Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Bài tập về bảo hiểm hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.66 KB, 25 trang )

1.Điều khoản nào trong hợp đồng bảo hiểm xác định giới hạn trách nhiệm ngời bảo hiểm trong
việc bồi thờng trả tiền bảo hiểm?
Rủi ro đợc bảo hiểm và rủi ro loại trừ trong hợp đồng bảo hiểm
Giá trị bảo hiểm của hợp đồng
Phí bảo hiểm của hợp đồng
*Số tiền bảo hiểm của hợp đồng.
2.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay mức hởng chế độ ốm đau đợc tính nh thế nào?
Cả 2 phơng án trên đều sai
Căn cứ vào mức bình quân tiền lơng tiền công đóng BHXH của 6 tháng liền kể trớc khi nghỉ
việc
Cả 2 phơng án trên đều đúng
*Căn cứ vào mức tiền lơng, tiền công đóng BHXH của tháng liền kề trớc khi nghỉ việc.
3.Hãy cho biết tại sao bảo hiểm rủi ro là 1 trong những biện pháp khắc phục rủi ro có hiệu quả
đối với khách hàng bảo hiểm.
*Bảo hiểm đảm bảo về tài chính cho khách hàng khi xảy ra rủi ro
Bảo hiểm làm giảm và triệt tiêu hậu quả rủi ro
Bảo hiểm thực hiện các biện pháp đề phòng rủi ro
Bảo hiểm đem lại lợi nhuận cao cho khách hàng khi xảy ra rủi ro
4.Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau:[CR]- Giá ghi trên hóa đơn thơng mại: 1.800.000
USD[CR]- Cớc phí vận chuyển đờng biển: 30.000 USD[CR]- Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0,9%
[CR]Tính STBH của lô hàng biết chủ hàng đã mua BH cả lãi ớc tình theo tập quán thơng mại
1.800.000 USD
1.846.619,6 USD
2.013.000 USD
*2.013.281,5 USD
5.Xe tải A đợc mua bảo hiểm vật chất xe cơ giới với STBH là 450 trđ, xe bị tai nạn và thiệt hại
nh sau: Thân vỏ: 150 trđ, động cơ 20 trđ, đồ đạc trong xe 10 trđ, chi phí cấu kéo xe 8trđ. Tính
STBT của NBH biết giá trị xe là 600trđ, miễn thờng có khấu trừ là 1trđ?
140 trđ
*132,5 trđ
177 trđ


Không bồi thờng
6.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay đối với chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp. Trờng hợp nào ngời lao động đợc trợ cấp 1 lần? Chọn câu trả lời đúng nhất.
* Suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30%
Suy giảm khả năng lao động trên 5%
Suy giảm khả năng lao động dới 5%
Suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên
7.Hãy chỉ ra câu sai trong số các câu sau:
*Ngời bảo hiểm là ngời đứng ra yêu cầu bảo hiểm, thỏa thuận các điều khoản của hợp đồng và
kí hợp đồng.
Ngời đợc bảo hiểm là ngời có tài sản, trách nhiệm dân sự hoặc thân thể trực tiếp bị rủi ro đe dọa
và đợc đảm bảo bằng hợp đồng bảo hiểm.
Ngời thụ hởng bảo hiểm là ngời đợc hởng các khoản tiền bồi thờng hoặc tiền trả bảo hiểm của
ngời bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
Ngời tham gia bảo hiểm phải đảm bảo quy định về quyền lợi có thể đợc bảo hiểm đối với đối t-
ợng bảo hiểm.
8.Hãy cho biết ngời bảo hiểm đã vận dụng nguyên tắc nào để thực hiện bảo hiểm
Nguyên tắc sàng lọc rủi ro
*Nguyên tắc phân tán rủi ro
Luật số lớn
Nguyên tắc phân chia rủi ro
9.Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau:[CR]- Giá ghi trên hóa đơn thơng mại: 1.800.000
USD[CR]- Cớc phí vận chuyển đờng biển: 30.000 USD[CR]- Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0,9%
[CR]Tính STBH của lô hàng biết chủ hàng đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
1.800.000 USD
1.846.619,6 USD
2.013.000 USD
*2.013.281,5 USD
10.Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau:[CR]- Giá ghi trên hóa đơn thơng mại 1.550.000
USD[CR]- Cớc phí vận chuyển đờng biển: 40.000 USD[CR]- Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0.5%

[CR]Tính STBH của lô hàng biết chủ hàng đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại.
*1.757.788,9 USD
1.590.000 USD
1.597.989,9 USD
1.550.000 USD
11.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, thời gian nghỉ hởng chế độ thai sản khi sinh
con phụ thuộc vào yếu tố nào?
*Cả 3 yếu tố
Tình trạng thể chất
Số con một lần sinh
Điều kiện lao động
12.Xe ô tô A đâm va với xe ô tô B, thiệt hại nh sau:[CR]Về phía xe A: thân vỏ 50trđ, động cơ
15trđ, hàng hóa trên xe 10trđ, lái xe 8trđ.[CR]Về phía xe B: Thân vỏ 120trđ, động cơ 20 trđ, lái
xe 9trđ[CR]Cả hai chủ xe đều thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo hiểm bắt buộc ở mức trách nhiệm
tối thiểu.[CR]Lỗi xe A là 30%, xe B là 70%.[CR] Tính STBT của NBH trong vụ tai nạn trên?
Không bồi thờng
200trđ
180trđ
*100.3 trđ
13.Hãy tính tỷ lệ hởng lơng hu của bà B biết răng bà B về hu lúc 52 tuổi, có thời gian tham gia
bảo hiểm là 23 năm?
63%
*66%
75%
45%
14.Hãy chi biết lơng hu hàng tháng của ông C là bao nhiêu biết rằng ông về hu lúc 56 tuổi, có
thời gian tham gia bảo hiểm là 25 năm. Mức bình quân tiềng lơng hàng tháng làm căn cứ đóng
BHXH của ông C là 5.000.000đ.
5.000.000đ
3.550.000đ

*3.050.000đ
3.750.000đ
15.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, thời gian nghỉ việc hởng chế độ thai sản khi
sinh con của lao động nữ làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thờng là mấy
tháng?
4 tháng
5 tháng
*6 tháng
7 tháng
16.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, điều kiện hởng chế độ thai sản đối với trờng
hợp lao động sinh con hoắc nhận nuôi con nuôi dới 4 tháng tuổi là gì? Chọn câu đúng nhất?
Đóng phí BHXH đầy đủ
Chỉ cần tham gia BHXH 1 tháng trớc khi sinh
Đã tham gia BHXH 1 tháng trớc khi sinh
*Đóng phí BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trớc khi sinh hoặc nhận nuôi
con nuôi.
17.Hãy cho biết trong BHTS STBH của hợp đồng đợc dựa vào yếu tố nào?
Loại tài sản tham gia bảo hiểm
Khả năng tài chính của ngời tham gia bảo hiểm
Giá trị thiệt hại của tài sản
*Giá trị tài sản
18.Chị An bị ốm phải nghỉ việc điều trị. Thời gian là 5 ngày, trong đó có 1 ngày chủ nhật. Tính
trợ cấp ốm đau của BHXH mà chị An đợc hởng? Biết rằng tiền lơng làm căn cứ đóng BHXH
của tháng liền kề trớc khi nghỉ là 2.500.000đ.
BHXH không trợ cấp trong trờng hợp này
360.577đ
2.500.000đ
*2868.462đ
19.Khoản tiền mà ngời tham gia bảo hiểm phải trả để nhận đợc sự bảo đảm trớc các rủi ro đã đ-
ợc ngời bảo hiểm chấp nhận gọi là gì?

