Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

chuyên đề axit cacboxylic ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.24 KB, 10 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Axit



Cacboxylic
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

AXI
T
CAC
BO
XY
L
IC
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:


KH
ẮC


N
GỌ
C
Đây



tài

liệu

tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng


“Lý


t

huyết


t r



ng


t â

m


về


a

xit


c a


c box

y lic”

thuộc

Khóa
h ọc


L T

Đ H


K I

T

- 1:


M ô

n


H ó


a


họ

c


( T

hầy





Khắc


N

g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn.


Để



thể

nắm

vững

kiến

thức

phần
“Lý

thuyết

trọng

tâm

về

axit

cacboxylic”,


Bạn

cần

kết

hợp

xem

tài

liệu

cùng

với

b

ài


giản

g


n à


y.
I
. KH
ÁI

NI
ỆM
C
H
UN
G
1.
Đ

nh

n
g
h
ĩa
A
xit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl
(-
C
OOH)
liên kết t
r
ực tiếp với
nguyên tử C hoặc nguyên tử
H

.
2. P
h
â
n
loại

2
cách phân loại axit:
-
Theo cấu tạo gốc hiđ
r
ocacbon:
A
xit no, không no, thơm
V
D:
C
OO
H
C
H
3
C
OO
H
C
H
2
=

C
H-
C
OO
H
a
.

a
x
e
t
i
c
a
.

a
c
ry
li
c
a
.

b
e
n
z
o

i
c
-
Theo
s
ố lượng nhóm cacboxyl:
A
xit đơn chức,
A
xit đa chức
V
D:
a.
f
o
r
mic, a. axetic
(
đơn chức
)
, a. oxalic, a. ađipic, a. phtalic
(
2 chức
)
.
3.
D
a
nh
p

h
áp
-
Theo
IUPA
C.
Tên
A
xit =
A
xit + Tên hiđ
r
ocacbon tương ứng theo mạch chính + oic.
-
Tên thông thườ
n
g của một
s
ố axit hay gặp:
+
A
xit no, đơn chức, mạch hở:
+
A
xit không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở:
+
A
xit no, hai chức, mạch hở:
+
A

xit thơm:
4. Tí
nh
c
h
ất vật lý
-

N
hiệt độ
s
ôi của các axit cacboxylic cao hơn cả ancol tương ứng do liên kết
H
t
r
ong axit cacboxylic bền
hơn t
r
ong ancol
(d
o nhóm –
OH
bị phân cực mạnh hơn, nguyên tử
H
t
r
ong nhóm –
OH
linh động hơn
)

-

A
xit cacboxylic cũng tạo được liên kết
H
với nước, 3 axit đầu dãy no, đơn chức tan vô hạn t
r
on
g
nước.
-

M
ỗi axit cacboxylic có vị chua đặc t
r
ưng
r
iêng.
II
.
Đ

N
G
ĐẲN
G –
Đ

N
G PH

ÂN

1.
Đ

n
g đẳ
n
g
Tùy theo cấu tạo của axit
(
mạch C,
s
ố nhóm chức,
)
mà ta có các dãy đồng đẳng khác nhau. T
r
ong
chương t
r
ình phổ thông, ta chủ yếu xét dãy đồng đẳng e
s
te no, đơn chức, mạch hở, có các đặc điểm
s
au:
-

n
g thức dãy đồng đẳng: C
n

H
2n
O
2.
-

K
hi đốt cháy:
n
H
2
O

=
n
C
O
2

.
N
goài
r
a, cũng cần chú ý đến các dãy có công thức dạng C
n
H
2n-2
O
x
(

no, mạch hở, 2 chức hoặc
k
hông no,
một nối đôi, mạch hở, đơn chức
)
khi đốt cháy:
n
H
2
O

<

n
C
O
2


n
a
x
i
t

=
n
C
O
2


-

n
H
2
O

.
2.
Đ

n
g p
h
â
n
N
goài đồng phân về mạch C, axit còn có đồng phân loại nhóm chức với e
s
te.
III
. T
ÍN
H
C
H

T HÓ
A

HỌ
C
1. Tí
nh
axit và ả
nh



n
g c

a
nh
óm t
h
ế
-

A
xit cacboxylic là các axit yếu nhưng có đầy đủ tính chất của một axit
(
5 tính chất: làm đỏ quỳ tím, tác
dụng với kim loại giải phóng hiđ
r
o, tác dụn
g
với bazơ/oxit bazơ, muối
)
.

