Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Kh c
Ngọc) Đại
cương
về
kim
loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
I.
VỊ
TRÍ
CẤU
TẠO
CỦA
KIM
LOẠI
1.
Vị
trí
Trong
bảng
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hoá
học,
kim
loại
ở
những
vị
trí:
-
Phân
nhóm
chính
nhóm
I,
II,
III
(trừ
bo)
-
Phân
nhóm
phụ
nhóm
I
đến
nhóm
VIII
-
Họ
lantan
và
họ
actini
(những
nguyên
tố
xếp
riêng
ở
dưới
bảng).
-
Một
phần
của
các
phân
nhóm
chính
nhóm
IV,
V,
VI.
Hiện
nay
người
ta
biết
khoảng
109
nguyên
tố
hoá
học,
trong
đó
có
trên
85
nguyên
tố
là
kim
loại.
Các
nguyên
tố
càng
nằm
ở
bên
trái,
phía
dưới
của
bảng,
tính
kim
loại
càng
mạnh.
2.
Cấu
tạo
của
nguyên
tử
kim
loại
-
Nguyên
tử
kim
loại
có
số
electron
ở
lớp
ngoài
cùng
nhỏ
(≤
4),
dễ
dàng
cho
đi
trong
các
phản
ứng
hoá
học.
-
Trong
cùng
1
chu
kì,
nguyên
tử
của
các
nguyên
tố
kim
loại
có
bán
kính
lớn
hơn
và
có
điện
tích
hạt
nhân
nhỏ
hơn
so
với
các
nguyên
tố
phi
kim.
Những
nguyên
tử
có
bán
kính
lớn
là
những
nguyên
tử
nằm
ở
góc
dưới,
bên
trái
của
bảng
tuần
hoàn.
3.
Cấu
tạo
tinh
thể
kim
loại
-
Các
nguyên
tử
kim
loại
sắp
xếp
theo
một
trật
tự
xác
định
làm
thành
mạng
lưới
tinh
thể
kim
loại.
Nút
của
mạng
lưới
là
các
ion
dương
hoặc
các
nguyên
tử
trung
hoà.
Khoảng
không
gian
giữa
các
nút
lưới
không
thuộc
nguyên
tử
nào,
làm
thành
"khí
electron"
mà
các
nguyên
tử
kim
loại
ở
nút
lưới
liên
kết
với
nhau
tạo
thành
mạng
lưới
bền
vững.
Liên
kết
sinh
ra
trong
mạng
lưới
kim
loại
do
các
e
tự
do
gắn
các
ion
dương
kim
loại
lại
với
nhau
gọi
là
liên
kết
kim
loại.
Đặc
điểm
của
liên
kết
kim
loại
(so
sánh
với
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
liên
kết
ion):
-
Do
tất
cả
các
e
tự
do
trong
kim
loại
tham
gia.
-
Liên
kết
kim
loại
do
tương
tác
tĩnh
điện
giữa
các
ion
dương
và
các
e
tự
do.
II.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÝ
Kim
loại
có
nhiều
tính
chất
vật
lí,
tính
chất
cơ
học
giống
nhau.
Những
tính
chất
này
có
nhiều
ứng
dụng
quan
trọng
trong
kĩ
thuật
và
trong
đời
sống.
1.
Tính
chất
vật
lý
chung
của
kim
loại
Kim
loại
có
những
tính
chất
vật
lí
chung,
quan
trọng
hơn
cả
là
tính
dẻo,
tính
dẫn
điện,
tính
dẫn
nhiệt,
ánh
kim.
a,
Tính
dẻo
Khi
tác
dụng
một
lực
cơ
học
đủ
mạnh
lên
kim
loại,
nó
bị
biến
dạng.
Sự
biến
dạng
này
là
do
lớp
mạng
tính
thể
kim
loại
trượt
lên
nhau.
Nhưng
các
lớp
mạng
tinh
thể
này
không
tách
rời
nhau
mà
vẫn
liên
kết
với
nhau
nhờ
các
electron
tự
do
luôn
luôn
chuyển
động
qua
lại
giữa
các
lớp
mạng
tinh
thể.
Do
vậy
kim
loại
có
tính
dẻo.
Những
kim
loại
có
tính
dẻo
hơn
cả
là
Au,
Ag,
Al,
Cu,
Sn…
Người
ta
có
thể
dát
được
những
lá
vàng
mỏng
tới
1/20
micromet
(1
micromet
bằng
1/1000
mm)
và
ánh
sáng
có
thể
đi
qua
được.
b,
Tính
dẫn
điện
Nối
kim
loại
với
một
nguồn
điện,
các
eletron
tự
do
trong
kim
loại
chuyển
động
thành
dòng.
Nhiệt
độ
của
kim
loại
càng
cao
thì
tính
dẫn
điện
của
kim
loại
càng
giảm.
Hiện
tượng
này
được
giải
thích
như
sau
:
ở
nhiệt
độ
cao,
tốc
độ
dao
động
của
các
ion
dương
kim
loại
càng
lớn,
sự
chuyển
động
của
dòng
electron
tự
do
càng
bị
cản
trở.
Những
kim
loại
khác
nhau
có
tính
dẫn
điện
khác
nhau
là
do
mật
độ
electron
tự
do
của
chúng
không
giống
nhau.
Kim
loại
dẫn
điện
tốt
nhất
là
Ag,
sau
đó
đến
Cu,
Au,
Al,
Fe…
c,
Tính
dẫn
nhiệt
Đốt
nóng
một
đầu
dây
kim
loại,
những
electron
tự
do
ở
đây
chuyển
động
nhanh
hơn.
Trong
quá
trình
chuyển
động,
những
eletron
này
truyền
năng
lượng
cho
các
ion
dương
ở
vùng
có
nhiệt
độ
thấp
hơn,
vì
vậy
kim
loại
dẫn
nhiệt
được
Nói
chung,
những
kim
loại
nào
dẫn
điệt
tốt
thì
cũng
dẫn
nhiệt
tốt.
Những
kim
loại
khác
nhau
có
khả
năng
dẫn
nhiệt
không
giống
nhau.
Thí
dụ
tính
dẫn
nhiệt
của
các
kim
loại
giảm
dần
theo
trình
tự
Ag,
Cu,
Al,
Zn,
Fe…
d,
Ánh
kim
H oc
m a i
.
v n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt
Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12 -
Trang
|
1
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Kh c
Ngọc) Đại
cương
về
kim
loại
Hầu
hết
kim
loại
đều
có
ánh
kim,
vì
các
electron
tự
do
trong
kim
loại
đã
phản
xạ
tốt
những
tia
sáng
có
bước
sóng
mà
mắt
ta
có
thể
nhìn
thấy
được.
Tóm
lại,
những
tính
chất
vật
lí
chung
của
kim
loại
nói
trên
là
do
các
electron
tự
do
trong
kim
loại
gây
ra.
2.
Một
số
tính
chất
vật
lí
khác
của
kim
loại
Ngoài
một
số
tính
chất
vật
lí
chung
của
kim
loại
như
đã
nói
ở
trên,
kim
loại
còn
có
một
số
tính
chất
vật
lí
không
giống
nhau.
Quan
trọng
hơn
cả
là:
tỉ
khối,
nhiệt
độ
nóng
chảy
và
tính
cứng
của
kim
loại
.
a,
Tỉ
khối.
Những
kim
loại
khác
nhau
có
tỉ
khối
khác
nhau
rõ
rệt.
Thí
dụ,
kim
loại
có
tỉ
khôía
nhỏ
nhất
là
Li
0,5;
kim
loại
có
tỉ
khối
lớn
nhất
là
Os
22,6.
