Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết trục cán thép vằn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.06 KB, 82 trang )

đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
B GIO DC V O TO CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG I HC K THUT
CễNG NGHIP TN c lp _T do _ Hnh phỳc
o 0 o
KHOA C KH
B mụn: Cụng ngh CTM
BN THUYT MINH
N TT NGHIP
ti :
Thit k quy trỡnh cụng ngh gia cụng trc cỏn thộp vn
- Trang thit b t chn.
- Sn lng 10000 chi tit/nm.
Ngi thit k: NGUYN VN CHNG
Giỏo viờn hng dn:
1. NGUYN TRNG KHANH.
2. . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngy giao ti : 10/2006
Ngy hon thnh: 12/2006
T TRNG B MễN GIO VIấN HNG DN TL/HIU TRNG
Ch nhim khoa
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 1 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
B GIO DC V O TO CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG I HC K THUT
CễNG NGHIP c lp _ T do _ Hnh phỳc
o 0 o
TI
THIT K TT NGHIP


Ngi thit k: NGUYN VN CHNG
Giỏo viờn hng dn: 1. NGUYN TRNG KHANH
2. . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngy giao ti : 20/10/2006
Ngy hon thnh: 12/2006
Ni dung ti:
Thit k quy trỡnh cụng ngh gia cụng trc cỏn thộp vn
Chuyờn : Khụng
S lng v kớch thc bn v: 6t A
0
.v Thuyt minh
T TRNG B MễN GIO VIấN HNG DN TL/HIU TRNG
(Ký tờn) (Ký tờn) Ch nhim khoa
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 2 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
Lờ Vit Bo Nguyn Trng Khanh
MC LC
Trang

LI NểI U

PHN I PHN TCH CHI TIT GIA CễNG 9

PHN II XC NH DNG SN XUT 14

PHN III XC NH PHNG PHP CH TO PHễI 17

PHN IV THIT K QUI TRèNH CễNG NGH 19


PHN V TNH V TRA LNG D 41

PHN VI TNH V TRA CH CT 46

PHN VII TNH TON V THIT K G 72
TI LIU THAM KHO
1 Hng dn thit k ỏn cụng ngh ch to mỏy: [1].
PGS.TS Trn Vn ch Nh xut bn Khoa hc v k thut
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 3 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
2 S tay cụng ngh ch to mỏy tp I : [2].
PGS.TS : Nguyn c Lc, Lờ Vn Tin, Ninh c Tn.
TS : Trn Xuõn Vit
3 S tay cụng ngh ch to mỏy tp II : [3].
PGS.TS : Nguyn c Lc, Lờ Vn Tin, Ninh c Tn.
TS : Trn Xuõn Vit
4 S tay cụng ngh ch to mỏy tp III : [4].
PGS.TS : Nguyn c Lc, Lờ Vn Tin, Ninh c Tn
TS : Trn Xuõn Vit
5 S tay cụng ngh ch to mỏy : [5].
TRng H Bỏch Khoa H Ni.
6 gỏ trờn mỏy ct kim loi : [6].
Tỏc gi : H Vn Vui
Nguyn Vn Long.
7 K thut tin : [7].
Nh xut bn H v giỏo dc chuyờn nghip.
8 K thut phay : [8].
Nh xut bn H v giỏo dc chuyờn nghip.

9 Thit k dao ct kim loi : [9].
Tỏc gi: Trnh Khc Nghiờm
10 Giỏo trỡnh cụng ngh ch to mỏy tp I,II : [10].
11 Tớnh toỏn v thit k gỏ : [11].
Tỏc gi: ng Ngc Giao
12 S tay thit k c khớ : [12].
13 Ch ct khi gia cụng c : [13].
14 Dung sai v o lng k thut : [14].
15 Phng phỏp cỏn kim loi thụng dng : [15].
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 4 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
NHN XẫT CA CN B CHM
NHN XẫT CA GIO VIấN HNG DN
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 5 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
LI NểI U
Trong cụng cuc cụng nghip hin i hoỏ t nc, nghnh c khớ cú mt
vai trũ quan trng trong s phỏt trin ca nn kinh t quc dõn. Trong ú
nghnh ch to mỏy úng mt vai trũ then cht m bo thit k, sn xut ra
cỏc chi tit mỏy, trang thit b v dng c lao ng, mỏy múc cụng c cho cỏc
ngnh kinh t khỏc.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 6 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
ỏp ng c nhu cu ca cỏc nghnh kinh t quc dõn, vi s phỏt
trin ca Khoa hc-K thut ngy cng cao thỡ lnh vc khoa hc cụng ngh v
ch to mỏy cn phi c u t phỏt trin. Mc tiờu cui cựng ca cụng ngh
ch to mỏy l nhm t c cht lng tt, sn phm uy tớn, tin cy, nng

