Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
L
I
Ê
N
KẾT
HÓ
A
HỌ
C
(TÀI
LIỆU BÀI
GIẢNG)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Đây
là
tài
liệu
tóm
lược
các
kiến
thức
đi
kèm
với
bài
giảng
“Liên
kết
hóa
h ọ
c
( P
hần
1
)
”
thuộc
K
hóa
h ọ
c
L T
ĐH
KI T
- 1:
M ô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
hầy
Vũ
K
hắc
N
gọ c
)
tại
website
Hocmai.vn.
Để
có
thể
nắm
vững
kiến
thức
phần
“Liên
kết
hóa
học”,
Bạn
cần
kết
hợp
xem
tài
liệu
cùng
với
b
ài
g
i ản
g
n
à
y .
I
.
VÌ
SA
O
CÁC
N
G
UY
Ê
N
TỬ L
ẠI
L
I
Ê
N
KẾT
V
Ớ
I
N
H
AU
?
N
gười ta biết
r
ằng t
r
ong tự
nhiên các nguyên tử khí hiếm đều tồn tại ở t
r
ạng thái tự do còn nguyên tử của các nguyên tố
khác như hiđ
r
o, clo v.v lại liên kết với nhau tạo thành phân tử.
S
ở dĩ như vậy vì các nguyên tử
khí hiếm có lớp elect
r
on ngoài cùng bền vững
(
2 elect
r
on đối với heli, 8 elect
r
on đối với các khí
hiếm khác
)
.
N
guyên tử hiđ
r
o chỉ có 1 elect
r
on lớp ngoài cùng, cấu t
r
úc này khôn
g
bền bằngcấu
t
r
úc elect
r
on của heli là khí hiếm gần nó nhất.
N
guyên tử clo có 7 elect
r
on ngoài cùng, kh
ô
ng bền
bằng cấu t
r
úc elect
r
on của khí hiếm neon gầ
n
nó nhất.
V
ì
v
ậy các nguyên tử liên kết với nhau để
đạt tới cấu t
r
úc elect
r
on của khí hiếm bền hơn cấu t
r
úc elect
r
on của từng nguyên tử đứng
r
iêng
r
ẽ.
II
.
CÁC
LO
ẠI
L
I
Ê
N
KẾT 1. Liê
n
k
ế
t
cộ
n
g
h
oá
t
rị
a.
Đ
ặc điểm.
Liên kết cộng hoá t
r
ị được tạo thành do các nguyên tử có độ âm điện bằng nhau hoặc khác
nhau không nhiều góp chung
v
ới nhau các e hoá t
r
ị tạo t
h
ành các cặp e liên kết chuyển động t
r
ong
cùng 1 obitan
(
xung quanh cả 2 hạt nhân
)
gọi là obitan phân tử.
D
ựa vào vị t
r
í của các cặp e liên
kết t
r
ong phân tử, người ta chia thành : Liên kết cộng hoá t
r
ị không cực.
-
Tạo thành từ 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố.
V
í dụ :
H
:
H
,
Cl : Cl.
-
Cặp e liên kết k
h
ông bị lệch về phía nguyên tử nào.
-
H
oá t
r
ị của các
n
guyên tố được tính bằng
số
cặp e dùng chung. Liên kết cộng hoá t
r
ị
có cực.
-
Tạo thành từ các nguyên tử có độ âm điện khác nhau không nhiều.
V
í dụ :
H
: Cl.
-
Cặp e liên kết bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
-
H
oá t
r
ị của các nguyên tố t
r
ong liên kết cộng hoá t
r
ị có cực được tính bằng
s
ố cặp e dùng chung.
N
guyên tố c
ó
độ âm điện lớn có hoá t
r
ị âm, nguyên tố kia hoá t
r
ị dương.
V
í dụ, t
r
ong
H
Cl, clo hoá
t
r
ị 1
-
, hiđ
r
o hoá t
r
ị 1+.
b. Liê
n
kết c
h
o
-
nh
ậ
n
(
cò
n
gọi là liê
n
kết p
h
ối t
r
í
)
.
Đ
ó là loại liên kết cộng hoá t
r
ị mà cặp e dùng chung chỉ do 1 nguyên tố cung cấp và được gọi là
nguyên tố choe.
N
guyên tố kia có obitan t
r
ống
(
obitan không có e
)
được gọi là nguyên tố nhận e.
Liên kết cho
-
nhận được ký hiệubằng mũi tên
(
)
có chiều từ chất cho
s
ang chất nhận.
V
í dụ quá t
r
ìn
h
hình thành ion
NH
4
+
(
từ
NH
3
và
H
+
)
có bản chất liên kết cho
-
nhận.
S
au khi liên kết cho
-
nhận hình thành thì 4 liên kết
N
-
H
hoàn toàn như nhau.
D
o đó, ta có
thể viết CTCT vàCTE của
NH
4
+
như
s
au:
CTCT và CTE của
HNO
3
:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
1
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
Đ
iều kiện để tạo thành liên kết cho
-
nhận giữa 2 nguyên tố
A
B là: nguyên tố
A
có đủ 8e lớp ngoài, t
r
ong
đó có cặp e tự do
(
chưa tham gia liên kết
)
và nguyên tố B phải có obitan t
r
ống.
c. Liê
n
kết
σ
và liê
n
kết π.
V
ề bản chất chúng là những liên kết cộng hoá t
r
ị.
a
)
Liên kết
σ
.
Đ
ược hình thành do
s
ự xen phủ 2 obitan
(
của 2e tham gia liên kết
)
dọc theo t
r
ục liên kết. Tu
ỳ
theo loại
obitan tham gia liên kết là obitan
s
hay p ta có các loại liên kết
σ
kiểu
s-s
,
s-
p, p
-
p:
O
bitan liên kết
σ
có tính
đối xứng t
r
ục, với t
r
ục đối xứng là t
r
ục nối
h
ai hạt nhân nguyên tử.
N
ếu giữa 2 nguyên tử chỉ hình thành một mối liên kết đơn thì đó là liên kết
σ
.
K
hi đó, do tính đối xứng
củaobitan liên kết
σ
, hai nguyên tử có thể quay quanh t
r
ục liên kết.
b
)
Liên kết π.
Đ
ược hình thành do
s
ự xen phủ giữa các obitan p ở hai bên t
r
ục liên kết.
K
hi giữa 2 nguyên tử hình
thàn
h
liên kết bội thì có 1 liên kết
σ
, còn lại là liên kết π.
V
í dụ t
r
ong liên kết 3
s
ẽ gồm 1 liên kết d
(
bền
nhất
)
và 2 liên kết π
(
kém bền hơn
)
. Liên kết π không có tính đối xứng t
r
ục nên 2 nguyên tử tham gia liên
kết không có khả năng quay tự do quanh t
r
ục liên kết.
