Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

chuyên đề hidrocacbon thơm ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.32 KB, 11 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm



bài



tập

về

các

hiđrocacbon

thơm
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M

B
ÀI
T

P
V

CÁC

H
IDR
O
CAC
BO
N
THƠM
(

I
TẬP TỰ L
U
YỆ
N)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập


trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“L

ý




t


hu

y ết




t rọn

g




t â

m









b

ài





tập
v ề




c á

c

h id ro

cac b

o

n




th ơ

m




thuộc

K h

ó

a




học




L T

Đ H




K I

T

- 1:





M ô

n




H

ó

a




học




(

T

h ầy





V

ũ




K

hắc




N

g ọ c

)

tại
website

Hocmai.vn

để


giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền


đạt

trong
bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài


giảng

“L

ý




t

hu

y ết




tr ọ

ng




t â

m










b

ài




tập




về
c á

c




hidr o


c a

c bo

n




t h ơ

m



sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập


trong

tài

liệu

này.
C
â
u
1
:
T
r
ong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở t
r
ạng thái lai hoá :
A
.
s
p. B.
s
p
2
.
C
.
s
p

3
.
D
.
s
p
2
d.
C
â
u
2
:
T
r
ong phân tử benzen:
A
. 6 nguyên tử
H
và 6 C đều nằm t
r
ên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử
H
nằm t
r
ên cùng 1 mặt
p
hẳng khác với mặt phẳng
của 6C.

C
. Chỉ có 6C nằm t
r
ong cùng 1 mặt phẳng.
D
. Chỉ có 6
H
nằm t
r
ong cùng 1 mặt phẳng.
C
â
u
3
:
Công thức tổng quát của hiđ
r
ocacbon C
n
H
2n+2-2a
.
Đ
ối với
s
ti
r
en, giá t
r
ị của n và a lần

lượt là:
A
. 8 và 5. B. 5 và 8.
C
. 8 và 4.
D
. 4 và 8.
C
â
u
4
:
Công thức tổng quát của hiđ
r
ocacbon C
n
H
2n+2-2a
.
Đ
ối với naptalen, giá t
r
ị của n và a lần
lượt là:
A
. 10 và 5. B. 10 và 6.
C
. 10 và 7.
D
.10 và 8.

C
â
u
5
:
Chất nà
o

s
au đây có thể chứa vòng benzen?
A
. C
10
H
16
. B. C
9
H
14
B
r
Cl.
C
. C
8
H
6
Cl
2
.

D
.
C
7
H
12
.
C
â
u
6
:
Chất nà
o

s
au đây
kh
ô
n
g thể chứa vòng benzen?
A
. C
8
H
10
. B. C
6
H
8

.
C
. C
8
H
10
.
D
.
C
9
H
12
.
C
â
u
7
:
Chất ứn
g
với công thức C
H
3
C
6
H
2
C
2

H
5
có tên gọi là:
A
. Etylmetylbenzen. B.
M
etyletylbenzen.
C
. p
-
etylmet
y
lbenzen.
D
. p
-
metyletylbenzen.
C
â
u
8
:
Chất ứn
g
với công thức
(
C
H
3
)

2
C
H
C
6
H
5
có tên gọi là:
A
.
Pr
opylbe
n
zen. B. n
-
p
r
opylbenzen.
C
. i
s
o
-
p
r
opylbenzen.
D
.
Đ
imetylbenzen.

C
â
u
9
:
i
s
o
-
p
r
opyl benzen còn gọi là:
A
. Toluen. B.
S
ti
r
en.
C
. Cumen.
D
.
X
ilen.
C
â
u
10
:
Cấu tạ

o
của 4
-
cloetylbenzen là:
C
2
H
5
C
2
H
5

C
2
H
5
C
2
H
5
Cl
A
.
Cl
B.
Cl
C
.
D

.
Cl

C
â
u
11
:

G
ốc C
6
H
5
-
C
H
2
-
và gốc C
6
H
5
-
có tên gọi là:
A
.
P
henyl và benzyl. B.
V

inyl và alyl.
C
.
A
lyl và
V
inyl.
D
. Benzyl và phenyl.
C
â
u
12
:

Đ
iều nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng khi nói về 2 vị t
r
í t
r
ên 1 vòng
benzen?
A
.