H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:


1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Axit

Cacboxylic
-

Độ
mạnh của axit
(
đặc t
r
ưng bởi
K
a
,
K
a
càng lớn, tính axit càng mạnh
)

phụ thuộc vào gốc hiđ
r
ocacbon
(
R
)
liên kết với nhóm chức cacboxyl –C
OOH
.
+
Các gốc R đẩy e làm giảm tính axit:
H
C
OOH
> C
H
3
C
OOH
> C
H
3
C
H
2
C
H
2
C
OOH

>
(
C
H
3
)
2
C
H
C
OOH
>
(
C
H
3
)
3
CC
OOH
.
+
Các gốc R hút e làm tăng tính axit:
C
H
3
C
OOH
< C
H

2
ClC
OOH
< C
H
Cl
2
C
OOH
< C
HF
2
C
OOH
.
2. P
h

n

ứn
g tạo t
h
à
nh
dẫ
n
x
u
ất c


a axit
Các phản ứng thế nhóm –
OH
t
r
ong nhóm c
h
ức –C
OOH
của axit cacboxylic tạo thành các dẫn xuất.
a. Phản

ng e
s
te hóa
T
ổng quát
:
R
C
OO
H

+

R
'
O
H

H+, to
R
C
OO
R
'

+

H
2
O
Chú ý c ác đặ c đ i ể

m
c ủa

p h

ản


ng
:
-

P
hản ứng thuận nghịch
(
xảy

r
a theo cả 2 c
h
iều t
r
ong cùng điều kiện
)
.
-
Chiều thuận là
p
hản ứng e
s
te hóa, chiều nghịch là phản ứng thủy phân e
s
te.
-

Đ
ể phản ứng c
h
uyển dịch theo chiều thuận, cần tăng nồng độ các chất tham gia và dùng chất hút nước
như
H
2
SO
4
để làm giảm nồng độ các chất tạo thành.
b. Phản


ng tách n
ư
ớc liên phân t


T
ổng quát
:
2
R
C
OO
H
P

O
5
(
R
C
O
)
2
O
+
H
2
O
Chú


ý
:

D
o gốc axyl R
-
C
O-
có tính hút e mạnh hơn
H
nên anhiđ
r
it axit có khả năng e
s
te hóa mạnh hơn axit
cacboxylic tương ứng
(
tạo được e
s
te với phenol
)
.
3. P
h

n

ứn
g ở gốc
h


r
ocacbo
n
a. Phản

ng thế ở gốc no
K
hi dùng pho
s
pho
(P)
làm xúc tác, Cl chỉ thế ở
H
của C
α
s
o với nhóm –C
OOH
:
C
H
3
C
H
2
C
H
2
C

OO
H
+
C
l
2
P
C
H
3
C
H
2
C
H
C
l
C
OO
H
+
H
C
l

b. Phản

ng thế ở gốc thơ
m
K

hi nhóm –C
OOH
gắn với nhân thơm, phản ứng thế tiếp theo xảy
r
a khó khăn hơn và ưu tiên vào vị t
r
í
m
-
:
C
OO
H
O
H
+
H
O
-
N
O
2
+
3
H
2
O

N
O

2
a
x
i
t

b
e
n
z
o
i
c
a
x
i
t

m
-
n
i
tr
o
b
e
n
z
o
i

c
c. Phản

ng cộng vào gốc không no
C
H
3
C
H
=
C
H
C
OO
H

+

B
r
C
H
3
C
H
B
r
C
H
B

r
C
OO
H
IV
.
ĐI

U

C
HẾ


N
G
DỤN
G
1.
Đ
iề
u
c
h
ế
-
T
ro
ng phòng thí nghiệm:
+

O
xh hiđ
r
ocacbon, ancol:
C
6
H
5
-
C
H
3
K
M
n
O
4
H
2
O
,

t
o
C
6
H
5
C
OO

K
H
3
O
+
C
6
H
5
C
OO
H
+
Đ
i từ dẫn xuất halogen:
R
X
K
C
N
R
-
C

N
H
3
O
+
,


t
o
R
C
OO
H

-
T
ro
ng công nghiệp:
C
H
3
C
OOH
được
s
ản xuất theo các phương pháp
s
au:
+
Lên men giấm
(
phương pháp cổ nhất, hiện nay chỉ còn
dùng để
s
ản xuất giấm ăn
)