Đ
ó là nguyên nhân gây
r
a hiện tượng đồng phân ci
s-
t
r
an
s
của các hợp chất hữu cơ có nối đôi.
d.
Sự
lai
h
oá các obita
n
.
-
K
hi giải thích khả năng hình thành n
h
iều loại hoá t
r
ị của một
nguyên tố
(
như của
F
e, Cl, C…
)
ta không thểcăn cứ vào
s
ố e độc
thân hoặc
s
ố e lớp ngoài cùng mà phải dùng khái niệm mới gọi là
"s
ự
lai hoá obitan
"
. Lấy nguyên tử C làm ví dụ: Cấu hình e của C
(
Z = 6
)
.
N
ếu dựa vào
s
ố e độc thân: C có hoá t
r
ị
II
. T
r
ong thực tế, C có hoá t
r
ị
IV
t
r
ong các hợp chất hữu cơ.
Đ
iều này được giải thích là do
s
ự
"
lai hoá
"
obitan 2
s
với 3 obitan 2p tạo thành 4 obitan q mới
(
obitan lai
hoá
)
có năng lượng đồng nhất.
K
hi đó 4e
(
2e của obitan 2
s
và 2ecủa obitan 2p
)
chuyển động t
r
ên 4 obitan
lai h
o
á q và tham gia liên kết làm cho cacbon có hoá t
r
ị
IV
.
S
au khi lai hoá,cấu hình e của C có dạng:
C
ác
k
iể
u
lai
h
oá
thư
ờ
n
g gặ
p
.
a
)
Lai
h
oá
s
p
3
.
2
Đ
ó là kiểu lai hoá giữa 1 obitan
s
với 3 obitan p tạo thành 4 obitan lai hoá q định hướng từ tâm
đ
ến 4 đỉnh
của tứ diện đều, các t
r
ục đối xứng của ch
ú
ng tạo với nhau những góc bằng 109
o
28
'
.
K
iểu lai hoá
s
p
3
đượcgặp t
r
ong các nguyên tử
O
,
N
, C nằm t
r
ong phân tử
H
2
O
,
NH
3
,
NH
4
+
, C
H
4,…
b
)
Lai
h
oá
s
p .
Đ
ó là kiểu lai hoá giữa 1 obitan
s
và 2obitan p tạo thành 3 obitan lai hoá q định hướng từ tâmđến 3 đỉnh
của tam giác đều. Lai hoá
s
p2 được gặp t
r
ong các phân tử BCl
3
, C
2
H
4
,…
c
)
Lai
h
oá
s
p.
Đ
ó là kiểu lai hoá giữa 1 obitan
s
và 1 obitan p tạo
r
a 2 obitan lai hoá q định hướng thẳng hàngvới nhau.
Lai hoá
s
p được gặp t
r
ong các phân tử BCl
2
, C
2
H
2
,…
2. Liê
n
k
ế
t
io
n
Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều
(D
c ³ 1,7
)
.
K
hi đó
nguyên tố có độ âm điện lớn
(
các phi kim điển hình
)
thu e của nguyên tử có độ âm điện nhỏ
(
các kim loại
điển hình
)
tạo thànhcác ion ngược dấu. Các ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo thành phân tử.
V
í
dụ :
Liên kết ion có đặc điểm:
K
hông bão hoà, không định
hướng, do đó hợp chất ion tạo thành những mạng lướiion.
Liên kết ion còn tạo thành t
r
ong p
h
ản ứng t
r
ao đổi ion.
V
í dụ,
khi t
r
ộn dung dịch CaCl
2
với dung dịch
N
a
2
C
O
3
tạo
r
a kết tủa
CaC
O
3
:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
2
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
3. Liê
n
k
ế
t
h
i
đ
r
o
Liên kết hiđ
r
o là mối liên kết phụ
(
hay mối liên kết thứ 2
)
của nguyên
tử
H
với nguyên tử có đ
ộ
âm điện
lớn
(
như
F
,
O
,
N
…
)
. Tức là nguyên tử hiđ
r
o linh động bị hút bởi cặp e chưa liên kết của nguyê
n
tử có độ
âm điện lớnhơn. Liên kết hiđ
r
o được ký hiệu bằng 3 dấu chấm
(
…
)
và không tính hoá t
r
ị cũng
n
hư
s
ố oxi
hoá. Liên kết hiđ
r
o được hình thành giữa các phân tử cùng loại.
V
í dụ:
G
iữa các phân tử
H
2
O
,
HF
,
r
ượu,
axit…
hoặc giữa các phân tử khác loại.
V
í dụ:
G
iữa
các phân tử
r
ượu hay axit với
H
2
O
:
hoặc t
r
ong một phân tử
(
liên kết hiđ
r
o nội phân tử
)
.
V
í dụ :
D
o có liên kết hiđ
r
o tạo thành t
r
ong dung dịch nên:
+ Tính axit của
HF
giảm đi nhiều
(s
o với
H
B
r
,
H
Cl
)
.
+
N
hiệt độ
s
ôi và độ tan t
r
ong nước của
r
ượu và axit hữu cơ tăng lên
r
õ
r
ệt
s
o với các hợp chất có
K
L
P
T
tương đương.
III
.
CÁC
LO
ẠI
T
IN
H THỂ
1. Ti
nh
th
ể
n
g
u
yê
n
tử
Ta lấy tinh thể kim cương làm ví dụ :
Ng
uyên tử cacbon có elect
r
on
ngoài cùng. T
r
ong tin
h
thể kim cương,mỗi nguyê
n
tử cacbon liên kết
với 4 nguyên tử cacbon lân cận gần nhất bằng 4 cặp elect
r
on chung. Các
nguyên tửcacbon này nằm t
r
ên 4 đỉnh của một tứ diện đều.
M
ỗi nguyên
tử cacbon ở đỉnh lại liên kết với 4 nguyên tử cacbonkhác.
1 Nguyên t
ử
C ở tâ
m
và 4 nguyên t
ử
C
M
ạng tinh thể ki
m
c
ư
ơng
(m
ỗi nguyênt
ử
cacbon có
khác ở 4 đỉnh củ
a
hình t
ứ
diện đều
4 nguyên t
ử
lân cận gần nhất
)
Lực liên kết c
ộ
ng hoá t
r
ị
r
ất lớn, vì vậy các tinh thể nguyên tử đều bền vững, khá cứng, khó nóng chảy,
khóbay hơi.
K
im cương, thạch anh là những tinh thể nguyên tử.
K
im cương cứng nhất t
r
ong các chất.