V
ị t
r
í 1, 2 gọi là o
r
tho. B.
V
ị t
r
í 1,4 gọi là
pa
r
a.
C
.
V
ị t
r
í 1,3 gọi là meta.
D
.
V
ị t
r
í 1,5 gọi là o
r
tho.
C
â
u

13
:

M
ột an
k
ylbenzen
A

(
C
12
H
18
)
cấu tạo có tính đối xứng cao. Tên
của
A
là:
A
. 1,3,5
-
t
r
ietylbenzen. B. 1,2,4
-
t
r
ietylbenzen.
C

. 1,2,3
-
t
r
imetylbenzen.
D
. 1,2,3,4,5,6
-
hexaetylbenzen.
C
â
u
14
:
C
7
H
8

s
ố đồng phân thơm là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u

15
:

S
ố đồn
g
phân thơm có công
thức phân tử C
8
H
10
là:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm



bài

tập

về


các

hiđrocacbon

thơm
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
16
:

S
ố đồn
g
phân thơm có công thức C
9
H
12
là:
A
. 6. B. 7.
C
. 8.
D

. 9.
C
â
u
17
:

S
ố lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C
9
H
10
là:
A
. 7. B. 8.
C
. 9.
D
. 6.
C
â
u
18
:

A
là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là:
(
C
3

H
4
)
n
. Công thức phân tử của
A
là:
A
. C
3
H
4
. B. C
6
H
8
.
C
. C
9
H
12
.
D
. C
12
H
16
.
C

â
u
19
:
Cho các chất
(
1
)
benzen;
(
2
)
toluen;
(
3
)
xiclohexan;
(
4
)
hex
-
5
-
t
r
ien;
(
5
)

xilen;
(
6
)
cumen.
D
ãy
gồm các hiđ
r
ocacbon thơm là:
A
.
(
1
)
;
(
2
)
;
(3)
;
(
4
)
. B.
(
1
)
;

(
2
)
;
(
5;
(
6
)
.
C
.
(
2
)
;
(
3
)
;
(
5
)
;
(
6
)
.
D
.

(
1
)
;
(
5
)
;
(
6
)
;
(
4
)
.
C
â
u
20
:

H
oạt tính
s
inh học của benzen, tol
u
en là:
A
.

G
ây hại cho
s
ức khỏe.
B.
K
hông gây hại cho
s
ức khỏe.
C
.
G
ây ảnh hưởng tốt cho
s
ức khỏe.
D
. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
C
â
u
21
:
Tính chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g phải của ankyl benzen:
A

.
K
hông màu
s
ắc. B.
K
hông mùi vị.
C
.
K
hông tan t
r
ong nước.
D
. Tan nhiều t
r
ong các dung môi hữu cơ.
C
â
u
22
:

P
hản ứng nào
s
au đây
kh
ô
n

g xảy
r
a:
A
. Benzen + Cl
2
(
a
s)
. B. Benzen +
H
2
(N
i, p, t
o
)
.
C
. Benzen + B
r
2
(
dung dịch
)
.
D
. Benzen +
HNO
3
(

đ
)
/
H
2
SO
4
(
đ
)
.
C
â
u
23
:
Tính chất nào
kh
ô
n
g phải của benzen?
A
.
D
ễ thế. B.
K
hó cộng.
C
. Bền với c
h

ất oxi hóa.
D
.
K
ém bền với các chất oxi hóa.
C
â
u
24
:
Cho benzen + Cl
2
(
a
s)
ta thu được dẫn xuất clo
A
có hoạt tính
s
inh học t
r

s
âu hại.
A
là:
A
. C
6
H

5
Cl. B. p
-
C
6
H
4
Cl
2
.
C
. C
6
H
6
Cl
6
.
D
. m
-
C
6
H
4
Cl
2
.
C
â

u
25
:
Tính chất nào
kh
ô
n
g phải của benzen?
A
. Tác dụng với B
r
2
(
t
o
,
F
e
)
. B. Tác dụng với
HNO
3
(
đ
)
/
H
2
SO
4

