Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài giảng Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.53 KB, 44 trang )

1
PhÇn 2: B¶o hiÓm hµng hãa xnk
PhÇn 2: B¶o hiÓm hµng hãa xnk
Gi¶ng viªn: Lª Minh Tr©m
Bé m«n VËn t¶i vµ B¶o hiÓm
Khoa Kinh tÕ vµ Kinh doanh quèc tÕ
Email:
Tel: 0926032007
2
Phần ii: Bảo hiểm hàng hoá xnk
Phần ii: Bảo hiểm hàng hoá xnk

Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Bảo hiểm trong kinh doanh - ĐHNT
2. Luật KDBH 2000
3. Bộ Luật Hàng hải 2005
4. QTC 1990

Nội dung chính:
I. Tổng quan về bảo hiểm
II. Bảo hiểm hàng hoá XNK chuyên chở bằng đ ờng
biển
3
I.
I.
Tæng quan vÒ b¶o hiÓm
Tæng quan vÒ b¶o hiÓm
1. C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n
2. C¸c nguyªn t¾c c¬ b¶n cña b¶o hiÓm
4
1.


1.
C¸c kh¸I niÖm c¬ b¶n
C¸c kh¸I niÖm c¬ b¶n
1.1. B¶o hiÓm
1.2. §èi t îng b¶o hiÓm
1.3. §iÒu kiÖn b¶o hiÓm
1.4. Bªn b¶o hiÓm – Ng êi b¶o hiÓm
1.5. Bªn ® îc b¶o hiÓm
1.6. TrÞ gi¸ b¶o hiÓm
1.7. Sè tiÒn b¶o hiÓm
1.8. PhÝ b¶o hiÓm
5
1.1.
1.1.
B¶o hiÓm (Insurance)
B¶o hiÓm (Insurance)
a. §Þnh nghÜa

I
H§BH

båi th êng khi RR§BH x¶y ra
Quy tr×nh nghiÖp vô b¶o hiÓm
Insured
(Ng êi ® îc BH)
Insurer
(Ng êi BH)
§KBH§TBH
6
1.1.

1.1.
Bảo hiểm (Insurance)
Bảo hiểm (Insurance)
a. Định nghĩa
Bảo hiểm là một chế độ bồi th ờng về mặt kinh tế, trong đó
ng ời bảo hiểm cam kết sẽ bồi th ờng cho ng ời đ ợc bảo
hiểm những tổn thất của đối t ợng bảo hiểm do các rủi ro
đã thoả thuận gây ra, với điều kiện ng ời đ ợc bảo hiểm đã
đóng một khoản tiền, gọi là phí bảo hiểm cho đối t ợng
bảo hiểm và theo điều kiện bảo hiểm đã quy định.

trách nhiệm bảo hiểm phát sinh khi nào?
7
1.1.
1.1.
B¶o hiÓm (Insurance)
B¶o hiÓm (Insurance)
b. B¶n chÊt:

B¶o hiÓm lµ mét ngµnh kinh doanh

§èi t îng kinh doanh cña b¶o hiÓm lµ rñi ro

B¶o hiÓm lµ sù di chuyÓn rñi ro tõ ng êi tham gia
b¶o hiÓm sang cho ng êi b¶o hiÓm

B¶o hiÓm lµ sù ph©n t¸n rñi ro, chia nhá tæn thÊt
gi÷a nh÷ng ng êi tham gia b¶o hiÓm víi nhau, tu©n
theo quy luËt sè lín


B¶o hiÓm lµ mét biÖn ph¸p kinh tÕ nh»m gi¶i quyÕt
hËu qu¶ cña rñi ro vÒ mÆt tµi chÝnh
8
1.2.
1.2.
Đối t ợng bảo hiểm (Subject-matter insured)
Đối t ợng bảo hiểm (Subject-matter insured)

Là đối t ợng nằm trong tình trạng chịu sự đe doạ
của rủi ro mà vì nó, một ng ời (ng ời có lợi ích bảo hiểm)
phải tham gia vào một loại bảo hiểm nào đó.