xut cao, giỏ thnh h.
Do vy m i vi cỏc cỏn b ngnh k thut núi chung cng nh cỏc
cụng nhõn ngnh k thut phi nhn thc ỳng n, hiu bit sõu rng. c
bit l cỏc sinh viờn vi ỏn tt nghip l mt trong nhng ni dung c bn
nht m mi sinh viờn i hc ngnh k thut phi thc hin v hon thnh sau
khi ra trng.
ỏn tt nghip nhm tng kt li mt cỏch c bn, ton b nhng kin
thc ó trang b cho sinh viờn trong 5 nm hc, ng thi giỳp sinh viờn ý thc
c cụng vic, k thut c bn ca ngi cỏn b k thut. Cú th núi rng
ỏn núi chung v ỏn tt nghip núi riờng, ó lm cho sinh viờn trng thnh
nhiu trong cụng vic, trang b v t trang b kin thc.
Vi bn ỏn Thit k quy trỡnh cụng ngh gia cụng trc cỏn thộp vn
m tụi ó tin hnh ny s mang li cho tụi nhiu iu b ớch. Nú giỳp ụn li
nhng kin thc ó hc nh:
+ Cụng ngh ch to mỏy.
+ Mỏy ct kim loai.
+ Nguyờn lý v dng c ct.
+ Sc bn vt liu .
+ Tớnh toỏn quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc chi tit mỏy, sn phm c khớ. Ngoi ra
cũn l ng lc cỏc sinh viờn phỏt huy tớnh sỏng to cho mỡnh. To iu
kin thun li cho chỳng ta chun b vn dng nhng kin thc ó hc ra
ngoi thc t.
Nhng iu m cỏc sinh viờn hc tp trong nh trng l rt b ớch cho
s vn lờn ca bn thõn. Cỏi chỡnh m chỳng ta nhn thc c l kh nng
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 7 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
suy ngh, bit phõn tớch vn v tỡm tũi bit vn dng cỏc tin b ca khoa hc
k thut cỏi cỏc kin thc ú phc v cho li ớch ca chỳng ta .
Vi kin thc cũn nhiu khuyt thiu, ti liu tham kho cũn hn ch,

nhng c s giỳp tn tỡnh ca thy giỏo hng dn cng nh ca cỏc
thy giỏo, cụ giỏo, bn bố v s l lc ca bn thõn, tụi ó c bn hon thnh
ỏn tt nghip mụn cụng ngh ch to mỏy ny.
Vic lm ỏn tt nghip l mt quỏ trỡnh hc tp mang tớnh tng hp, do
vy tụi rt mong c cỏc thy, cụ giỳp , úng gúp ý kin bn ỏn ca tụi
hon thin hn.
Tụi xin chõn thnh cm n Thc s Nguyn Trng Khanh cựng ton th
cỏc thy cụ v cỏc bn ó giỳp tụi hon thnh ỏn ny!
Ngi thit k
NGUYN VN CHNG
PHN I : PHN TCH CHI TIT GIA CễNG
Trong nghnh k thut c bit l nghnh c khớ cỏc sn phm c khớ, thit b mỏy
múc u c ch to theo mt quy trỡnh nht nh. Cỏc sn phm ny ũi hi phi
c tỡm hiu mt cỏch t m v sõu sc, do vy vic thit lp quy trỡnh ch to ra
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 8 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
mt chi tit no ú thỡ vic nghiờn cu tỡm chc nng, iu kin lm vic, tớnh
cụng ngh l rt quan trng cú th tin hnh thit k.
I. NGUYấN Lí V IU KIN LM VIC CA CHI TIT GIA CễNG.
1. Nguyờn lý lm vic ca chi tit.
Cỏn l quỏ trỡnh lm cho kim loi b bin dng gia hai trc quay ngc chiu
nhau( gi l hai trc cỏn ) cú khe h nh hn chiu cao ca phụi lm cho phụi b
bin dng do. Kt qu l chiu cao ca phụi b gim, chiu di phụi tng lờn.
ng thi cỏn cũn gi l quỏ trỡnh tỏc dng mt cỏch liờn tc ca dng c nờn kim
loi do ú t c nng sut cao .
Hỡnh dng ca khe h gia hai trc quyt nh hỡnh dng ca sn phm .
Phụi cỏn thng l phụi vuụng, hỡnh ch nht cú khi lng thay i tu theo hỡnh
dng kt cu ca tng loi mỏy. Cú nhiu loi trc cỏn trong dn cỏn nh: trc cỏn
thụ, trc cỏn bỏn tinh v trc cỏn tinh. Mi loi trc cỏn khỏc nhau s cho ta cỏc

