Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài 5 LÝ THUYẾT CHI PHÍ và LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN (kinh tế vi mô 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.71 KB, 16 trang )

2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Chương 7
LÝ THUYẾT CHI PHÍ và
LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN
TS. Lê Văn Chiến
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
I. Đo lường chi phí
 Chi phí: Là các phí tổn hay thiệt hại mà DN phải gánh chịu, hy sinh khi
sản xuất một khối lượng hàng hóa hay dịch vụ nào đó.
 Chi phí kế toán (chi phí tường, chi phí hiện): là các khoản phí tổn mà
hãng thật sự phải chi khi sản xuất hàng hóa hay dịch vụ trong một thời kỳ
nhất định. Đó là các khoản chi phí được ghi trong hóa đơn hay sổ sách kế
toán của hãng. Nói cách khác chi phí kế toán là chi phí cho các đầu vào
không thuộc quyền sở hữu của hãng, hãng phải bỏ tiền ra để mua.
 Chí phí cơ hội: là chi phí gắn liền với những cơ hội bị bỏ qua do không
đầu tư vốn, hay sử dụng các đầu vào của hãng vào một kiểu dùng khác
một cách có lợi nhất.
 Chi phí chìm là những chi phí không thể thu hồi hay không thể bù đắp
được bằng những quyết định trong tương lai.
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Các loại chi phí
• Chí phí cố định (FC)
• Chi phí biến đổi (VC)
• Tổng chi phí (TC)
• Chí phí cố định bình quân (AFC)
• Chí phí biến đổi bình quân (AVC)
• Tổng chí phí bình quân (ATC)
2 of 35


© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Chi phí
Fixed Variable Total Marginal Average Average Average
Output Cost Cost Cost Cost Fixed Cost Variable Cost Total Cost
(Units (Dollars (Dollars (Dollars (Dollars (Dollars (Dollars (Dollars
per Year) per Year) per Year) per Year) per Unit) per Unit) per Unit) per Unit)
(FC) (VC) (TC) (MC) (AFC) (AVC) (ATC)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
0 50 0 50
1 50 50 100 50 50 50 100
2 50 78 128 28 25 39 64
3 50 98 148 20 16.7 32.7 49.3
4 50 112 162 14 12.5 28 40.5
5 50 130 180 18 10 26 36
6 50 150 200 20 8.3 25 33.3
7 50 175 225 25 7.1 25 32.1
8 50 204 254 29 6.3 25.5 31.8
9 50 242 292 38 5.6 26.9 32.4
10 50 300 350 58 5 30 35
11 50 385 435 85 4.5 35 39.5
Chi phí của hãng
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Chi phí trong ngắn hạn
Hình (a) TC là tổng theo
chiều thẳng đứng FC và
VC.
Trong (b) ATC là tổng của
AVC và AFC.
MC đi qua điểm thấp nhất

của đương ATC và đường
AVC
TC=VC + FC
Tại Q= 0 ta có TC=FC
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Q
VC
Q
TC
MC






''
QQ
VCTC
dQ
dTC
MC 
Chi phí ngắn hạn
Sự thay đổi của MC phụ thuộc và quy luật năng suất cận biên giảm dần
L
MP
W
Q
L

L
TC
Q
TC
MC 









2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Chi phí ngắn hạn
Chi phí bình quân ATC, AVC, AFC

Q
TC
ATC 
Q
VC
AVC 
Q
FC
AFC 
Sự thay đổi của ATC và AVC phụ thuộc và quy luật năng suất cận biên giảm
dần

L
AP
W
Q
L
L
VC
Q
VC
AVC 
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Tối thiểu hóa chi phí với các mức sản lượng khác nhau

Đường mở rộng sản xuất của hãng cho biết kết hợp L và K có
tổng chi phí thấp nhất ứng với từng mức sản lượng.
Chi phí trong dài hạn
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Đường mở rộng sản xuất
L
K
Đường mở rộng
sản xuất
Đường mở rộng sản xuất
minh họa các kết hợp của
L và K sao cho tổng chí phí
thấp nhất ứng với từng
mức sản lượng trong dài hạn.
25

50
75
100
150
100
50
150 300 200
A
Đẳng phí
$2000
Đẳng lượng
200 đơn vị
B
Đẳng phí
$1000
Đẳng phí $3000
Đẳng lượng
300 đơn vị

C
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Đường tổng phí dài hạn của hãng
Sản lượng, đv/năm
Chi phí/năm
Đường tổng
chi phí
1000
100 300 200
2000

3000
D
E
F
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Đường mở rộng
Sản xuất trong dài hạn

Đường mở rộng sản xuất
Cho biết tại sao CFSX trong
dài hạn thường thấp hơn
trong ngắn hạn.
Sản xuất trong dài hạn vs ngắn hạn &
Tính cứng nhắc của sản xuất trong ngắn hạn
L
K
L
2
Q
2
K
2
D
C
F
E
Q
1
A

B
L
1
K
1
L
3
P
Đường mở rộng
Sản xuất trong ngắn hạn
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Đường chi phí bình quân
dài hạn LAC là một
đường bao các đường chi
phí bính quân ngắn hạn
SAC
1
, SAC
2
, và SAC
3
.
Với tính kinh tế nhờ quy
mô và tính phi kinh tế vì
quy mô. Điểm thấp nhất
của đường chi phí bình
quân ngắn hạn có thể
không nằm trên đường chi
phí trung bình dài hạn.

Chi phí bình quân dài hạn và tính kinh tế nhờ quy mô
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Tính kinh tế của quy mô
Tính KT nhờ
quy mô
Tính phi KT vì quy

LAC
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.
Lý thuyết lợi nhuận
• Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa TR và TC
• ĐK1: MC=MR

• ĐK2:
0
2
2
2
2






Q
TC
Q

TR
Một cách biểu diễn khác
),(),(),( LKTCLKTRLK 

),(. LKQPTR 
Trong đó
Để tối đa hóa lợi nhuận, đạo hàm của hàm lợi nhuận phải =0
0








K
TC
K
TR
K

0









L
TC
L
TR
L

K
TC
K
TR





L
TC
L
TR





MR
K
=MC
K
MR

L
=MC
L
Để tối đa hóa lợi nhuận, DN phải dùng thêm đầu vào cho đến khi doanh
thu thu thêm do sử dụng ĐV yếu tố đầu vào đó bằng chi phí tăng thêm do
sử dụng thêm ĐV yếu tố đó
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.

LL
MPMR
L
Q
Q
TR
L
TR
MRP 









KK
MPMR
K

Q
Q
TR
K
TR
MRP 









r
K
TC



w
L
TC



wMPMRMRPL
rMPMRMRP
L

KK


wMPP
rMPP
L
K


Nếu hãng là hãng chấp nhận giá trên thị trường đầu vào thì
ĐK tối đa hóa lợi nhuận
Nếu hãng đồng thời là hãng chấp nhận giá trên thị trường đàu ra, ĐK
tối đa hóa
2 of 35
© 2008 Prentice Hall Business Publishing • Microeconomics • Robert S. Pindyck, 8e.


The end

×