1
Ch−¬ng I
kinh tÕ häc vi m« vµ
nh÷ng vÊn ®Ò kinh tÕ
cña doanh nghiÖpà
2
Tài liệu tham khảo
1- Kinh tế học. David Begg, Stanley Fischer
2- kinh tế học. Paul A. Samuelson
3- Kinh tế học vi mô. Giáo trình dùng trong
các trường ĐH , CĐ khối kinh tế
4- Kinh tế vi mô. Tạ Thị Lệ Yên và Nguyễn
Thị Thu Hà. HVNH, NXB ĐH Quóc gia-
2011.
3
Nội dung chính
I. ối tợng, nội dung và phơng pháp nghiên
cứu của KTH.
II. Doanh nghiệp và ba vấn đề kinh tế cơ bản
III. Lý thuyết lựa chọn tối u
4
I. ối tợng, nội dung và
phơng pháp nghiên cứu của
KTH
Kinh tế học là gì ?
Các bộ phận của KTH
Nội dung nghiên cứu
Phơng pháp nghiên cứu
5
1. Kinh tế học là gì ?
Kinh tế học là một môn khoa học nghiên cứu và thực
hành sự lựa chọn các phơng án phát triển kinh tế
trên cơ sở sử dụng một cách tối u các nguồn lực
khan hiếm của xã hội nh: đất đai, vốn, t bản
6
Kinh tế vi mô
-
Là môn học nghiên cứu, phân tích việc ra
quyết định lựa chọn các vấn đề kinh tế cụ thể
của các DN, hộ gia đình và của ngời ngời
tiêu dùng
-
2. Kết cấu của kinh tế học
7
Kinh tế vĩ mô
- Là môn học nghiên cứu nền kinh tế trên
phơng diện tổng thể và theo các biến số kinh
tế tổng hợp
Kt cu ca kinh t hc
8
Kết quả hoạt động của toàn bộ NKT (KTVM) phụ thuộc vào
sự hoạt động của từng d/n (KTVm).
KTVM đa ra phơng hớng, chính sách, hành lang pháp lý,
tạo môi trờng kinh doanh để các d/n hoạt động thuận lợi.
Mối liên hệ giữa Kinh tế vi mô &
Kinh tế vĩ mô
9
N/c sự lựa chọn kinh tế tối u trong sx và tiêu
dùng để giải quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản.
N/c các qui luật và xu thế vận động khách
quan trong hoạt động của các thành viên kinh
tế.
N/c các khuyết tật của thị trờng và sự điều
tiết của nhà nớc đối với thị trờng.
3. Đối tợng nghiên cứu của Kinh
tế vi mô
10
• C¸c ph−¬ng ph¸p cña khoa häc x· héi
• Ph©n tÝch thùc chøng
• Ph©n tÝch chuÈn t¾c
4. Ph−¬ng ph¸p nghiªn cøu
11
Phân tích thực chứng (positive)
-
Là sự phân tích các hoạt động kinh tế một
cách khách quan hay mô tả thực tế đang và tất
yếu sẽ xảy ra
Phân tích thực chứng
12
Phân tích chuẩn tắc (nomative)
- Là phơng pháp phân tích sự vật, hiện tợng theo những
tiêu chuẩn đã đợc đặt ra.( những chỉ dẫn và quan điểm chủ
quan về cách giải quyết vấn đề)
- Phân tích chuẩn tắc mang tính chủ quan và cho biết nên làm
ntn.
Phân tích chuẩn tắc
13
II. Doanh nghiệp và ba vấn ñề
kinh tế cơ bản
1. Doanh nghiệp và chu kỳ kinh doanh
2. Ba vấn ñề kinh tế cơ bản
14
1. Doanh nghiệp và chu kỳ kinh
doanh
• DN là một tế bào kinh tế có nhiệm vụ sản
xuất – kinh doanh các hàng hóa hoặc dịch
vụ ñể ñáp ứng nhu cầu của thị trường trên
cơ sở ñó thu ñược lợi nhuận lớn nhất và ñạt
hiệu quả hiệu quả kinh tế - xã hội cao nhất
15
Bốn gia ñoạn chủ yếu của quá
trình kinh doanh của dn
• Nghiên cứu cung cầu: quyết ñinh sx cái gì
• Chuẩn bị ñồng bộ các nguồn lực cần thiết
cho sx
• Tổ chức quá trình kết hợp các nguồn lực
• Tổ chức quá trình tiêu thụ hàng hóa
16
Chu kỳ kinh doanh
Là khoảng thời gian ñể thực hiện quá trình
kinh doanh bao gồm tổng thời gian của các
giai ñoạn trong quá trình kinh doanh
17
2. Ba vÊn ®Ò kinh tÕ c¬ b¶n
• S¶n xuÊt c¸i g× ?
• S¶n xuÊt nh− thÕ nµo ?
• S¶n xuÊt cho ai ?
18
III. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
KINH TẾ TỐI ƯU
1. Lý thuyết lựa chọn
2. Phương pháp lựa chọn
19
1. Lý thuyết lựa chọn
1.1. Khái niệm Lựa chọn kinh tế tối
ưu
1.2. Chi phí cơ hội
20
1.1 Khái niệm lựa chọn kinh tế
tối ưu
Lựa chọn là phương pháp luận giải có cơ sở
khoa học cách thức mà mỗi thành viên kinh tế
sử dụng ñể ñưa ra những quyết ñịnh kinh tế
tối ưu
21
1.2. Chi phí cơ hội (OC)
+ CPCH ca mt quyt ñnh là giá tr
ca các hàng hóa và dv b b qua khi
thc hin quyt ñnh ñó và b qua
nhng quyt ñnh khác trong ñiu
kin khan him các ngun lc
22
Chi phí cơ hội
+ CPCH thường ñược tính ở phương án tốt
nhất bị bỏ qua.
+ Giới hạn của sự lựa chọn: khi ra quyết ñịnh
phải tập trung quan tâm vào nguồn lực nào
khan hiếm nhất
23
2. Phương pháp lựa chọn
( La chn kttư da trên c s các khái
nim cn biên và quan sát cn biên)
2.1. Một số khái niệm cận biên
2.2. Điều kiện và quyết ñịnh lựa chọn cụ thể
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF)- ràng buộc quan trọng nhất trong
lựa chọn KTTƯ
2.4. Phương pháp phân tích cận biên
24
2.1. Một số khái niệm cận biên
2.1.1.Lợi ích cận biên (MU)
Là li ích thu thêm ñưc do tiêu
dùng thêm mt sn phm.
MU=∆TU/∆Q
TU: Tổng lợi ích
Q: Số lượng sản phẩm
25
uhnnmu
=
2.1.2.Doanh thu cận biên (MR)
Là doanh thu thu thêm từ việc bán thêm
một sản phẩm.
MR=∆TR/∆Q
TR: Tổng doanh thu
uhnnmu
=
uhnnmu
=
2
10 YY
VCSHbq
+
=
2
10 YY
VCSHbq
+
=