Người
ta
quy
ước
những
kim
loại
có
tỉ
khối
nhỏ
hơn
5
là
kim
loại
nhẹ
như
Na,
K,
Mg,
Al
…
Những
kim
loại
có
tỉ
khối
lớn
hơn
5
là
kim
loại
nặng
như
Fe,
Zn,
Cu,
Ag,
Au…
b,
Nhiệt
độ
nóng
chảy
Nhiệt
độ
nóng
chảy
của
kim
loại
cũng
rất
khác
nhau.
Có
kim
loại
nóng
chảy
ở
nhiệt
độ
-39
0
C
như
Hg,
có
kim
loại
nóng
chảy
ở
nhiệt
độ
3410
0
như
W.
c,
Tính
cứng
Những
kim
loại
khác
nhau
có
tính
cứng
khác
nhau.
Có
kim
loại
mềm
như
sáp,
dùng
dao
cắt
được
dễ
dàng
như
Na,
K…
Ngược
lại
có
kim
loại
rất
cứng,
không
thể
dũa
được
như
W,
Cr.
Những
tính
chất:
tỉ
khối,
độ
nóng
chảy,
tính
cứng
của
kim
loại
phụ
thuộc
chủ
yếu
vào
bán
kính
và
điện
tích
ion,
khối
lượng
nguyên
tử,
mật
độ
electron
tự
do
trong
mạng
kim
loại.
III.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
1.
Khái
quát
về
tính
chất
hóa
học
của
kim
loại
Do
đặc
điểm
cấu
tạo,
các
nguyên
tử
kim
loại
dễ
dàng
cho
e
hoá
trị,
thể
hiện
tính
khử:
M
→
M
n+
+
ne
Tính
khử
giảm
dần
khi
đi
từ
đầu
đến
cuối
“dãy
hoạt
động
hóa
học
của
kim
loại”:
K,
Ca,
Na,
Mg,
Al,
Zn,
Fe,
Ni,
Sn,
Pb,
H,
Cu,
Ag,
Hg,
Au.
2.
Các
phản
ứng
đặc
trưng
a,
Phản
ứng
với
oxi
-
Ở
t
o
thường,
phần
lớn
kim
loại
phản
ứng
với
O
2
của
không
khí
tạo
thành
lớp
bảo
vệ
cho
kim
loại
không
bị
oxi
hoá
tiếp
tục.
-
Khi
nung
nóng,
phần
lớn
kim
loại
cháy
trong
oxi.
b,
Phản
ứng
với
halogen
và
các
phi
kim
khác
-
Với
halogen:
các
kim
loại
kiềm,
kiềm
thổ,
Al
phản
ứng
ngay
ở
t
o
thường.
Các
kim
loại
khác
phản
ứng
yếu
hơn,
phải
đun
nóng.
Hợp
chất
tạo
thành
là
muối
halogenua
trong
đó
kim loại
thường
có
số
oxi
hóa
cao
nhất.
Fe + Cl
2
→ FeCl
3
o
t
Fe + Br
2
→ FeBr
3
o
t
Fe + I
2
→ FeI
2
-
Với
phi
kim
khác
(yếu
hơn):
phải
đun
nóng.
c,
Phản
ứng
với
hiđro
Kim
loại
kiềm
và
kiềm
thổ
phản
ứng
tạo
hợp
chất
hiđrua
kim
loại
dạng
muối,
ở
đó
số
oxi
hoá
của
H
là
-1.
d,
Phản
ứng
với
nước
-
Ở
t
o
thường,
chỉ
có
các
kim
loại
kiềm,
kiềm
thổ
phản
ứng
được
với
nước
tạo
thành
H
2
và
hiđroxit
kim
loại.
Một
số
kim
loại
yếu
hơn
tạo
thành
lớp
bảo
vệ
hiđroxit
hoặc
tạo
thành
axit.
4
-
Ở
nhiệt
độ
nóng
đỏ,
những
kim
loại
đứng
trước
hiđro
trong
dãy
thế
điện
hoá
phản
ứng
với
hơi
nước.
e,
Với
axit
thường
(HCl,
H
2
SO
loãng)
2
Phản
ứng
xảy
ra
dễ
dàng
khi:
-
Kim
loại
đứng
trước
H
.
-
Muối
tạo
thành
phải
tan
g,
Với
axit
oxi
hoá
(HNO
3
,
H
2
SO
4
đặc
nóng)
Trừ
Au
và
Pt,
còn
hầu
hết
các
kim
loại
tác
dụng
được
với
HNO
3
(đặc
hoặc
loãng),
H
2
SO
4
(đặc,
nóng),
-
Với
HNO
3
đặc:
3 2
Cu
+
4HNO
3(®)
→
Cu(NO
)
2
+
2NO
2
+ 2H
O
(Khí
duy
nhất
bay
ra
là
NO
2
màu
nâu).
-
Với
HNO
3
loãng:
H oc
m a i
.
v n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt
Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12 -
Trang
|
2
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Kh c
Ngọc) Đại
cương
về
kim
loại
2
4 3
Tuỳ
theo
độ
mạnh
của
kim
loại
và
độ
loãng
của
axit,
sản
phẩm
khí
bay
ra
có
thể
là
N
2,
N
O,
NO.
Đối
với
kim
loại
mạnh
và
axit
rất
loãng,
sản
phẩm
là
NH
NO
.
Ví
dụ:
3
3Cu
+
8HNO
3(l)
→
3Cu(NO )
2
+
2NO +
4H
2
O
3
2
8Al
+
30HNO
3(l)
→
8Al(NO )
3
+
3N
O +
15H
2
O
3
4
2
4Zn
+
10HNO
3(rÊt
lo·ng)
→
4Zn(NO )
2
+
NH NO
3
+
3H
O
→
-
Với
axit
H
2
SO
4
đặc,
nóng.
2 2 2 2
Kim
loại
+
H
SO
4
đ.n muối
+
(H
S,
S,
SO
)
+
H
O.
2 4 2 2
Tuỳ
theo
độ
mạnh
của
kim loại
mà
sản
phẩm
của
sự
khử
S
+6
(trong
H
SO
)
là
H
S,
S
hay
SO
.
Kim
loại
càng
mạnh
thì
S
+6
bị
khử
về
số
oxi
hoá
càng
thấp.
2
Chú
ý:
Al,
Cr
và
Fe
bị
thụ
động
hoá
trong
H
SO
4
đặc,
nguội
và
HNO
3
đặc,
nguội.
Nguyên
nhân
là
do
khi
2
kim
loại
này
tiếp
xúc
với
các
axit
đặc,
nguội
thì
trên
bề
mặt
chúng
có
tạo
lớp
màng
mỏng,
đặc
xít
bảo
vệ
kim
loại
không
bị
axit
tác
dụng.
Do
đó,
trong
thực
tế
người
ta
dùng
các
xitec
bằng
sắt
để
chuyên
chở
các
axit
trên.
h,
Phản
ứng
với
kiềm
Một
số
kim
loại
đứng
trước
H
2
và
hiđroxit
của
nó
có
tính
lưỡng
tính
có
thể
phản
ứng
với
kiềm
mạnh.
(Be,
Zn,
Al,
Sn,
Pb).
k,
Phản
ứng
kim
loại
mạnh
đẩy
kim
loại
yếu
khỏi
hợp
chất
-
Đẩy
kim
loại
yếu
khỏi
dung
dịch
muối.
Ví
dụ:
→
Fe
+
CuSO
4
→
FeSO
4
+
Cu
3
Cu
+
2AgNO
3
Cu(NO
)
2
+
2Ag
2
2
Những
kim
loại
tác
dụng
mạnh
với
H
O
như
kim
loại
kiềm,
kiềm
thổ,
khi
gặp
dung
dịch
nước
thì
trước
hết
phản
ứng
với
H
O.
-
Đẩy
kim
loại
yếu
khỏi
oxit
(phản
ứng
nhiệt
kim
loại):
Xảy
ra
ở
t
o
cao,
toả
nhiều
nhiệt
làm
nóng
chảy
kim
loại.