Giá trị bảo hiểm
*Phí bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm
Số tiền bồi thờng
20.Hãy cho biết lơng hu hàng tháng của ông C là bao nhiêu biết rằng ông C về hu lúc 56 tuổi, có
thời gian tham gia BHXH là 25 năm. Mức bình quân tiền lơng tháng làm căn cứ đóng BHXH
của ông C là 5.000.000đ.
5.000.000đ
3.550.000đ
*3.050.000đ
3.750.000đ
21.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, ngời lao động bị tai nạn trong trờng hợp nào
thì đợc hởng chế độ tai nạn lao động?
Bị tai nạn ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc riêng
Bị tai nạn khi đi dự sinh nhật bạn
Bị tai nạn ngoài nơi làm việc khi thực hiện công việc riêng
*Bị tai nạn tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
22.Theo quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, mức hởng chế độ ốm đau đợc xác định
nh thế nào?
Cả 2 phơng án trên đều sai
Căn cứ vào mức bình quân tiền lơng, tiền công đóng BHXH của 6 tháng liền kề trớc khi nghỉ
việc
Cả 2 phơng án đều đúng
*Căn cứ vào mức tiền lơng, tiền công đóng BHXH của tháng liền kề trớc khi nghỉ việc
23.Xe ô tô A đâm va ô tô B thiệt hại nh sau:- Về xe A: Thiệt hại về xe 95trđ, lái xe 8trđ. - Về xe
B: Thiệt hại về xe 55trđ, lái xe 19trđ. Cả 2 chủ xe đều đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ bảo hiểm
bắt buộc ở mức trách nhiệm tối thiểu. Ngoài ra xe A còn đợc mua BHVCXCG với STBH = 80%
giá trị xe. Lỗi xe A là 40% xe B là 60%. Tính STBT của NBH trong vụ tai nạn trên?
*121.8trđ
99.6trđ

112.3trđ
Không bồi thờng
24.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, ngời lao động đợc hởng chế độ thai sản trong
trờng hợp nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
Ngời lao động nhận nuôi con theo quy định của pháp luật
Không trờng hợp nào đúng
Lao động nữ mang thai sinh con
*Cả 2 trờng hợp trên đều đúng
25.Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau: [CR]- Giá ghi trên hóa đơn thơng mại 1.550.000
USD. [CR]Cớc phí vận chuyển đờng biển: 40.000 USD, tỷ lệ phí bảo hiểm :0,5%.[CR] Tình
STBH của lô hàng biết chỉ hàng đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
*1.757.788,9 USD
1.590.000 USD
1.597.989,9 USD
1.550.000 USD
26.Hãy chỉ ra câu sai trong số các câu sau:
Giữa ngời đợc bảo hiểm và ngời tái bảo hiểm không có quan hệ hợp đồng
Ngời đợc bảo hiểm không có quyền khiếu nại trực tiếp đòi ngời tái bảo hiểm bồi thờng
Tái bảo biểm làm tăng khả năng ký kết hợp đồng của ngời bảo hiểm
*Ngời đợc bảo hiểm có quyền trực tiếp yêu cầu tái bảo hiểm bồi thờng trong trờng hợp ngời đợc
bảo hiểm gốc không đỉ khả năng tài chính để bồi thờng thiệt hại
27.Hãy tính tỷ lệ hởng lơng hu của ông A biết rằng ông A về hu lúc 58 tuổi có thời gian tham
gia BHXH là 22 năm?
60%
67%
75%
*57%
28.Rủi ro hỏa hoạn thuộc loại rủi ro nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.
*Rủi ro tài chính
Rủi ro cơ bản

Rủi ro đầu cơ
Rủi ro phi tài chính
29.Hãy tính tỉ lệ hởng lơng hu của ông A biết rằng ông A về hu lúc 60 tuổi thời gian tham gia
BHXH là 25 năm
*65%
60%
75%
70%
30.Có số liệu nh sau: - Giá trị bảo hiểm: 3000 ĐVTT, số tiền bảo hiểm: 2400 ĐVTT, mức miễn
thờng có khấu trừ 10% giá trị thiệt hại và k thấp hơn 200 ĐVTT. Giá trị thiệt hại 1000 ĐVTT.
Tính STBT của NBH?
*600 ĐVTT
1000 ĐVTT
900 ĐVTT
800 ĐVTT
31.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, thời gian nghỉ việc hởng trợ cấp ốm đau phụ
thuộc vào yếu tố nào
Tình trạng sức khỏe của ngời lao động
*Điều kiện làm việc và thời gian tham gia BHXH của ngời lao động
Độ tuổi của ngời lao động
Theo sự chỉ định của bác sỹ
32.Hãy cho biết khi căn cứ vào đối tợng bảo hiểm, bảo hiểm đợc phân loại nh thế nào?
*Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con ngời.
Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
Bảo hiểm thơng mại và bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm tự nguyện và bảo hiểm bắt buộc
33.Tính mức trợ cấp của BHXH cho chị An biết rằng chị An bị tai nạn lao động suy giảm 45%
khả năng lao động, thời gian tham gia BHXH là 15 năm, lơng làm căn cứ đóng BHXH của
tháng trớc khi nghỉ là 3.000.000đ
510.000đ

432.000đ
*808.000đ
1.350.000đ
34.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, thời gian nghỉ hởng chế độ thai sản khi sinh
con đợc quy định nh thế nào?
Tính theo ngày làm việc không kể ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, nghỉ hàng tuần
Theo nhu cầu của ngời lao động
Tính theo ngày làm việc kể cả ngày nghỉ lễ nghỉ tết
*Theo lịch kể cả ngày nghỉ lễ, nghỉ tết nghỉ hàng tuần
35.Chị An làm việc trong điều kiện lao động bình thờng, nghỉ sinh còn lần thứ nhất, sinh thai
đôi; mức bình quân tiền lơng đóng BHXH của 6 tháng liền kể trớc khi nghỉ việc là 3.000.000đ.
Tình trợ cấp thai sản của BHXH cho chị An?
*25.600.000đ
15.000.000đ
16.700.000đ
BHXH không trợ cấp trong trờng hợp này
36.Xe tải A đâm va với xe khách B, thiệt hại nh sau: Về phía xe A: Thân vỏ 50trđ, động cơ
15trđ, hàng hóa trên xe 10trđ, lái xe 8trđ. Về phía xe khác B: thân vỏ 120trđ, động cơ 20trđ, lái
xe 9trđ, hành khách 12 trđ. Cả 2 chủ xe đều đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ bảo hiểm bắt buộc ở
mức trách nhiệm tối thiểu, ngoài ra xe B còn đợc mua bảo hiểm thân vỏ đúng giá trị. Lỗi của xe
A 30% lỗi xe B là 70%. Tính STBT của NBH trong vụ tai nạn trên?
99.6trđ
63.9trđ
Không bồi thờng
*198.8trđ
37.Hãy cho biết khoản tiền mà ngời tham gia bảo hiểm trả cho doanh nghiệp bảo hiểm khi mua
bảo hiểm đợc gọi là gì?
Giá trị bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm
*Phí bảo hiểm