(
đ
)
.
C
. Tác dụng với dung dịch
KM
n
O
4
.
D
. Tác dụng với Cl
2
(
a
s)
.
C
â
u
26
:
Cho phản ứng: Benzen +
X



et
y

l benzen.
V
ậy
X
là:
A
.
A
xetilen. B. Etilen.
C
. Etyl clo
r
ua.
D
. Etan.
C
â
u
27
:
Tính chất nào
kh
ô
n
g phải của toluen?
o
A
. Tác dụng với B
r
2

(
t
o
,
F
e
)
. B. Tác dụng với Cl
2
(
a
s)
.
C
. Tác dụng với dung dịch
KM
n
O
4
, t .
D
. Tác dụng với dung dịch B
r
2
.
C
â
u
28
:


S
o với benzen, toluen + dung dịch
HNO
3
đặc/
H
2
SO
4
đặc:
A
.
D
ễ hơn, tạo
r
a o – nit
r
o toluen và p

nit
r
o toluen.
B.
K
hó hơn, tạo
r
a o – nit
r
o toluen và p – nit

r
o toluen.
C
.
D
ễ hơn, tạo
r
a o – nit
r
o toluen và m – nit
r
o toluen.
D
.
D
ễ hơn, tạo
r
a m – nit
r
o toluen và p – nit
r
o toluen.
C
â
u
29
:
Toluen + Cl
2
(

a
s)
xảy
r
a phản ứng:
A
. Cộng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C
. Thế ở nhánh, khó khăn hơn C
H
4
.
D
. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn C
H
4
.
as
C
â
u
30
:
Cho phản ứng: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
→
A
. Cấu tạo của
A
là:

A
. C
6
H
5
C
H
2
Cl. B. p
-
ClC
6
H
4
C
H
3
.
C
. o
-
ClC
6
H
4
C
H
3
.
D

. B và C đều đúng.
C
â
u
31
:
Tiến hành thí nghiệm cho nit
r
o benzen tác dụng với
HNO
3
đặc/
H
2
SO
4
đặc, nóng ta thấy:
A
.
K
hông có phản ứng xảy
r
a.
B.
P
hản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị t
r
í meta.
C
.

P
hản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị t
r
í meta.
D
.
P
hản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị t
r
í o
r
tho.
C
â
u
32
:

N
ếu t
r
ên vòng benzen có
s
ẵn nhóm thế
-X
thì nhóm thứ hai
s
ẽ ưu tiên thế vào vị t
r
í o

-
và p
-
.
N
hóm
-X
như vậy có thể là:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò


Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm



bài

tập

về

các

hiđrocacbon


thơm
A
.
-
C
n
H
2n+1
,
-OH
,
-NH
2
. B.
-O
C
H
3
,
-NH
2
,
-NO
2
.
C
.
-
C
H

3
,
-NH
2
,
-
C
OOH
.
D
.
-NO
2
,
-
C
OOH
,
-SO
3
H
.
C
â
u
33
:

K
hi t

r
ên vòng benzen có
s
ẵn nhóm thế
-X
thì nhóm thứ hai
s
ẽ ưu tiên thế vào vị t
r
í m
-
.
N
hóm
-X
như vậy có thể là:
A
.
-
C
n
H
2n+1
,
-OH
,
-NH
2
. B.
-O

C
H
3
,
-NH
2
,
-NO
2
.
C
.
-
C
H
3
,
-NH
2
,
-
C
OOH
.
D
.
-NO
2
,
-

C
OOH
,
-SO
3
H
.
H

SO

d
2

4
o
t
C
â
u
34
:
Cho phản ứng: 1 mol nit
r
obenzen + 1 mol
HNO
3
đ
→
B +

H
2
O
. B là:
A
. m
-
đinit
r
obenzen. B. o
-
đinit
r
obenzen.
C
. p
-
đinit
r
o
b
enzen.
D
. B và C đều đúng.
C
â
u
35
:
Cho ch

u
ỗi phản ứng: C
2
H
2


A



B


m
-
b
r
ombenzen.
A
và B lần lượt là:
A
. Benzen;
n
it
r
obenzen. B. Benzen,b
r
ombenzen.
C