Phương
pháp
này
thường
được
dùng
để
điều
chế
các
kim
loại
khó
nóng
chảy
như
Cr,
Mn,
Fe…
2
3
o
t
2
Cr
O
+
2Al →
2Cr
+
Al
O
3
IV.
ĐIỀU
CHẾ
1.
Nguyên
tắc
Khử
ion
kim
loại
thành
kim
loại.
M
n+
+
n.e
→
M
o
Để
khử
các
ion
kim
loại
trong
hợp
chất,
ta
có
các
phương
pháp
phổ
biến
sau:
a,
Phương
pháp
thủy
luyện
Dùng
kim
loại
tự
do
có
tính
khử
mạnh
hơn
để
khử
ion
kim
loại
khác
trong
dung
dịch.
Phương
pháp
này
được
áp
dụng
để
điều
chế
những
kim
loại
có
tính
khử
yếu.
b,
Phương
pháp
nhiệt
luyện
Dùng
chất
khử
như
CO
2
,
H
2
,
C
hoặc
kim
loại
(Al)
để
khử
ion
kim
loại
trong
oxit
ở
nhiệt
độ
cao.
Phương
pháp
này
được
áp
dùng
để
sản
xuất
kim
loại
trong
công
nghiệp.
Bằng
phương
pháp
này,
người
ta
có
thể
điều
chế
được
những
kim
loại
có
tính
khử
yếu,
và
trung
bình
(kim
loại
đứng
sau
Al).
c,
Phương
pháp
điện
phân.
Dùng
dòng
điện
một
chiều
trên
catot
(cực
âm)
để
khử
ion
kim
loại
trong
hợp
chất.
Bằng
phương
pháp
điện
phân,
người
ta
có
thể
điều
chế
được
hầu
hết
các
kim
loại.
Điều
chế
những
kim
loại
có
tính
khử
mạnh
(từ
Li
đến
Al),
người
ta
điện
phân
hợp
chất
nóng
chảy
của
chúng
(muối,
kiềm,
oxit
Để
điều
chế
những
kim
loại
có
tính
khử
trung
bình
và
khử
yếu,
người
ta
điện
phân
dung
dịch
muối
của
chúng
trong
nước.
Bằng
phương
pháp
điện
phân,
ta
có
thể
điều
chế
được
những
kim
loại
có
độ
tnh
khiết
rất
cao
(99,999%),
dùng
chế
tạo
các
chất
V.
HỢP
KIM
1.
Định
nghĩa
Hợp
kim
là
vật
liệu
có
bản
chất
kim
loại
gồm
hỗn
hợp
nhiều
kim
loại
khác
nhau
hoặc
hỗn
hợp
kim
loại
và
phi
kim
hoặc
hỗn
hợp
kim
loại
và
hợp
chất
của
kim
loại.
2.
Cấu
tạo
của
hợp
kim
Hợp
kim
thường
được
cấu
tạo
bằng
các
loại
tinh
thể.
3.
Tính
chất
của
hợp
kim
H oc
m a i
.
v n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt
Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12 -
Trang
|
3
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Kh c
Ngọc) Đại
cương
về
kim
loại
Hợp
kim
có
những
tính
chất
hoá
học
tương
tự
tính
chất
của
các
chất
trong
hỗn
hợp
ban
đầu,
nhưng
tính
chất
vật
lý
và
tính
chất
cơ
học
lại
khác
nhiều.
4.
Ứng
dụng
Do
hợp
kim
có
những
tính
chất
hoá
học,
lí
học,
cơ
học
rất
quý
nên
hợp
kim
được
ứng
dụng
rất
rộng
rãi
trong
các
ngành
của
nền
kinh
tế
quốc
dân.
Ngành
công
nghiệp
chế
tạo
máy
bay,
ôtô,
tên
lửa
cần
những
hợp
kim
nhẹ,
bền,
chịu
được
nhiệt
độ
cao
và
áp
suất
lớn.
Ngành
công
nghiệp
dầu
mỏ,
công
nghiệp
hoá
chất
cần
những
hợp
kim
có
tính
bền
hoá
học
và
cơ
học.
Ngành
xây
dựng
nhà
cửa,
cầu
cống
cần
có
hợp
kim
vừa
cứng
vừa
bền.
Giáo
viên:
Vũ
Khắc
Ngọc
Nguồn: H o c
m a i .
v
n
H oc
m a i
.
v n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt
Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12 -
Trang
|
4
-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
ĐẠI
C
ƯƠ
N
G
V
Ề K
I
M LO
ẠI
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“ Đ ạ
i
c
ươ n
g
về
k i
m
l o
ại
(
P
hần
1)
”
thuộc
K
hóa
h ọ
c
L T
ĐH
K I
T
-1:
Mô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
hầy
V
ũ
K
hắc
Ngọc )
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“Đại
c
ư ơ
n
g
về
k i
m
l o
ạ
i
( P
hần
1)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
D
ạ
n
g 1
:
V
ị
t
rí và cấ
u
t
ạo c
ủ
a
k
i
m
loại
C
â
u
1
:
N
guyên tử
F
e có Z = 26, cấu hình e của
F
e là:
A
.
[Ar
]
3d
6
4
s
2
. B.
[Ar
]
4
s
1
3d
7
.
C
.
[Ar
]
3d
7
4
s
1
.
D
.
[Ar
]
4
s
2
3d
6
.
C
â
u
2
:
N
guyên tử C
r
có Z = 24, cấu hình e của C
r
là:
A
.
[Ar
]
3d
4
4
s
2
.
B.
[Ar
]
4
s
2
3d
4
.
C
.
[Ar
]
3d
5
4
s
1
.
D
.
[Ar
]
4
s
1
3d
5
.
C
â
u
3
:
Cấu hình e của nguyên tử một nguyên tố là: 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
4
s
2
.
N
guyên tố đó là:
A
.
M
g . B. Ca.
C
. Ba.
D
.
Sr
.
C
â
u
4
:
Các cấu hình elect
r
on
s
au đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là:
(
a
)
1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
1
(
b
)
1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
4
s
2
(
c
)
1
s
2
2
s
1
(
d
)
1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
1
A
. Ca.
N
a, Li,
A
l. B.
N
a, Ca, Li,
A
l.
C
.
N
a, Li,
A
l, Ca.
D
. Li,
N
a,
A
l,
Ca .
C
â
u
5
:
Các ion
X
+
,
Y
-
và nguyên tử ấu hình elect
r
on
1
s
2
2
s
2
2p
6
.
X
+
,
Y
-
và Z lần lượt là:
A
.
K
+
, Cl
-
và
Ar
. B. Li
+
, B
r
-
và
N
e.
C
.
N
a
+
, Cl
-
và
Ar
.
D
.
N
a
+
,
F
-
và
N
e.
C
â
u
6
:
Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn
kh
ô
n
g đúng:
A
. C
r
(
Z = 24
)
[Ar]
3d
5
4
s
1
B.
M
n
2+
(
Z = 25
)
[Ar]
3d
3
4
s
2
C
.
F
e
3+
(
Z = 26
)
[Ar]
3d
5
D
. Cu
(
Z = 29
)
[Ar]
3d
10
4
s
1
C
â
u
7
:
M
ột cation kim loại
M
có cấu hình elect
r
on ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2
s
2
2p
6
. Cấu hình elect
r
on lớp
vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại
M
khôn
g thể là:
A
. 3
s
1
B. 3
s
2
3p
1
C
. 3
s
2
3p
3
D
. 3
s
2
C
â
u
8
:
Cấu hình e nào
s
au đây của nguyên tố kim loại:
A
. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
B. 1
s
2
s
2
s
2
p
6
3
s
2
3p
5
C
. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
3
D
. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
1
C
â
u
9
:
N
guyên tử của nguyên tố
X
có elect
r
on ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
N
guyên tử của
n
guyên
tố
Y
c
ũ
ng có elect
r
on ở mức năng lượng 3p và có một elect
r
on ở phân lớp đó.