2. Ti
nh
th
ể
ph
â
n
tử
Ta lấy tinh thể nước đá làm ví dụ : T
r
ong tinh thể nước đá, mỗi phân tử nước có 4 phân tử nước lân cận
gần
n
hất nằm t
r
ên 4 đỉnh của một tứ diện đều.
M
ỗi phân tử nước ở đỉnh lại có 4 phân tử lân cận nằm ở 4
đỉnh của một tứdiện đều khác và cứ tiếp tục như vậy.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
3
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
T
inh thể n
ư
ớc đá.
Tr
ong tinh thể n
ư
ớc đá,
m
ỗi phân t
ử
n
ư
ớc là 1 đơn vị cấu t
r
úc
T
r
ong tinh thể nước đá, các phân tử liên kết với nhau
bằng liên kết giữa các phân tử.
V
ì lực hút giữa các phân
tử yếu hơn
n
hiều
s
o với lực liên kết cộng hoá t
r
ị và lực
hút tĩnh điện giữa các ion nên nước đá dễ nóng chảy, dễ
bayhơi.
Ở
0
0
C nước đá đã
b
ị phân huỷ một phần. Các
phân tử nước dịch chuyển lại gần nhau làm cho tỉ khối
của nước
(
lỏng
)
lớn hơn nước đá, vì vậy nước đá nổi lên
mặt nước lỏng.
Đ
ây là đặc điểm cấu tạo tinh thể nước đá.
Các tinh thể naphtalen
(
băng phiến
)
, iot, tuyết cacbonic C
O
2
v.v là những tinh thể phân tử, chúng cũng
dễ bịnóng chảy, bay hơi.
N
gay ở nhiệt độ thường, một phần tinh thể naphtalen và iot đã bị phân huỷ.
Các phân tử tách
r
ờikhỏi mạng tinh thể và khuyếch tán vào không khí làm cho ta dễ nhận
r
a mùi của
chúng. T
r
ong tinh thể phân tử, các phân tử vẫn tồn tại như những đơn vị độc lập.
3. Ti
nh
th
ể io
n
Ta lấy tinh thể
N
aCl làm ví dụ
Tinh thể nat
r
i clo
r
ua
N
aCl T
r
ong tinh thể
N
aCl, các ion
N
a
+
và Cl
ˉ
được phân bố luân phiên đều đặn t
r
ên
các
đ
ỉnh của một hình lập phương.
X
ung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
V
ì lực hút tĩnh
điện giữa các ion ngược dấu lớn nên tinh thể ion
r
ất bền vững. Các hợp chất ion đều khá
r
ắn,khó bay hơi,
khó nóng chảy.
V
í dụ nhiệt độ nóng chảy c
ủ
a muối ăn
N
aCl là 800
0
C.
D
ung dịch các hợp chất ion hoá tan
t
r
on
g
nước và các hợp chất ion nóng chảy đều dẫn điện vì các ion
(
lànhững phần tử mang điện
)
khi đó có
thể chuyển động tự do.
4. Ti
nh
th
ể
k
i
m
loại
T
r
ong
s
ố 109 nguyên tố đã biết thì có hơn 80 nguyên tố là kim loại.
Tinh thể
s
ắt.
M
ỗi nguyên tử ở tâm
(
lập phương
)
có 8 nguyên tử lân cận gần nhất ở 8 đỉnh của hình lập
phương T
r
ừ thuỷ ngân, tất cả các kim loại đều là chất
r
ắn ở nhiệt độ thường và đều có cấu tạo tinh thể như
hình t
r
ên.Liên kết giữa các nguyên tử kim l
o
ại t
r
ong tinh thể là liên kết kim loại
(s
ẽ học t
r
ong chương t
r
ình
hoá học lớp 12
)
.
N
hững tính chất đặc t
r
ưng của kim loại như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ dát mỏng, kéo dài
v.v là do liên kếtkim loại quyết định. Liên kết kim loại khá vững chắc nên các kim loại đều khó nóng
chảy, khó bay hơi.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
4
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
L
I
Ê
N
KẾT HÓ
A
HỌ
C
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“L i ê
n
kết
hóa
h ọ
c
(
P
hần
1
)
”
thuộc
K
hóa
học
L T
ĐH
K I
T
- 1:
M ô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
h ầ
y
Vũ
K
hắc
Ngọ c
)
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“L i ê
n
kết
h óa
học
(
P
hần
1
)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
D
ạ
ng
1
:
Lý
thu
yế
t
về các loại liê
n
k
ế
t
Hóa
h
ọc
C
â
u
1
:
Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành liên kết mới có đặc điểm:
A
. Bền vững hơn cấu t
r
úc ban đầu. B. Tương tự như cấu t
r
úc ban đầu.
C
.
K
ém bền vững hơn cấu t
r
úc ban đầu.
D
.
G
iống như cấu t
r
úc ban đầu.
C
â
u
2
:
Liên kết
h
óa học là
A
.
s
ự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.
B.
s
ự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững.
C
.
s
ự kết hợp các phân tử hình thành các chất bền vững.
D
.
s
ự kết hợp các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
C
â
u
3
:
Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa:
A
. Cation và anion. B. Các ion mang điện tích cùng dấu.
C
. Cation và elect
r
on tự do.
D
. Elect
r
on chung và hạtnhân nguyên tử.
C
â
u
4
:
K
huynh hướng nào dưới đây
kh
ô
n
g xảy
r
a t
r
ong quá t
r
ình hình thành liên kết hóa học:
A
. Chia tách elect
r
on. B. Cho nhận elect
r
on.
C
.
D
ùng chung elect
r
on.
D
.
D
ùng chung elect
r
on tự do.
C
â
u
5
:
K
hi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân
theo quy tắc:
A
.
S
au khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 elect
r
on.
B.
S
au khi liê
n
kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình elect
r
on giống như cấu hình
elect
r
on của nguyên tử khí t
r
ơ gần nó nhất t
r
ong bảng hệ thống tuần hoàn.
C
.
K
hi liên kết phải có một nguyên tố nhường elect
r
on và một nguyên tố nhận elect
r
on.
D
.
S
au khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình elect
r
on giống nhau và giống
với cấu hình elect
r
on của nguyên tử khí t
r
ơ
g
ần nó nhất t
r
ong bảng hệ thống tuần hoàn.
C
â
u
6
:
Liên kết
h
óa học giữa các ion được gọi là:
A
. liên kết anion – cation. B. liên kết ion hóa.
C
. liên kết tĩn
h
điện.
D
. liên kết ion.
C
â
u
7
:
Liên kết cộng hóa t
r
ị tồn tại nhờ:
A
. các đám mây elect
r
on. B. các elect
r
on hoá t
r
ị.
C
. các cặp elect
r
on dùng chung.
D
. lực hút tĩnh điện.