Hoa hồng bảo hiểm
38.Xe tải A mua bảo hiểm VCXCG với STBH là 450trđ, xe bị tai nạn và thiệt hại nh sau: Thân
vỏ 150trđ, động cơ 20trđ, đồ đạc trong xe 10trđ, chi phí cẩu kéo xe 8trđ. Tính STBT của NBH
biết giá trị xe là 500trđ. Miễn thờng có khấu trừ là 1 trđ?
140trđ
*132.5trđ
177trđ
Không bồi thờng
39.Hãy cho biết lao động nam đợc tính lơng hu thêm tỷ lệ là bao nhiêu kể từ năm thứ 16 cho
mỗi năm đóng BHXH theo quy định của luật BHXH Việt Nam?
4%
3%
*2%
5%
40.Học sinh An bị đau ruột thừa phải vào viện phẩu thuật cắt ruột thừa. Chi phí phẫu thuật hết
9trđ. Thời gian điều trị hết 20 ngày. Học sinh An có tham gia bảo hiểm sức khỏe với STBH
20trđ. Tỷ lệ trợ cấp nằm viện là 0.3% STBH/ngày cho 10 ngày đầu tiên và 0.2% STBH/ngày
cho 20 ngày tiếp theo. Tỷ lệ trợ cấp phẫu thuật cắt ruột thừa là 20%. Tính số tiền trả của NBH
cho học sinh An?
NBH không trả tiền vì trờng hợp này không thuộc trách nhiệm của NBH
1trđ
2.25trđ
*5trđ
41.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, mức hởng chế độ thai sản đợc quy định nh thế
nào?
*100% mức bình quân tiền lơng, tiền công tháng đóng BHXH của 6 tháng liền kề trớc khi nghỉ
việc
100% mức bình quân tiền lơng, tiền công đóng BHXH của tháng liền kề trớc khi nghỉ việc
75% mức bình quân tiền lơng tiền công đóng BHXH của 6 tháng liền kề trớc khi nghỉ việc
75% mức tiền lơng tiền công đóng BHXH của tháng liền kề trớc khi nghỉ việc

42.Hãy cho biết trong bảo hiểm tài sản STBH của hợp đồng đợc xác định dựa trên yếu tố nào?
Loại tài sản tham gia bảo hiểm
Khả năng tài chính của ngời tham gia bảo hiểm
Giá trị thiệt hại của tài sản
*Giá trị tài sản
43.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, điều kiện hởng chế độ bềnh nghề nghiệp đợc
quy định nh thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
Bị bênh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do bộ y tế và bộ lao động thơng binh và xã hội ban
hành khi làm việc trong môi trờng hoặc nghề có yếu tố độc hại
Bị bất kì bệnh gì khi làm việc trong môi trờng hoặc nghề có yếu tố độc hại
Suy giàm khả năng lao động từ 5% trở lên
*Bị bênh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do bộ y tế và bộ lao động thơng binh và xã hội ban
hành khi làm việc trong môi trờng hoặc nghề có yếu tố độc hại và suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên
44.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, thời gian nghỉ hởng chế độ ốm đau trong 1
năm dối với ngời lao động đợc quy định nh thế nào?
Tính theo ngày làm việc kể cả ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
Tính theo số ngày nghỉ thực thế
Tính theo lịch
*Tính theo ngày làm việc k kể ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, nghỉ hàng tuần
45.Một tài sản trị giá 1.000.000 USD đợc bảo hiểm với STBH 850.000 USD mức miễn thờng có
khấu trừ 5% GTTH nhng k thấp hơn 25000 USD. Tài sản thiệt hại giảm giá trị 30%. Tính STBT
của NBH?
255.000 USD
*230.000 USD
275.000 USD
Không bồi thờng
46.Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, điều kiện hởng chế độ tai nạn lao động đợc
quy định nh thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
*Bị suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị tai nạn lao động thuộc một trong các trờng

hợp đã nêu
Bị tai nạn ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của
ngời sử dụng lao động
Bị tai nạn trên tuyến đờng đi vè về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đ-
ờng hợp lý
Bị tai nạn tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
47.Hãy cho biết luật BHXH Việt Nam quy dịnh tỷ lệ hởng lơng hu tối đa hàng tháng của ngời
lao động là bao nhiêu?
85%
70%
*75%
100%
48.Tài sản trị giá 650trđ đợc bảo hiểm với STBH 500trđ. Tài sản thiệt hại giảm giá trị 30%.
Tính STBT của NBH, biết miễn thờng có khấu trừ là 12trđ
183trđ
*138trđ
150trđ
Không bồi thờng
49.Hãy cho biết ai là ngời có quyền lựa chọn điều kiện bảo hiểm, sửa đổi, chấm dứt hợp đồng
bảo hiểm?
*Ngời bảo hiểm và ngời tham gia bảo hiểm
Ngời bảo hiểm và ngời đợc bảo hiểm
Ngời tham gia bảo hiểm và ngời đợc bảo hiểm
Ngời đợc bảo hiểm và ngời đợc hởng quyền lợi từ bảo hiểm
50.Hãy cho biết trong quan hệ bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bên thứ 3 đợc hiểu là nh thế nào?
Tất cả ngời bị thiệt hại
Khái niệm chỉ thứ tự
Bên ngoài bảo hiểm
*Bên bị thiệt hại do bên đợc bảo hiểm gây ra
51.Lơng hu hàng tháng của bà B là bao nhiêu biết rằng bà B về hu lúc 52t có thời gian tham gia

BHXH là 23 năm. Mức bình quân tiền lơng hàng tháng làm căn cứ đóng BHXH của bà B là
2.500.000đ
2.500.000đ
*1.650.000đ
637.500đ
1.525.000đ
52.Theo luật BHXH Việt Nam hiện nay, ngời lao động đợc nghỉ việc hởng chế độ ốm đau trong
trờng hợp nào?
Có vợ hoặc chồng cũng tham gia BHXH bị ốm đau phải nghỉ để chăm sóc
Có con trên 7 tuổi bị ốm, phải nghỉ để chăm sóc con ốm và có xác nhận của cơ sở y tế
*Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế
Bị tai nạn lao động khi đang làm việc theo yêu cầu của ngời sử dụng lao động
53. Hãy cho biết tại sao bảo hiểm rủi ro là 1 trong những biện pháp khắc phục rủi ro có hiệu quả
đối với khách hàng bảo hiểm.
*Bảo hiểm đảm bảo về tài chính cho khách hàng khi xảy ra rủi ro
Bảo hiểm làm giảm và triệt tiêu hậu quả rủi ro
Bảo hiểm thực hiện các biện pháp đề phòng rủi ro
Bảo hiểm đem lại lợi nhuận cao cho khách hàng khi xảy ra rủi ro
54.Hãy chỉ ra câu sai trong số các câu sau?
*Ngời bảo hiểm là ngời đứng ra yêu cầu bảo hiểm, thỏa thuận các điều khoản của hợp đồng và
kí hợp đồng
Ngời đợc bảo hiểm là ngời có tài sản, trách nhiệm dân sự hoặc thâm thể trực tiếp bị rủi ro đe dọa
và đợc bảo hiểm bằng hợp đồng bảo hiểm
Ngời thụ hởng bảo hiểm là ngời đợc hởng các khoản tiền bổi thờng hoặc trả tiền bảo hiểm của
ngời bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra
Ngời tham gia bảo hiểm phải đảm bảo quy định về quyền lợi có thể đợc bảo hiểm đối với đối t-
ợng bảo hiểm
55. Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, điều kiện hởng chế độ bềnh nghề nghiệp đợc
quy định nh thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
Bị bênh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do bộ y tế và bộ lao động thơng binh và xã hội ban