:
C
H

C
H
2
O
H

+
O
m
e
n g
i
Ê
m
C
H

C
OO
H

+

H
O
2

2
3
2
3
2
o
25
-
30

+
O
xi hóa C
H
3
C
HO

(
phương pháp chủ yếu t
r
ước đây
)
:
H o

cm a

i. v


n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết


trọng

tâm

về

Axit

Cacboxylic
C
H
3
C
H
=
O

+

1
O
2
x
t
,

t
o
C
H

3
C
OO
H
+
Đ
i từ metanol và C
O

(
phương pháp hiện đại và kinh tế nhất
)
:
C
H
3
O
H

+

C
O
x
t
,

t
o
C

H
3
C
OO
H
2. Ứ
n
g d
ụn
g
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
2
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3-
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Axit

Cacboxylic
L

Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

AXI
T
CAC
BO
XY
L
IC
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C

Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“L


ý


t

hu

y ế

t


t rọ

ng


t â

m


v




axit



c a

c box

ylic”

thuộc
Khóa


học


L T

Đ H


K I

T

- 1:


M ô

n



H ó

a


họ

c


(

T

h ầ

y


V

ũ


K

hắc


N


g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,
củng

cố

lại

các


kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng


hiệu

quả,

Bạn

cần

học
trước

bài

giảng

“Lý

thu

y ết


t r



n g


t â


m


về


axit


ca cbox

ylic”

sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập


trong

tài

liệu

này.
C
â
u
1
:

H
ợp chất
h
ữu cơ đơn chức
A
chứa C,
H
,
O
và có
K
L
P
T là 46 đvC.
S
ố chất thoả mãn điều kiện của
X


A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
2
:

H
ợp chất hữu cơ đơn chức
X
mạch hở có chứa C,
H
,
O
và có
K
L
P
T là 60 đvC.
S
ố chất thoả mãn
điều kiện của
X


A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
3
:

M
ột axit hữu cơ không làm mất mà
u
dung dịch B
r
om và có công thức đơn giản nhất là C
4
H
3
O
2
.
S

công thức cấu tạo có thể đúng với axit này là
A
. 1. B. 2.
C

. 3.
D
. 4.
C
â
u
4
:
Chất
X
có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, biết
X
tác dụng được với
N
a
H
C
O
3
giải phóng C
O
2
.
S


công thức cấu tạo có thể có của
X

A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
5
:
C
5
H
10
O
2

s
ố đồng phân axit là
A
. 7. B. 6.
C
. 8.
D
. 4.

C
â
u
6
:

S
ố axit mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2

A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
7
:
Chất
X

(
chứa C,

H
,
O)
có phân tử khối là 60. Cho 6 gam chất hữu cơ
X
tác dụng với
N
a dư thu
được 1,12 lít
H
2
(
đktc
)
.
S
ố chất thoả mãn điều kiện của
X

A
. 1. B. 2.
C
. 4.
D
. 3.
C
â
u
8
:

Cho axit có công thức
s
au :
CH

-CH-CH

-CH-COOH
C
2
H
CH
Tên gọi của axit đó là :
A
.
A
xit 2,4
-
đi metyl hecxanoic. B.
A
xit 3,5
-
đimetyl hecxanoic.
C
.
A
xit 4
-
etyl
-

2
-
metyl pentanoic.
D
.
A
xit 2
-
etyl
-
4
-
metyl pentanoic.
C
â
u
9
:
T
r
ong
s
ố các đồng phân đơn chức có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
(
mạch thẳng

)
. Chất c
ó
nhiệt độ
s
ôi cao nhất là
A
.
A
xit n
-
buti
r
ic. B. n
-
p
r
opyl
f
omiat.
C
. Etyl axetat.
D
.
M
etyl p
r
opionat.
C
â

u
10
:
Cho các chất: axit p
r
opionic
(X)
, axit axetic
(Y)
, ancol
(r
ượu
)
etylic
(
Z
)
và đimetyl ete
(
T
)
.
D
ãy
gồm các chất được
s
ắp xếp theo chiều tăng
d
ần nhiệt độ
s