N
guyên tử
X
và
Y
có
s
ố elect
r
on hơn kém nhau là 2.
N
guyên tố
X
,
Y
lần lượt là:
A
. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại.
C
. phi kim và kim loại.
D
. kim loại và khí hiếm.
C
â
u
10
:
N
guyên tố
X
có cấu hình elect
r
on 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
1
.
V
ị t
r
í của
X
t
r
ong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là:
A
. Chu kì 3, n
h
óm
VIIA
. B. Chu ki 4, nhóm
IA
.
C
. Chu kì 3, n
h
óm
IA
.
D
. Chu kì 4, nhóm
VIIA
.
C
â
u
11
:
Cation
X
+
có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3
s
2
3p
6
.
V
ị t
r
í
X
t
r
ong bảng tuần hoàn là:
A
. Chu kì 3, n
h
óm
IA
. B. Chu kì 4, nhóm
VIIIA
.
C
. Chu kì 4, n
h
óm
IA
.
D
. Chu kì 3, nhóm
VIA
.
C
â
u
12
:
M
ệnh đề nào dưới đây
kh
ô
n
g đúng:
A
.
S
ố elect
r
on ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít
(
1 đến 3e
)
.
B.
S
ố elect
r
on ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C
. T
r
ong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D
. T
r
ong cùng nhóm
A
,
s
ố elect
r
on ngoài cùng của các nguyên tửlà bằng nhau.
C
â
u
13
:
T
r
ong
số
các tính chất và đại lượng vật lí
s
au:
(
1
)
bán kính nguyên tử;
(
2
)
tổng
s
ố e;
(
3
)
tính kim loại;
(
4
)
tính phi kim;
(
5
)
độ âm điện;
(
6
)
nguyên tử khối
Các tính chất và đại lượng biến thiên tuần h
o
àn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
5
)
. B.
(
3
)
,
(
4
)
,
(
6
)
.
C
.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
D
.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
5
-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
C
â
u
14
:
T
r
ong một nhóm
A
(
phân nhóm chính
)
, t
r
ừ nhóm
VIIIA
(
phân nhóm chính nhóm
VIII)
, theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A
. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C
. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D
. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C
â
u
15
:
N
hững nhóm nguyên tố có cả nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim là:
A
.
IA
(
t
r
ừ hiđ
r
o
)
và
IIA
. B.
IIIA
đến
VIIIA
.
C
.
I
B đến
VIII
B.
D
.
H
ọ lantan và họ actini .
C
â
u
16
:
Cho các kim loại
F
e, Co,
N
i có
s
ố hiệu nguyên tử lần lượt là 26, 27, 28. Bán kính ngu
y
ên tử của
chúng tăng dần theo thứ tự là:
A
.
F
e < Co <
N
i. B.
N
i <
F
e < Co.
C
. Co <
N
i <
F
e.
D
.
N
i < Co <
F
e.
C
â
u
17
:
D
ãy các kim loại kiềm
s
ắp xếp the
o
thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A
. Li <
N
a <
K
< Rb < C
s
. B. C
s
< Rb <
K
<
N
a < Li .
C
. Li <
K
<
N
a < Rb < C
s
.
D
. Li <
N
a <
K
< C
s
< Rb.
C
â
u
18
:
D
ãy
s
ắp xếp
A
l,
S
i,
N
a,
K
,
M
g theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là:
A
.
K
,
N
a,
M
g,
A
l,
S
i. B.
S
i,
A
l,
M
g,
N
a,
K
.
C
.
N
a,
K
,
M
g,
S
i,
A
l.
D
.
S
i,
A
l,
N
a,
M
g,
K
.
C
â
u
19
:
D
ãy các ion có bán kính tăng dần là:
S
S
2 2
A
.
Ca
2
<
K
<
Cl
<
2
B.
K
<
Cl
<
Ca
2
<
2
C
.
S
<
Cl
<
K
<
Ca
2
D
.
Cl
<
K
<
S
<
Ca
2
C
â
u
20
:
D
ãy nào các nguyên tử và ion được
s
ắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính:
A
.
K
+
> Ca
2+
>
Ar
B.
Ar
> Ca
2+
>
K
+
C
.
Ar
>
K
+
> Ca
2+
D
. Ca
2+
>
K
+
>
Ar
C
â
u
21
:
Cho ng
u
yên tử R, ion
X
2+
và ion
Y
2-
có
s
ố elect
r
on ở lớp vỏ bằng nhau.
S
ự
s
ắp xếp bán kính
nguyên tử nào
s
au đây là đúng:
A
. R <
X
2+
<
Y
2-
B.
X
2+
< R <
Y
2-
C
.
X
2+
<
Y
2-
< R
D
.
Y
2-
< R <
X
2+
C
â
u
22
:
Liên kết kim loại là liên kết do:
A
. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại.
B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm.
C
. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các elect
r
on của từng nguyên tử.
D
. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các elect
r
on tự do.
C
â
u
23
:
Cho các câu phát biểu về vị t
r
í và cấu tạo của kim loại
s
au:
(I)
:
H
ầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II)
: Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại .
(III)
:
Ở
t
r
ạng t
h
ái
r
ắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể .
(IV)
: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và
lớp elect
r
on tự do.
N
hững phát biểu
đ
úng là:
A
. Chỉ có
I
đúng. B. Chỉ có
I
,
II
đúng.
C
. Chỉ có
IV
s
ai.
D
. Cả
I
,
II
,
III
,
IV
đều đúng.
C
â
u
24
:
D
ãy nào dưới dây các chất được xác định cấu t
r
úc tinh thể hoàn toàn đúng:
A
.
N
at
r
i,
s
ắt, đồng, nhôm, vàng và cacbo
n
thuộc loại tinh thể kim loại.
B.
M
uối ăn, xút ăn da
(N
a
OH)
, potat
(KOH)
và diêm tiêu
(KNO
3
)
thuộc loại tinh thể ion.
C
.
K
im cương
,
lưu huỳnh, photpho và magie thuộc loại tinh thể nguyên tử.
2
D
.
N
ước đá, đá khô
(
C
O )
, iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử.
C
â
u
25
:
Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại
A
l, Li,
K
tương ứng là 10
(
cm
3
)
; 13,2
(
cm
3
)
; 45,35
(
cm
3
)
, có thể tính được khối lượng
r
iêng của mỗi kim loại t
r
ên lần lượt là:
A
. 2,7
(
g/cm
3
)
; 1,54
(
g/cm
3
)
; 0,86
(
g/cm
3
)
. B. 0,53
(
g/cm
3
)
; 0,86
(
g/cm
3
)
; 2,7
(
g/cm
3
)
.
C
. 2,7
(
g/cm
3
)
; 0,86
(
g/cm
3
)
; 0,53
(
g/cm
3
)
.
D
. 2,7
(
g/cm
3
)
; 0,53
(
g/cm
3
)
; 0,86
(
g/cm
3
)
.
C
â
u
26
:
K
hối lượng
r
iêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
.
G
iả thiết
r
ằng, t
r
ong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74
%
thể tích tinh thể, phần còn lại là khe
r
ỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính
theo lí thuyết là:
A
. 0,155 nm. B. 0,196 nm.
C
. 0,185 nm.
D
. 0,168 nm.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
6
-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
D
ạ
ng
2
:
Tí
nh
c
h
ấ
t
vậ
t
lý c
ủ
a
k
i
m
loại
C
â
u
1
:
K
im loại có những tính chất vật lí chung là:
A
. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có án
h
kim.
C
. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng
r
iêng lớn, có ánh kim.