.
N
it
r
obenzen; benzen.
D
.
N
it
r
obenzen; b
r
ombenzen.
C
â
u
36
:
Cho ch
u
ỗi phản ứng: Benzen


A



o
-
b

r
om
-
nit
r
obenzen. Tên gọi của
A
là:
A
.
N
it
r
obenzen. B. B
r
ombenzen.
C
.
A
minobenzen.
D
. o
-
đib
r
ombenzen.
C
â
u
37

:
Cho 1 ankylbenzen
A(
C
9
H
12
)
tác dụng với
HNO
3
đặc
(H
2
SO
4
đặc
)
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
r
a 1 dẫn
xuất mononit
r
o duy nhất. Tên gọi của
A
là:
A
. n
-
p

r
opylbenzen. B. p
-
etyl,metylbenzen.
D
. i
s
o
-
p
r
opylbenzen
D
. 1,3,5
-
t
r
imetylbenzen.
C
â
u
38
:

S
ti
r
en
kh
ô

n
g phản ứng được với những chất nào
s
au đây:
A
.
D
ung dịc
h
B
r
2
. B.
K
hông khí
H
2
,
N
i,t
o
.
C
.
D
ung dịc
h

KM
n

O
4
.
D
.
D
ung dịch
N
a
OH
.

C
â
u
39
:
Cho phản ứng:
A
+ 4
H
2
Ni, p,t
o


etyl xiclohexan. Cấu tạo
của
A
là:

A
. C
6
H
5
C
H
2
C
H
3
. B. C
6
H
5
C
H
3
.
C
. C
6
H
5
C
H
2
C
H
=C

H
2
.
D
. C
6
H
5
C
H
=C
H
2
.
o
xt,t
C
â
u
40
:
Cho phản ứng:
A

→
toluen + 4
H
2
. Tên gọi của
A

là:
A
.
M
etyl xiclohexan. B.
M
etyl xiclohexen.
C
. n
-
hexan.
D
. n
-
heptan.
C
â
u
41
:
Ứng dụng nào dưới đây
kh
ô
n
g phải của benzen?
A
. Làm dung môi. B. Tổng hợp monome.
C
. Làm thuốc nổ.
D

.
D
ùng t
r
ực tiếp làm dược phẩm.
C
â
u
42
:
Thuốc nổ T
N
T được điều chế t
r
ực tiếp từ:
A
. Benzen. B.
M
etyl benzen.
C
.
V
inyl benzen.
D
. p
-
xilen.
C
â
u

43
:

Đ
ể phân biệt benzen, toluen,
s
ti
r
en ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A
. B
r
om
(
dung dịch
)
. B. B
r
2
(F
e
)
.
C
.
KM
n
O
4
(

dung dịch
)
.
D
. B
r
2
(
dung dịch
)
hoặc
KM
n
O
4
(
dung dịch
)
.
C
â
u
44
:

A
là dẫn xuất benzen có công thức nguyên
(
C
H)

n
. 1 mol
A
cộng tối đa 4 mol
H
2
hoặc 1 mol B
r
2
(
dung dịch
)
. Tê
n
gọi của
A
là:
A
. Etyl benzen. B.
M
etyl benzen.
C
.
V
inyl benzen.
D
.
A
nkyl benzen.
C

â
u
45
:

M
ột hỗn hợp
X
gồm 2 hiđ
r
ocacbon thơm
A
, R đều có
M
< 120, tỉ khối của
X
đối với C
2
H
6

3,067. Công thức và
s
ố đồng phân của
A
và R là:
A
. C
6
H

6
(
1 đ

ng phân
)
; C
7
H
8
(
1 đồng phân
)
.
B. C
7
H
8
(
1 đ

ng phân
)
; C
8
H
10
(
4 đồng
p

hân
)
.
C
. C
6
H
6
(
1 đ

ng phân
)
; C
8
H
10
(
2 đồng phân
)
.
D
. C
6
H
6
(
1 đ

ng phân

)
; C
8
H
10
(
4 đồng phân
)
.
C
â
u
46
:

M
ột hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CT
ĐGN
là C
3
H
2
B
r
. Biết
r
ằng hợp chất này là
s
ản phẩm
chính t

r
ong phản ứng giữa C
6
H
6
và B
r
2
(
xúc tác
F
e
)
. Tên gọi của hợp chất đó là:
A
. o
-
hoặc p
-
đib
r
ombenzen. B. o
-
hoặc p
-
đib
r
omuabenzen.
C
. m

-
đib
r
omuabenzen.
D
. m
-
đib
r
ombenzen.
C
â
u
47
:

H
ỗn hợp C
6
H
6
và Cl
2
có tỉ lệ mol 1 : 1,5. T
r
ong điều kiện có xúc tác bột
F
e, t
o
, hiệu

s
uất 100
%
.
Công thức của
s
ản phẩm thu được
s
au phản ứng và
s
ố mol tương ứng là:
A
. 1 mol C
6
H
5
Cl; 1 mol
H
Cl; 1 mol C
6
H
4
Cl
2
.
H o

cm a

i. v


n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|

3

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết


trọng

tâm



bài

tập

về

các

hiđrocacbon

thơm
B. 1,5 mol C
6
H
5
Cl; 1,5 mol
H
Cl; 0,5mol C
6
H
4
Cl
2

.
C
. 1 mol C
6
H
5
Cl; 1,5 mol
H
Cl; 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
.
D
. 0,5 mol C
6
H
5
Cl; 1,5 mol
H
Cl; 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
.
C

â
u
48
:
Cho 100 ml bezen
(
d = 0,879 g/ml
)
tác dụng với một lượng vừa đủ b
r
om lỏng
(
xúc tác bột
s
ắt ,
đun nóng
)
thu được 80 ml b
r
ombenzen
(
d = 1,495 g/ml
)
.
H
iệu
s
uất b
r
om hóa là:

A
. 67,6
%
. B. 73,49
%
.
C
. 85,3
%
.
D
. 65,35
%
C
â
u
49
:
Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl
2

r
ồi đưa
r
a ánh
s
áng.
S
au khi phản ứng xảy
r

a hoàn toàn thu
được 5,82 kg chất
s
ản phẩm. Tên của
s
ản p
h
ẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A
. Clobenzen; 1,56 kg. B.
H
exacloxiclohexan; 1,65 kg.
C
.
H
exaclo
r
an; 1,56 kg.
D
.
H
exaclobenzen; 6,15 kg.
C
â
u
50
:

A
có công thức phân tử là C

8
H
8
, tác dụng với dung dịch
KM
n
O
4
ở nhiệt độ thường tạo
r
a ancol 2
chức. 1 mol
A
tác dụng tối đa với:
A
. 4 mol
H
2
; 1 mol b
r
om. B. 3 mol
H
2
; 1 mol b
r
om.
C
. 3 mol
H
2

; 3 mol b
r
om.
D
. 4 mol
H
2
; 4 mol b
r
om.
C
â
u
51
:

A
làhiđ
r
ocacbon có
%
C
(
theo khối lượng
)
là 92,3
%
.
A
tác dụng với dung dịch b

r
om dư cho
s
ản
phẩm có
%
C
(
theo khối lượng
)
là 36,36
%
. Biết
M
A
< 120. Công thức phân tửcủa
A
là:
A
. C
2
H
2
. B. C
4
H
4
.
C
. C

6
H
6
.
D
. C
8
H
8
.
C
â
u
52
:
Tiến hành t
r
ùng hợp 10,4 gam
s
ti
r
en được hỗn hợp
X
gồm poli
s
ti
r
en và
s
ti

r
en
(

)
. Cho
X
tác
dụng với 200 ml dung dịch B
r
2
0,15
M
,
s
a
u
đócho dung
KI
dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot.
H
iệu
s
uất
t
r
ù
n
g hợp
s

ti
r
en là:
A
. 60
%
. B. 75
%
.
C
. 80
%
.
D
. 83,33
%
.
C
â
u
53
:

Đ
ề hiđ
r
o hoá etylbenzen ta được
s
ti
r

en; t
r
ùng hợp
s
ti
r
en ta được poli
s
ti
r
en với hiệu
s
uất chung
80
%
.
K
hối lượng etylbenzen cần dùng để
s
ản xuất 10,4 tấn poli
s
it
r
en là:
A
. 13,52 tấn
.
B. 10,6 tấn.
C
. 13,25 tấn.