C
â
u
8
:
Liên kết cộng hóa t
r
ị là liên kết:
A
. hình thành do
s
ự góp chung một elect
r
on.
B. hình thành do
s
ự góp chung các elect
r
on.
C
. hình thành do
s
ự góp chung 2 elect
r
on.
D
. hình thành do
s
ự góp chung các cặp elect
r
on.
C
â
u
9
:
Chọn phát biểu
s
ai t
r
ong các câu
s
au :
A
. Liên kết cộng hoá t
r
ị được tạo thành giữa những nguyên tố có tính chất gần giống nhau.
B. Liên kết cộng hoá t
r
ị được tạo thành giữa những nguyên tử phi kim .
C
. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tố có tính chất hoá học t
r
ái ngược nhau.
D
. Liên kết cộng hoá t
r
ị được tạo thành giữa nguyên tố kim loại điển hình và phi kim điển hình.
C
â
u
10
:
Liên kết kim loại được đặc t
r
ưng bởi
A
.
s
ự tồn tại mạng lưới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện.
C
. các elect
r
on chuyển động tự do.
D
. ánh kim.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
5
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
C
â
u
11
:
Tuỳ thu
ộ
c vào
s
ố cặp elect
r
on dùn
g
chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa t
r
ị giữa 2 nguyên
tử mà liên kết được gọi là:
A
. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết không phân cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C
. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D
. liên kết
σ
, liên kết π.
C
â
u
12
:
T
r
ong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:
A
. cộng hóa t
r
ị không có cực. B. ion yếu.
C
. ion mạnh.
D
. cộng hóa t
r
ị phân cực.
C
â
u
13
:
Liên kết hóa học t
r
ong phân tử hiđ
r
o
s
un
f
ua là liên kết:
A
. ion. B. cộng hoá t
r
ị.
C
. hiđ
r
o.
D
. cho – nhận.
C
â
u
14
:
Liên kết t
r
ong phân tử
H
Cl là liên kết:
A
. cộng hóa t
r
ị phân cực. B. cộng hóa t
r
ị không phân cực.
C
. cho – nhận.
D
. ion.
C
â
u
15
:
Liên kết t
r
ong phân tử
N
aCl là liên kết:
A
. cộng hóa t
r
ị phân cực. B. cộng hóa t
r
ị không phân cực.
C
. cho – nhận.
D
. ion.
C
â
u
16
:
D
ãy nào dưới đây gồm các chất chỉ chứa các liên kết cộng hóa t
r
ị:
A
. BaCl
2
; CdCl
2
; Li
F
. B.
H
2
O
;
S
i
O
2
; C
H
3
C
OOH
.
C
.
N
aCl; Cu
SO
4
;
F
e
(OH)
3
.
D
.
N
2
;
HNO
3
;
N
a
NO
3
.
C
â
u
17
:
D
ãy nào dưới đây gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần:
A
.
N
aB
r
;
N
aCl;
K
B
r
; Li
F
. B. C
O
2
;
S
i
O
2
; Zn
O
; Ca
O
.
C
. CaCl
2
; Zn
SO
4
; CuCl
2
;
N
a
2
O
.
D
.
F
eCl
2
; CoCl
2
;
N
iCl
2
;
M
nCl
2
.
C
â
u
18
:
Cho các chất
s
au:
(
1
)
C
2
H
2
,
(
2
)
C
O
2
,
(
3
)
C
2
H
4
,
(
4
)
HNO
3
,
(
5
)
Cl
2
O
7
.
N
hững chất có liên kết cho
nhận là:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
. B.
(
2
)
,
(
3
)
.
C
.
(
3
)
,
(
4
)
.
D
.
(
4
)
,
(
5
)
.
C
â
u
19
:
N
guyên tố
A
là kim loại kiềm
(
nhóm
I
A
)
.
N
guyên tử của nguyên tố B có 7 elect
r
on lớp ngoài
cùng. Công thức của hợp chất tạo bởi
A
và B là:
A
.
A
7
B. B.
A
B
7.
C
.
A
B.
D
.
A
7
B
2.
C
â
u
20
:
N
guyên tử của nguyên tố
X
có tổn
g
s
ố hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học t
r
ong oxit của
X
là:
A
. liên kết ion
.
B. liên kết cộng hóa t
r
ị phân cực.
C
. liên kết cộng hóa t
r
ị không phân cực.
D
. liên kết cho nhận.
C
â
u
21
:
I
on
X
-
có cấu hình elect
r
on là 1
s
2
2
s
2
2p
6
, nguyên tử
Y
có
s
ố elect
r
on ở các phân lớp
s
là 5. Liên
kết giữa
X
và
Y
thuộc loại liên kết nào
s
au
đ
ây:
A
. cộng hóa t
r
ị phân cực. B. cho – nhận.
C
. ion.
D
. cộng hóa t
r
ị không phân cực.
C
â
u
22
:
N
hững nguyên tố nào
s
au đây có cùng hóa t
r
ị cao nhất đối với oxi:
16
A
,
15
B,
24
D
,
8
E:
A
.
A
, B. B.
A
, B,
D
.
C
.
A
,
D
, E.
D
. B, E.
C
â
u
23
:
N
guyên tử R có cấu hình elect
r
on là 1
s
2
2
s
2
2p
1
.
I
on mà R có thể tạo thành là:
A
. R
-
. B. R
3-
.
C
. R
+
.
D
. R
3+
.
C
â
u
24
:
Liên kết hóa học t
r
ong phân tử
f
lo, clo, b
r
om, iot, oxi đều là:
A
. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa t
r
ị có cực.
C
. Liên kết cộng hóa t
r
ị không cực.
D
. Liên kết đôi.
C
â
u
25
:
Liên kết t
r
ong phân tử
HF
,
H
Cl,
H
B
r
,
HI
,
H
2
O
đều là:
A
. liên kết ion
.
B. liên kết cộng hóa t
r
ị có cực.
C
. liên kết cộng hóa t
r
ị không cực.
D
. liên kết đôi.
C
â
u
26
:
H
ạt nhân của nguyên tử
X
có 19 p
r
oton, nguyên tử
Y
có 17 p
r
oton, liên kết hóa học giữa
X
và
Y
là:
A
. liên kết cộng hóa t
r
ị không cực. B. liên kết cộng hóa t
r
ị có cực.
C
. liên kết ion
. D
. liên kết cho nhận.
C
â
u
27
:
Liên kết hóa học t
r
ong
N
aCl được hình thành do:
A
. hai hạt nhân nguyên tử hút elect
r
on
r
ất mạnh.
B. mỗi nguyên tử
N
a và Cl góp chung một elect
r
on.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
6
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
C
. nguyên tử clo nhường elect
r
on, nguyên tử
N
a nhận elect
r
on tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử
N
aCl.