D
. Tính dẻo, có ánh kim,
r
ất cứng.
C
â
u
2
:
K
im loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do:
A
.
K
im loại c
ó
cấu t
r
úc mạng tinh thể.
B.
K
im loại có bán kính nguyên tử và điệ
n
tích hạt nhân bé
C
. Các elect
r
on tự do t
r
ong kim loại gây
r
a
D
.
K
im loại có tỉ khối lớn
C
â
u
3
:
Đ
iều khẳng định nào
s
au đây luôn đúng:
A
.
N
guyên tử
k
im loại nào cũng đều có 1
,
2, 3 elect
r
on ở lớp ngoài cùng
B. Các kim loại loại đều có nhiệt độ nón
g
chảy t
r
ên 500
0
C
C
. Bán kính nguyên tử kim loại luôn luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim
D
. Có duy nhất một kim loại có nhiệt độ
n
óng chảy dưới 0
0
C
C
â
u
4
:
K
im loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A
.
A
u. B.
A
g.
C
.
A
l.
D
. Cu.
C
â
u
5
:
Cho các kim loại: Cu,
A
g,
F
e,
A
l,
A
u.
Đ
ộ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A
.
A
g, Cu,
A
u,
A
l,
F
e . B.
A
g, Cu,
F
e,
A
l,
A
u.
C
.
A
u,
A
g, Cu,
F
e,
A
l.
D
.
A
l,
F
e, Cu,
A
g,
A
u.
C
â
u
6
:
Cho các kim loại: Cu,
A
g,
F
e,
A
l, Zn.
Đ
ộ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo
thứ tự:
A
. Cu,
A
g,
F
e,
A
l, Zn. B.
A
g, Cu,
A
l, Zn,
F
e.
C
.
A
l,
F
e, Zn, Cu,
A
g.
D
.
A
l, Zn,
F
e, Cu,
A
g.
C
â
u
7
:
:
A
.
A
l <
A
g < Cu. B.
A
l < Cu <
A
g.
C
.
A
g <
A
l < Cu.
D
. Cu <
A
l <
A
g.
C
â
u
8
:
T
r
ong các kim loại
s
au: Cu,
F
e,
P
b,
A
l người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện
và dẫn nhiệt:
A
. Cu. B. Cu,
A
l.
C
.
F
e,
P
b.
D
.
A
l.
C
â
u
9
:
K
im loại nào
s
au đây dẻo nhất t
r
ong tất cả các kim loại:
A
.
V
àng. B. Bạc.
C
.
Đ
ồng.
D
.
N
hôm.
C
â
u
10
:
Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các elect
r
on tự do gây
r
a:
A
.
Á
nh kim. B.Tính dẻo.
C
. Tính cứng.
D
.Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
C
â
u
11
:
K
im loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A
.
V
on
f
am. B.
S
ắt.
C
.
Đ
ồng.
D
.
K
ẽm.
C
â
u
12
:
K
im loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A
. Li. B.
N
a.
C
.
K
.
D
.
H
g.
C
â
u
13
:
K
im loại có độ cứng lớn nhất t
r
ong tất cả các kim loại là:
A
.
V
on
f
am. B. C
r
om.
C
.
S
ắt.
D
.
Đ
ồng.
C
â
u
14
:
K
im loại mềm nhất t
r
ong tất cả các kim loại là:
A
. Liti. B. Ce
s
i.
C
.
N
at
r
i.
D
.
K
ali.
C
â
u
15
:
Cho các
k
im loại: C
s
,
F
e, C
r
, W,
A
l.
Đ
ộ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự:
A
. C
s
,
F
e, C
r
, W,
A
l. B. W,
F
e, C
r
, C
s
,
A
l.
C
. C
r
, W,
F
e,
A
l, C
s
.
D
.
F
e, W, C
r
,
A
l, C
s
.
C
â
u
16
:
D
ựa vào
s
ố elect
r
on lớp ngoài cùn
g
(
tính cả elect
r
on phân lớp d đối với các kim loại chuyển tiếp
)
của
N
a
(
Z = 11
)
,
M
g
(
Z = 12
)
,
M
o
(
Z = 42
)
.
K
im loại mềm nhất và kim loại cứng nhất theo thứ tự là:
A
.
M
g,
M
o. B.
N
a,
M
o.
C
.
N
a,
M
g.
D
.
M
o,
N
a.
C
â
u
17
:
K
im loại nhẹ nhất
(
có khối lượng
r
iêng nhỏ nhất
)
là:
A
.
N
at
r
i. B. Liti.
C
.
K
ali.
D
. Rubidi.
C
â
u
18
:
K
im loại nhẹ có nhiều ứng dụng t
r
ong kỹ thuật và đời
s
ống là:
A
.
M
g. B.
A
l.
C
.
F
e.
D
. Cu.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
7
-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
C
â
u
19
:
Cho các
k
im loại:
Os
, Li,
M
g,
F
e,
A
g. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự:
A
.
Os
, Li,
M
g,
F
e,
A
g. B. Li,
F
e,
M
g,
Os
,
A
g.
C
. Li,
M
g,
F
e,
Os
,
A
g .
D
. Li,
M
g,
F
e,
A
g,
Os
.
C
â
u
20
:
D
ãy
s
o
s
ánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là
kh
ô
n
g
đúng:
A
.
D
ẫn điện và nhiệt
A
g > Cu >
A
l >
F
e . B. Tỉ khối Li <
F
e
<
Os
.
C
.
N
hiệt độ nóng chảy
H
g <
A
l < W.
D
. Tính cứng C
s
<
F
e <
A
l Cu < C
r
.
D
ạ
ng
3
:
Tí
nh
c
h
ấ
t
h
óa
h
ọc c
ủ
a
k
i
m
loại
C
â
u
1
:
Tính chất hóa học đặc t
r
ưng của kim loại là:
A
. tính bazơ. B. tính oxi hóa.
C
. tính axit.
D
. tính khử.
C
â
u
2
:
Tính chất đặc t
r
ưng của kim loại là tính khử vì:
A
.
N
guyên tử
k
im loại thường có 5, 6, 7 elect
r
on lớp ngoài cùng.
B.
N
guyên tử
k
im loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C
.
K
im loại có xu hướng nhận thêm elect
r
on để đạt đến cấu t
r
úc bền.
D
.
N
guyên tử
k
im loại có độ âm điện lớn.
C
â
u
3
:
D
ãy gồm những kim loại đều
kh
ô
n
g phản ứng với
H
2
O
ở nhiệt độ thường là:
A
.
M
g,
A
l,
K
. B.
A
g,
M
g,
A
l, Zn.
C
.
K
,
N
a, Cu.
D
.
A
g,
A
l, Li,
F
e, Zn.
C
â
u
4
:
Cho dãy các kim loại:
N
a, Cu,
F
e,
A
g, Zn.
S
ố kim loại t
r
ong dãy phản ứng được với dung dịch
H
Cl
là:
A
. 5. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
5
:
N
hóm kim loại nào
s
au đây đều tác dụng với dung dịch
H
Cl và
H
2
SO
4
loãng:
A
.
A
l,
F
e,
H
g. B.
M
g,
S
n,
N
i.
C
. Zn, C, Ca.
D
.
N
a,
A
l,
A
g.
C
â
u
6
:
Cho 4 kim loại
M
g,
A
l, Zn , Cu, kim loại có tính khử yếu hơn
H
2
là:
A
.
M
g. B.
A
l.
C
. Zn.
D
. Cu.
C
â
u
7
:
Cho dãy các kim loại:
N
a, Cu,
F
e, Zn.
S
ố kim loại t
r
ong dãy phản ứng được với dung dịch
HNO
3
loãn
g
là:
A
. 3. B. 1.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
8
:
Các kim loại
F
e, Zn, Cu,
A
g đều tác dụng được với dung dịch:
A
.
