bc ni vi piston
bng khp ni hai na. Mt np y lng qua cn piston gn sát vào v bơm
bng các bu-lông. Trong np y có gioăng làm kín nhm ngăn du bôi trơn
t hp trc khuu rò r ra ngoài và ngăn cn bi hoc cht lng xâm nhp vào
phn cơ.
2.4.3. Hộp giảm tốc của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB. (Hình : 2.6 )
Hp gim tc là mt cơ cu gm các b truyn bánh răng hay trc vít
to thành mt t hp bit lp gim s vòng quay và truyn công sut t
ng cơ dn ng n máy công tác ( hp công tác phn cơ).
Bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB s dng hp gim tc bánh răng mt
cp loi A vi model: 305A1 ca hãng FALK - CS. Sau ây là các thông s
k thut ca nó:
- T s truyn: 4,007;
- S vòng quay ca trc tc cao: 1450 vòng/phút;
- S vòng quay ca trc tc thp: 355,7 vòng/phút;
- H s làm vic: 1,58;
Hp gim tc loi A ch có mt cp nên cu to rt ơn gin. N ó hot
ng nh vào cp bánh răng ăn khp trên hai trc song song ưc b trí trên
hình: (2.6)
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
17
1. ắp đậy;
2. Lá căn (đệm làm kín);
3. Bánh vít
4. Ổ bi côn;
5.Trục tốc độ thấp;
6.Thân;
7.Trục tốc độ cao.
Hình 2 .6: Hộp giảm tốccủa bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB.
- V hp gim tc: v hp gim tc 1 ch to bng thép cng, bên
trong rng lp các chi tit. ca v hp có các l lp vi giá bng bu-
lông, hai mt bên có các cp l ng trc lp các các trc truyn
ng. Mt trên v hp gim tc có np kim tra và l thoát khí.
- B trc tc cao 7:
+ Trc tc cao là trc ni vi trc ng cơ dn ng bng khp
ni. Trc có chiu dài 528 mm, ưng kính 130 mm và tc quay 1450
vòng / phút.
4
6
3
2
1
7
5
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
18
+ Trên trc tc cao ưc thit k mt bánh răng chéo ăn khp vi
bánh răng trên trc tc thp. trc bng hai ũa nón lp hai mt bên
ca v hp. Gia b mt ca bánh răng trên trc và b mt ca có gn
m chèn nhm phòng s dch chuyn trc làm phá v ch ăn khp ca
cp bánh răng. hai u trc có vát then lp khp ni vi trc ng cơ,
mt u trc d phòng ưc y kín bng np bo v 1, u còn li ni vi
trc ng cơ và có np y, cha gioăng làm kín bên trong lp vi hp gim
tc làm kín du bôi trơn không rò r ra ngoài và ngăn cn bi hoc cht
lng xâm nhp vào hp gim tc, ng thi ó là nhng tm căn căn chnh
rơ dc trc. (hình: 2 . 6).
- B trc tc thp 5:
+ Trc tc thp là trc ni vi trc khuu bng khp ni. Trc có
chiu dài 592 mm, ưng kính trc 150 mm và tc quay 355,7 vòng /
phút. Trên trc tc thp có lp bánh răng tr răng nghiêng ăn khp vi
trc vít trên trc tc cao, Bánh răng này ưc lp lên trc bng mi ghép
then.
+ Trc tc thp cũng ưc bng hai ũa, lp hai mt bên
ca v hp, các chi tit khác cũng tương t như trc tc cao.
2.4.4. Quạt điện làm mát hộp giảm tốc
Khi hp gim tc làm vic s sinh nhit làm nh hưng n các b phn
chi tit ca nó, khc phc hp gim tc ngưi ta trang b qut làm mát vi
các thông s làm vic sau:
- Dòng in: Dòng 1 pha xoay chiu
- in th: 220 V
- Tn s: 50 Hz
- Cưng dòng in: 0,5 A
- Công sut: 0,09 KW
- Lưu lưng: 1940 m
3
/ phút
- Tc quay ca trc: 1400 vòng / phút
2.4.5. Các khớp nối trục của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB. Hình: ( 2.7 )
Khp ni là chi tit có tác dng truyn lc (mô men) t trc dn ng
sang trc b dn.
Hp gim tc ca bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB trang b hai khp ni
trc: mt khp ni ni trc ng cơ vi trc tc cao ca hp gim tc
loi 1090 T, khp ni còn li dùng ni trc khuu vi trc tc thp
loi 1100 T.
C hai khp ni này là khp ni àn hi dng răng – lò xo, th hin trên
hình (2.7). B phn àn hi là lò xo bng thép dt. Vt liu làm khp ni trc
là thép 45, vt liu làm lò xo là thép 60C2. Cu to ca khp ni rt ơn gin.