D
. 8,48 tấn.
C
â
u
54
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam
A

(
C
x
H
y
)
, thu được m gam
H
2
O
. Công thức nguyên của
A
là:
A
.
(
C
H)

n
. B.
(
C
2
H
3
)
n
.
C
.
(
C
3
H
4
)
n
.
D
.
(
C
4
H
7
)
n
.

C
â
u
55
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn hiđ
r
ocacbon
X
cho C
O
2

H
2
O
theo tỉ lệ mol 1,75:1 về thể tích. Cho bay hơi
hoàn toàn 5,06 gam
X
thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi t
r
ong cùng điều
kiện.
N
hận xét nào
s
au đây là đúng đối với
X

:
A
.
X
không làm mất màu dung dịch B
r
2
nhưng làm mất màu dung dịch
KM
n
O
4
đun nóng.
B.
X
tác dụng với dung dịch B
r
2
tạo kết tủa t
r
ắng.
C
.
X
có thể t
r
ùng hợp thành
PS
.
D

.
X
tan tốt t
r
ong nước.
C
â
u
56
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ
A
, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít C
O
2
(
đktc
)
.
Công thức phân tử của
A
là:
A
. C
9
H
12
. B. C

8
H
10
.
C
. C
7
H
8
.
D
. C
10
H
14
.
C
â
u
57
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
x
H
y
thu được 20,16 lít C
O
2

(
đktc
)
và 10,8 gam
H
2
O

(
lỏng
)
. Công
thức của C
x
H
y
là:
A
. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
.
C
. C
10

H
14
.
D
. C
9
H
12
.
C
â
u
58
:

A

(
C
x
H
y
)
là chất lỏng ở điều kiện thường.
Đ
ốt cháy
A
tạo
r
a C

O
2

H
2
O
và m
CO2
: m
H2O
= 4,9:1.
Công thức phân tử của
A
là:
A
. C
7
H
8
. B. C
6
H
6
.
C
. C
10
H
14
.

D
. C
9
H
12
.
C
â
u
59
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn hơi
A

(
C
x
H
y
)
thu được 8 lít C
O
2
và cần dùng 10,5 lít oxi. Công thức phân tử
của
A
là:
A

. C
7
H
8
. B. C
8
H
10
.
C
. C
10
H
14
.
D
. C
9
H
12
.
C
â
u
60
:
Cho a gam chất
A

(

C
x
H
y
)
cháy thu được 13,2 gam C
O
2
và 3,6 gam
H
2
O
. Tam hợp
A
thu được B,
một đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của
A
và B lần lượt là:
A
. C
3
H
6
và C
9
H
8
. B. C
2
H

2
và C
6
H
6
.
C
. C
3
H
4
và C
9
H
12
.
D
. C
9
H
12
và C
3
H
4
.
C
â
u
61

:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 1,3 gam chất hữu cơ
A
thu được 4,4 gam C
O
2
và 0,9 gam
H
2
O
. Tỉ khối hơi
của
A
đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3 < d < 3,5. Công thức phân tử của
A
là:
A
. C
2
H
2
. B. C
8
H
8
.
C
. C

4
H
4
.
D
. C
6
H
6
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm



bài

tập

về

các


hiđrocacbon

thơm
C
â
u
62
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữ u cơ
A
cần 10 thểtích oxi
(
đo cùng điều kiện
nhiệt độ và áp
s
uất
)
,
s
ản phẩm thu được chỉ gồm C
O
2

H
2
O
với mC
O

2
: m
H
2
O
= 44 : 9. Biết
M
A
< 150.
Công thức phân tử của
A
là:
A
. C
4
H
6
O
. B. C
8
H
8
O
.
C
. C
8
H
8
.