D
. nguyên tử
N
a nhường elect
r
on, nguyên tử clo nhận elect
r
on tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử
N
aCl.
C
â
u
28
:
T
r
ong các hợp chất
s
au đây, hợp c
h
ất nào có liên kết cộng hóa t
r
ị:
A
. LiCl. B.
N
a
F
.
C
. Ca
F
2
.
D
. CCl
4
.
C
â
u
29
:
T
r
ong các hợp chất
s
au đây, hợp c
h
ất nào có liên kết ion:
A
.
H
Cl. B.
H
2
O
.
C
.
NH
3
.
D
.
N
aCl.
C
â
u
30
:
Liên kết t
r
ong phân tử
HI
là liên kết:
A
. cộng hóa t
r
ị không phân cực. B. cộng hóa t
r
ị có cực .
C
. cho – nhận.
D
. ion.
C
â
u
31
:
Liên kết t
r
ong phân tử B
r
2
là liên kết:
A
. cộng hóa t
r
ị không phân cực. B. cộng hóa t
r
ị có cực .
C
. cho – nhận.
D
. ion.
C
â
u
32
:
Liên kết t
r
ong phân tử
N
a
I
là liên kết
A
. cộng hóa t
r
ị không phân cực. B. cộng hóa t
r
ị có cực.
C
. cho – nhận.
D
. ion.
C
â
u
33
:
P
hát biểu nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng :
A
. Liên kết ion được tạo thành do
s
ự dịc
h
chuyển elect
r
on từ nguyên tử này
s
ang nguyên tử kia.
B.
H
iđ
r
o có thể tạo thành hợp chất ion
H
-
với kim loại mạnh.
C
.
P
hi kim có thể tạo thành cation.
D
.
K
im loại có thể tạo thành cation.
C
â
u
34
:
K
hí hiđ
r
oclo
r
ua tan tốt t
r
ong nước vì :
A
.
N
ó là hợp c
h
ất B.
N
ó là hợp chất của halogen.
C
.
P
hân tử phân cực
D
. Cl có
s
ố oxi hóa âm.
C
â
u
35
:
N
guyên tử
X
có 20 p
r
oton, nguyên tử
Y
có 17 p
r
oton. Công thức hợp chất hình thành từ hai
nguyên tử này là:
A
.
X
2
Y
với liê
n
kết ion . B.
X
2
Y
với liên kết cộng hoá t
r
ị.
C
.
XY
2
với liê
n
kết cộng hoá t
r
ị.
D
.
XY
2
với liên kết ion.
C
â
u
36
:
T
r
ong phân tử hai nguyên tử của m
ộ
t nguyên tố, liên kết hoá học giữa hai nguyên tử phải là:
A
. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá t
r
ị có phân cực.
C
. Liên kết cộng hoá t
r
ị không phân cực.
D
. Liên kết kim loại.
C
â
u
37
:
T
r
ong các phân tử
s
au, phân tử có liên kết đôi giữa hai nguyên tử là:
A
.
K
hí nitơ. B.
K
hí
f
lo.
C
.
K
hí cacbonic.
D
.
K
hí hiđ
r
o.
C
â
u
38
:
H
ợp chất t
r
ong phân tử có liên kết ion là:
A
.
NH
4
Cl. B.
H
Cl.
C
.
H
2
O
.
D
.
NH
3
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
39
:
D
ãy gồm các chất t
r
ong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá t
r
ị phân cực là:
A
.
O
2
,
H
2
O
,
NH
3
. B.
H
2
O
,
HF
,
H
2
S
.
C
.
H
Cl,
O
3
,
H
2
S
.
D
.
HF
, Cl
2
,
H
2
O
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2009
)
C
â
u
40
:
M
ức độ phân cực của liên kết hoá
h
ọc t
r
ong các phân tử được
s
ắp xếp theo thứ tự giảm dần từ t
r
ái
s
ang phải là:
A
.
H
B
r
,
HI
,
H
Cl. B.
HI
,
H
B
r
,
H
Cl.
C
.
H
Cl ,
H
B
r
,
HI
.
D
.
HI
,
H
Cl ,
H
B
r
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2011
)
C
â
u
41
:
N
guyên tử của nguyên tố
X
có cấu hình elect
r
on 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
4
s
1
, nguyên tử của nguyên tố
Y
có cấu hình elect
r
on 1
s
2
2
s
2
2p
5
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử
X
và nguyên tử
Y
thuộc loại liên kết
A
.kim loại. B. cộng hoá t
r
ị.
C
. ion.
D
.cho nhận.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2008
)
C
â
u
42
:
Các chất mà phân tử
kh
ô
n
g phân cực là:
A
.
H
B
r
, C
O
2
, C
H
4
. B. Cl
2
, C
O
2
, C
2
H
2
.
C
.
NH
3
, B
r
2
, C
2
H
4
.
D
.
H
Cl, C
2
H
2
, B
r
2
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C
â
u
43
:
Cấu hình elect
r
on phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R,
X
,
Y
lần lượt là 2p
4
, 3
s
1
, 3p
1
.
P
hân
tử hợp chất ion đơn giản giữa
X
và R, giữa Z và R lần lượt có
s
ố hạt mang điện là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
7
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
A
. 40 và 40. B. 40 và 60.
C
. 60 và 100.
D
. 60 và 80.
2 2 6 2 6
C
â
u
44
:
T
r
ong các phân tử hợp chất ion
s
au đây: CaCl
2
,
M
g
O
, Ca
O
, Ba
(NO
3
)
2
,
N
a
2
O
,
KF
,
N
a
2
S
,
M
gCl
2
,
K
2
S
,
K
Cl có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình
elect
r
on 1
s
2
s
2p 3
s
3p :
A
. 2 . B. 3 .
C
. 4 .
D
. 5.
3
C
â
u
45
:
A
nion
X
Y
2
có tổng
s
ố hạt mang điện là 62.
S
ố hạt mang điện t
r
ong hạt nhân của
Y
nhiều hơn
s
ố
hạt mang điện t
r
ong hạt nhân của
X
là 2.
N
hận định nào
s
au đây là
s
ai:
A
.
Y
là nguyên tố thuộc chu kì 2.
B.
X
là nguyên tố cacbon.
3
C
. T
r
ong phân tử hợp chất giữa
N
a với
X
Y
2
vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa t
r
ị.
D
.
N
ếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với
Y
ở chu kì kế tiếp thì phân tử hợp chất giữa
X
và Z có tổng
s
ố hạt mang điện là 48.
C
â
u
46
:
T
r
ong các phân tử
N
Cl
3
,
H
2
S
,
P
Cl
5
, Ca
F
2
,
A
l
2
O
3
,
HNO
3
, Ba
O
,
N
aCl,
KOH
,
KF
.