hành khi làm việc trong môi trờng hoặc nghề có yếu tố độc hại
Bị bất kì bệnh gì khi làm việc trong môi trờng hoặc nghề có yếu tố độc hại
Suy giàm khả năng lao động từ 5% trở lên
*Bị bênh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do bộ y tế và bộ lao động thơng binh và xã hội ban
hành khi làm việc trong môi trờng hoặc nghề có yếu tố độc hại và suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên
56.Hãy cho biết lu hu hàng tháng của bà B là bao nhiêu biết rằng bà B về hu lúc 55t có thời gian
tham gia BHXH là 20 năm. Mức bình quân tiền lơng tháng làm căn cứ đóng BHXH của bà B là
2.500.000đ
850.000đ
2.500.000đ
1.375.000đ
*1.500.000đ
57.Quy định của luật BHXH việt nam hiện nay, ngời lao động bị tai nạn trong trờng hợp nào thì
đợc hởng chế độ tai nạn lao động?
Bị tai nạn ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc riêng
Bị tai nạn khi đi dự sinh nhật bạn
Bị tai nạn ngoài nơi làm việc khi thực hiện công việc riêng
*Bị tai nạn tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
58. Quy định của luật BHXH Việt Nam hiện nay, thời gian nghỉ hởng chế độ thai sản khi sinh
con đợc quy định nh thế nào?
Tính theo ngày làm việc không kể ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, nghỉ hàng tuần
Theo nhu cầu của ngời lao động
Tính theo ngày làm việc kể cả ngày nghỉ lễ nghỉ tết
*Theo lịch kể cả ngày nghỉ lễ, nghỉ tết nghỉ hàng tuần
61. Xe tải A đợc mua bảo hiểm vật chất xe cơ giới với STBH=80% giá trị xe. Xe bị tai nạn và
thiệt hại nh sau: Thân vỏ 150trđ, động cơ 20trđ, chi phí điều trị cho ngời lái xe 10tr, chi phí cẩu
kéo 5trđ.Tính STBT của NBH biết mức khấu trừ là 1tr
185trđ
*139trd

140trd
169trd
62. Cho biết bảo hiểm không giới hạn là gì?
*Là loại bảo hiểm không xác định trớc STBH của hợp đồng
Bảo hiểm không xác định trớc GTTH
Bảo hiểm không xác định đợc giới hạn
Là loại bảo hiểm không giới hạn số ngời bị thiệt hại
63. Cho biết loại hình bảo hiểm ko giới hạn đợc áp dụng trong loại hình bảo hiểm nào?
*Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Bảo hiểm tài sản
Bảo hiểm con ngời
Bảo hiểm nhân thọ
64. Hãy xác định tỷ lệ hởng lơn hu của ông A biết rằng ông A về hu lúc 58t và có thời gian tham
gia bảo hiểm xã hội là 22 năm
60%
67%
75%
*57%
65. Hãy cho biết tại sao trong bảo hiểm con ngời không đặt ra vấn đề bảo hiểm trên giá trị, dới
giá tri?
Bảo hiểm con ngời là bảo hiểm thiệt hại
*Trong bảo hiểm con ngời, đối tợng bảo hiểm ko lợng hóa đợc thành tiền
Bảo hiểm con ngời mang tính chất xã hội
Bảo hiểm con ngời là bảo hiểm phi thiệt hại
66. Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau: giá ghi trên hóa đơn thơng mại 1.800.000usd , cớc
phí vận chuyển đờng biển: 30.000usd, tỷ lệ phí bảo hiểm 0,9%, tính phí bảo hiểm của lô hàng
biết chủ hàng đã mua bảo hiểm cả lãI ớc tính théo tập quán thơng mại?
*18.281,5 USD
16.619 USD
16.470 USD

1.800.000 USD
68. Quy định của luật bảo hiểm xã hội việt nam hiện nay, điều kiện hởng chế độ thai sản đối với
trờng hợp ngới lao động sinh con hoặc nhận nuôI con nuôI dới 4 tháng tuổi là gì? chọn câu trả
lời đúng nhất?
Đóng phí bảo hiểm xã hội đầy đủ
Chỉ cần tham gia bảo hiểm xã hội 1 tháng trớc khi sinh
Đã tham gia bảo hiểm xã hội liên tục ít nhất là 1 năm
*Đóng phí bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trớc khi sinh con hoặc
nhận nuôi con nuôi
69. Xe ô tô A đâm va với xe ô tô B , thiệt hại nh sau: về phía xe A: thân vỏ: 50trd, động cơ
15trd, hàng hóa trên xe 10trd, láI xe 8trd. Vế phía xe B: thân vỏ 120trd, động cơ 20trd, láI xe
9trd. Cả hai chủ xe đều đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ bảo hiểm bắt buộc ở mức trách nhiệm tối
thiểu, lỗi xe A 30%, XE B 70%, tính stbt của nbh trong vụ tai nạn này?
200trd
180trd
100,3trd
*102,8tr
70. Quy địnhcủa luật bảo hiểm xã hội việt nam hiện nay, thời gian nghỉ việc hởng trợ cấp ốm
đau phụ thuộc vào yếu tố nào?
Tình trạng sức khoe của ngời lao động
*Điều kiện làm việc và thời gian tham gia bhxh của ngời lao động
Độ tuổi của ngời lao động
Theo sự chỉ định của bác sỹ
71. Học sinh A bị đau ruột thừa phải vào viện phẫu thuật cắt ruột thừa, chi phí phẫu thuật hết
9trd. Thời gian điều trị hết 20 ngày. hs A có tham gia bảo hiểm sức khỏe với stbh = 20trd. Tỷ lệ
trợ cấp nằm viện là 0,3%/STBH/ngày cho 10 ngày đầu và 0.2%/STBH/ngày cho 20 ngày tiếp
theo, tỷ lệ trợ cấp phẫu thuật cắt ruột thừa là 20%. Tính số tiền trả của nbh cho học sinh A?
NBH ko trả tiền vì trờng hợp này không thuộc trách nhiệm của NBH
1trd
2,25trd

*5trd
72. Hãy tính tỷ lệ hởng lơng hu của bà B biết rằng bà B về hu lúc 52 tuổi, có thời gian tham gia
BHXH là 23 năm?
63%
*66%
75%
45%
73. Hãy chỉ ra câu sai trong số các câu sau?
Giữa ngời đợc bảo hiểm và ngời tái bảo hiểm không có quan hệ hợp đồng
Ngời đợc bảo hiểm không có quyền khiếu nại trực tiếp đòi ngời tái bảo hiểm bồi thờng
Tái bảo hiêm là khả năng ký kết hợp đồng bảo hiểm của ngời bảo hiểm
*Ngời đợc bảo hiểm có quyền trực tiếp yêu cầu ngời táI bảo hiểm bồi thờng trong trờng hợp ng-
ời bảo hiểm gốc không đủ khả năng tài chính để bội thờng thiệt hại
74. Xe tải X đâm vào anh T đI xe máy làm anh T bị gãy tay. Chi phí điều trị hết 8trd, chiếc xe
máy trị giá 100trd thiệt hại giảm giá trị 60%. Anh T có tham gia bảo hiểm tai nạn ngời ngồi trên
xe với STBH=10trd. tính STBT và chi trả của nbh biết tỷ lệ trả tiền tơng ứng với gãy tay là 10%
chủ xe có mua bhtnds chủ xe cơ giới với ngời thứ 3 ở mức trách nhiệm tối thiểu, lỗi hoàn toàn
thuộc về xa tải X?
30,8trd
39trd
68trd
*69trd
75. Ông A về hu lúc 60t, thời gian tham gia bhxh là 38 năm, tính tỷ lệ hởng lơng hu cả ông A?
91%
60%
*75%
65%
76. Ông A về hu lúc 60t, thời gian tham gia bảo hiểm xã hội 25 năm, tính tỷ lệ hởng lơng hu của
ông A?
*65%