3 loại ĐTBH:
+ Tài sản:
+ Con ng ời: tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe, tai nạn cá
nhân
+ Trách nhiệm dân sự: TNDS của một chủ thể là trách
nhiệm bồi th ờng thiệt hại về tài sản hoặc về ng ời của ng
ời thứ ba do lỗi của chủ thể đó gây ra.
9
1.3.
1.3.
Điều kiện bảo hiểm
Điều kiện bảo hiểm

Là sự quy định phạm vi trách nhiệm của ng ời bảo hiểm
đối với đối t ợng bảo hiểm về các mặt:
-rủi ro, tổn thất
-không gian và thời gian


ĐKBH là sự khoanh vùng các rủi ro đ ợc bảo hiểm
10
1.4.
1.4.
Bên bảo hiểm Ng ời bảo hiểm (Insurer)
Bên bảo hiểm Ng ời bảo hiểm (Insurer)

Là pháp nhân đứng ra nhận bảo hiểm cho các đối t
ợng đang đặt trong tình trạng chịu hiểm họa và với
các hình thức pháp lý đ ợc pháp luật quy định.

Là ng ời kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, là ng ời nhận
trách nhiệm về rủi ro từ HĐBH

Đ59 LKDBH 2000: Hình thức pháp lý của DNBH ở
Việt Nam
-Nhà n ớc - Cổ phẩn
- Liên doanh - 100% vốn n ớc ngoài
- Tổ chức bảo hiểm t ơng hỗ
11
1.5.
1.5.
Bªn ® îc b¶o hiÓm (Insured/ Assured)
Bªn ® îc b¶o hiÓm (Insured/ Assured)

Ng êi tham gia BH: ký H§BH vµ nép phÝ BH

Ng êi ® îc BH: cã tµi s¶n, TNDS, tÝnh m¹ng ® îc BH
theo mét H§BH


Ng êi thô h ëng BH: ® îc nhËn tiÒn båi th êng tõ c«ng ty
BH
12
1.6.
1.6.
Trị giá bảo hiểm (Insurance Value - V)
Trị giá bảo hiểm (Insurance Value - V)

Là trị giá bằng tiền của tài sản, th ờng đ ợc xác định
bằng giá trị thực tế của tài sản tại thời điểm ký kết
HĐBH, có thể bao gồm cả phí BH.
- TS mới: V = giá mua + chi phí liên quan (nếu có)
- TS đã qua sử dụng:
+ V = giá trị còn lại = nguyên giá - khấu hao
+ Với những tài sản không xác định đ ợc giá trị thị tr
ờng

V = giá trị đánh giá lại do Hội đồng thẩm
định giá đ a ra
13
1.7.
1.7.
Số tiền bảo hiểm (Insurance Amount - A)
Số tiền bảo hiểm (Insurance Amount - A)

Là một khoản tiền do ng ời đ ợc BH yêu cầu và đ ợc
ng ời BH chấp nhận, đ ợc ghi trong HĐBH, nhằm
xác định giới hạn trách nhiệm của ng ời BH trong
bồi th ờng hoặc trả tiền BH


Với BH TNDS và BH con ng ời: A do hai bên thỏa
thuận

còn gọi là hạn mức trách nhiệm

Với BH tài sản:

Nguyên tắc: A V
A = V

BH ngang giá trị
A < V

BH d ới giá trị
A > V

BH trên giá trị

cấm
14
1.8.
1.8.
Phí bảo hiểm (Insurance Premium - I)
Phí bảo hiểm (Insurance Premium - I)

Là khoản tiền mà tham gia bảo hiểm phải trả để
nhận đ ợc sự bảo đảm tr ớc các rủi ro đã đ ợc ng ời BH
chấp nhận.