sn nht nh khỏc nhau .
Trc cỏn thụ: Cú nhim v cỏn gim tit din n mt mc nht nh
chun b cho bc cỏn bỏn tinh v tinh sau ny.
Trc cỏn bỏn tinh: Cú nhim v lm gim tit din phụi v nh hỡnh theo
ỳng hỡnh dng ca sn phm.
Trc cỏn tinh: Cú nhim v nn v nh hỡnh dỏng cho sn phm hon chnh.
Cht lng b mt sn phm ph thuc rt nhiu vo chớnh xỏc qua cỏc trc
cỏn. quỏ trỡnh cỏn din ra phi m bo ng tõm hai trc cỏn cng nh ng
tõm ca hai rónh cỏn luụn trựng nhau.
2. iu kin lm vic ca trc cỏn :
Trc cỏn luụn tip xỳc vi phụi cỏn nhit cao ca phụi va trong lũ nung,
khi ú lng nhit s truyn sang trc l rt ln.
Mt khỏc khi dựng mt ngoi lc a vt cỏn vo hai trc cỏn ang quay
ngc chiu nhau nh ma sỏt tip xỳc vt cỏn c n liờn tc vo trc cỏn v bin
dng lm tng chiu di, rng v gim chiu cao.
Ti thi im vt cỏn tip xỳc trc cỏn thnh phn lc ma sỏt nm ngang phi
ln hn thnh phn ỏp lc phỏp tuyn nm ngang mi m bo phụi cỏn n vo
trc cỏn (hay gi l iu kin n vo).
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 9 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
Ngoi iu kin lm vic trờn khi cỏn trc cỏn ch ng phi truyn mụ men
xon t ng c truyn ti rt ln, chu va p vi phụi khi bt u tip xỳc vi l
hỡnh ca trc cỏn c bit bn thõn trc cỏn cũn phi chu lc ma sỏt rt ln khi cỏn
ti hai ngừng trc lp trờn trt .
Trong iu kin lm vic nh vy trc cỏn hay cú hin tng cong vờnh, mũn,
st m, b mt b trúc r hoc b góy khi trc quỏ ti. m bo iu kin lm
vic tt cho trc, cn phi la chn vt liu cho trc cỏn hp lý v cú cỏc bin phỏp
k thut x lý.
II. PHN TCH YấU CU K THUT CA CHI TIT GIA CễNG T ể

NH RA BIN PHP GIA CễNG TINH LN CUI .
Chi tit trc cỏn l chi tit dng trc ph bin trong nghnh c khớ núi chung cng
nh nghnh luyn kim núi riờng. Trờn trc cú mt s b mt c bn l mt trũn
xoay cỏc mt ny thng l mt lp ghộp. Cũn i vi trc cỏn thộp vn (trc cỏn
tinh) sn phm sau khi qua trc cỏn phi m bo chớnh xỏc hỡnh dỏng v kớch
thc, gõn vn trờn b mt sn phm. Do ú cn phi m bo cng vng,
nhn b mt phn lm vic to ra sn phm cỏn t theo tiờu chun cht lng.
Phn c trc lp ghộp vi trt cn gia cụng t R
a
= 1,25àm, nhm to iu
kin cho trc lm vic ờm, tng s chng mũn, tng tui th cho trc. Mt khc
yờu cu 160

0,02
(mm) do vy bin phỏp gia cụng tinh ln cui s l mi.
Phn trc 140 cn t R
a
= 2,5àm . Trờn ú cú rónh then truyn mụ men
xon.
khụng song song ca cỏc rónh then vi tõm trc khụng vt quỏ 0,01(mm) trờn
100(mm) chiu di .
i vi kớch thc ng kớnh thỡ bin phỏp gia cụng tinh ln cui l tin tinh.
Phn b mt tip xỳc vi vt liu cỏn nhit cao v trc tip cho ra sn
phm cỏn trờn ú cú cỏc rónh vn thỡ bin phỏp gia cụng tinh tao rónh vn l
tin rónh cỏn v phay rónh vn trờn mỏy chuyờn dựng.
Cỏc on trc v b mt cũn li khụng tham gia trc tip vo quỏ trỡnh cỏn cn
t R
a
=2,5àm. t c yờu cu ú bin phỏp gia cụng tinh ln cui l tin tinh.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 10 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG

lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
ng tõm gia cỏc on trc l rt quan trng i vi cỏc chi tit dng
trc, do ú khi gia cụng ta phi dựng chun tinh thng nht l hai l tõm cụn hai
u ca trc. Khi ú s khụng cú sai s chun cho kớch thc ng kớnh cỏc c
trc vỡ lỳc ú chun nh v trựng vi chun o lng. iu ú cng m bo vic
phõn b u lng d cho cỏc b mt trc.
Vi cỏc yờu cu v thnh phn hoỏ hc ca vt liu trc cỏn phi m bo:
C = 3,25 ữ 4,5%; Ni = 1,25 ữ1,75%; M = 1%; Si = 1,9 ữ 2,1%; P 0,12%
S 0,012%; Cr = 00,3 ữ 0,5%; Mo = 0,1 ữ 0,2%.
Trc lm vic iu kin cỏn núng do ú chi tit rt d gõy ra hin tng cong
vờnh nờn ta phi chn vt liu hp lý.
*C th : i vi chi tit ln lm vic trong iu kin khc nhit, chu nhiu
ngoi lc tỏc dng. Do vy ch cú th chn vt liu ch to l gang mi cú th m
bo c cỏc yờu cu k thut. Song cú th chn c gang t yờu cu thỡ ta li
phi xem xột .
Nhỡn chung v c tớnh gang l loi vt liu cú bn kộo thp, dũn v n
nh cao, song s cú mt ca grafit tn ti nh nhng l hng cú sn trong gang
nh hng tt n c tớnh nh: tng kh nng chng mũn do ma sỏt vỡ cỏc l hng
l ni cha du bụi trn ú l kh nng t bụi trn ca gang.
+ Tớnh cụng ngh ca gang: Tớnh ỳc v gia cụng ct gt d vỡ gang dũn nờn
phoi hỡnh thnh l phoi vn bi trong gang cú cỏc thnh phn cựng tinh nờn
chy lng cao.
+ Trong gang cũn cú nh hng ca cỏc yu t khỏc n t chc ca gang nh:
Cacbon: dng hp cht lm tng dũn, gim kh nng bin do .
Silic: lm tng grafit gang d ct gt, tớnh bụi trn tt mt khỏc Si ho tan vo
nn Fe lm tng bn v cng ca phoi .
Pht pho : lm tng chy loóng, tng tớnh chng mi mũn .
Lu hunh : l nguyờn t cn tr s to thnh grafit lm xu tớnh ỳc.
Do vy m ta phi khng ch cỏc thnh phn ny tng tớnh u vit ca gang so

vi cỏc vt liu khỏc.
Vi cỏc yờu cu v tớnh cụng ngh ca trc cỏn nờn ta chn vt liu ch to l
gang cu vi mỏc gang Gc 60 - 2. Bi so vi gang cu gang xỏm ch lm vt liu
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 11 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
ch to cỏc chi tit chu nộn trong khi ú trc cỏn l chi tit ũi hi c v kh nng
chu nộn, kộo, va p hay yờu cu c tớnh tng hp cao nờn v c tớnh gang cu
hn hn gang xỏm.
Vi Gc 60 2 cú cng khong 270HB,
bk
= 60(KG/mm
2
) =
600(N/mm
2
), dón di tng i % = 2%. bn ca gang ph thuc vo t
chc t vi ch yu l nn kim loi do vy m sau khi ỳc ta phi bin phỏp kh
ng sut v nõng cao c tớnh l phng phỏp lm tng Cacbon liờn kt. Khi ú
lm cho graifit cu cng trũn, nh mn v phõn b u.
III. TNH CễNG NGH TRONG KT CU CA TRC CN.
Tớnh cụng ngh trong kt cu l mt tớnh cht quan trng ca sn phm nhm
m bo tiờu hao kim loi ớt nht, giỏ thnh thp nht .Tớnh cụng ngh trong kt
cu cú nh hng trc tip ti nng sut v chớnh xỏc gia cụng v ph thuc
vo quy mụ sn xut, tớnh cht lot ca sn phm v iu kin sn xut c th. Do
ú nú phi c ỏnh giỏ c vi tng th vi tng th chi tit gia cụng.
Trc cỏn l chi tit mang y cỏc c im ca mt chi tit dng trc, cú
cỏc b mt gia cụng c bn l cỏc mt trũn xoay, kt cu dng trc bc, ng kớnh
cỏc on trc phõn b gim dn v hai phớa u. Cỏc b mt trũn xoay trờn trc gia
cụng khụng phc tp, bin phỏp gia cụng tinh ln cui cú th tin tinh hoc mi,

cỏc nguyờn cụng trung gian cú th s dng mỏy v dao thụng thng.
Vic gia cụng mt u to mt phng cho bc khoan tõm ( m bo vic
ng tõm) cho cỏc on trc phõn b u lng d. m bo yờu cu ny cn
phi gia cụng ng thi hai l tõm trờn cựng mt nguyờn cụng v thc hin trờn
cựng mt ln gỏ.
Chi tit cú kớch thc chiu trc L
max
= 1250(mm), on trc cú D
max
=
280(mm) l chi tit cú khi lng ln, vn chuyn khú khn v nh vy vic gỏ t
s rt phc tp (phi dựng cu trc, múc cu cho vic gỏ). Vỡ th cụng vic gỏ t
tn nhiu thi gian v cụng sc.
Do ú t nng sut, gim bt chi phớ ph ta xõy dng quy trỡnh cụng ngh theo
nguyờn tc tp trung nguyờn cụng.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 12 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
B mt gia cụng ch yu l cỏc mt trũn xoay do ú ta cú th s dng cỏc loi
dao thụng thng.
Trc cỏn cú t s :
Nờn ta cú th s dng phng phỏp gia cụng ng thi bng nhiu dao tng
nng sut v gim giỏ thnh.
-Trc cỏn thộp vn l chi tit c dựng cỏn ra cỏc loi thộp vn ó c
tiờu chun hoỏ nờn kt cu ó khỏ hon chnh nờn khụng phi sa cng nh thay
i v kt cu
PHN II : XC NH DNG SN XUT
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 13 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
107,4

