Lớp:12 TN…. Đề kiểm tra 1 tiết môn hoá lớp 12
Họ và tên:………………………………… Chương đại cương về kim loại
mã đề:213 Thời gian 45 phút
1 11 21
2 12 22
3 13 23
4 14 24
5 15 25
6 16 26
7 17 27
8 18 28
9 19 29
10 20 30
Học sinh chọn câu trả lời chính xác nhất cho các câu hỏi sau bằng cách tô vào các ù ô chữ A,B,C,D :
Câu1/Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch CuSO
4
bằng điện cực trơ. Phương trình phản ứng điện phân đúng là:
A/CuSO
4
= Cu + SO
2
+ O
2
B/CuSO
4
+ H
2
O = Cu + 1/2O
2
+ H
2
SO
4
C/ H
2
O = H
2
+ 1/2O
2
. D/ CuSO
4
+ 2H
2
O = Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
Câu2/Một sợi dây Al được cột nối tiếp với một sợi dây sắt để ngồi trời. Chỉ ra phát biểu đúng
A/Nhơm là cực âm và bị khử . B/Nhơm là cực âm và bị oxi hóa.
C/ Sẳt là cực âm và bị khử . D/Câu B và C đúng.
Câu3/Trong sự gỉ sét vỏ đồ hộp bằng sắt có tráng thiết ngồi khơng khí ẩm:
A/Fe là cực dương, Sn là cực âm B/ Sn là cực dương, Fe là cực âm
C/ Fe bị oxi hóa, Sn bị khử D/ Sn bị oxi hóa, Fe bị khử
Câu4/Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A/Dễ cho electron, thể hiện tính oxi hóa B/Dễ cho electron, trở thành Anion
C/Dễ cho electron, thể hiện tính khử D/Dễ nhận electron, trở thành Cation
Câu5/Ngâm một đinh sắt có khối lượng 28,7g vào 400ml dung dịch CuSO
4
.Sau khi phản ứng xong khối lượng đinh
sắt là 31,9g. Nồng độ mol dung dịch CuSO
4
đã sử dụng là:
A/2M B/ 1M C/ 0,5M D/ 0,1M
Câu6/Các tính chất vật lý chung của kim loại là do:
A/Các ion dương kim loại gây ra B/Các electron tự do trong kim loại gây ra
C/Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể D/Kim loại có tính dẽo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
Câu7/Phương trình nào sau đây khơng đúng
A/ Al + 4HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ NO
+ 2H
2
O
B/ 8Al + 30HNO
3
= 8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O+ 15H
2
O
C/ 10 Al +36 HNO
3
=10 Al(NO
3
)
3
+ 3 N
2
+ 18H
2
O
D/ 8Al + 27HNO
3
= 8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
3
+ 9H
2
O
Câu8/ Hoà tan 10,7 gam một hỗn hợp gồm Mg,AlvàFe cần 2000 ml dd HCl 3,5 M.Khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là:
A/35,55g B/34,85g C/25,55g D/85,34g
Câu9/Liên kết hóa học trong tinh thể hỗn hợp là:
A/Liên kết kim loại B/Liên kết ion
C/Liên kết cộng hóa trị có cực D/Cả ba đều đúng
Câu10/ Hòa tan 13g một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư bay ra 2,24 lít H
2
ở O
0
C và 2atm. Kim loại trên là:
A/Zn = 65 B/ Mg = 24 C/ Fe = 56 D/ Ba = 137
Câu11/Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A/Chì B/Nhơm C/Natri D/Thủy ngân
Câu12/ Để bảo vệ nồi hơi nước bằng sắt khơng bị ăn mòn, người ta thường lót dưới đáy nồi tấm kim loại :
A/Zn B/ Ni C/ Ag D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu13/Trật tự nào thể hiện tính oxi hóa giảm dần của ion dương kim loại:
A/Hg
2+
, Zn
2+
,
K
+
B/Fe
2+
, Ag
+
, Mg
2+
C/K
+
, Zn
2+
, Hg
2+
D/Al
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
Câu14/Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để làm tinh khiết kim loại Hg có lẫn tạp chất là Fe và Pb:
A/Hg(NO
3
)
2
B/ Cu(NO
3
)
2
C/ AgNO
3
D/Cả ba đều đúng
Câu15/Một cây định sắt nào trong trường hợp sau đây bị gỉ sét nhiều hơn:
A/Để nơi ẩm ướt B/Ngâm trong nước C/Ngâm trong dầu ăn
D/Quấn vài vòng dây đồng để nơi ẩm ướt
Câu16/ Cấu hình electron của các ngun tố như sau: X: 1s
2
2s
2
2p
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
3
;
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.;T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
Ngun tố kim loại là:
A/X và Y B/ X và Z C/X và T D/Y và Z
Cau17Một sợi dây Al được cột nối tiếp với một sợi dây sắt để ở ngồi trời. Sau một thời gian, hiện tượng gì xảy ra
ở chổ nối tiếp giữa hai kim loại.