ôi là
A
. T, Z,
Y
,
X
. B. Z, T,
Y
,
X
.
C
. T,
X
,
Y
, Z .
D
.
Y
, T,
X
, Z .
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ

khối B – 2007
)
C
â
u
11
:

D
ãy gồm các chất được
s
ắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
s
ôi từ t
r
ái
s
ang phải là
A
. C
H
3
C
HO
, C
2
H
5
OH
,

H
C
OOH
, C
H
3
C
OOH
.
B. C
H
3
C
OOH,

H
C
OOH
, C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
HO
.
C

.
H
C
OOH
, C
H
3
C
OOH
, C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
HO
.
D
. C
H
3
C
OOH
, C
2
H
5

OH
,
H
C
OOH
, C
H
3
C
HO
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
12
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng
s
au:

Etylclo
r
ua
NaOH ,t
0
X
CuO,t
0
Y
Z
NaOH
G

3 2
5
3
2
T
r
ong dãy t
r
ên, chất có nhiệt độ
s
ôi cao nhất là
O

/

Mn
2

,

t
0
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Axit

Cacboxylic
A
.Chất
X
. B. Chất
Y
.
C
.Chất Z.
D
. Chất
G

.
C
â
u
13
:
Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ
X

(
C
HO)
n
.
K
hi đốt cháy 1 mol
X
ta thu được ít
hơn 6 mol C
O
2
công thức cấu tạo của
X

A
.
HOO
C
-
C

H
=C
H-
C
OOH
. B. C
H
2
=C
H-
C
OOH
.
C
. C
H
3
C
OOH
.
D
. C
H
≡C
-
C
H
2
-
C

OOH
.
C
â
u
14
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ
Y
được 2a mol C
O
2
.
M
ặt khác, để t
r
ung hòa a mol
Y
cần
vừa đủ 2a mol
N
a
OH
. Công thức cấu tạo thu gọn của
Y

A
.

HOO
C
-
C
OOH
. B.
HOO
C
-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
OOH
.
C
. C
H
3
-
C
OOH
.
D
. C

2
H
5
-
C
OOH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
15
:

K
hi cho a mol một hợp chất hữu cơ
X

(
chứa C,
H
,

O)
phản ứng hoàn toàn với
N
a hoặc với
N
a
H
C
O
3
thì đều
s
inh
r
a a mol khí. Chất
X

A
. etylen glicol. B. axit ađipic.
C
. ancol o
-
hiđ
r
oxibenzylic.
D
. axit 3
-
hiđ
r

oxip
r
opanoic.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
16
:
Chất hữu cơ
A
có công thức và C
2
H
4
O
3
.
A
tác dụng với
N
a và

N
a
H
C
O
3
đều thu được
s
ố mol khí
đúng bằng
s
ố mol
A
đã phản ứng.
A
có côn
g
thức cấu tạo là
A
.
HO-
C
H
2
-
C
OOH
. B.
OH
C

-
C
OOH
.
C
.
H-
C
OO
C
H
2
-OH
.
D
.
Đ
áp án khác.
C
â
u
17
:

Đ
un nó
n
g glixe
r
in với axit hữu cơ đơn chức

X

(
xúc tác
H
2
SO
4
đặc
)
thu được hỗn hợp các e
s
te
t
r
on
g
đó có một e
s
te có công thức phân tử là C
12
H
14
O
6
. Công thức cấu tạo của
X

A
.

H
C
OOH
. B. C
H
3
C
OOH
.
C
. C
H
2
=C
H-
C
OOH
.
D
. C
H
3
C
H
2
C
OOH
.
C
â

u
18
:

Đ
un nó
n
g glixe
r
in với axit hữu cơ đơn chức
X

(
xúc tác
H
2
SO
4
đặc
)
thu được hỗn hợp các e
s
te
t
r
on
g
đó có một e
s
te có công thức phân tử là C

9
H
14
O
6
. Công thức cấu tạo của
X

A
.
H
C
OOH
. B. C
H
3
C
OOH
.
C
. C
H
2
=C
H-
C
OOH
.
D
. C

H
3
C
H
2
C
OOH
.
C
â
u
19
:

Đ
un nó
n
g etilen glicol
(HO-
C
H
2
-
C
H
2
-OH)
với axit hữu cơ đơn chức
X


(
xúc tác
H
2
SO
4
đặc
)
thu
được hỗn hợp các e
s
te t
r
ong đó có một e
s
te có công thức phân tử là C
8
H
10
O
4
. Công thức cấu tạo của
X