Hai thân khp ni s 3 lp trên hai u trc ca thân khp ni bng then.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
19
Nắp bảo vệ
Thân khớp nối
Gio ng làm kínă
Đ m lótệ
Lò xo
7
8
6
5
4
3
1
2
1. Gio ng làm kín
2. Nắp bảo vệ
3. Thân khớp nối
4. Lò xo
5. ệ
ố
ỗ ỡ ơ
ă
Đ m lót
6. Bu lông và ai c
7. L tra m bôi tr n
đ
KHỚP NỐI
Hình 2.7: Khớp nối của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
Ghi chú:
1. Gioăng làm kín;
2. N p bo v;
3. Thân khp ni;
4. Lò xo;
5. m lót;
6. Bu-lôngvà ai c;
7. L tra m bôi trơn;
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
20
Có các răng lp lò xo s 4 liên kt chúng li vi nhau. Khp ni ưc
y bng hai na ca np bo v s 2 cn bi xâm nhp vào khp ni gây
hư hng, hai na ca np bo v ưc lp ráp bng các bu-lông ai c s 6 và
gia hai b mt ca chúng có m lót s 5. Trong np bo v có các gioăng
làm kín s 1, hai u ngăn m bôi trơn khp ni không rò r ra ngoài.
N goài ra trên khp bo v có l nh s 7 tra m bôi trơn vào khp ni.
2.4.6. Bơm định lượng bôi trơn hộp gioăng. ( hình 2.3)
Vic bôi trơn piston và b xan nhích piston là mt trong nhng yu t
quan trng nh hưng n hiu sut làm vic và tui th ca xan nhích. N h
bôi trơn mà piston trưt trên lp du mng, không tip xúc trc tip lên b
mt xan nhích, do ó s gim mài mòn piston và xan nhích, hn ch kh năng
sinh nhit quá nóng do ma sát gây hin tưng nóng chy hoc bin dng kim
loi và bào mòn xan nhích.
Bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB ưc trang b h thng bôi trơn hp
gioăng là bơm cao áp cung cp du bôi trơn vào hp gioăng.
2.4.7. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của trục cam.
Trc cam thc hin chuyn ng quay nh b truyn ng ai ni vi
trc khuu ca bơm.Trên trc cam b trí 5 b xylanh – piston. Thc hin các
hành trình hút – Ny hút hoc Ny du bôi trơn vào các van tùy thuc vào
hành trình ca piston, theo ưng ng dn vào hp gioăng bôi trơn b m
xan nhích và piston. Vì b xan nhích piston có kh năng làm kín cao nên
lưng tiêu hao du rt thp.
2.4.8. Động cơ dẫn động.
ng cơ dn ng là thit b cung cp năng lưng cho bơm hot ng.
Bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB s dng thit b dn ng là ng cơ in
ca hãng (BALDOR) ch to, vi các thông s k thut sau:
- Công sut ca ng cơ: 200 mã lc;
- Kt cu: 447 T;
- Tc quay ca trc: 1450 vòng / phút;
- S dng dòng in xoay chiu: 3 pha;
+ in th: 380 V;
+Tn s: 50 Hz;
+ Cưng dòng in: 276 A;
N goài ra ng cơ còn ưc trang b mt nhit in tr và hai thit b sưi
m không gian, vi các thông s làm vic sau:
- in th: 220 V;
- Tn s: 50 Hz;
Trc ca ng cơ in dn ng ưc ni vi trc tc cao ca hp
gim tc bng khp ni loi 1090T.
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
21
ng cơ hot ng da trên cơ s hin tưng cm ng in t và bng
cách s dng t trưng quay bin in năng thành cơ năng.
2.4.9. Bảng điều khiển.
Bng iu khin là thit b dùng vn hành t hp bơm. Bng iu
khin cho phép ngưi vn hành thc hin các thao tác trên nó khi khi ng
hoc ngng bơm và nó th hin các ch làm vic tc thi ca bơm.
Bng iu khin có dng hình hp ch nht vi kích thưc: 1.700 x
600 x 400, trng lưng khong 300 kg và ch to bng thép không r. Trên
bng iu khin b trí các công tc, èn báo thc hin công tác vn hành.
Bên trong là các mch in iu khin, b khi ng, thit b bin áp, rơ le
.v.v.
Tủ điều khiển vận hành bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB.
Bảng biểu 3.1
03.
B
ộ
ph
ậ
n cung c
ấ
p ngu
ồ
n
04.
Tín hi
ệ
u b
ơ
m ch
ạ
y
05.
Tín hi
ệ
u báo ng
ắ
t kh
n c
ấ
p
06.
út
ấ
n kh
ở
i
đ
ộ
ng b
ơ
m
07. út
ấ
n d
ừ
ng b
ơ
m
08. út
ấ
n ng
ắ
t kh
n c
ấ
p
09.Tín hi
ệ
u báo
đ
ộ
ng
10. Tín hi
ệ
u báo s
ự
c
ố
kh
ở
i
đ
ộ
ng
11
.
Tín hi
ệ
u báo d
ầ
u bôi tr
ơ
n m
ứ
c th
ấ
p
12.