280
1250
D
L
<==
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
Dng sn xut l mt khỏi nim c trng cú tớnh cht tng hp giỳp cho vic xỏc
nh hp lý ng li bin phỏp cụng ngh v t chc sn xut to ra sn phm
t ch tiờu k thut v kinh t. Vic xỏc nh dng sn xut núi nờn quy mụ sn
xut, vi ý ngha cho phộp u t vn, u t c s vt cht k thut khỏc t
chc sn xut nhm t c hiu qu kinh t cao nht.
Trong quỏ trỡnh ch to mỏy cú th phõn bit theo ba dng sn xut :
Sn xut n chic.
Sn xut hng lot.
Sn xut hng khi.
Mi dng sn xut cú nhng c im riờng, tuy nhiờn xỏc nh c dng sn
xut ta phi bit c sn lng hng nm ca chi tit gia cụng v trng lng ca
chi tit.
I. SN LNG C KH HNG NM CA CHI TIT GIA CễNG.
Theo cụng thc 1 - [1] ta cú:
Trong ú :
N: S chi tit c sn xut trong mt nm .
N
1
: S sn phm c sn xut trong mt nm N
1
= 10000(ct/nm).
m : S chi tit trong mt sn phm m = 1.
: S chi tit c ch to thờm d tr = 5% ữ 7% = 6%.
:Ph phm ch yu trong cỏc phõn xng ỳc, rốn = 3% ữ 6% = 5%.

Do vy:
II. XC NH TRNG LNG CHI TIT.
Theo cụng thc Q = Vì (kG).
Trong ú : Q Trong lng chi tit (KG).
V Th tớch chi tit (dm
3
).

Vi : Di, Li l kớch thc ng kớnh, chiu di on trc th i.
Trng lng riờng ca vt liu .
Vt liu l gang cu thỡ
gc
= 6,8 ữ 7,4 (KG/dm
3
) = 7,2 (KG/dm
3
).
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 14 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
).(dmLiDi
4

VV
32
i
ìì==

(ct/nam).)
100


(1.)
100

(1.m.NN
1
++=
(ct/nam).10904)
100
6
(1.)
100
5
(1.1.10000N
=++=
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
*Tớnh th tớch chi tit gia cụng :
v
5
v
4
v
3
v
2
v
1
v
4
v
3

v
1
V
1
= ì ì D
1
2
ì l
1
= ì ì 140
2
ì (130 +175) = 4695110,2(mm
3
) = 4,6 (dm
3
).
V
2
= ì ì D
2
2
ì l
2
= ì ì 155
2
ì 45 = 849113,5(mm
3
) = 0,8(dm
3
).

V
3
= ì ì D
3
2
ì l
3
= ì ì 160
2
ì (170 +170) = 683610(mm
3
) = 6,8 (dm
3
).
V
4
= ì ì D
4
2
ì l
4
= ì ì 170
2
ì (30 + 30) = 136188,4(mm
3
) = 0,13 (dm
3
).
V
5

= ì ì D
5
2
ì l
5
= ì ì 280
2
ì 500 = 30787608,0 (mm
3
) = 30,8 (dm
3
).
V = = V
1
+ V
2
+ V
3
+ V
4
+ V
5
= 4,6 + 0,8 + 6,8 + 0,13 + 30,8 = 43,13( dm
3
).
-Do ú Q=7,2x43,13=315,5(Kg)
Ta ó xỏc nh c sn lng v trng lng chi tit. Theo bng 2 - [1] ta xỏc
nh c dng sn xut l: Dng sn xut hng khi.
i vi chi tit trc cỏn sn xut theo dng sn xut hng khi cú cỏc c im:
Cú sn lng rt ln, sn phm n nh .