A
.
H
C
OOH
. B. C

H
3
C
OOH
.
C
. C
H
2
=C
H-
C
OOH
.
D
. C
H
3
C
H
2
C
OOH
.
C
â
u
20
:
Có hai hợp chất hữu cơ mạch hở

X
,
Y
là đồng phân của nhau, t
r
ong đó
X
là hợp chất đơn chức,
Y
là hợp chất đa chức. Công thức đơn giản nhất của chúng là C
2
H
4
O
.
X
,
Y
tác dụng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ
thường.
V
ậy
X
,
Y

A

.
X
là axit đơn chức,
Y

r
ượu 2 chức.
B.
X
là axit đơ
n
chức,
Y

r
ượu 3 chức.
C
.
X
là axit đơn chức,
Y
là anđehit đơn c
h
ức.
D
.
X
là axit đơn chức và
Y


r
ượu đơn c
h
ức.
C
â
u
21
:
Chất
X
có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3
.
X
tác dụng với
N
a
H
C
O
3
và muối thu được tác dụng với
N
a giải phóng
H

2
.
H
ơi của
X
không tác dụn
g
với Cu
O
nung nóng.
V
ậy công thức cấu tạo của
X

A
. C
H
3
-
C
(
C
H
3
)(OH)-
C
OOH
. B.
HO-
C

H
2
-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
OOH
.
C
.
HO-
C
H
2
-
C
O-
C
H
2
-
C
H
2

-OH
.
D
.
HO-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
OO
C
H
3
.
C
â
u
22
:

A
là một chất hữu cơ.
Đ
ốt cháy 1 mol
A

chỉ thu được 1 mol C
O
2
và 1 mol
H
2
O
.
H
ơi
A
và khí
NO
2
nặng bằng nhau.
K
ết luận nào dưới đây là đúng nhất
A
.
A
là một hiđ
r
ocacbon .
B.
A
là một hợp chất chứa một loại nhóm chức.
C
.
A
là hợp chất hữu cơ đơn chức.

D
.
A
là axit hữu cơ có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
C
â
u
23
:

D
ung dịch
H
Cl và dung dịch C
H
3
C
OOH
có cùng nồng độ mol/l, p
H
của hai dung dịch tương ứng
là x
v
à y.
Q
uan hệ giữa x và y là
(
giải thiết, cứ 100 phân tử C
H
3

C
OOH
thì có một phân tử điện li
)
A
. x = y
-
2 . B. y = x – 2.
C
. y = 2x.
D
. y = 100x.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
24
:
Cho các chất
s
au:
r

ượu benzylic; benzylclo
r
ua; phenol; phenyl clo
r
ua; p
-
c
r
ezol; axit axetic.
S

chất có thể tác dụng với
N
a
OH
đặc ở nhiệt độ cao và áp
s
uất cao là
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
25
:


D
ãy gồm các chất đều tác dụng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A
.
A
xit axetic, glixe
r
in,etilen glicol.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

5

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Axit

Cacboxylic
B.
A
nđehit axetic, axit axetic, glixe
r

in.
C
.
A
nđehit axetic, axit axetic, glixe
r
in t
r
i axetat.
D
.
A
nđehit axetic, axit axetic, glixe
r
in t
r
i
f
omiat.
C
â
u
26
:
Cho 0,04 mol một hỗn hợp
X
gồm C
H
2
=C

H-
C
OOH
, C
H
3
C
OOH
và C
H
2
=C
H-
C
HO
phả
n
ứng vừa
đủ với dung dịch chứa 6,4 gam b
r
om.
M
ặt khác, để t
r
ung hoà 0,04 mol
X
cần dùng vừa đủ 40 ml
d
ung dịch
N

a
OH
0,75
M
.
K
hối lượng của C
H
2
=C
H-
C
OOH
t
r
ong
X

A
. 0,56 gam. B. 1,44 gam.
C
. 0,72 gam.
D
. 2,88 gam.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C

Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
27
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hóa:
C
H
3
C
H
2
Cl
KCN
X
H
t
O
Y

Côn
g
thức cấu tạo của
X
,

Y
lần lượt là
A
. C
H
3
C
H
2
C
N
, C
H
3
C
H
2
C
HO
. B. C
H
3
C
H
2
NH
2
, C
H
3

C
H
2
C
OOH
.
C
. C
H
3
C
H
2
C
N
, C
H
3
C
H
2
C
OONH
4.
D
. C
H
3
C
H

2
C
N
, C
H
3
C
H
2
C
OOH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
28
:

D
ãy các chất có thể điều chế t
r

ực tiếp được C
H
3
C
OOH

(
bằng 1 phản ứng duy nhất
)

A
. C
H
3
OH
, C
H
3
C
HO
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
.