I là giá cả của sản phẩm BH


Công thức: I = A (V) x R

R: tỷ lệ phí bảo hiểm: th ờng đ ợc xác định là tỷ lệ
phần trăm của A (%)

R do công ty BH xác định trên cơ sở:
-
Thống kê tổn thất trong nhiều năm (5 năm)
-
Tính toán xác suất xảy ra rủi ro

R phản ánh: mức độ và độ nguy hiểm của rủi ro
15
2. Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
2. Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
2.1.Bảo hiểm chỉ bảo hiểm 1 rủi ro chứ không bảo hiểm
1 sự chắc chắn (fortuity not certainty)
2.2.Nguyên tắc trung thực tuyệt đối (utmost good faith)
2.3.Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm (insurable interest)
2.4.Nguyên tắc bồi th ờng
2.5.Nguyên tắc thế quyền (Subrogation)
16
2.2.
2.2.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối

ND: Cả ng ời BH lẫn ng ời tham gia BH đều phải tuyệt
đối trung thực, chân thành với nhau và tin t ởng lẫn

nhau đề tiến tới ký kết và thực hiện HĐBH. Nếu một
trong hai bên vi phạm thì HĐ đã ký trở nên không có
hiệu lực.

Yêu cầu đối với ng ời đ ợc bảo hiểm:
- khai báo đầy đủ, trung thực về ĐTBH
-
thông báo bổ sung kịp thời khi có sự gia tăng rủi ro
hay làm phát sinh thêm trách nhiệm BH
-
không đ ợc mua BH khi biết ĐTBH đã bị tổn thất
17
2.2.
2.2.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối

Yêu cầu đối với ng ời bảo hiểm:
-
Công khai, giải thích các điều kiện, nguyên tắc, thể lệ,
giá cả BH
-
chịu trách nhiệm nếu sử dụng từ ngữ không rõ ràng
-
Không đ ợc nhận BH khi biết ĐTBH đã an toàn
18
2.3.
2.3.
Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm
Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm


ND: Chỉ những ng ời có lợi ích BH thì mới đ ợc ký
kết HĐBH và HĐ đó mới có giá trị pháp lý. Khi sự
kiện BH xảy ra, muốn đ ợc bồi th ờng, phải có lợi ích
BH vào thời điểm xảy ra tổn thất

Lợi ích BH là quyền lợi có liên quan đến, gắn liền
với hay phụ thuộc vào sự an toàn hay không an
toàn của ĐTBH.

Ng ời có lợi ích bảo hiểm là ng ời mà khi ĐTBH
không an toàn sẽ dẫn họ đến một khoản thiệt hại về
tài chính hoặc làm họ bị phát sinh một trách nhiêm
pháp lý hoặc làm họ mất đi các quyền lợi đ ợc pháp
luật công nhận
19
2.4.
2.4.
Nguyên tắc bồi th ờng
Nguyên tắc bồi th ờng

Bồi th ờng kịp thời: trả tiền bồi th ờng trong thời hạn
cho phép

Thời hạn bồi th ờng: do hai bên thỏa thuận trong
HĐBH hoặc do nguồn luật điều chỉnh quy định

Bồi th ờng đầy đủ: khôi phục lại cho ng ời đ ợc bảo
hiểm tình trạng tài chính nh ngay tr ớc khi rủi ro xảy
ra, nh ng đảm bảo tuân thủ các điều khoản của

HĐBH.
20
2.4.
2.4.
Nguyên tắc bồi th ờng
Nguyên tắc bồi th ờng

Điều khoản của HĐBH ngăn cản ng ời BH thực hiện
bồi th ờng đầy đủ:
- BH d ới giá trị:
- Điều khoản mức miễn th ờng

MMT là một số tiền nhất định hay một tỷ lệ phần trăm
của A hoặc V đ ợc quy định trong HĐBH mà nếu tổn
thất xảy ra d ới mức đó thì ng ời BH không chịu trách
nhiệm.

Không áp dụng NT bồi th ờng cho: BH nhân thọ và
BH tai nạn cá nhân
21
2.5.
2.5.
Nguyên tắc thế quyền (Subrogation)
Nguyên tắc thế quyền (Subrogation)

ND: ng ời BH, sau khi đã bồi th ờng, đ ợc phép thay mặt
ng ời đ ợc BH đi đòi ng ời thứ ba bồi th ờng phần tổn thất
thuộc TN của ng ời đó trong phạm vi số tiền đã trả cho
ng ời đ ợc BH


Tác dụng:
-
đảm bảo nguyên tắc bồi th ờng đ ợc thực hiện
-
chống lại hành vi rũ bỏ trách nhiệm của ng ời thứ ba có
lỗi