Ti mi ch lm vic ch thc hin mt nguyờn cụng nht nh lp i lp li
hoc phõn thnh tng loi thay i theo chu k nht nh.
V t chc sn xut :
+ Mỏy c b chớ theo trỡnh t nguyờn cụng thnh mt dõy truyn .
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 15 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1

=
5
1i
Vi
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy

+ Trang thit b chuyờn dựng .
+ Quỏ trỡnh gỏ t ch yu t ng t kớch thc .
+ chớnh xỏc t c ch yu bng chnh sn dao .
+Trỡnh cụng nhõn khụng cao nhng yờu cu th iu chnh mỏy phi cú tay
ngh cao.
+ Cỏc vn kin cụng ngh ht sc cht ch v t m, phi chia quỏ trỡnh cụng ngh
ti mc phõn cp nh nht ca nú.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 16 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
PHN III
XC NH PHNG PHP CH TO PHễI
I. C S CHN PHễI V PHNG PHP CH TO PHễI.
Vic chn phụi v phng phỏp ch to phụi hp lý s t c cỏc yờu cu
ca chi tit gia cụng, to iu kin thun li cho vic gia cụng ct gt, gim chi phớ
sn xut, h giỏ thnh sn phm.
Vi trc cỏn luụn lm vic nhit cao chu ti trng v mụ men ln nờn
cn cú phụi phự hp. Mt khỏc vt liu l gang cu (Gc 60-2) luụn phự hp cho
phụi ỳc, khi ch tao ra chi tit ỏp ng c yờu cu v thi gian lm vic, hỡnh
dỏng phụi cng ging chi tit cng tt, kớch thc phụi m bo phõn b lng
d cho quỏ trỡnh gia cụng .
Cn c vo hỡnh dỏng kt cu v iu kin lm vic, loi hỡnh sn xut kt cu
chi tit m ta ó phõn tớch v xỏc nh cựng vi cỏc yờu cu t ra cho chi tit thỡ
phụi ỳc l phự hp hn c.
II. PHNG PHP CH TO PHễI.
i vi phụi ỳc thỡ phng phỏp chớnh to phụi l ỳc phụi, chn c
phng ỳc hp lý ta tỡm hiu mt s phng phỏp ỳc (ỳc trong khuụn kim
loi, ỳc ỏp lc, ỳc ly tõm, ỳc trong khuụn cỏt ).
ỳc trong khuụn kim loi:
u im: Ch to c vt ỳc cú nhn b mt cao cht lng tt, khuụn cú th

dựng c nhiu ln.
Nhc im: Chi tit ỳc thng cú cng b mt do vy phi cú thờm nguyờn
cụng nhit luyn trc khi gia cụng. Do vy nú ch phự hp vi vt ỳc cú vt liu
l thộp.
ỳc trong khuụn cỏt:
u im: Vt liu lm khuụn cú sn, r tin, d kim. Cú hai phng phỏp lm
khuụn (bng tay v bng mỏy ).
+ Lm khuụn bng tay:
c im: ũi hi ngi cụng nhõn phi cú tay ngh cao, chớnh xỏc ca vt ỳc
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 17 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
ph thuc tay ngh cụng nhõn. Quỏ trỡnh lm khuụn nng nhc, cụng nhõn lao
ng vt v, ch phự hp vi dng sn xut n chic, phc hi sa cha.
+ Lm khuụn bng mỏy:
c im: Khuụn c m cht, nng xut cao, gim c lao ng nng nhc
cho cụng nhõn, gim thi gian sn xut. Ch ỏp dng cho dng sn xut hng lot
v hng khi vi cỏc chi tit cú kt cu n gin.
Theo phng phỏp ny phự hp vi chi tit trc cỏn.
ỳc ỏp lc:
u im: Vt ỳc cú búng, chớnh xỏc cao, ch to c vt ỳc cú thnh
mng, hỡnh dỏng phc tp, lng d nh, nhng giỏ thnh cao.
ỳc ly tõm:
u im: ỳc c vt ỳc cú thnh mng, kt cu phc tp, lng d nh.
Nhc im: Giỏ thnh cao, b mt trong ca vt ỳc rt kộm.
Vi c im ca cỏc phng phỏp trờn thỡ cn c vo yờu cu k thut,
dng sn xut l hng khi, hỡnh dỏng khụng phc tp, vt liu ch to l Gc 60-2.
Vỡ vy ta chn phng phỏp ỳc trong khuụn cỏt v lm khuụn bng mỏy.
S b trớ nh hỡnh v:
t