S
ố phân tử có
liên kết ion là:
A
. 4. B. 5.
C
. 6.
D
. 7.
C
â
u
47
:
T
r
ong các ion
s
au :
F
e
3+
,
N
a
+
, Ba
2+
,
S
2–
,
P
b
2+
, C
r
3+
,
N
i
2+
, Zn
2+
, Ca
2+
, Cl
–
,
H
+
,
H
–
có bao nhiêu ion
không có cấu hìn
h
elect
r
on giống khí t
r
ơ:
A
. 5 . B. 6.
C
. 7.
D
. 8.
C
â
u
48
:
A
nion
X
–
và cation
M
2+
(M
không phải là Be
)
đều có chung 1 cấu hình elect
r
on R.
K
hẳng định
nào
s
au đây là
s
ai
A
.
N
ếu
M
ở chu kì 3 thì
X
là
F
lo.
B.
N
ếu R có n elect
r
on thì phân tử hợp chất ion đơn giản giữa
X
và
M
có 3n elect
r
on.
C
.
X
là nguyên tố p và
M
là nguyên tố
s
.
D
.
S
ố hạt mang điện của
M
–
s
ố hạt mang điện của
X
= 4.
C
â
u
49
:
Cho độ âm điện của
F
,
S
, Cu, Ba lần lượt bằng 3,98; 2,58; 1,90; 0,89. T
r
ong
s
ố các hợp chất
Cu
F
2
, Cu
S
, Ba
F
2
, Ba
S
, hợp chất nào là hợp chất ion:
A
. Cu
F
2
, Ba
F
2.
B. Cu
S
.
C
. Cu
F
2
, Ba
F
2
, Ba
S
.
D
. Cả 4 chất.
C
â
u
50
:
T
r
ong
số
các chất cho dưới đây, chất nào
kh
ô
n
g có liên kết cho
-
nhận t
r
ong phân tử
A
.
N
2
O
5.
B.
NO
2.
C
.
NH
2
OH
.
D
.
HNO
3.
C
â
u
51
:
H
ợp chất ion
A
B có
s
ố e của cation bằng
s
ố elect
r
on của anion và tổng
s
ố elect
r
on của
A
B bằng
20.
A
B là:
A
. Chỉ
N
a
F
. B. Chỉ
M
g
O
.
C
.
N
a
F
và
M
g
O
.
D
.
K
Cl.
C
â
u
52
:
T
r
ong các hợp chất
s
au:
KF
, BaCl
2
, C
H
4
,
H
2
S
, các chất nào là hợp chất ion:
A
. Chỉ có C
H
4
,
H
2
S
. B. Chỉ có
KF
, BaCl
2.
C
. Chỉ có
H
2
S
.
D
. Chỉ có
KF
.
C
â
u
53
:
T
r
ong các hợp chất
s
au: Ba
F
2
,
M
g
O
,
H
Cl,
H
2
O
, hợp chất nào là hợp chất ion:
A
.
H
Cl,
H
2
O
. B. Chỉ có
M
g
O
.
C
. Ba
F
2
và
M
g
O
.
D
. Chỉ có Ba
F
2.
C
â
u
54
:
Các nguyên tử của phân tử nào dưới đây đều đã đạt cấu hình bền của khí hiếm gần kề:
A
.
S
i
H
4.
B. BeCl
2.
C
.
A
lCl
3.
D
.
P
Cl
5.
C
â
u
55
:
N
guyên tử nào dưới đây nhường 2 elect
r
on để đạt cấu t
r
úc ion bền:
A
.
M
g
(
Z = 12
)
. B.
F
(
Z = 9
)
.
C
.
N
a
(
Z = 11
)
.
D
.
O
(
Z=8
)
.
C
â
u
56
:
Cho hợp chất ion
M
2
X
3
với
M
,
X
đều thuộc các chu kỳ nhỏ và tổng
s
ố e t
r
ong
M
2
X
3
là 50.
M
2
X
3
là:
A
. B
2
S
3.
B. B
2
O
3.
C
.
A
l
2
O
3.
D
.
A
l
2
F
3.
C
â
u
57
:
H
ợp chất ion
M
2
X
3
với
M
và
X
đều thuộc 4 chu kỳ đầu của bảng
H
TT
H
,
X
thuộc phân nhóm
VI
A
của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng
s
ố e của
M
2
X
3
là 66.
A
.
A
l
2
O
3.
B.
F
2
S
3.
C
.
S
c
2
O
3.
D
. B
2
O
3.
C
â
u
58
:
T
r
ong
số
các chất
s
au, chất nào tan nhiều t
r
ong nước:
A
.
O
2.
B.
N
2.
C
. C
H
2
O
.
D
. C
O
2.
C
â
u
59
:
T
r
ong các chất C
O
2
,
H
2
O
, BeCl
2
, C
2
H
2
, chất có phân tử dạng thẳng là:
A
. Chỉ có C
O
2
, BeCl
2.
B. Chỉ có C
O
2
và
H
2
O
.
C
. Chỉ có
H
2
O
vàBeCl
2.
D
. C
O
2
, BeCl
2
và C
2
H
2.
C
â
u
60
:
O
xit cao nhất của nguyên tố
X
có dạng
X
2
O
5
t
r
ong đó
X
chiếm 25,93
%
về khối lượng. Cộng hoá
t
r
ị c
ủ
a
X
t
r
ong
X
2
O
5
là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
8
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
A
. 4. B. 5.
C
. 2.
D
. 3.
C
â
u
61
:
Chọn các phát biểu
s
ai t
r
ong các phát biểu
s
au:
A
.
H
2
ít tan t
r
ong nước vì không tạo được liên kết
H
với nước.
B. Liên kết
H
liên phân tử làm tăng nhiệt độ
s
ôi.
C
. Liên kết
H
của một chất
X
với chất lỏng làm tăng độ tan của
X
t
r
ong chất lỏng ấy.
D
.
H
ợp chất có chứa
N
,
O
luôn luôn tạo được liên kết
H
.
C
â
u
62
:
Cho biết các giá t
r
ị độ âm điện
N
a
(
0,93
)
; Li
(
0,98
)
M
g
(
1,31
)
;
A
l
(
1,61
)
;
P(
2,19
)
;
S
(
2,58
)
;
B
r(
2,96
)
;
N(
3,04
)
; Cl
(
3,16
)
. Liên kết ion có t
r
ong phân tử:
A
.
A
lCl
3.
B. LiB
r
.
C
.
M
g
S
.
D
.
N
a
3
P
.
C
â
u
63
:
Liên kết t
r
ong phân tử nào dưới đâ
y
kh
ô
n
g phải là liên kết cộng hóa t
r
ị:
A
.