H
Cl. B.
H
2
SO
4
loãng.
C
.
HNO
3
loãng.
D
.
KOH
.
C
â
u
9
:
Cho kim loại
M
g vào dung dịch
HNO
3
loãng
(
dư
)
không thấy khí thoát
r
a. Chất tan t
r
ong dung
dịch
s
au phản ứng gồm:
A
.
M
g
(NO
3
)
2
,
NH
4
NO
3
. B.
M
g
(NO
3
)
2
,
NH
4
NO
3
và
HNO
3
dư.
C
.
M
g
(NO
3
)
2
v
à
HNO
3
dư .
D
. Cả
A
, B, C đều đúng.
C
â
u
10
:
M
ột tấm kim loại vàng bị bám một lớp
F
e ở bề mặt. Ta có thể
r
ửa lớp
F
e để loại tạp chất bằng
dung dịch:
A
.
D
ung dịch Cu
SO
4
dư. B.
D
ung dịch
F
e
SO
4
dư.
C
.
D
ung dịch
F
eCl
3.
D
.
D
ung dịch Zn
SO
4
dư.
C
â
u
11
:
K
im loại nào
s
au đây có phản ứng
v
ới dung dịch Cu
SO
4
:
A
.
M
g,
A
l,
A
g
.
B.
F
e,
M
g, Zn.
C
. Ba, Zn,
H
g.
D
.
N
a,
H
g,
N
i.
C
â
u
12
:
K
im loại nào
s
au đây có thể đẩy
s
ắt
r
a khỏi dung dịch muối
F
e
(NO
3
)
2
:
A
.
N
i. B.
S
n.
C
. Zn.
D
. Cu.
C
â
u
13
:
Cho các dung dịch:
(
a
)
H
Cl,
(
b
)
KNO
3
,
(
c
)
H
Cl +
KNO
3
,
(
d
)
F
e
2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan t
r
ong
các dung dịch:
A
.
(
c
)
,
(
d
)
. B.
(
a
)
,
(
b
)
.
C
.
(
a
)
,
(
c
)
.
D
.
(
b
)
,
(
d
)
.
C
â
u
14
:
M
ô tả phù hợp với thí nghiệm nhú
n
g thanh Cu
(
dư
)
vào dung dịch
F
eCl
3
là:
A
. Bề mặt thanh kim loại có màu t
r
ắng. B.
D
ung dịch chuyển từ vàng nâu
qua xanh.
C
.
D
ung dịch có màu vàng nâu.
D
.
K
hối lượng thanh kim loại
tăng.
C
â
u
15
:
Cho phản ứng:
M
+
HNO
3
M(NO
3
)
3
+
N
2
+
H
2
O
H
ệ
s
ố cân bằng c
ủ
a các phương t
r
ình phản ứng t
r
ên là:
A
. 10, 36, 10, 3, 18. B. 4, 10, 4, 1, 5.
C
. 8, 30, 8, 3, 15.
D
. 5, 12, 5, 1, 6.
C
â
u
16
:
Cho phản ứng hóa học
s
au:
M
g +
HNO
3
→
M
g
(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+
H
2
O
H
ệ
s
ố cân bằng c
ủ
a các chất ở các phản ứng t
r
ên lần lượt là:
A
. 4, 5, 4, 1, 3. B. 4, 8, 4, 2, 4.
C
. 4, 10, 4, 1, 3 .
D
. 2, 5, 4, 1, 6.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
8
-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
C
â
u
17
:
Cho phản ứng: a
A
l + b
HNO
3
c
A
l
(NO
3
)
3
+ d
NO
+ e
H
2
O
.
H
ệ
s
ố a, b, c, d, e là các
s
ố
nguyên, tối giản. Tổng
(
a + b
)
bằng:
A
. 5. B. 4.
C
. 7.
D
. 6.
C
â
u
18
:
Cho các chất: Ba, Zn,
A
l,
A
l
2
O
3
. Chất tác dụng được với dung dịch
N
a
OH
là:
A
. Zn,
A
l. B.
A
l, Zn,
A
l
2
O
3.
C
. Ba,
A
l, Zn,
A
l
2
O
3.
D
. Ba,
A
l, Zn.
C
â
u
19
:
T
r
ong các hiđ
r
oxit
s
au: Be
(OH)
2
,
M
g
(OH)
2
,
P
b
(OH)
2
hiđ
r
oxit nào tan t
r
ong dung dịch axit lẫn
kiềm:
A
. Be
(OH)
2
,
P
b
(OH)
2
. B. Be
(OH)
2
,
M
g
(OH)
2
.
C
.
P
b
(OH)
2
,
M
g
(OH)
2.
D
.
M
g
(OH)
2
,
P
b
(OH)
2
.
C
â
u
20
:
N
hững kim loại nào tan t
r
ong dung dịch kiềm:
A
. Là những kim loại tan t
r
ong nước.
B. Là những kim loại lưỡng tính .
C
. Là những kim loại có oxit, hiđ
r
oxit tương ứng tan t
r
ong nước.
D
. Là những kim loại có oxit, hiđ
r
oxit tương ứng tan t
r
ong dung dịch kiềm.
-
C
â
u
21
:
Cho phản ứng 2
A
l + 2
OH
-
+ 6
H
2
O
→ 2
[A
l
(OH)
4
]
-
+ 3
H
2
.
V
ai t
r
ò của các chất t
r
ong phản ứng là:
A
.
H
2
O
: chất oxi hoá. B.
N
a
OH
: chất oxi hoá.
C
.
H
2
O
,
OH
: chất oxi hoá .
D
.
H
2
O
: chất khử .
C
â
u
22
:
Cho các
p
hản ứng:
X
+
H
Cl B +
H
2
B +
N
a
OH
vừa đ
ủ
C + ……
C +
KOH d
ung dịch
A
+………
D
ung dịch
A
+
H
Cl vừa đủ C + …….
X
là kim loại
:
A
. Zn hoặc
A
l. B. Zn.
C
.
A
l.
D
.
F
e.
C
â
u
23
:
Cho các chất
s
au:
N
a,
A
l,
F
e,
A
l
2
O
3
. Có thể dùng 1 hoá chất có thể nhận
r
a các chất t
r
ên:
A
.
D
ung dịch
H
Cl. B.
D
ung dịch Cu
SO
4.
C
.
H
2
O
.
D
.
D
ung dịch
N
a
OH
.
C
â
u
24
:
K
im loại
M
tan t
r
ong dung dịch
H
Cl cho
r
a muối
A
.
M
tác dụng với Cl
2
cho muối B.
N
ếu cho
M
vào dung dịch muối B ta lại thu được dung dịch muối
A
.
M
là:
A
.
N
a. B. Ca.
C
.
F
e.
D
.
A
l.
C
â
u
25
:
2
clo
ru
a:
A
.
F
e. B. C
r
.
C
.
M
g.
D
. Cu.
C
â
u
26
:
H
ỗn hợp
X
gồm
A
l,
F
e
2
O
3
, Cu có
s
ố mol bằng nhau.
H
ỗn hợp
X
tan hoàn toàn t
r
ong dung dịch:
A
.
N
a
OH
dư. B.
H
Cl dư.
C
.
A
g
NO
3
dư.
D
.
NH
3
dư.
C
â
u
27
:
K
im loại chì không tan t
r
ong dung dịch
H
Cl loãng và
H
2
SO
4
loãng là do:
A
. Chì đứng
s
au
H
2.
B. Chỉ có phủ một lớp oxit bền bảo vệ.
C
. Chì tạo muối không tan.
D
. Chì có thế điện cực âm.
C
â
u
28
:
Các kim loại
A
l,
F
e, C
r
không tan t
r
ong dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nguội là do:
A
. Tính khử của
A
l,
F
e và C
r
yếu. B.