B. C
4
H
10
, C
H
3
C
HO
, C
2
H
5
OH
, C
H
3
OH
.
C
. C
H
3
C
HO
, C
2
H
5
OH

, C
2
H
6
, C
H
3
OH
.
D
. C
H
3
C
HO
, C
2
H
2
, C
4
H
10
, C
2
H
5
C
HO
.

C
â
u
29
:

D
ãy gồm các chất có thể điều chế t
r
ực tiếp
(
bằng một phản ứng
)
tạo
r
a axit axetic là
A
. C
H
3
C
HO
, C
2
H
5
OH
, C
2
H

5
C
OO
C
H
3.
B. C
H
3
C
HO
, C
6
H
12
O
6
(
glucozơ
)
, C
H
3
OH
.
C
. C
H
3
OH

, C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
HO
.
D
. C
2
H
4
(OH)
2
, C
H
3
OH
, C
H
3
C
HO
.
(Tr
ích đề thi tuyển

s
inh Cao đẳng –
2009
)
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
3
0
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Axit

Cacboxylic
L
Ý
TH
UY

ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

AXI
T
CAC
BO
XY
L
IC
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài


tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“L

ý



t

hu

y ế

t


t rọ

ng


t â

m


v




axit


c a

c box


ylic”

thuộc
Khóa


học


L T

Đ H


K I

T

- 1:


M ô

n


H ó

a



họ

c


(

T

h ầ

y


V

ũ


K

hắc


N

g ọ


c)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,
củng

cố

lại

các

kiến

thức


được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,


Bạn

cần

học
trước

bài

giảng

“Lý

thu

y ết


t r



n g


t â

m



về


axit


ca cbox

ylic”

sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài


liệu

này.
I
.
ĐÁ
P
ÁN
1. C 2. C 3. C 4.
D
5.
D
6.
A
7. C 8.
A
9.
A
10.
A
11.
A
12.
D
13.
A
14.
A
15.

D
16.
A
17. C 18. B 19. C 20.
A
21.
A
22.
D
23.
A
24. C 25.
A
26. B 27. B 28. B 29. C
II
. HƯỚ
N
G
DẪN
G
IẢI
C
â
u
10
:
Ete không có liên kết hiđ
r
o liên phân tử nhiệt độ
s

ôi thấp nhất dãy
s
ắp xếp phải mở đầu bằng T loại B và
D
.
C
â
u
11
:
Chỉ cần lập luận: anđehit không có liên kết
H

r
o liên phân tử không thể có nhiệt độ
s
ôi ca
o

nhất loại B, C,
D
.
C
â
u
13
:
Côn
g
thức thực n

g
hiệm của
X
có dạng C
n
H
n
O
n
chỉ duy nhất đáp án
A
thỏa mãn.
C
â
u
14
Dữ
kiệ
n
1
Y
có 2
nguyên tử C loại B,
D
.
Dữ
kiệ
n
2
Y

có 2 chức axit loại C.
C
â
u
15
a mol
X
tác dụng được với
N
a
H
C
O
3
s
inh
r
a a mol khí
X
là axit đơn chức
loại
A
, C và B.
C
â
u
27
:
Câu hỏi này không quá khó
(

thầy cũng đã từng nhấn mạnh tại lớp học
)
, nếu bạn nào quan tâm đến
phương pháp điều chế
P
olimetylmetac
r
ylat thì khôn
g
thể không nhớ. Tuy nhiên, có thể một
s
ố bạn
(
nhất
là các bạn học
s
inh chuyên
)
có thể chọn nhầm đáp án C. Lưu ý là
N
it
r
il khi thủy phân t
r
ong
H
2
O

s


s
in
h

r
a muối amoni nhưng t
r
ong axit mạnh thì lại tạo thành axit
(
yếu hơn
)
do phản ứng t
r
ao đổi.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn:
Ho c m

a i

. vn
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

7

-

×