Thi
ế
t b
ị
đ
/ ch
ỉ
nh d
ầ
u bôi tr
ơ
n m
ứ
c th
ấ
p
13.Tín hi
ệ
u báo b
ơ
m x
ả
áp su
ấ
t cao
14.Tín hi
ệ
u báo b
ơ
m x
ả
áp su
ấ
t th
ấ
p
15. Tín hi
ệ
u báo b
ơ
m hút áp su
ấ
t cao
P1
PLITH
03
04
05
06
07
08
0
9
10
11
12
13
14
15
54
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
22
2.4.10. Các bộ phận khác của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB.
Máy bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB ngoài các b phn cu to chính
nêu trên còn phi k n mt s thit b, b phn khác không th thiu như:
Bình iu hòa; thit b o lưu lưng; van an toàn; van kim tra; van cu.v.v.
2.4.10.1. Bình điều hòa. ( Hình 2.8)
S dao ng v lưu lưng và áp sut ca cht lng, trong bơm có nh
hưng xu n quá trình làm vic ca máy bơm và hiu qu bơm ép. Vì vy
trong tt c các máy bơm piston u ưc trang b bình iu hòa. i vi
bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB s dng bình iu hòa ca hãng (HYDRIL)
nó có các công dng sau:
- Dòng cht lng hút và x ưc n nh v lưu lưng và áp sut;
- Gim s rung ng ca h thng;
- Gim hng hóc ca h thng ưng ng do dao ng xung ca thy
lc;
- Bo v các trang thit b máy móc và các dng c o;
Bình iu hòa phân thành hai loi: bình iu hòa hút và bình iu hòa
Ny. Tuy nhiên bình iu hòa hút ch s dng khi chiu cao hút ln và nó ch
có tác dng n nh dòng chy t b cha n bình iu hòa mà không n
nh dòng chy t bình iu hòa n bơm. Do ó trong iu kin làm vic
ca bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB ti m Bch h thưng không lp bình
iu hòa hút.
Cu to hot ng ca bình iu hòa ch yu nh màng ngăn s 1 ưc
ch to bng cao su tng hp c bit, cha trong thân bình iu hòa s 2,
phía trên màng ngăn là khong không cha khí N itơ và khí N itơ này ưc
np vào bng van np s 3 b trí nh bình iu hòa. Khi bơm thc hin
hành trình Ny, cht lng i vào bình iu hòa Ny màng ngăn lên trên nén
khí N itơ li, khi bơm thc hin hành trình hút, khí N itơ giãn ra ép màng ngăn
xung Ny cht lng ra khi bình iu hòa to nên dòng chy n nh.
Vic np khí N itơ do hãng ch to chu trách nhim, do ó theo nguyên
tc khi áp sut nén khí N itơ trong bình gim thì phi thay bình iu hòa mi.
Mi loi bình iu hòa phù hp vi tng áp sut và lưu lưng dòng chy
khác nhau. Do ó khi s dng bình iu hòa phi tính toán la chn cho phù
hp vi các thông s yêu cu.
Ghi chú: 1. Màng ngăn
2. thân
3. Van np khí N itơ
4. Màng ngăn cao su
5. Môi cht
6. ưng dn môi cht
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
23
1
2
3
4
5
6
1. Thân
2. Van nạp khí trơ một chiều
3. khí trơ
4. Màng ngăn cao su
5. Môi chất
6. Đường dẫn môi chất
BÌNH ỔN ÁP CỦA BƠM FMC
Hình 2.8: Bình diều hòa của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
24
2.4.10.2. Thiết bị đo lưu lượng.
Thit b o lưu lưng kiu MC-II (flow meter-thit b o lưu lưng) tip
nhn mt lot xung ng in t t lưu lưng k xác lp lưu lưng tng,
và cho bit vn tc dòng chy bng cách s dng thit b cm bin da trên
b vi x lý ca nó. Lưu lưng tng và vn tc dòng chy ưc th hin trên
hai màn hình tinh th lng LCD
’
S (Liquid crystal displays) có sáu ch s. C
hai màn hình LCD
’
S u ưc dán tem kim nh, và có thang o tương ng
vi giá tr cn o.
B phn ch yu ca thit b o lưu lưng MC-II là cm mch
991.43179, nó cha tt c các linh kin in t hot ng da vào ngun in
cung cp bi pin 3,6 V. Thit b o lưu lưng ưc thit k lp trc tip
trên phn nh ca lưu lưng k. Tuy nhiên trong trưng hp lưu lưng k
trên ưng ng có rung hoc v trí ca nó không thích hp lp thit b
MC-II thì có th lp trên mt ng 2
”
ni vi nó là ưng ng dn ngun và
cáp in iu khin.
Hình 2.9: Thiết bị đo lưu lượng kiểu MC-II
Đồ án tốt nghiệp TBDK & CT – K49
GVHD : guyễn Văn Giáp SVTH: Mai Văn Đức
25
2.5. guyên lý làm việc của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB dựa trên
nguyên lý cơ bản của bơm piston
1. Piston
2. Xy lanh
3. Con trượt
4. Thanh truyền
5. Tay quay
6. Suppáp hút
7. Suppáp đy
Hình 2.10: Sơ đồ nguyên lý làm việc của bơm FMC-Q1616AB/Q1620AB
0
3
6
7
1
A B
C
D
R
2
S=2R
4
5