K
im loại tạo lớp oxit bền vững.
C
. Các kim loại đều có cấu t
r
úc bền vững.
D
.
K
im loại ó tính oxi hoá mạnh.
C
â
u
29
:
M
ột kim loại
M
tác dụng được với dung dịch
H
Cl, dung dịch Cu
(NO
3
)
2
, dung dịch
HNO
3
đặc
ngu
ộ
i.
K
im loại
M
là:
A
.
A
l . B.
A
g.
C
. Zn .
D
.
F
e .
C
â
u
30
:
Có các dung dịch không màu:
A
lCl
3
,
N
aCl,
M
gCl
2
,
F
e
SO
4
đựng t
r
ong các lọ mất nhãn. để nhận
biết các dung dịch t
r
ên, chỉ cần dùng một th
u
ốc thử là:
A
. dung dịch
N
a
OH
. B. dung dịch
A
g
NO
3
.
C
. dung dịch BaCl
2
.
D
. dung dịch quỳ tím.
C
â
u
31
:
Có hỗn hợp 3 kim loại
A
l,
F
e, Zn.
H
oá chất có thể dùng để tách
F
e khỏi hỗn hợp là:
A
.
D
ung dịch kiềm. B.
D
ung dịch
H
2
SO
4
đặc, nguội.
C
.
D
ung dịch
F
e
2
(SO
4
)
2 .
D
.
D
ung dịch
HNO
3
đặc, nguội.
C
â
u
32
:
Có 6 dung dịch đựng t
r
ong 6 lọ bị mất nhãn là
(NH
4
)
2
SO
4
,
NH
4
Cl,
M
gCl
2
,
A
lCl
3
,
F
eCl
2
,
F
eCl
3
.
N
ếu chỉ dùng một hóa chất nào
s
au đây có thể giúp nhận biết 6 chất t
r
ên:
A
.
N
a
(
dư
)
. B. Ba
(
dư
)
.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
9
-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
C
. dung dịch
N
a
OH
(
dư
)
.
D
. dung dịch BaCl
2.
C
â
u
33
:
K
hi cho
N
a vào dung dịch Cu
SO
4
có hiện tượng:
A
. Có khí bay
r
a và có kết tủa màu xanh lam.
B. Có kết tủa Cu màu đỏ .
C
. Có khí bay
r
a và có kết tủa Cu màu đỏ.
D
. Có khí bay
r
a.
C
â
u
34
:
Đ
ể phân biệt
F
e, hỗn hợp
(F
e
O
và
F
e
2
O
3
)
và hỗn hợp
(F
e,
F
e
2
O
3
)
ta có thể dùng:
A
.
D
ung dịch
HNO
3
, d
N
a
OH
. B.
D
ung dịch
H
Cl, dung dịch
N
a
OH
.
C
.
D
ung dịch
N
a
OH
, Cl
2.
D
.
D
ung dịch
HNO
3
, Cl
2.
C
â
u
35
:
Có 3 chất
r
ắn:
F
e
O
, Cu
O
,
A
l
2
O
3
.
D
ùng 1 hoá chất nhận
r
a 3 chất, hoá chất đó là:
A
.
D
ung dịch
H
Cl. B.
D
ung dịch
N
a
OH
.
C
.
D
ung dịch
HNO
3
loãng .
D
.
D
ung dịch
N
a
2
C
O
3.
D
ạ
ng
4
:
Đ
iề
u
c
h
ế
k
i
m
loại
C
â
u
1
:
Đ
ể điều c
h
ế kim loại người ta thực hiện quá t
r
ình:
A
. oxi hóa kim loại t
r
ong hợp chất. B. khử kim loại t
r
ong hợp chất.
C
. khử ion kim loại t
r
ong hợp chất.
D
. oxi hóa ion kim loại t
r
ong hợp chất .
C
â
u
2
:
T
r
ong quá t
r
ình điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai t
r
ò là chất:
A
. bị khử. B. nhận p
r
oton.
C
. bị oxi hoá.
D
. cho p
r
oton.
C
â
u
3
:
P
hương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm:
A
.
K
im loại có tính khử yếu từ Cu về
s
au t
r
ong dãy điện hoá.
B.
K
im loại t
r
ung bình và yếu từ
s
au
A
l t
r
ong dãy điện hóa.
C
.
K
im loại có tính khử mạnh.
D
.
K
im loại có tính khử yếu từ
s
au
F
e t
r
ong dãy điện hoá .
C
â
u
4
:
T
r
ong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch Cu
SO
4
có thể dùng kim loại nào làm
chất khử:
A
.
K
. B. Ca.
C
. Zn.
D
.
A
g.
C
â
u
5
:
D
ãy gồm các kim loại có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử C
O
là:
A
.
F
e,
A
l, Cu. B. Zn,
M
g,
F
e.
C
.
F
e,
M
n,
N
i .
D
.
N
i, Cu, Ca.
C
â
u
6
:
K
hi cho luồng khí hiđ
r
o
(
có dư
)
đi qua ống nghiệm chứa
A
l
2
O
3
,
F
e
O
, Cu
O
,
M
g
O
nung nóng, đến
khi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn. Chất
r
ắn còn lại t
r
ong ống nghiệm gồm:
A
.
A
l
2
O
3
,
F
e
O
, Cu
O
,
M
g
O
. B.
A
l
2
O
3
,
F
e, Cu,
M
g
O
.
C
.
A
l,
F
e, Cu,
M
g
O
.
D
.
A
l,
F
e, Cu,
M
g.
C
â
u
7
:
Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm:
A
.
N
hôm chỉ c
ó
thể khử các oxit kim loại đứng
s
au hiđ
r
o t
r
ong dãy điện hóa.
B.
N
hôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng
s
au
A
l t
r
ong dãy điện hóa.
C
.
N
hôm có thể khử các oxit kim loại đứng t
r
ước và
s
au
A
l t
r
ong dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy
dễ bay hơi.
D
.
N
hôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
C
â
u
8
:
P
hản ứng điều chế kim loại nào dưới đây
kh
ô
n
g thuộc ph
ư
ơng pháp nhiệt
luyện:
A
. 3C
O
+
F
e
2
O
3
2
F
e + 3C
O
2.
B. 2
A
l + C
r
2
O
3
2C
r
+
A
l
2
O
3.
C
.
H
g
S
+
O
2
H
g +
SO
2.
D
. Zn +
Cu
SO
4
Zn
SO
4
+ Cu.
C
â
u
9
:
P
hản ứng điều chế kim loại nào dưới đây
thuộc ph
ư
ơng pháp nhiệt luyện:
A
. C + Zn
O
Zn + C
O
. B.
A
l
2
O
3
2
A
l + 3/2
O
2.
C
.
M
gCl
2
M
g + Cl
2.
D
. Zn +
2
A
g
(
C
N)
2
-
Zn
(
C
N)
4
2-
+ 2
A
g.
C
â
u
10
:
P
hương pháp điện phân có thể điều chế:
A
. Các kim loại
IA
,
IIA
và
A
l. B. Các kim loại hoạt động mạnh.
C
. Các kim loại t
r
ung bình và yếu.
D
.
H
ầu hết các kim loại .
C
â
u
11
:
T
r
ong t
r
ường hợp nào
s
au đây ion
N
a
+
bị khử thành
N
a:
A
.
Đ
iện phân dung dịch
N
a
OH
. B.
Đ
iện phân dung dịch
N
a
2
SO
4.
C
.
Đ
iện phân
N
a
OH
nóng chảy.
D
.
Đ
iện phân dung dịch
N
aCl.
C
â
u
12
:
Đ
ể điều chế
M
g từ dung dịch
M
gCl
2
người ta có thể:
A
. Chuyển hóa dung dịch
M
gCl
2
thành
M
g
O
r
ồi khử bằng
H
2
ở nhiệt độ cao.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-Trang
|
10-
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
B.
