Ph ơng pháp 1: áp dụng định luật bảo toàn electron
Bài tập luyện tập
Bài 1: Hoà tan a g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO
3
đặc nguội,d thì thu đ-
ợc 0,336l NO
2
(ở 0c,2 atm).cùng ag hỗn hợp X trên khi hoà tan trong HNO
3
loãng d,thì thu đợc 0,168l NO(0c,4 amt).khối lợng hai kim loại Al va Mg
trong a g hỗn hợp X lần lợt là bao nhiêu?
A.4,05g và 4,8g B.5,4 g và 3,6 g
C.0,54g và 0,36g D.kết quả khác.
Bài 2: Hoà tan hết 12 g một kim loại cha rõ hoá trị vào HNO
3
đặc nóng đợc
2,24l (đktc) một khí duy nhất có đặc tính không màu,không mùi,không
cháy.Kim loại đã dùng là:
A.Cu B.Pb C.Ni D.Mg
Bài3: Thể tích dung dịch FeSO
4
0,5M cần thiết để phản ứng vừ dủ với 100ml
dung dịch chứa KMnO
4
0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0.1M ở môi trờng axit là:
A.0,16 lít B.0,32 lít C.0,08 lít D.0,64 lít
Bài 4: Một oxit nitơ(X) chứa 30,43% N về khối lợng.tỉ khối của(X) so với
không khí là 1,5862.Cần bao nhiêu gam dung dịch HNO
3
40% tác dụng với
Cu để diều chế 1 lít khí(X) (ở 134
o
C,1 atm) giả sử phản ứng chỉ giải phóng khí
(X)?
A.13,4g B.9,45g C.12,3g D.kết quả
khác.
Bài 5: Hoà tan hết ag Cu trong dung dich HNO
3
loãng thì thu đợc 1,12l hỗn
hợp khí (NO,NO
2
) đktc,có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6. giá trị của a là:
A.2,38g B.2,08g C.3,9g D.4,16g
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại hoá trị cha rõ bằng dung dich
HNO
3
đợc 5,6l (đkc) hỗn hợp A nặng 7,2 g gồm NO và N
2
. Kim loại đã cho là:
A.Sắt B.kẽm C.nhôm D.Đồng
Bài 7: Cho H
2
SO
4
loãng d tác dụng với 6,660 g hỗn hợp 2 kim loại X và Y
đều hoá trị II, ngời ta thu đợc 0,1 mol hỗn hợp khí, đồng thời khối lợng hỗn
hợp giảm 6,5 g. Hòa tan phần còn lại bằng H
2
SO
4
đặc nóng ngời ta thấy thoát
ra 0,16g khí SO
2
. X,Y là những kim loại sau đây:
A.Hg và Zn B.Cu và Zn
C.Cu và K D.Kết quả khác.
Bài 8: Hoà tan lần lợt ag Mg xong đến b g Fe, c g một sắt oxit X trong H
2
SO
4
loãng d thì thu đợc 1,2 lít khí A(27
o
C,1 atm) và dung dịch B.lấy 1/5 dung dịch
B cho tác dụng vừa đủ với dung dich KMnO
4
0,05M thì hết 60 ml đợc dung
dich C.Công thức oxit sắt đã dùng là nh thế nào?
A.Fe
2
O
3
B.Fe
3
O
4
C.FeO.Fe
2
O
3
D. B và C đúng
Bài 9: Cho hợp kim A gồm Fe và Cu.Hoà tan hết 6 g A bằng dung dịch HNO
3
đặc,nóng thì thoát ra 5,6 lít khí nâu đỏ duy nhất(đktc).phần trăm khối lợng
Đồng trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?
A.53,34% B.46,66% C.70% D.90%.
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 12,8 g Cu trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra V lít
hỗn hợp khí A gồm NO,NO
2
ở (đktc).Biết tỉ khối của A đối với H
2
là 19.Ta có
V bằng :
A.4,48l B.2,24l C.0,448l D.3,36l.
Bài 11: Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp Al ,Mg trong thể tích vừa đủ là 500ml
dung dịch HNO
3
loãng thu đợc dung dịch A va 3,136l (đktc).Hỗn hợp 2 khí
đẳng mol có khối lợng 5,18g trong đó có 1 khí bị hoá nâu trong không
khí.Thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A.%m
Mg
=81,8%; %m
Al
=18,2%
B.%m
Mg
=27,42%; %m
Al
=72,58%.