N
a
2
O
. B. B
r
2
O
7.
C
. Cl
2
O
5.
D
.
As
2
O
3.
C
â
u
64
:
Cho các phân tử
s
au: C
2
H
4
, C
2
H
2
,
O
3
,
N
2
, C
O
2
, C
H
4
,
NH
3
.
S
ố loại phân tử có liên kết đôi và liên
kết ba lần lượt là:
A
. 2 và 2. B. 3 và 2.
C
. 3 và 1.
D
. 2 và 1.
D
ạ
ng
2
:
Lý
thu
yế
t
về
t
i
nh
th
ể
C
â
u
1
:
Chất có mạng lưới tinh thể nguyên tử có đặc tính là:
A
. độ
r
ắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ
r
ắn lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
C
. độ
r
ắn lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
D
. độ
r
ắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
C
â
u
2
:
Chất có mạng lưới tinh thể phân tử có đặc tính là
A
. độ tan t
r
ong
r
ượu lớn. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C
. dễ bay hơi và hóa
r
ắn.
D
. nhiệt độ nóng chảy thấp.
C
â
u
3
:
Chất có mạng lưới tinh thể ion có đặc tính là:
A
. nhiệt độ nóng chảy cao. B. hoạt tính hóa học cao.
C
. tan tốt t
r
ong nước.
D
. dễ bay hơi.
C
â
u
4
:
Cho tinh thể các chất
s
au: iot
(
1
)
, kim cương
(
2
)
, nước đá
(
3
)
, muối ăn
(
4
)
,
s
ilic
(
5
)
. Tinh thể
nguyên tử là các tinh thể:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
5
)
. B.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
C
.
(
2
)
,
(
5
)
.
D
.
(
3
)
, 4
)
.
C
â
u
5
:
D
ãy nào dưới dây các chất được xác định cấu t
r
úc tinh thể hoàn toàn đúng:
A
.
N
at
r
i,
s
ắt, đồng, nhôm, vàng và cacbo
n
thuộc tinh thể kim loại.
B.
M
uối ăn, xút ăn da
(N
a
OH)
, potat
(KOH)
và diêm tiêu
(KNO
3
)
thuộc tinh thể ion.
C
.
K
im cương
,
lưu huỳnh, photpho và magie thuộc tinh thể nguyên tử.
D
.
N
ước đá, đá khô
(
C
O
2
)
, iot và muối ăn thuộc tinh thể phân tử
C
â
u
6
:
P
hát biểu nào
s
au đây là đúng:
A
.
P
hotpho t
r
ắng có cấu t
r
úc tinh thể nguyên tử.
B.
Ở
thể
r
ắn,
N
aCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
C
.
N
ước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
D
.
K
im cương có cấu t
r
úc tinh thể phân tử.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
7
:
P
hát biểu nào
s
au đây là
s
ai?
A
. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
B. T
r
ong tinh thể
N
aCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
C
. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D
. T
r
ong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa t
r
ị.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2011
)
D
ạ
ng
3
:
Mộ
t
s
ố
n
ội
dun
g
n
â
n
g cao
kh
ác
:
C
â
u
1
:
Liên kết
h
óa học t
r
ong phân tử nào
s
au đây được hình thành bởi
s
ự xen phủ
s-
p:
A
. B
r
2.
B.
NH
3.
C
.
SO
3.
D
.
H
2
S
.
C
â
u
2
:
P
hát biểu nào dưới đây
kh
ô
n
g đúng:
A
. Liên kết
σ
hình thành do
s
ự xen phủ theo t
r
ục.
B. Các nguyên tử có thể quay tự do xung quanh liên kết
σ
và liên kết π.
C
. Liên kết π
h
ình thành do xen phủ bên.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
9
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
D
. Liên kết
σ
bền hơn liên kết π.
C
â
u
3
:
Đ
iện hóa t
r
ị của các nguyên tố Cl, B
r
t
r
ong các hợp chất với các nguyên tố nhóm
IA
là:
A
. 2
-
. B. 2+.
C
. 1
-
.
D
. 1+.
C
â
u
4
:
Liên kết cộng hoá t
r
ị được hình thành do 2 elect
r
on của một nguyên tử và một o
r
bitan tự
d
o
(
t
r
ống
)
của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là:
A
. liên kết cộng hóa t
r
ị không cực. B. liên kết cho – nhận.
C
. liên kết cộng hóa t
r
ị có cực.
C
. liên kết hiđ
r
o.
C
â
u
5
:
S
ự tương tác giữa nguyên tử hiđ
r
o của một phân tử với một nguyên tố có độ âm điện lớn của phân
tử khác dẫn đến tạo thành:
A
. liên kết hiđ
r
o giữa các phân tử. B. liên kết cho – nhận.
C
. liên kết hiđ
r
o nội phân tử.
D
. liên kết ion.
C
â
u
6
:
T
r
ong các chất
s
au:
HF
,
NH
3,
,
H
2
S
chất nào có liên kết
H
iđ
r
o:
A
. Chỉ có
HF
. B. Cả ba chất.
C
. Chỉ có
NH
3.
D
.
HF
,
NH
3.
C
â
u
7
:
Tính chất bất thường của nước được giải thích do
s
ự tồn tại của:
A
. ion hiđ
r
oxoni
(H
3
O
+
)
. B. liên kết hiđ
r
o.
C
. phân tử phân li.
D
. các đơn phân tử nước.
2
C
â
u
8
:
N
ước có nhiệt độ
s
ôi cao hơn các chất khác có công thức
H
X
(X
là phi kim
)
là
do:
A
. t
r
ong nước tồn tại ion
H
3
O
+
. B. phân tử nước có liên kết cộng hóat
r
ị.
C
. oxi có độ âm điện lớn hơn
X
.
D
. t
r
ong nước có liên kết hiđ
r
o.
C
â
u
9
:
Chọn phát biểu đúng t
r
ong các phát biểu
s
au:
A
. C
H
3
–
O
–C
H
3
tạo được liên kết
H
. B. C
H
3
OH
có nhiệt độ
s
ôi thấp hơn C
2
H
6.
C
.
NH
3
tan ít t
r
ong nước.
D
. C
H
3
OH
tan nhiều t
r
ong nước.
C
â
u
10
:
K
hẳng định nào
s
au đây là
s
ai
:
A
. 2 phân tử
NO
2
có thể kết hợp với nhau thành phân tử
N
2
O
4
vì t
r
ong phân tử
NO
2
còn có 1 elect
r
on
đ
ộ
c thân có thể tạo thành liên kết.
B.
P
hân tử C
O
2
có cấu t
r
úc thẳng hàng.
C
. T
r
ên mỗi phân tử
N
itơ còn 1 cặp elect
r
on chưa liên kết.