60%
75%
72%
77.Xe A đâm va xe B thiệt hại nh sau:[CR]Xe A: Thân vỏ 150trđ, động cơ 20trđ, hàng hóa
10trđ,lái xe 25trđ, lỗi 30%[CR]Xe B: Thân vỏ 120trđ, động cơ 15trđ, hàng hóa 0,lái xe 20trđ, lỗi
70%[CR]Tính STBT của nbh biết cả 2 chủ xe đều đã thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm bắt buộc ở
mức trách nhiệm tối thiểu, ngoài ra xe A còn mua bảo hiểm thân vỏ với STBH=80% giá trị bộ
phận tham gia bảo hiểm?
140tr
*150tr
169
170
78.Bà B về hu lúc 55t, có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội là 21 năm, mức bình quân tiền l-
ơng tháng làm căn cứ đóng BHXH của bà B là 1.000.000d, lơng hu hàng tháng của bà B là bao
nhiêu?
570 000đ
450 000đ
*630 000đ
1 000 000đ
79. Xe tảI X đâm va vào 1 em hs, gây hậu quả: em học sinh bị gãy xơng hàm, chi phí điều trị hết
5trđ. Yêu cầu: xác định số tiền em học sinh nhận đợc từ các hợp đồng bảo hiểm?[CR]Biết: Xe
tảI X đã tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới đối với ngời thứ 3 ở mức trách
nhiệm tối thiểu. Em học sinh tham gia bảo hiểm toàn diện hộc sinh với stbh 10trd. Tỷ lệ trả tiền
bảo hiểm tơng ứng với gãy xơng hàm là 10%, lỗi hoàn toàn thuộc về chủ xe X?
*6trđ
5trđ
15trđ

Một lô hàng xuất khẩu trị giá 1.800.000usd( giá CIF), đợc bảo hiểm cả lãi ớc tính theo tập quán
thơng mại, tỷ lệ phí bảo hiểm 0,4%, tính phí bảo hiểm của lô hàng, biết chủ lô hàng đã mua bảo

hiểm cả phần lãi ớc tính théo tập quán thơng mại?
7200 USD
*7920 USD
7951,8 USD
7 228,9 USD
81. Xe tải A trị giá 600trd, xe bị tai nạn thiệt hại nh sau: thân vỏ 50trd, động cơ 15trd, hàng hóa
chở trên xe 10trd, chi phí cẩu kéo xe 5trd, tính STBT của NBH biết xe mua bảo hiểm thân vỏ
đúng giá trị, theo bảng tỷ lệ cấu thành xe, bộ phận thân vỏ chiếm 60% giá trị xe?
55 trđ
70 trđ
*53 trđ
35 trđ
82. 1 tài sản trị giá 100trd, đợc bảo hiểm 80% giá trị, miễn thờng có khấu trừ 3trd, tài sản thiệt
hại giảm giá trị 50% do ngời thứ 3 gây ra, lỗi của ngời thứ 3 là 60%, tính STBT của NBH?
47 trđ
40 trđ
*37 trđ
22,2 trđ
83.Anh Hào là công nhân của cty X bị ốm phải vào viện điều trị, thời gian điều trị hết 19 ngày
trong đó có 2 ngày chủ nhật, 1 ngày lễ. Yêu cầu: tính số ngày nghỉ việc hởng trợ cấp ốm đau mà
anh hòa đợc hởng theo quy định của BHXH việt nam?
19 ngày
*16 ngày
18 ngày
11 ngày
84. Một tài sản trị giá 100trd, đợc bảo hiểm 80% giá trị, miễn thờng có khấu trừ 3trd, tài sản
thiệt hại giảm giá trị 50% do ngời thứ 3 gây ra, lỗi của ngời thứ 3 là 60%, tính số tiền ngời đợc
bảo hiểm đòi ngời thứ 3?
NĐBH ko đợc đòi ngời thứ 3
22,2 trđ

40 trđ
*7,8 trđ
1, Điều khoản nào trong hợp đồng BH xác định giới hạn trách nhiệm của NBH trong việc BT,
trả tiền BH?
Rủi ro đc BH và rủi ro loại trừ trong hợp đồng BH
Giá trị BH của hợp đồng
*STBH của HĐ
Phí Bh của HĐ
2, Điều khoản nào trong hợp đồng BH phân định phạm vi trách nhiệm của NBH?
GTBH và STBH
Đối tợng BH
BT hoặc trả tiền BH
*Rủi ro đc BH và rủi ro loại trừ trong hợp đồng BH
3, Mục đích của việc khai báo rủi ro khi thiết lập hợp đồng BH là gì? Hãy chọn đáp án đúng
nhất?
Đảm bảo quyền lợi cho NBH
Đảm bảo quyền lợi cho NTGBH
Xác định số tiền BH của HĐ
*NBH chấp nhận hay từ chối BH và định phí BH
4, Hãy cho biết ai là ngời có quyền lựa chọn điều kiện BH, sửa đổi, tiếp tục hay chấm dứt
HĐBH?
NBH và NĐBH
*NBH và NTGBH
NTGBH và NĐBH
NĐBH và ngời đc hởng quyền lợi BH
5, Hãy cho biết trong BHTS, STBH của HĐ đc xác định dựa vào yếu tố nào?
Loại TS tham gia BH
*Giá trị TS
GTTH của TS
Khả năng tài chính của ngời tham gia BH

6, Hãy cho biết thuật ngữ ngời thứ 3 trong HĐBH TNDS chỉ chủ thể nào dới đây?
NĐBH
Ngời chủ TS
Ngời gây thiệt hại
*Nạn nhân trong các vụ tai nạn
7, Hãy cho biết khi trả tiền BH nhân thọ, nguyên tắc nào đợc áp dụng?
Nguyên tắc bồi thơng
*Nguyên tắc khoán
Nguyên tắc BT và nguyên tắc khoán
Nguyên tắc bình quân của hai nguyên tắc bồi thờng và nguyên tắc khoán
8, Hãy cho biết tại sao trong BH con ngời không đặt ra vấn đề BH trên giá trị, dới giá trị?
BH con ngời là BH thiệt hại
BH con ngời là BH phi thiệt hại
BH con ngời mang tính chất xã hội
*Trong BH con ngời, đối tợng BH không lợng hóa đc thành tiền
9, Hãy cho biết tại sao BH rủi ro là một trong những biện pháp khắc phục rủi ro có hiệu quả đối
với khách hàng BH?
BH thực hiện các biện pháp đề phòng rủi ro
Bh làm giảm và triệt tiêu hậu quả của rủi ro
*BH đảm bảo về tài chính cho khách hàng khi xảy ra rủi ro
BH đem lại lợi nhuận cao cho khách hàng khi xảy ra rủi ro
10, Hãy cho biết ý nghĩa của BH thơng mại là gì?
Giải quyết công ăn việc làm cho ngời lao động
Là một ngành đem lại nhiều lợi nhuận cho xã hội
*Là trung gian tài chính tập trung vốn đầu t cho nền kinh tế
Là thị trờng hấp dẫn các nhà đầu t
11, Hãy cho biết trờng hợp BH trùng có thể xảy ra khi nào?
TS tham gia BH trên giá trị
TS tham gia BH dới giá trị
TS đc BH bị thiệt hại do ngời khác gây ra