D
. C
2
H
2
.
C
â
u
63
:

Đ
ốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen
A
, B thu được 4,05 gam
H
2
O
và 7,728 lít C
O
2
(
đktc
)
.
G
iá t
r
ị c


a m và
s
ố tổng
s
ố mol của
A
, B là:
A
. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08.
C
. 4,59 và 0,08.
D
. 9,14 và 0,04.
C
â
u
64
:

Đ
ốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳ
n
g của benzen
A
, B thu được 8,1 gam
H
2
O


V
lít C
O
2
(
đktc
)
.
G
iá t
r
ị của
V
là:
A
. 15,654. B. 15,465.
C
. 15,546.
D
. 15,456.
C
â
u
65
:

Đ
ốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen
A
, B thu được

H
2
O
và 30,36
gam C
O
2
. Công thức phân tử của
A
và B lần lượt là:
A
. C
6
H
6
; C
7
H
8
. B. C
8
H
10
; C
9
H
12
.
C
. C

7
H
8
; C
9
H
12
.
D
. C
9
H
12
; C
10
H
14
.
C
â
u
66
:

Đ
ốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen
A
, B thu được 2,025 gam
H
2

O
và C
O
2
.
D
ẫn
toàn bộ lượng C
O
2
vào 250 ml dung dịch
N
a
OH
1
M
thu được m gam muối.
G
iá t
r
ị của m và t
h
ành phần
của muối là:
A
. 16,195
(
2 muối
)
. B. 16,195

(N
a
2
C
O
3
)
.
C
. 7,98
(N
a
H
C
O
3
) D
. 10,6
(N
a
2
C
O
3
)
.
C
â
u
67

:

Đ
ốt 0,13 gam mỗi chất
A
và B đều cùng thu được 0,01 mol C
O
2
và 0,09 gam
H
2
O
. Tỉ khối hơi
của
A

s
o với B là 3; tỉ khối hơi của B
s
o với
H
2
là 13. Công thức của
A
và B lần lượt là:
A
. C
2
H
2

và C
6
H
6
. B. C
6
H
6
và C
2
H
2
.
C
. C
2
H
2
và C
4
H
4
.
D
. C
6
H
6
và C
8

H
8
.
C
â
u
68
:

A
, B, C làba chất hữu cơ có
%
C,
%H

(
theo khối lượng
)
lần lượt là92,3
%
và 7,7
%
, tỉ lệ khối
lượng mol tương ứng là1:2:3. Từ
A
cóthểđiều chếB hoặc C bằng một phản ứng . C không làm mất màu
nước b
r
om.
Đ

ốt 0,1 mol B
r
ồi dẫn toàn bộ
s
ản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi t
r
ong dư.
a.
K
hối lượng bình thay đổi như thế nào?
A
. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam.
C
.
G
iảm 18,8 gam.
D
.
G
iảm 21,2 gam.
b.
K
hối lượng d
u
ng dịch thay đổi như thế nào?
A
. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam.
C
.
G

iảm 18,8 gam.
D
.
G
iảm 21,2 gam.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng


đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

5


Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa


học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm



bài

tập

về

các

hiđrocacbon

thơm

L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M

B
ÀI
T

P
V

CÁC
H
IDR
O
CAC
BO
N
THƠM

ÁP Á
N


I
TẬP TỰ L
U
YỆ
N)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này


được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“L

ý




t

hu

y ết





t rọn

g




t â

m









b

ài




tập





v ề
c á

c

h id ro

cac b

o

n




th ơ

m



thuộc

K h

ó

a





học




L T

Đ H




K I

T

- 1:




M ô

n





H

ó

a




học




(

T

h ầy




V

ũ





K

hắc




N

g ọ c

)

tại

website
Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm


tra,

củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng


tương
ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“L

ý





t

hu

y ết




tr ọ

ng




t â

m










b

ài




tập




về




c á

c




hidr o

c a

c bo


n




t h ơ

m


sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài


liệu

này.
1.B 2.A 3.A 4.C 5.C 6.B 7.A 8.C 9.C 10.A
11.D 12.D 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.C 19.B 20.A
21.B 22.C 23.D 24.C 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.A
31.C 32.A 33.D 34.A 35.A 36.B 37.D 38.D 39.D 40.D
41.D 42.B 43.C 44.C 45.D 46.A 47.D 48.A 49.C 50.A
51.D 52.B 53.C 54.B 55.A 56.A 57.D 58.B 59.B 60.C
61.B 62.C 63.A 64.D 65.B 66.A 67.B 68.a/A ; b/C
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6

×