Điều kiện thực hiện thế quyền:
-
Ng ời BH phải đã bồi th ờng cho ng ời đ ợc BH
-
Ng ời đ ợc BH phải bảo l u quyền khiếu nại ng ời thứ ba
cho ng ời BH
22
II. b¶o hiÓm hµng hãa xuÊt nhËp khÈu vËn
II. b¶o hiÓm hµng hãa xuÊt nhËp khÈu vËn
chuyÓn b»ng ® êng biÓn
chuyÓn b»ng ® êng biÓn
1. C¸c lo¹i tæn thÊt trong b¶o hiÓm hµng h¶i
2. §iÒu kiÖn b¶o hiÓm
3. Ph¹m vi tr¸ch nhiÖm b¶o hiÓm theo ITC
1982)
23
1.
1.
Tổn thất trong bảo hiểm hàng hải
Tổn thất trong bảo hiểm hàng hải
1.1.
1.1.
Khái niệm

Khái niệm

Tổn thất là một thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng mất
Tổn thất là một thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng mất
mát, h hại hay giảm giá trị, giá trị sử dụng của ĐTBH
mát, h hại hay giảm giá trị, giá trị sử dụng của ĐTBH
theo một HĐBH do sự tác động của rủi ro.
theo một HĐBH do sự tác động của rủi ro.

Tổn thất là hậu quả của rủi ro
Tổn thất là hậu quả của rủi ro

Tổn thất là đại l ợng đo l ờng và phản ánh mức độ nghiêm
Tổn thất là đại l ợng đo l ờng và phản ánh mức độ nghiêm
trọng của rủi ro
trọng của rủi ro
1.2.
1.2.
Phân loại
Phân loại
a.
a.
Căn cứ vào mức độ (quy mô) của tổn thất:
Căn cứ vào mức độ (quy mô) của tổn thất:
b.
b.
Căn cứ vào trách nhiệm của các quyền lợi có mặt trên
Căn cứ vào trách nhiệm của các quyền lợi có mặt trên
tàu đối với tổn thất (tính chất của tổn thất)
tàu đối với tổn thất (tính chất của tổn thất)

24
a. Căn cứ vào mức độ (quy mô) của tổn thất
a. Căn cứ vào mức độ (quy mô) của tổn thất

Tổn thất bộ phận (Partial Loss): là sự mất mát, h hỏng hay
Tổn thất bộ phận (Partial Loss): là sự mất mát, h hỏng hay
giảm giá trị một phần ĐTBH theo một HĐBH.
giảm giá trị một phần ĐTBH theo một HĐBH.

Tổn thất toàn bộ (Total Loss) là sự mất mát, h hỏng hay
Tổn thất toàn bộ (Total Loss) là sự mất mát, h hỏng hay
giảm giá trị hoàn toàn ĐTBH theo một HĐBH.
giảm giá trị hoàn toàn ĐTBH theo một HĐBH.


Tổn thất toàn bộ (TTTB) gồm hai loại:
Tổn thất toàn bộ (TTTB) gồm hai loại:
+ TTTB thực tế (Actual Total Loss)
+ TTTB thực tế (Actual Total Loss)
+ TTTB ớc tính (Constructive Total Loss)
+ TTTB ớc tính (Constructive Total Loss)
25
tổn thất toàn bộ thực tế
tổn thất toàn bộ thực tế

Là tổn thất toàn bộ, thực tế đã xảy ra ở một trong các tr
Là tổn thất toàn bộ, thực tế đã xảy ra ở một trong các tr
ờng hợp sau:
ờng hợp sau:
+ bị phá huỷ hoàn toàn

+ bị phá huỷ hoàn toàn
+ bị h hỏng nghiêm trọng dẫn đến không còn là vật phẩm
+ bị h hỏng nghiêm trọng dẫn đến không còn là vật phẩm
với hình dạng và tính chất ban đầu
với hình dạng và tính chất ban đầu
+ ng ời đ ợc BH bị t ớc quyền sở hữu với ĐTBH
+ ng ời đ ợc BH bị t ớc quyền sở hữu với ĐTBH

TN của ng ời BH: 100% A (V)
TN của ng ời BH: 100% A (V)

×