C.%m
Mg
=18,8%; %m
Al
=81,2%
D.%m
Mg
=28,2%; %m
Al
=71,8%.
Bài 12: Để hoà tan 9,18g bột nhôm nguyên chất cần ding dung dịch axit (A)
nồng độ 0,25M thu đợc 1 khí (X) và dung dịch muối (Y).Biết trong khí (X) số
nguyên tử của nguyên tố có sự thay đổi số oxi hoá là 0,3612.10
23
(số avogađrô
là 6,02.10
23
).Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch (Y) tạo ra 1 dung dich trong
suốt thì cần 290g dung dịch NaOH 20%.thể tich dung dịch axit (A) cần dùng
để hoà tan 9,18g nhôm là:
A.5,40l B.4,50l C.5,04l D.4,05l
Bài 13: Chia 9,36g hỗn hợp X gồm Cu và oxit của sắt làm 2 phần bằng
nhau.Hoà tan hoàn toàn phần thứ nhất vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch
A và 1,12l (đktc) hỗn hợp khí B( NO và NO
2
) có tỉ khối đối với hiđrô bằng
19,8. Cô cạn dung dịch A thu đợc 14,78g hỗn hợp muối khan.Công thức phân
tử oxit của sắt và khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp X ban đầu là nh thế nào?
A.Fe
2
O
3
; m
Cu
=4,64g;m
Fe3O4
=5,12g
B. Fe
2
O
3
; m
Cu
=5,12g;m
Fe3O4
=4,64g
C.Fe
2
O
3
; m
Cu
=5,21g;m
Fe3O4
=4,46g
D.Fe
2
O
3
; m
Cu
=5,12g;m
Fe3O4
=4,46g
Bài 14: Nung x(g) Fe trong không khí,thu đợc 104,8g hỗn hợp chất rắn A
gồm: Fe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
.Hoà tan A trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc dung
dịch b và 12,096l hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối đối với Heli là
10,167.Khối lơng x(g) là bao nhiêu?
A.74,8g B.87,4g C.47,8g D.78,4g
Bài 15: Hoà tan 19,2g kim loại M trong H
2
SO
4
đặc d thu đợc khí SO
2
.cho khí
này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M. Sau phản ứng đem cô
cạn dung dịch thu đợc 37,8g chất rắn. M là kim loại nào sau đây:
A.Cu B.Mg C.Fe D.K
Bài 16: Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu đợc
hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO. Giá trị của m là:
A.13,5g B.1,35g C.8,10g D.10,80g
Bài 17: A là 1 kim loại. Hoà tan hết 3,24g A trong 100ml dung dịch NaOH
1,5M thu đợc 4,032l H
2
(đktc) và dung dịch D.A là kim loại nào?
A.Sn B.Al C.Cr D.K
Bài 18:Nung xmol Fe trong không khí 1 thời gian thu đợc 16,08g hỗn hợp A
gồm 4 chất rắn,đó là Fe và 3 oxit của nó.Hoà tan hết lợng hỗn hợp A trên bằng
dung dich HNO
3
loãng, thu đợc 975ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là
bao nhiêu?
A.0,15 B.0,21 C.0,24 D.0,22
Bài 19: Một hỗn hợp gồm Al và Fe có khối lợng 8,3g. Cho X vào 1l dung dịch
A chứa AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc đợc chất
rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C (hoàn
toàn không có màu xanh của Cu
2+
). Khối lợng chất rắn B và phần trăm Al
trong hỗn hợp X là nh thế nào?
A.23,6g;%Al=32,53 B.24,8g;%Al=31,18
C.25,7g;%Al=33,14 D.24,6g;%Al=32,18
Bài 20: Lấy 7,88g hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động(X,Y) có hoá trị không
đổi chia thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Nung trong oxit d để oxit hoá hoàn toàn thu đợc 4,74g hỗn hợp
2 oxit.
Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
loãng.Thể tích khí H
2
thu đợc ở điều kiện chuẩn và giới hạn khối lợng muối
kim loại thu đợc là:
A.1,12l; 7,49g <m<8,74g
B. 1,21l; 7,50g <m<8,47g
C. 1,12l; 7,94g <m<8,74g
D. 2,12l; 4,79g <m<7,78g
Biên soạn: Gv Phạm Thị Huyền
Ph ơng pháp 2: áp dụng định luật bảo nguyên tố và
khối l ợng.
Bài tập luyện tập
Bài 1: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và Nal đến phản ứng hoàn toàn ta thu
đợc 1,17g NaCL.Xác định số mol hỗn hợp NaBr và Nal có trong dung dịch
ban đầu.
A.0,1mol B.0,15mol C.0,015mol D.0,02mol
Bài 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeO; Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng
thu đợc 4,48 lít khí NO
2
(đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 145,2 gam
muối khan.Giá trị của m là bao nhiêu?
A.33,6g B.42,8g C.46,4g D.56g
Bài 3: Cho hỗn hợp X gồm Al,Fe,Cu. Lấy 9,94g X hòa tan trong lợng d
HNO
3
loãng thì thoát ra 3,584l khí NO(đktc). Tổng khối lợng muối khan tạo
thành là bao nhiêu?
A.39,7g B.29,7g C.39,3g D.37,9g
Bài 4: Cho 4,48l CO(đktc) tác dụng với FeO ở t
0
cao. Sau phản ứng thu đợc
chất rắn A có khối lợng bé hơn 1,6 gam so với khối lợng FeO ban đầu. Khối l-
ợng Fe thu đợc và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO
2
thu đợc
là:
A. 11,2g Fe; 40% CO, 60% CO
2
B. 5,6g Fe; 50% CO, 50% CO
2
C. 5,6g Fe; 60% CO, 40% CO
2
D. 2,8g Fe; 75% CO, 25% CO
2
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vừa
đủ, có chứa 0,075 mol H
2
SO
4
, thu đợc b gam một muối và có 168ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Tính trị số b, a và xác định công thức của Fe
x
O
y
.
A. b: 3,48g; a: 9g; FeO B. b: 9g; a: 3,48g; Fe
3
O
4
C. b: 8g; a: 3,48g; FeO D. b: 3,49g; a: 8g; Fe
3
O
4
Bài 6: Cho m gamvào 100ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sau
khi phản ứng kết thúc, ta đợc dung dịch A (chứa hai ion kim loại). Sau khi
thêm NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến
khối lợng không đổi đợc chất rắn C nặng 1,20g (cho Mg=24, Cu=64, Fe=56).
Giá trị của m là:
A.0,24g B.0,36g C.0,12g D.0,48g
Bài 7: Có hai lá sắt khối lợng bằng nhau và bằng 11,2g. Một lá cho tác dụng
hết với khí Clo, một lá ngâm trong dung dịch HCl d. Tính lợng muối sắt clorua
thu đợc.
A. 25,4g FeCl
2
; 32,5g FeCl
3
B. 12,7g FeCl
2
; 16,25g FeCl
3
C. 12,7g FeCl
2
; 32,5g FeCl
3
D. 25,4g FeCl
2
; 16,25g FeCl
3
Bài 8: Nung hỗn hợp gồm a(g) bột Fe và b(g) bột S ở nhiệt độ cao (không có
oxi) thu đợc hỗn hợp A. Hòa tan A vào dung dịch HCl d thu đợc 0,4(g) chất
rắn B, dung dịch C và khí D (d
2
H
D
=9). Sục từ từ qua dung dịch Cu(NO
3
)
2
d,
tạo thành 14,4(g) kết tủa màu đen. a , b có giá trị là:
A. a:16,8g; b: 5,2g B. a:5,2g; b: 16,8g
C. a:18,6g; b: 2,5g D. a:17,8g; b: 6,2g
Bài 9: Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, d. Khi phản ứng kết thúc, thấy khối lợng dung dịch tăng 7g. Tính khối
lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. 2,4g Mg và 5,4g Al B. 4,2 g Mg và 5,4g Al
C. 2,4g Mg và 4,5g Al D. 4,3g Mg và 5,6g Al
Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 2,52g kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo
thành 6,84g muối sunfat. M là kim loại nào?