+
D
.
NH
3
có khả năng nhận p
r
oton vì t
r
ên nguyên tử
N
của
NH
3
còn 1 cặp elect
r
on có khả năng
tạo liên kết cho nhận với ion
H
.
C
â
u
11
:
T
r
ong hợp chất
A
l
2
(SO
4
)
3
, điện hóa t
r
ị của
A
l là:
A
. 3+. B. 2+.
C
. 1+.
D
. 3
-
.
C
â
u
12
:
T
r
ong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cacbon là:
A
. 90
o
. B. 120
o
.
C
. 104
0
30
’
.
D
. 109
0
28
/
.
C
â
u
13
:
H
ình dạng của phân tử C
H
4
,
H
2
O
, B
F
3
và Be
H
2
tương ứng là:
A
. tứ diện, gấ
p
khúc, tam giác, thẳng. B. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.
C
. tứ diện, thẳng, gấp khúc, tam giác.
D
. tứ diện, thẳng, tam giác, gấp khúc.
C
â
u
14
:
Chọn phát biểu đúng t
r
ong các phát biểu
s
au:
A
.
NH
3
có cấu t
r
úc tam giác đều
(
lai hoá
s
p
2
)
.
B. C
O
2
và
SO
2
đều có cấu t
r
úc thẳng
(
lai
h
óa
s
p
)
.
C
. C
O
2
và BeCl
2
đều có cấu t
r
úc tam giác cân.
D
. C
H
4
và
NH
4
đều cócấu t
r
úc tứ diện đều.
2
C
â
u
15
:
P
hân tử
H O
có góc liên kết
HOH
là 104,5
o
do nguyên tử oxi ở t
r
ạng thái lai hoá:
A
.
s
p B.
s
p
2
.
C
.
s
p
3
.
D
. không xác định được.
C
â
u
16
:
T
r
ong các phân tử cho dưới đây, phân tử nào có cấu tạo hình học dạng tháp đáy tam giác:
2
A
.
A
lCl
3.
B.
PH
3.
C
. B
H
3.
D
.
SO
3.
C
â
u
17
:
P
hân tử nào
s
au đây có nguyên tố t
r
ung tâm có kiểu lai hóa
s
p :
A
. C
O
2.
B.
A
l
2
Cl
6.
C
.
NO
2.
D
.
NH
3.
C
â
u
18
:
P
hân tử nào dưới đây có dạng hình học thẳng:
A
.
SO
2.
B.
SO
3.
C
. C
O
2.
D
.
H
2
S
.
C
â
u
19
:
T
r
ong
s
ố các phân tử
s
au: C
O
2
(
1
)
;
H
2
O
(
2
)
; C
2
H
2
(
3
)
;
SO
2
(
4
)
;
NO
2
(
5
)
; Be
H
2
(
6
)
các phân tử có
có cấu t
r
úc thẳng hàng là:
A
.
(
1
)
;
(
2
)
;
(
6
)
. B.
(
1
)
;
(
3
)
;
(
6
)
.
C
.
(
1
)
;
(
5
)
;
(
6
)
.
D
.
(
1
)
;
(
3
)
;
(
5
)
.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|10-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
C
â
u
20
:
Đ
ộ âm
đ
iện của nitơ bằng 3,04; của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện
thường khả năng phản ứng của
N
2
kém hơn Cl
2
là do:
A
. Cl
2
là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của
N
nhỏ hơn của Cl.
C
.
N
2
có liên kết ba còn Cl
2
có liên kết đơn.
D
. t
r
ên t
r
ái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
C
â
u
21
:
P
hotpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là
P
Cl
3
và
P
Cl
5
t
r
ong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất
N
Cl
3
đó là do :
A
.
N
guyên tử
n
itơ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn photpho.
B.
N
guyên tử
n
itơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C
.
N
guyên tử
n
itơ không có t
r
ạng thái kích thích t
r
ong khi photpho thì có.
D
.
N
guyên tử
n
itơ có điện tích hạt nhân
b
é hơn photpho.
C
â
u
22
:
Đ
iện tích quy ước của các nguyên tử t
r
ong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là:
A
. điện tích nguyên tử. B.
s
ố oxi hóa.
C
. điện tích io
n
.
D
. cation hay anion.
C
â
u
23
:
H
óa t
r
ị của nitơ t
r
ong các chất:
N
2
,
NH
3
,
N
2
H
4
,
NH
4
Cl,
N
a
NO
3
tương ứng là:
A
. 0,
-
3,
-
2,
-
3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5.
C
. 2, 3, 0, 4, 5.
D
. 3, 3, 3, 4, 4.
C
â
u
24
:
Cộng hóa t
r
ị của Cl t
r
ong hợp chất
n
ào
s
au đây lớn nhất:
A
.
H
Cl
O
. B. Cl
2
O
7.
C
.
H
Cl
O
3.
D
.
A
lCl
3.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
11
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Liên
kết
hóa
học
L
I
Ê
N
KẾT HÓ
A
HỌ
C
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“L i ê
n
kết
hóa
h ọ
c
(
P
hần
1
)
”
thuộc
K
hóa
học
L T
ĐH
K I
T
- 1:
M ô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
h ầ
y
Vũ
K
hắc
Ngọ c
)
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“L i ê
n
kết
h óa
học
(
P
hần
1
)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
D
ạ
ng
1
:
Lý
thu
yế
t
về các loại liê
n
k
ế
t
Hóa
h
ọc
1.
A
2.
A
3.
A
4.
A
5. B 6. B 7. C 8.
D
9.
D
10. C
11. C 12.
A
13. B 14.
A
15.
D
16. B 17. B 18.
D
19. C 20. B
21. C 22. C 23.
D
24. C 25. B 26. C 27.
D
28. .
D
29.
D
30. B
31.
A
32.
D
33. C 34. C 35.
D
36. C 37. C 38.
A
39. B 40. C
41. C 42. B 43. C 44. B 45.
D
46. C 47. B 48.
D
49. C 50. C
51. C 52. B 53. C 54.
A
55.
A
56. C 57. C 58. C 59.
D
60.
A
61.
D
62. B 63.
A
64. B
D
ạ
ng
2
:
Lý
thu
yế
t
về
t
i
nh
th
ể
1. C 2.
D
3.
A
4. C 5. B 6. C 7. C
D
ạ
ng
3
:
Mộ
t
s
ố
n
ội
dun
g
n
â
n
g cao
kh
ác
:
1.
D
2. B 3. C 4. B 5.
A
6.
D
7. B 8.
D
9.
D
10. C
11.
A
12.
D
13.
A
14.
D
15. C 16. B 17. C 18. C 19. B 20. C
21. C 22. B 23.
D
24. B
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
12