D
ùng kim loại mạnh đẩy
M
g
r
a khỏi d
u
ng dịch muối.
C
.
Đ
iện phân
M
gCl
2
nóng chảy.
D
. Cả 3 phương pháp t
r
ên.
C
â
u
13
:
Đ
ể điều chế đồng từ dung dịch đồng
s
un
f
at, người ta có thể:
A
.
D
ùng
s
ắt đẩy đồng
r
a khỏi dung dịch muối.
B. Chuyển hóa đồng
s
un
f
at thành Cu
O
r
ồi dùng
H
2
khử ở nhiệt độ cao.
C
.
Đ
iện phân dung dịch Cu
SO
4.
D
. Cả 3 phương pháp t
r
ên.
C
â
u
14
:
Đ
ể điều chế các kim loại
N
a,
M
g, Ca t
r
ong công nghiệp, người ta phương pháp:
A
.
Đ
iện phân dung dịch muối clo
r
ua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B.
D
ùng
H
2
hoặc C
O
khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C
.
D
ùng kim loại
K
cho tác dụng với dung dịch muối clo
r
ua tương ứng.
D
.
Đ
iện phân nóng chảy muối clo
r
ua khan tương ứng.
C
â
u
15
:
T
r
ong công nghiệp, kim loại được
đ
iều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là:
A
.
N
a. B.
A
g.
C
.
F
e.
D
. Cu.
C
â
u
16
:
D
ãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A
. Ba,
A
g,
A
u. B.
F
e, Cu,
A
g.
C
.
A
l,
F
e, C
r
.
D
.
M
g, Zn, Cu.
D
ạ
ng
5
:
Hợ
p
k
i
m
C
â
u
1
:
T
r
ong những câu
s
au, câu nào
kh
ô
n
g đúng:
A
. Liên kết t
r
ong hợp kim liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá t
r
ị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C
.
H
ợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo
r
a chúng.
D
.
H
ợp kim có tính chất vật lý và cơ học
k
hác nhiều các kim loại tạo
r
a chúng.
C
â
u
2
:
M
ệnh đề
n
ào dưới đây là đúng:
A
. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo
r
a chúng.
B.
K
hi tạo thà
n
h liên kết cộng hoá t
r
ị, mật độ elect
r
on tự do t
r
ong hợp kim giảm.
C
.
H
ợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo
r
a chúng.
D
.
N
hiệt độ nóng chảy của hợp kim thườ
n
g cao hơn
s
o với các kim loại tạo
r
a chúng.
C
â
u
3
:
M
ột hợp kim gồm các kim loại
s
au:
A
g, Zn,
F
e, Cu.
H
oá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim
t
r
ên thành dung dịch là:
A
.
D
ung dich
N
a
OH
. B.
D
ung dịch
H
2
SO
4
đặc nguội.
C
.
D
ung dịch
H
Cl.
D
.
D
ung dich
HNO
3
loãng.
C
â
u
4
:
M
ột hợp kim tạo bởi Cu,
A
l có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3
%
lượng nhôm.
Côn
g
thức hoá học của hợp kim là:
A
. Cu
3
A
l. B. Cu
A
l
3.
C
. Cu
2
A
l
3.
D
. Cu
3
A
l
2.
C
â
u
5
:
T
r
ong hợp kim
A
l –
N
i cứ 5 mol
A
l thì có 0,5 mol
N
i. Thành phần
%
của hợp kim là:
A
. 18
%
A
l và
8
2
%
N
i. B. 82
%
A
l và 18
%
N
i.
C
. 20
%
A
l và
8
0
%
N
i.
D
. 80
%
A
l và 20
%
N
i.
C
â
u
6
:
H
ợp kim
F
e
-
Zn có cấu tạo bằng tin
h
thể dung dịch
r
ắn.
N
gâm 2,33 gam hợp kim này t
r
ong dung
dịch axit giải phó
n
g 896 ml khí
H
2
(
đktc
)
. Thành phần
%
khối lượng
F
e, Zn t
r
ong hợp kim lần lượt là:
A
. 28,0
%
; 72,0
%
. B. 27,9
%
; 72,1
%
.
C
. 27,5
%
; 72,5
%
.
D
. 27,1
%
, 72,9
%
.
C
â
u
7
:
H
oà tan 6 gam hợp kim Cu –
A
g t
r
ong dung dịch
HNO
3
tạo
r
a được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu
(NO
3
)
2
và
A
g
NO
3
. Thành phần
%
khối lượng của hợp kim là:
A
. 50
%
Cu và 50
%
A
g. B. 64
%
Cu và 36
%
A
g.
C
. 36
%
Cu và 64
%
A
g.
D
. 60
%
Cu và 40
%
A
g.
C
â
u
8
:
H
ợp kim
F
e – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch
r
ắn.
H
oà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung
dịch axit
H
Cl dư thoát
r
a 448 ml khí hiđ
r
o
(đ
ktc
)
. Thành phần
%
của hợp kim là:
A
. 72,0
%
F
e và 28,0
%
Zn. B. 73,0
%
F
e và 27,0
%
Zn.
C
. 72,1
%
F
e và 27,9
%
Zn.
D
. 27,0
%
F
e và 73,0
%
Zn.
Câu 9: Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu-Mg trong dung dịch HN
3
(loãng) tạp ra 4,48 lit khí NO (đo ở ddktc).
Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là:
a. 6.4g và 6,8g b.9.6g và 3.6g c.6.8g và 6.4g d.3.6g và 9.6g
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Đại
cương
về
kim
loại
ĐẠI
C
ƯƠ
N
G
V
Ề K
I
M
LO
ẠI
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ
LUYỆN) Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“ Đ ạ
i
c
ươ n
g
về
k i
m
l oạ
i
(
P
hần
1)
”
thuộc
K
hóa
h ọ
c
L T
Đ H
K I
T
-1:
Mô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
hầy
V
ũ
K
hắc
Ngọc )
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“Đạ i
c
ư ơ
n
g
về
k i
m
l o
ạ
i
( P
hần
1)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
D
ạ
n
g 1
:
V
ị
t
rí và cấ
u
t
ạo c
ủ
a
k
i
m
loại
1.
A
2. C 3. B 4. B 5.
D
6. B 7. C 8.
D
9. C 10. C
11. C 12. C 13.
D
14.
D
15. B 16.
D
17.
A
18. B 19.
A
20. C
21.
D
22.
D
23.
D
24. B 25.
A
26.
D
D
ạ
ng
2
:
Tí
nh
c
h
ấ
t
vậ
t
lý c
ủ
a
k
i
m
loại
11. B 2. C 3.
D
4. B 5.
A
6. B 7. B 8. B 9.
A
10. C
11.
A
12.
D
13. B 14. B 15. C 16. B 17. B 18. B 19.
D
20.
D
D
ạ
ng
3
:
Tí
nh
c
h
ấ
t
h
óa
h
ọc c
ủ
a
k
i
m
loại
1.
D
2. B 3. B 4. C 5. B 6.
D
7. C 8. C 9. B 10. C
11. B 12. C 13.
A
14. B 15.
A
16. C 17.
A
18. C 19. B 20.
D
21.
A
22.
A
23. C 24. C 25. C 26. B 27. C 28. B 29. C 30.
A
31.
A
32. B 33.
A
34. B 35. C
D
ạ
ng
4
:
Đ
iề
u
c
h
ế
k
i
m
loại
1. C 2. C 3.
A
4. C 5. C 6. B 7. B 8.
D
9.
A
10.
D
11. C 12. C 13.
D
14.
D
15.
A
16. B
D
ạ
ng
5
:
Hợ
p
k
i
m
1. C 2. B 3.
D
4.
A
5. B 6. B 7. B 8. C 9. B
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang1
2
-