A.Al B.Zn C.Mg D.Fe
Bài 11: Cho dung dịch NaOH d vào 100ml dung dịch FeCl
2
có nồng độ C
( mol/l), thu đợc một kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến
khối lợng không đổi thu đợc một chất rắn. Hòa tan hết lợng chất rắn này trong
HNO
3
loãng, có 112 cm
3
khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Trị số của C là:
A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,05
Bài 12: Hòa tan hết 3,53g hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong
dung dịch HCl, có 2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu đợc dung dịch D.
Cô cạn dung dịch D, thu đợc m gam hỗn hợp muối khan. trị số của m là:
A. 12,405g B. 10,985g C.11,195g D. 7,2575g
Bài 13: Hòa tan hết 44,08g Fe
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu đợc dung
dịch A. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A. Kết tủa thu đợc đem nung ở
nhiệt độ cao cho đến khối lợng không đổi. Dùng H
2
để khử hết lợng oxit tạo
thành sau nung thì thu đợc 31,92g chất rắn Fe
x
O
y
là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Số liệu cho không thích hợp , có thể Fe
x
O
y
có lẫn tạp chất
Bài 14: Hỗn hợp A: KClO
3
, Ca(ClO)
2
, CaCl
2
, KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân
hoàn toàn A thu đợc chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và một thể tích oxi vừa đủ để
oxi hóa SO
2
thành SO
3
để điều chế 191,1g dung dịch H
2
SO
4
80%. Cho chất rắn
B tác dụng với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M (vừa đủ) thu đợc kết tủa C và
dung dịch D.Lợng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lợng KCl trong
A. Khối lợng kết tủa C là:
A. 16g B. 17g C. 18g D. 19g
Bài 15: Hỗn hợp A gồm hai kim loại X, Y có hóa trị không đổi và không có
kim loại nào hóa trị I. Lấy 7,68g hỗn hợp A chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 nung trong khí O
2
d để oxi hóa hoàn toàn, thu đợc 6g hỗn hợp rắn B
gồm hai oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4
loãng , thu đợc V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu đợc
p gam muối khan. Thể tích V và khoảng giá trị của p là bao nhiêu?
A. 3,204l; 12,425<p<15,8
B. 3,420l; 13,245<p<18,6
C. 3,024l; 13,425<p<16,8
D. 3,402l; 13,524<p<16,8
Bài 16: Cho hỗn hợp A gồm ba kim loại X,Y,Z có hóa trị lần lợt là 3,2,1 và tỉ
lệ mol lần lợt là 1:2:3 trong đó số mol X bằng x (mol). Hòa tan hoàn toàn A
bằng dung dịch có chứa y (gam) HNO
3
(lấy d 25%). Sau phản ứng thu đợc
dung dịch B không chứa NH
4
NO
3
và V
lít
hỗn hợp khí G (đktc) gồm NO
2
và
NO. Biểu thức tính y theo x và V là bao nhiêu?
A. y= 78,75( 10x+
4,22
V
) B. y= 75,787( 9x+
8,44
V
)
C. y= 87,75( 10x+
24,2
V
) D. y= 58,87( 11x+
6,33
V
)
Bài 17: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94g X hòa tan trong lợng d
dung dịch HNO
3
loãng thì thoát ra 3,548l khí NO (đktc). Tổng khối lợng muối
khan tạo thành là:
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. 43,9g
Bài 18: Hai bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình thứ nhất, nạp oxi đã
đợc ozon hóa vào bình thứ 2. Nhiệt độ và áp suất ở hai bình nh nhau. Đặt hai
bình trên đĩa cân thì thấy khối lợng của 2 bình khác nhau 0,42g. Khối lợng
trong oxi đã đợc ozon hóa là bao nhiêu?
A. 1,16g B. 1,36g C. 1,26g D.2,26g
Bài 19: Ngâm một lá kim loại có khối lợng 50g trong dung dịch HCl, sau khi
thu đợc 336ml khí H
2
(đktc) thì khối lợng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã
ding là:
A. Al B. Mg C. Fe D.Zn
Bài 20: Một hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn
hợp đi qua chất xúc tác nung nóng đợc hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là
6,125. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là bao nhiêu?
A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 83,33%
Biên soạn: Gv Phạm Thị Huyền
Ph ơng pháp 3: dựa vào sự tăng,giảm khối l ợng