*TS tham gia BH từ 2 HĐ trở lên
12, Hãy cho biết khi căn cứ vào tính chất, BH đc phân thành các loại BH nào?
BH nhân thọ và BH phi nhân thọ
BHTS, BH TNDS, và BH con ngời
*BH thơng mại và BH xã hội
BH tự nguyện và BH bắt buộc
13, Hãy cho biết TNDS ngoài hợp đồng phát sinh khi nào?
Một trong 2 bên vi phạm nghĩa vụ của hợp đồng
*Phát sinh nghĩa vụ BT theo luật pháp
Vi phạm hợp đồng
Thiệt hại đc xác định do ngời khác gây ra
14, Hãy chọn công thức đúng dùng để tính STBT theo quy tắc rủi ro đầu tiên?
STBT = GTTH ( nếu GTTH < STBH ) (1)
STBT = STBH ( nếu GTTH >= STBH ) (2)
STBT = STBH - GTTH (3)
*Công thức (1) và (2)
15, Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
*NBH là ngời đứng ra yêu cầu BH, thỏa thuận các điều khoản của HĐ và ký HĐ
NĐBH là ngời có TS, TNDS hoặc thân thể trực tiếp bị rủi ro đe dọa và đc BH bằng HĐBH
Ngời thụ hởng BH là ngời đc hởng khoản tiền BT hoặc trả tiền BH của NBH khi sự kiện BH
xảy ra
NTGBH phải đảm bảo quy định về quyền lợi có thể đợc BH đối với đối tợng BH
16, hãy cho biết HĐBH chấm dứt trong trờng hợp nào?
HĐ đến ngày đáo hạn
Đối tợng BH không còn tồn tại do sự kiện loại trừ
Do các bên vi phạm HĐ
*Tất cả các trờng hợp đã nêu
17, Hãy cho biết hoạt động BH thơng mại tuân thủ nguyên tắc nào?
Nguyên tắc vận dụng quy luật số lớn và thống kê rủi ro
Nguyên tắc sàng lọc rủi ro

Nguyên tắc phân chia, phân tán rủi ro
*Cả 3 nguyên tắc trên
18, Hãy cho biết NBH đã vận dụng nguyên tắc nào để thực hiện HĐBH?
Nguyên tắc sàng lọc rủi ro
Nguyên tắc phân tán rủi ro
*Nguyên tắc phân chia rủi ro
Luật số lớn
19, Hãy cho biết NBH đã vận dụng nguyên tắc nào để thực hiện tái BH?
Nguyên tắc sàng lọc rủi ro
Nguyên tắc phân tán rủi ro
*Nguyên tắc phân chia rủi ro
Luật số lớn
20, Hãy chỉ ra câu sai trong số các câu sau?
Giữa NĐBH và ngời tái BH không có quan hệ HĐ
NĐBH không có khiếu nại trực tiếp đòi ngời tái BH bồi thờng
*NĐBH có quyền trực tiếp yêu cầu ngời tái BH bồi thờng trong trờng hợp NBH gốc không đủ
khả năng tài chính để BTTH
Tái BH làm tăng khả năng ký hợp đồng của NBH
21, Hãy cho biết khi căn cứ vào luật định, BH đc phân loại nh thế nào?
BH nhân thọ và BHTS
BH phi nhân thọ và BH TNDS
*BH nhân thọ và BH phi nhân thọ
BH phi nhân thọ và BH xã hội
22, Hãy cho biết khi căn cứ vào đối tợng BH, BH đc phân loại nh thế nào?
BH nhân thọ và BH phi nhân thọ
*BHTS, BH TNDS và BH con ngời
BH thơng mại và BHXH
BH tự nguyện và BH bắt buộc
23, Hãy cho biết trong quan hệ BH TNDS, bên thứ 3 đc hiểu nh thế nào?
*Bên bị thiệt hại do bên đc BH gây ra

Khái niệm chỉ thứ tự
Bên ngoài bên BH
Tất cả ngời bị thiệt hại
24, Cho biết BH không giới hạn là gì?
BH không xác định trớc đc giới hạn
BH không xác định trớc giá trị thiệt hại
*Là loại BH không xác định trớc số tiền BH của HĐ
Là loại BH không giới hạn số ngời bị thiệt hại
25, Cho biết BH không giới hạn đc áp dụng trong loại hình BH nào?
BHTS
BH TNDS
*BH con ngời
BH nhân thọ
26, Hãy cho biết tại sao nguyên tắc khoán thờng đợc áp dụng trong BH con ngời?
Vì NBH muốn hạn chế gian lận BH
Vì NBH muốn hạn chế số tiền chi trả
Vì NBH muốn thuận tiện khi tính số tiền chi trả
*Vì phù hợp với đặc thù của đối tợng BH con ngời
27, hãy cho biết rủi ro có thể đc BH là rủi ro có biến cố ntn?
Do NĐBH cố ý gây ra
*Biến cố ngẫu nhiên
Biến cố chắc chắn xảy ra
Cả 3 sự kiện trên đều đúng
28, Cho biết tác dụng của BH thơng mại là gì?
Khuyến khích NĐBH không quan tâm đề phòng rủi ro, gây tổn thất
Làm tăng chi phí cho NĐBH
Góp phần làm cho vốn của NTGBH không bị thất thoát
*Tăng tích lũy và tiết kiệm chi cho ngân sách
29, hãy cho biết BH thơng mại đảm bảo cho những rủi ro nào?
Rủi ro chắc chắn sẽ xảy ra

Rủi ro đã xảy ra
*Rủi ro không lờng trớc đc
Rủi ro không thể xảy ra
30, Chọn công thức đúng dùng để tính toán STBT theo quy tắc miễn thờng không khấu trừ?
STBT = GTBH
STBT = STBH
STBT = phí BH
*STBT = GTTH
31, Chọn công thức đúng dùng để tính số tiền bồi thờng theo quy tắc miễn thờng có khấu trừ?
STBT = GTBH - MMT
STBT = STBH - MMT
STBT = phí BH - MMT
*STBT = GTTH - MMT
32, Chọn công thức đúng dùng để tính STBT theo quy tắc miễn thờng không khấu trừ?
STBT = GTBH
STBT = STBH
STBT = phí BH
*STBT = GTTH
33, Thuật ngữ bồi thờng BH thờng không đc sử dụng trong loại nghiệp vụ BH nào?
BH hàng hóa xuất nhập khẩu
BH trách nhiệm dân sự
*BH con ngời
BH thiệt hại vật chất xe cơ giới
34, Thuật ngữ trả tiền BH đc sử dụng trong nghiệp vụ BH nào?
BH hàng hóa xuất nhập khẩu
BH trách nhiệm dân sự
*BH con ngời
BH thiệt hại vật chất xe cơ giới
35, Hãy chọn công thức đúng dùng để tính STBT theo quy tắc miễn thờng có khấu trừ?
STBT = GTBH - MMT