A/Nhơm bị khử B/Sắt bị oxi hóa C/Ăn mòn hóa học D/Ăn mòn điện hóa
Câu18/Để hòa tan 25,5g hỗn hợp gồm Al và Mg cần dùng 2 lít dung dịch HNO
3
1,5M, bay ra V lít khí N
2
ở điều
kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là:
A/5,6 lít B/ 1,12 lít C 0,56 lít D/Cả A, B, C đều sai
Câu19/Trật tự nào phản ánh sự tăng dần tính khử của kim loại:
A/Zn, Mg, Cu B/Ca, Zn, Ag C/Hg, Al, K D/Na, Pb, Fe
Câu20/Ngun tắc điều chế kim loại là:
A/Oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành kim loại tự do.
B/ Khử ion kim loại trong hợp chất thành kim loại tự do.
C/ Dùng CO hoặc H
2
để khử oxit kim loại thành kim loại tự do.
D/Dùng kim loại khử mạnh hơn để khử ion kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Câu21/Nhúng một lá Zn có khối lượng 40,51g vào 500ml dung dịch AgNO
3
0,4M. Sau 1 lúc phản ứng lấy thanh Zn
ra thì lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 10%. Khối lượng thanh Zn sau phản ứng là:
A/40,51g B/ 42,02g C/ 39g D/ Cả A, B, C đều sai
Câu22/Người ta có thể điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
bằng cách:
A/ Điện phân dung dịch CuSO
4
B/ Dùng Na để khử dung dịch CuSO
4
C/ Cả A và B đều đúng D/ Cả A và B đều sai
Câu23/ Phản ứng: 2FeCl
3
+Cu = 2FeCl
2
+ CuCl
2
. Cho thấy:
A/Cu có tính khử mạnh hơn sắt kim loại . B/Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu.
C/Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Fe . D/Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+.
Câu24/Phương pháp để điều chế Mg từ MgO là:
A /Dùng H
2
để khử MgO ở nhiệt độ cao. B/ Dùng Na để khử dung dịch MgCl
2.
C/ Điện phân muối MgCl
2
nóng chảy . D/ Cả A, B, C đều đúng.
Câu25/ Độ dẫn điện của kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ:
A/Tăng B/ Giảm C/ Khơng thay đổi D/ Tăng giảm khơng theo qui luật..
Câu26/ Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch CuSO
4
bằng điện cực trơ với cường độ dòng diện 96,5 ampe. Để
thu được 128g Cu ở Catot, người ta phải tiến hành điện phân trong thời gian nào:
A/4.000 giây B/ 400 giây C/ 2.000 giây D/ 200 giây
Câu27/Cho 5,4g một kim loại R vào một lượng vửa đủ dung dịch HNO
3
2M, bay ra 1,344 lít khí N
2
ở điều kiện
chuẩn. Kim loại R là:
A/Fe = 56 B/ Mg = 24 C/ Al = 27 D/ Cu = 64
Câu28/Phản ứng: Fe
2
(SO
4
)
3
+Fe = 3FeSO
4
. Xảy ra được vì:
A/Một kim loại có thể tác dụng được với muối của nó B/Sắt có tính khử mạnh hơn Fe
2+.
C/Sắt có thể tác dụng được với muối sắt . D/Sắt có tính khử mạnh hơn Fe
3+.
Câu29/ Liên kết kim loại là :
A/ Do sự góp chung electron tự do của các ngun tử kim loại. .
B/ Do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và âm .
C/ Do các electron tự do gắn các ion dương kim loại lại với nhau.
D/ Do các ion dương dao động liên tục ở các nút mạng.
Câu30/ Kim loại nào sau đây có thể làm sạch dung dịch Zn(NO
3
)
2
có lẫn tạp chất là Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
A/Na B/ Zn C/ Fe D/ Cả ba đều đúng
Cho Cu=64 Zn=65 Fe=56 Na=23 Ag=108 Mg=24 Al=27 Ba=137