Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Lý thuyết cung cầu kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.68 KB, 107 trang )

1
Ch−¬ng II
Lý thuyÕt cung - cÇu
2
Néi dung chÝnh
• CÇu
• Cung
• Co d·n cña cÇu
• C©n b»ng cung cÇu
3
I. Cầu - Demand
Một số khái niệm
Các công cụ biểu diễn cầu
Luật cầu
Các nhân tố khác ảnh hởng đến cầu
Sự dịch chuyển và di chuyển của đờng cầu
4
1.1. Một số khái niệm
1.1.1. Cầu: là số lợng hàng hoá mà ngời mua
sẵn sàng mua và có khả năng mua ở các mức
giá khác nhau trong một khoảng thời gian
nhất định (các yếu tố khác không đổi).
- Khả năng mua (ngân sách của ngời tiêu dùng)
- Sự sẵn sàng mua (sở thích về hàng ho
á)
5

Cầu không phải là con số cụ thể mà là một k/n mô tả hành vi của
ngời tiêu dùng

VD:


Cầu thị trờng gạo đợc mô tả qua biểu sau:
12
5,5
10141618202224
Q
6,05,04,54,03,53,02,5
P
6
1.1.2. L
ượ
ng c

u: v

m

t lo

i hàng hóa là
ñạ
i l
ượ
ng ph

n
ánh s

l
ượ
ng hàng hóa mà ng

ườ
i mua s

n sàng mua và
có kh

n
ă
ng mua

m

t m

c giá nh

t
ñị
nh trong m

t
kho

ng th

i gian nào
ñ
ó ( các y
ế
u t


khác không
ñổ
i)
VD: C

u th

tr
ườ
ng g

o: Q
D
=34 – 4P
L
ượ
ng c

u t

i m

c P=4 là 18
7
1.1.3. Nhu cầu: là nhng mong mun và
ưc mun nói chung ca con ngưi. Nhu
cầu là vô hạn.
Theo Maslow nhu cầu có các cấp ñộ khác
nhau, nhưng ñều không có giới hạn.

Phân biệt cầu và nhu cầu: Cầu là nhu cầu cụ
thể có khả năng thanh toán
8
Tháp Abraham Maslow về phân loại nhu cầu
TỰ
THỂ
HIỆN
ĐƯỢC
KÍNH TRỌNG
GIAO TIẾP XÃ HỘI
AN TOÀN
ĂN,MẶC,Ở, ĐI LAI, HỌC HÀNH,
9

Cầu cá nhân là cầu của một thành viên kinh tế nh cá
nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp

Cầu thị trờng là tổng hợp cầu cá nhân về một hàng
hoá - dịch vụ cụ thể

Lợng cầu thị trờng bằng tổng lợng cầu cá nhân tại
từng mức giá.
1.1.4. Cầu cá nhân và cầu thị trờng
10
Cầu cá nhân và cầu thị trờng
Q QQ
PPP
q
1
*

q
2
*
p
1
*
Để xác định cầu thị trờng, ta cộng lợng cầu cá nhân ở mọi mức giá
D
1
Cầu của cá nhân
thứ nhất
D
2
Cầu của cá nhân
thứ hai
Cầu của
thị trờng
Q*
D
M
q
1
* + q
2
* = Q*
11
1.2. Ph−¬ng ph¸p biÓu diÔn cÇu
1.2.1. BiÓu cÇu
1.2.2. Hµm cÇu
1.2.3. §å thÞ cÇu

12
1.2.1. Biểu cầu
Mô tả cầu hay mối quan hệ giữa nhân tố xác
ñịnh cầu và cầu bằng bảng.
VD: Biểu cầu thị trường gạo.
1012141618202224Q
6,05,55,04,54,03,53,02,5P
13
1.2.2. Hàm cầu
• Mô tả cầu bằng hàm số
Q
D
=f(x
i
)
x
i
: Lượng tham gia của nhân tố xác
ñịnh cầu i.
14
1.2.3. Đồ thị cầu: Mô tả cầu bằng ñồ thị
P
Q
34
0
8,5
Q
D
=34-4P
15

Lợng cầu của một loại hàng hoá tăng lên
khi giá cả của hàng hoá đó giảm đi và ngợc
lại (trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi)
1.3. Luật cầu
16
1.4. C¸c nh©n tè ¶nh h−ëng ®Õn cÇu
1.4.1. Giá cả của hàng hóa ñang nghiên
cứu (P
x
)
Giá cả của hàng hóa ñang nghiên cứu tác
ñộng ñến cầu theo luật cầu
17
1.4.1. Giá cả hàng hoá có liên quan (P
y
)
Khái niệm:
Hàng hoá có liên quan là những hàng hoá có quan
hệ với nhau trong việc thoả mãn một nhu cầu nào đó
của con ngời
- Hàng hoá thay thế
- Hàng hoá bổ sung
18
1.4.3.Thu nhập khả dụng (I)
Khái niệm
Là thu nhập mà hộ gia đình nhận đợc từ
việc sở hữu các yếu tố sx, cộng với các
khoản chuyển nhợng (trợ cấp) và trừ đi
thuế trực thu

19
• Nghiên cứu ở dạng tổng quát:
Giữa cầu và thu nhập có quan hệ thuận
chiều vì khi thu nhập tăng người tiêu
dùng sẵn sàng chi tiêu nhiều hơn ñể
mua hàng hóa và dv ở mọi mức giá.
20
Nghiờn cu c th:
Theo QL tiờu dựng ca Engel.
+ Đối với hàng hóa xa xỉ: tốc độ tăng của cầu lớn hơn
tốc độ tăng của thu nhập
+Đối với hàng hóa thiết yếu: thu nhập và cầu có quan
hệ tỷ lệ thuận: nếu I=2I Q
D
=2Q
D
+ Đối với hàng hóa thứ cấp: Sau khi tăng đến một mức
nhất định, Thu nhập và cầu có quan hệ tỷ lệ nghịch
21
10
20
16
7
5
Q
Q
I
I
Hµng ho¸ th«ng th−êng
10


Qui luËt Engel
24
20
8
Hµng ho¸ thø cÊp
0 0
22
1.4.4.Thị hiếu (T
D
)
Thị hiếu là sở thích của ngời tiêu dùng đối
với một loại hàng hoá
Sở thích và cầu có quan hệ thuận chiều.
23
1.4.5. Kỳ vọng của ngời mua (E)
Kỳ vọng đề cập đến sự mong đợi hay dự kiến của
ngời tiêu dùng về sự thay đổi trong tơng lai các
nhân tố tác động tới cầu hiện tại.
24
1.4.6. Qui mô thị trờng (N
D
)
Qui mô thị trờng xác định bằng số lợng
ngời mua trên thị trờng
Qui mô thị trờng và cầu có quan hệ thuận
chiều.
25
1.5. Sự di chuyển và dịch chuyển
1.5.1. S di chuyn (Sự vận động dọc theo

đờng cầu)
Khái niệm biến nội sinh
Biến nội sinh là những biến số phát sinh từ mô hình

×