STBT = STBH - MMT
STBT = phí BH - MMT
*STBT = GTTH - MMT
36, Hãy cho biết đặc trng nào sau đây không có trong BHTS?
Chủ sở hữu, ngời đc giao quyền chiếm hữu, sử dụng tài sản là ngời ký kết hợp đồng BH cho Tài
sản
TS chỉ đc BH khi xác định đc giá trị của TS
NBH chấp nhận BH một phần hoặc toàn bộ giá trị TS
*TS có thể tham gia BH trên giá trị nếu chủ TS có đủ khả năng tài chính để đóng phí
37, Chọn câu sai trong số các câu sau:
Trong BHTS, NBH đc áp dụng nguyên tắc thế quyền hợp pháp
*TS đc phép tham gia BH trùng nếu chủ TS đủ khả năng tài chính để đóng phí
Khi TS tham gia BH trùng, các nhà BH đc quyền chia sẻ trách nhiệm khi tính toán STBT
TS có thể đc BH dới giá trị
38, Nghiệp vụ BH nào sau đây đợc thực hiện dới hình thức bắt buộc?
BH hàng hóa XNK
BH nhân thọ
*BH TNDS chủ xe cơ giới với ngời thứ 3
BH thiệt hại vật chất xe cơ giới
39, Hãy cho biết giá trị BH trong BH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đờng biển, có thể đc xác
địnhcăn cứ vào yếu tố nào?
Tiền hàng ghi trên hóa đơn thơng mại (1)
Cớc phí vận chuyển (2)
Lãi ớc tính (3)
*Tất cả các yếu tố (1) (2) (3)
40, Hãy cho biết khoản tiền mà ngời tham gia BH trả cho DN BH khi mua BH đc gọi là gì?
*Phí BH
STBH
GTBH
Hoa hồng BH

Câu 1: Tài sản trị giá 10.000 đơn vị tiền tệ (ĐVTT), đợc bảo hiểm với STBH là 9.000 ĐVTT.
Tổn thất do cháy, GTTH là 5.000 ĐVTT. Lỗi của NT3 gây thiệt hại là 60%. Công ty bảo hiểm
sau khi bồi thờng đợc thế quyền đòi NT3 bao nhiêu tiền?
3.000 ĐVTT
*2.700 ĐVTT
2.850 ĐVTT
2.900 ĐVTT
Câu 2: Có số liệu nh sau: GTBH: 3.000 ĐVTT; STBH: 2.400 ĐVTT. MMT có khấu trừ 10%
GTTH không thấp hơn 200 ĐVTT; GTTH: 1.000 ĐVTT. Tính STBT của NBH?
900 ĐVTT
1.000 ĐVTT
*600 ĐVTT
800 ĐVTT
Câu 3: Có số liệu nh sau: GTBH = 800tr, STBH = 650tr, miễn thờng không khấu trừ 5%GTTH
nhng không thấp hơn 10tr. GTTH = 150tr. Tính STBT cỉa NBH?
*121,875tr
150tr
140tr
142,5tr
Câu 4: Có số liệu về một lô hàng xuất khẩu nh sau: giá ghi trong hóa đơn thơng mại là
2.540.000 USD; cớc phí vận chuyển đờng biển là 60.000 USD. Tỷ lệ phí bảo hiểm là 0.5%.
Tính STBH của lô hàng biết chủ đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
*2.874.371,9 USD
2.600.000 USD
2.613.065,3 USD
2.540.000 USD
Câu 5: Có số liệu về 1 lô hàng xuất khẩu nh sau: giá ghi trong hóa đơn thơng mại là 2.540.000
USD; cớc phí vận chuyển đờng biển là 60.000 USD. Tỷ lệ phí bảo hiểm là 0.5%. Tính phí bảo
hiểm của lô hàng biết chủ hàng đã mua bảo hiểm cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
*14.371,9 USD

13.000 USD
13.065,3 USD
12.700 USD
Câu 6: Xe tải A đợc mua BH VCXCG với STBH = 80% giá trị xe. Xe bị tai nạn và thiệt hịa nh
sau: thân vỏ: 150tr, động cơ: 20tr, chi phí điều trị cho ngời lái xe: 10tr, chi phí cẩu kéo xe: 5tr.
Tính STBT của NBH biết mức khấu trừ là 1tr?
*139tr
185tr
140tr
169tr
Câu 7: Tài sản trị giá 10.000 USD đợc mua BH đúng giá trị, phí đã nộp một lần toàn bộ theo tỷ
lệ phí là 0.3%. Trong thời hạn hợp đồng, tài sản thiệt hại giảm giá trị 50%. Khi giám định tổn
thất phát hiện sai sót không cố ý của chủ tài sản ở khâu khai báo rủi ro. Nếu khai báo chính xác,
tỷ lệ phí phải là 0.4%. Tính STBT của NBH?
*3.750 USD
5.000 USD
10.000 USD
Không bồi thờng
Câu 8: Lô hàng xuất khẩu trị giá 2.500.000 USD (giá CIF) đợc bảo hiểm cả lãi ớc tính theo tập
quán thơng mại. Trong quá trình vận chuyển, lô hàng thiệt hại giảm giá trị 30%. Tính STBT của
NBH?
*825.000 USD
750.000 USD
300.000 USD
Không bồi thờng
Câu 9: Tài sản trị giá 500tr đợc BH đúng giá trị. Phí đã nộp một lần toàn bộ theo tỷ lệ phí là
0.4%. Tài sản bị thiệt hại trị giá 250tr. Khi giám định tổn thất, phát hiện sai sót không cố ý của
chủ tài sản ở khâu khai báo rủi ro. Nếu khai báo chính xác, tỷ lệ phí phải là 0.5%. Tính STBT
của NBH?
*200tr

250tr
500tr
Không bồi thờng
Câu 10: Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau: giá ghi trên hóa đơn thơng mại là 1.550.000
USD. Cớc phí vận chuyển đờng biển: 40.000 USD. Tỷ lệ phí BH là 0.5%. Tính STBH của lô
hàng biết chủ hàng đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
*1.757.788,9 USD
1.590.000 USD
1.597.989,9 USD
1.550.000 USD
Câu 11: Một lo hàng xuất khẩu có số liệu nh sau: giá ghi trên hóa đơn thơng mại: 1.550.000
USD. Cớc phí vận chuyển đờng biển: 40.000 USD. Tỷ lệ phí BH: 0.5%. Tính phí BH lô hàng
biết chủ đã mua BH cả lãi ớc tính theo ập quán thơng mại?
*8.788,9 USD
7.950 USD
7,989,9 USD
8.500.000 USD
Câu 12: Một xe tải X bị tai nạn thiệt hại nh sau: thân vỏ 150tr, động cơ: 22tr, hàng hóa chở trên
xe: 9tr, chi phí cẩu ké xe: 15tr. Tính STBT của NBH biết chủ xe đã mua BH thân vỏ đúng giá
trị, theo bảng tỷ lệ cấu thành xe thì bộ phận thân vỏ chiếm tỷ trọng 60% giá trị xe?
*159tr
181tr
165tr
Không bồi thờng
Câu 13: Một xe tải X bị tai nạn thiệt hại nh sau: thân vỏ: 150tr, động cơ: 22tr, hàng háo chở trên
xe: 9tr, chi phí cẩu kéo xe: 15tr. Tính STBT của NBH, biết chủ xe đã mua bảo hiểm thân vỏ với
STBH = 80% giá trị bộ phận tham gia BH, theo bảng tỷ lệ cấu thành xe thì bộ phận thân vỏ
chiếm tỷ trọng 60% giá trị xe?
*127.2tr
144.8tr