d
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 18 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 19 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
PHN IV
THIT K QUY TRèNH CễNG NGH GIA CễNG
TRC CN THẫP VN
A. PHN TCH VIC CHN CHUN KHI GIA CễNG.
Chn chun cú ý ngha rt quan trng trong vic thit k quy trỡnh cụng ngh.
Chn chun hp lớ nhm tho món cỏc yờu cu:
m bo cht lng chi tit trong sut quỏ trỡnh gia cụng.
m bo nng sut cao, giỏ thnh h.
T cỏc yờu cu ú ta cú th chn chun theo cỏc nguyờn tc:
Khi chn chun phi xut phỏt t nguyờn tc 6 im khng ch ht s bc
t do cn thit mt cỏch hp lý nht, tuyt i trỏnh thiu nh v v siờu nh v,
cng cú th s dng s tha nh v nhng trong nhiu trng hp trỏnh tha
nh v khụng cn thit.
Chn chun sao cho lc ct, lc kp khụng lm bin dng chi tit gia cụng quỏ
nhiu ng thi lc kp phi nh gim sc lao ng ca cụng nhõn.
Chn chun sao cho kt cu gỏ n gin, s dng thun li nht v phự hp
vi tng loi hỡnh sn xut.
I. Chn chun tinh:
1. Yờu cu khi chn chun tinh:
m bo phõn b lng d cho cỏc b mt gia cụng.
m bo chớnh xỏc v v trớ tng quan ga cỏc b mt gia cụng vi nhau.
2. Nguyờn tc khi chn chun tinh:
C gng chn chun tinh l chun tinh chớnh. Nu chn c nh vy thỡ chi

tit gia cụng cú v trớ khi gia cụng ging nh khi lm vic, chớnh xỏc t c
mt cỏch trc tip d dng hn ng thi n gin hoỏ quỏ trỡnh lp giỏp v khụng
phi gia cụng cỏc chun tinh ph.
C gng chn chun tinh sao cho tớnh trựng chun cng cao cng tt. Nu nh
vy s gim c sai s gia cụng v khi chun c s trựng chun khi xut thỡ sai
s chun bng 0.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 20 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
C gng chn chun tinh thng nht cho c quỏ trỡnh gia cụng. Nu c nh
vy thỡ s chng loi ca gỏ s gim bt c chi phớ thit k tớnh toỏn, ch to
gỏ do ú giỏ thnh s gim.
T cỏc yờu cu v cỏc li khuyờn ta cú th chn chun theo cỏc phng ỏn:
3. Cỏc phng ỏn chn chun tinh:
a) Phng ỏn 1:
Chun tinh l hai l tõm dựng truyn mụ men xon trong ú :
Mi tõm c nh khng ch 3 bc t do .
Mi tõm di ng khng ch 2 bc t do.
S nh v nh hỡnh v:
u im:
+ Vi chi tit gỏ trờn hai mi tõm ta cú th gia cụng trờn nhiu ln gỏ m bo
c li khuyờn khi chn chun tinh thng nht. Khi gia cụng trờn hai mi tõm
m bo ng tõm cao v gia cụng c hu ht cỏc bc tr, khụng gian cụng
rng, gỏ t chi tit n gin, gỏ tiờu chun.
+ Chn chun tinh l hai l tõm cú th s dng dựng kim tra, sa cha, lp
giỏp, gỏ t chi tit nhanh.
Nhc im:
+ Chn chun tinh l hai l tõm thỡ khi gia cụng l tõm chúng mũn v sinh nhit do
ma sỏt s lm bin dng l tõm ,do ú li phi sa l tõm khi mũn.
+ cng vng kộm, do phi truyn lc bng tc nờn lm hp khụng gian gia

cụng ca chi tit gia cụng.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 21 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
+ Yờu cu k thut gia cụng l tõm phi chớnh xỏc, nu dựng mi tõm cng s gõy
sai s chun i vi kớch thc chiu trc
b) Phng ỏn 2:
Chn chun tinh l hai mt tr ngoi ta s khng ch c 4 bc t do. Khi cn
khng ch bc t do th 5 ta chn mt bc tr.
Khi phay rónh then trờn trc cũn tu thuc vo phng phỏp gia cụng m ta
cn khng ch bc t do th 5.
Nu o dũ ct th ta khụng cn khng ch bc t do th 5.
Nu iu chnh sn dao thỡ ta cn phi khng ch bc t do th 5 tnh tin theo
trc OX.
S nh v nh hỡnh v:
u im: Cú cng vng cao, gỏ t nhanh, gỏ n gin (dựng khi V
ngn). Vỡ vy ta ỏp dng s nh v ny phay rónh then trờn trc.
Nhc im: nh v nh vy s cú sai s chun, khụng gia cụng c hu ht
cỏc b mt chi tit.
c) Phng ỏn 3:
Chun tinh l mt tr ngoi kt hp vi l tõm.
u im: chớnh xỏc ca mõm cp nh hng ti chớnh xỏc tng quan
gia cỏc b mt ca chi tit gia cụng. Tớnh vn nng cao, lc kp ln, gỏ t n
gin, thun tin.
Nhc im: chớnh xỏc ng tõm thp, nng sut khụng cao, khụng gia
cụng c ht cỏc b mt ca chi tit.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 22 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
S nh v nh hỡnh v:

Nhn xột: Vi 3 phng ỏn chn chun tinh va phõn tớch trờn ta thy chi tit
cn gia cụng l trc cỏn cú trng lng v kớch thc khỏ ln, cú cỏc on trc bc
khỏc nhau. Do vy m phng ỏn 1 l phng ỏn ti u v t hiu qu tuy nhiờn
kt hp vi hai phng ỏn sau thc hin cỏc nguyờn cụng trong quỏ trỡnh cụng
ngh gia cụng trc cỏn.
II. Chn chun thụ:
Chn chun thụ cú ý ngha quyt nh n quy trỡnh cụng ngh, nú nh hng ti
cỏc nguyờn cụng sau v chớnh xỏc ca cỏc chi tit gia cụng bi chun thụ c
dựng nguyờn cụng u tiờn trong quỏ trỡnh gia cụng c.
1. Yờu cu khi chn chun thụ:
m bo chớnh xỏc v v trớ tng quan gia cỏc b mt gia cụng v khụng
gia cụng.
m bo phõn b lng cho cỏc b mt s gia cụng.
2. Nguyờn tc khi chn chun thụ:
Theo mt phng kớch thc nht nh nu trờn chi tit gia cụng cú mt b mt
gia cụng thỡ nờn chn b mt ú lm chun thụ.
Theo mt phng kớch thc nht nh nu trờn chi tit gia cụng cú hai hay
nhiu b mt gia cụng thỡ nờn chn b mt no cú yờu cu v chớnh xỏc tng
quan so vi b mt gia l cao nht lm chun thụ.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 23 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
Theo mt phng kớch thc nht nh nu trờn chi tit gia cụng cú tt c cỏc
b mt u gia cụng thỡ nờn chn b mt phụi no cú yờu cu lng d nh v
ng u nht lm chun thụ.
Nu trờn chi tit gia cụng cú nhiu b mt tiờu chun lm chun thụ thỡ nờn
chn b mt bng phng, trn chu nht lm chun thụ.
ng vi mt bc t do cn thit ch c phộp chn v s dng chun thụ
khụng quỏ mt ln v nu vi phm li khuyờn ny gi l phm chun thụ. Khi ú
s gõy ra sai s v trớ tng quan gia cỏc b mt gia cụng vi nhau.

i vi chi tit trc cỏn trờn ú cú on trc 160 dựng lp trt cú yờu cu
búng cao, chớnh xỏc cao v m bo ng tõm nờn ta chn ngừng trc
ny lm chun thụ. Theo phng ỏn ny thỡ tho món c cỏc yờu cu v nguyờn
tc khi chn chhun thụ.
S nh v nh hỡnh v:
B. LP QUY TRèNH CễNG NGH.
Ta cú trỡnh t cỏc nguyờn cụng nh sau:
1) Nguyờn cụng I: Kho mt u, Khoan tõm.
Bc 1: Kho mt u.
Bc 2: Khoan tõm.
2) Nguyờn cụng II: Tin thụ cỏc on tr: 280, 160, 140.
Bc 1: Tin thụ 280.
Bc 2: Tin thụ ng thi 160, 160.
3) Nguyờn cụng III:Tin thụ cỏc on tr: 170,160, 155, 140.
Bc 1: Tin thụ 170.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 24 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA
đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy
Bc 1: Tin thụ 160
Bc 2: Tin thụ 155.
Bc 3: Tin thụ 140.
4) Nguyờn cụng IV:Tin thụ: 170, Tin cung R20, Tin rónh.
Bc 1: Tin cung R 20.
Bc 2: Tin thụ 170.
Bc 3: Tin rónh.
5) Nguyờn cụng V:Tin tinh cỏc on tr: 280, 160, 140, Vỏt mộp.
Bc 1: Tin tinh 280.
Bc 2: Tin tinh 140.
Bc 3: Tin tinh 160
Bc 4,5: Vỏt mộp 10x45

0
,3x45
0
.
6) Nguyờn cụng VI:Tin tinh cỏc on tr: 170, 160, 155, 140, Vỏt mộp.
Bc 1: Tin tinh 160.
Bc 2: Tin tinh 155.
Bc 3: Tin tinh 140.
Bc 4,5 Vỏt mộp 10x45
0
,3x45
0
.
7) Nguyờn cụng VII: Tin thụ rónh cỏn.
Bc 1: Tin thụ rónh R5
8) Nguyờn cụng VIII: Tin tinh rónh cỏn R6.
9) Nguyờn cụng IX : Kim tra trung gian
10) Nguyờn cụng X: Phay rónh vn.
11) Nguyờn cụng XI: Phay rónh then.
12) Nguyờn cụng XII: Phay hai mt phng
13) Nguyờn cụng XIII: Mi c trc160
14) Nguyờn cụng XIV: Tng kim tra
15) Nguyờn cụng XV:Lm sch nhp kho
C. S THC HIN NGUYấN CễNG.
Gvhd : th.s- Nguyễn trọng khanh 25 svth : NGUỹEN VĂN CHƯởNG
lơp:TC2001MA

×