132tr
Không bồi thờng
Câu 14: Một xe tải X đâm vào anh Thanh đi xe máy làm anh bị gãy chân, chi phí điều trị hết
19tr. Chiếc xe máy trị giá 120tr thiệt hại giảm giá trị 50%. Tính STBT và chi trả của NBH trong
TH này biết rằng anh Thanh tham gia BH tai nạn thân thể với STBH là 20tr. Tỷ lệ trả tiền tơng
ứng với gãy chân là 15%. Chủ xe tải X đã mua BH TNDS chủ xe cơ giới với NT3 ở mức TN tối
thiểu. Lỗi hoàn toàn thuộc về xe tải X?
72tr
*82tr
63tr
Không bồi thờng
Câu 15: tài sản trị giá 650tr đợc BH với STBH = 500tr. Tài sản thiệt hại giảm giá trị 30%. Tính
STBT của NBH, biết miễn thờng có khấu trừ 12tr?
*138tr
183tr
150tr
Không bồi thờng
Câu 16: tài sản trị giá 650tr đợc bảo hiểm với STBH là 500tr. Tài sản thiệt hại giảm giá trị 30%.
Tính STBT của NBH biết miễn thờng không khấu trừ là 12tr?
138tr
183tr
*150tr
Không bồi thờng
Câu 17: Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau: giá ghi trên hóa đơn thơng mại: 1.800.000
USD. Cớc phí vận chuyển đờng biển: 30.000 USD. Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0.9%. tính phí BH của
lô hàng biết chủ hàng đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
*18.281,5 USD
16.619 USD
16.470 USD
1.800.000 USD

Câu 18: Một lô hàng xuất khẩu có số liệu nh sau: giá ghi trên hóa đơn thơng mại: 1.800.000
USD. Cớc phí vận chuyển đờng biển: 30.000 USD. Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0.9%. Tính STBH của
lô hàng biết chủ hàng đã mua BH cả lãi ớc tính theo tập quán thơng mại?
*2.031.281,5 USD
1.846.619,6 USD
2.013.000 USD
1.800.000 USD
Câu 19: Lô hàng trị giá 400.000 USD (giá CIF) đợc BH bằng 2 HĐBH có phạm vi BH giống
nhau. STBH1 = 250.000 USD; STBH2 = 350.000 USD. Trong quá trình vận chuyển, lô hàng
thiệt hại giảm giá trị 50%. Tính STBT của từng HĐBH biết lô hàng đã đợc mua BH cả phần lãi
ớc tính theo tập quán thơng mại?
*STBT1 = 91.666,7 USD và STBT2 = 128.333,3 USD
STBT1 = 137.500 USD và STBT2 = 192.500 USD
STBT1 = 83.333,3 USD và STBT2 = 116.666,7 USD
Không bồi thờng vì không đợc phép mua BH trùng.
Câu 20: Xe tải A đợc mua BH VCXCG với STBH = 450tr. Xe bị tai nạn và thiệt hại nh sau:
thân vỏ: 150tr, động cơ: 20tr, đồ đạc trong xe: 10tr, chi phí cẩu kéo xe: 8tr. Tính STBT của
NBH biết giá trị xe là 600tr, miễn thờng có khấu trừ là 1tr?
*132,5tr
140tr
177tr
Không bồi thờng
Câu 21: Học sinh An bị đau ruột thừa phải vào viện phẫu thuật cắt ruột thừa. chi phí phẫu thuật
hết 9tr. Thời gian điều trị hết 20 ngày. Học sinh An có tham gia BH sức khỏe với STBH = 20tr.
Tỷ lệ trợ cấp nằm viện là 0.3%STBH/ngày cho 10 ngày đầu và 0.2%STBH/ngày cho 20 ngày
tiếp theo. Tỷ lệ trợ cấp phẫu thuật cắt ruột thừa là 20%. Tính số tiền trả của NBH cho An?
*5tr
1tr
2,25tr
NBH không trả tiền vì trờng hợp này không thuộc trách nhiệm của NBH.

Câu 22: Xe tải X đâm vào học sinh A làm em bị vỡ xơng hàm và gãy tay. Chi phí điều trị hết
55tr. Tính STBT và chi trả của NBH biết học sinh A có tham gia BH tai nạ thân thể với STBH =
10tr. Tỷ lệ trả tiền tơng ứng với vỡ xơng hàm là 15%, gãy tay là 10%. Chủ xe tải đã mua BH
TNDS chủ XCG với NT3 ở mức trách nhiệm tối thiểu. lỗi hoàn toàn thuộc về xe tải?
52,5tr
*57,5tr
63,75tr
Không bồi thờng
Câu 23: Xe ô tô A đâm va với xe ô tô B thiệt hại nh sau:[CR]- về phía xe A: thân vỏ 50tr, động
cơ: 15tr, hàng háo trên xe: 10tr, lái xe 8tr.[CR]- về phía xe B: thân vỏ: 120tr, động cơ: 20tr, lái
xe: 9tr.[CR] Cả hai chủ xe đều đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ BH bắt buộc ở mức trách nhiệm tối
thiểu.[CR] Lỗi xe A là 30%. Lỗi xe B là 70%.[CR] Tính STBT của NBH trong vụ tai nạn này?
100,3tr
*102,8tr
180tr
Không bồi thờng
Câu 24: Xe tải A đâm va với xe khách B thiệt hại nh sau:[CR]- về phái xe tải A: thiệt hại về xe:
150tr, lái xe: 8tr[CR]- về phía xe khách B: thiệt hại về xe: 80tr, lái xe: 9tr, hành khách 12tr.
[CR]Cả hai chủ xe đều đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ BH bắt buộc ở mức TNTT. Lỗi xe A là
30%, lỗi xe B là 70%. Tính STBT của NBH trong vụ tai nạn này?
94.3tr
172tr
*114,3tr
Không bồi thờng
35 . cho biết TNDS ngoài hợp đồng phát sinh khi nào .
Một trong 2 bên vi phạm nghĩa vụ của HĐ
Phát sinh nghĩa v ụ BT theo luật pháp
Vi phạm luật
*Thiệt hại đợc xác định do ngời khác gây ra
5.Trong HĐBH điều khoản phân định phạm vi trách nhiệm của NĐBH đợc quy định trong điều

khoản nào ?
*GTBH & STBH
Rủi ro đợc bh và rủi ro loại trừ
Bồi thờng hoặc trả tiền bảo hiểm
đối tợng BH
6. Thuật ngữ “trả tiền BH”đợc sử dụng trong bh nào
BH hàng hóa xuất nhập khẩu
*BH trách nhiệm dân sự
BH con ngời
BH thiệt hại VCCG
16. GTBH trong BH hàng hóa XNK vận chuyển bằng đờng biển có thể xác định căn cứ vào yếu
tố nào ?
A.tiền hàng ghi trên HDTM
B cớc phí vận chuyển
C. lãi ớc tính
*D . cả a,b,c
22. Cơ cấu phí BH bao gồm những bộ phận nào sau đây ?
phí thuần
*phí thuần và phụ phí
chi phí quản lí
ch phí kí kết hợp đồng
4 . Theo luật định bh đợc chia thành
BHTS , TNDS , con ngời
*BH nhân thọ và BH phi nhân thọ
BHTN & BH bắt buộc
BHTM và BHXhH
5 . Khi căn cứ vào nghiệp vụ bh đợc phân loại nh nào?
Bh nhân thọ , bh phi nhân thọ '
*BHTN và BH bắt buộc
BHTN và BHXH

BHTS , BHTNDS , BHCN

×