Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án môn Luyện từ và câu lớp 2 - học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.18 KB, 17 trang )

Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Lớp: 2 Tuần: 19
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 19
1. Mục đích yêu cầu
- Biết gọi tên các tháng trong năm - BT1.
- Xếp đợc các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm BT
2.
- Biết đợc cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào? - BT 3.
- HS KG làm hết đợc các BT.
2. Đồ dùng dạy học
- GV :SGK
- HS : SGK
3. Các hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
32
2
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Hãy kể tên các tháng trong năm
- Sau mỗi ý kiến, lớp và GV nhận xét.
GV ghi tên các tháng trên bảng lớp theo 4
cột dọc.
- GV ghi tên mùa trên cột tên tháng.
Bài 2: Xếp các ý sau vào bảng cho
đúng lời bà Đất trong bài :Chuyện bốn
mùa


- GV nhắc lại yêu cầu của bài và .
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi
trò chơi.
Bài 3:
- GV tổ chức cho HS hỏi - đáp theo cặp.
- Lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò HS.
- HS trao đổi trong nhóm, đại diện
nhóm nói trớc lớp
- Đại diện nhóm nói tên trớc lớp tên
tháng bắt đầu và kết thúc của mỗi
mùa trong năm.
- 1 số HS đọc tên mùa và tháng.
- HS làm bài. 1 số HS làm trên
bảng.
- Các cặp hỏi đáp trớc lớp.
- Nhn xột
Giáo viên Lê Thị Hồng 1
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi -Khi nào?
Lớp: 2 Tuần: 20
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 20
1. Mục đích yêu cầu
- Nhận biết đợc một số từ ngữ chỉ thời tiết theo bốn mùa - BT 1.
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về
thời điểm - BT 2.
- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho - BT 3.

2. Chuẩn bị
- GV: thẻ từ, bảng phụ.
- HS: vở.
3. Các hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV nêu tên tháng hay đặc điểm mỗi mùa, lớp viết tên
mùa.
- Nhn xột, chm im
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Chọn từ ngữ thích hợp
- GV gọi 1 số HS lên bảng thi gắn nhanh thẻ từ phù hợp
với đặc điểm từng mùa.
- Lớp và GV nhận xét.
Bài 2: Thay cụm từ khi nào
- GV gọi 1 HS đọc mẫu
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Lớp và GV nhận xét. GV lu ý cho HS câu: Bạn làm
bài tập này khi nào?
Bài 3: Chọn dấu chấm hay dấu chấm than
- Lớp và GV nhận xét.
- GV gọi 1 số HS đọc lại 2 đoạn văn đó.

C. Củng cố - Dặn dò
Gv nhn xột tit hc
- HS nghe, viết tên
mùa.
- 2 HS lên bảng.
- GV gọi 1 số HS
lên đọc lời giải tòan
bài.
- 1 HS đọc yờu cu
- HS trao đổi nhóm
và làm.
- HS làm, 3 HS lên
bảng làm.
- 1 HS đọc yờu cu
- HS làm bài. GV
gọi 2 HS làm bảng
phụ.
- HS đọc
Giáo viên Lê Thị Hồng 2
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
Lớp: 2 Tuần: 21
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 21
1. Mục đích yêu cầu
- Xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp - BT 1.
- Biết đặt và TLCH với cụm từ ở đâu? - BT 2, 3.
2. Chuẩn bị
- Tranh ảnh 9 loài chim.
- Bút dạ, giấy.

3. Các hoạt động lên lớp
Giáo viên Lê Thị Hồng 3
Tr-
ờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về loài chim.Dấu chấm, dấu phẩy.
Lớp: 2 Tuần: 22
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 22
1. Mục đích yêu cầu
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh - BT 1.
- Điền đúng tên loài chim đã cho vào ô trống trong BT 2.
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào ô trống - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Tranh minh họa.
- Bảng phụ, bút dạ, giấy, vở.
3. Các hoạt động lên lớp
Giáo viên Lê Thị Hồng 4
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 cặp đặt và TLCH với các cụm từ Khi
nào? Bao giờ?
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập

Bài 1: Xếp tên các loài chim đã cho theo nhóm.
- GV giới thiệu tranh, ảnh về 9 loài chim.
- Lớp và GV nhận xét.
Bài 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, TLCH
- GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp các câu a, b,
c.
- Lớp và GV nhận xét, chốt.
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
- GV nhắc HS xác định đợc trong từng câu bộ phận
nào trả lời cho câu hỏi ở đâu?
- Lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố Dặn dò
- Gv nhn xột tit hc
- 2 HS đặt và TLCH.
- Hs c yờu cu
- Các nhóm trao đổi và
làm bài ra giấy.
- Các nhóm dán và đọc
kết quả.
- Hs c yờu cu
- HS thực hành theo cặp.
- Hs c yờu cu
- HS thực hành theo cặp.
1 HS đọc câu. 1 HS hỏi.
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về Muông thú.Đặt và trả lời câu hỏi nh thế
nào?
Lớp: 2 Tuần: 23
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 23

1. Mục đích yêu cầu
- Xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp - BT 1.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào ở BT 2, 3.
2. Chuẩn bị
- Tranh ảnh, bút dạ, giấy, bảng phụ.
3. Các hoạt động lên lớp
Giáo viên Lê Thị Hồng 5
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra 2 HS hỏi đáp với cụm từ ở đâu.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài mới
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Nói tên các loài chim trong tranh.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lại: 1. chào mào, 2. sẻ, 3. cò, 4.
đại bàng, 5. vẹt, 6. sáo sậu, 7. cú mèo.
Bài 2: Hãy chọn tên thích hợp
- GV giới thiệu tranh ảnh 5 loài chim và giải thích.
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải.
- GV giải thích các thành ngữ.
Bài 3: Điền dấu
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố Dặn dò

- Gv nhn xột tit hc
- 2 HS
- 1 HS đọc yờu cu
- HS trao đổi theo cặp
- HS tiếp nối phát biểu ý
kiến
1 HS đọc yờu cu
- HS thảo luận để nhận ra
đặc điểm từng loại.
- GV gọi 2 HS lên bảng
làm
- 1 số HS đọc kết quả bài
trên bảng.
- 1 HS đọc yờu cu
- HS làm bài, 1 HS làm
trên bảng
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về lòai thú.Dấu chấm, dấu phẩy.
Lớp: 2 Tuần: 24
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 24
1. Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật - BT 1, 2.
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Bảng phụ, giấy, bút.
3. Các hoạt động lên lớp
Giáo viên Lê Thị Hồng 6
Thời
gian

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV treo tranh các loài chim đã học (tuần 22) (7 loài
chim)
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Xếp tên các con vật dới đây vào nhóm thích
hợp.
- GV treo tranh, ảnh 16 loài thú.
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: Trả lời câu hỏi
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét chung, dặn dò HS.
- 1 HS nói tên từng loài
chim, 2 HS nói tiếp cho
hòan chỉnh thành ngữ ở
BT2.
- Hs c yờu cu
- HS thảo luận cặp và
làm BT.
- 1 số HS làm bảng phụ
- HS trao đổi cặp và làm

BT theo cặp.
Hs c yờu cu
- Từng cặp HS thực hành
hỏi đáp trớc lớp.
- Hs c yờu cu
- HS thảo luận cặp.
- HS làm bài.
- HS nối tiếp nhau phát
biểu.
Tr
trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về sông biển. ặt và trả lời câu hỏi vì sao?
Lớp: 2 Tuần: 25
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 25
1. Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc một số từ ngữ về sông, biển - BT 1, 2.
- Bớc đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? - BT 3, 4.
2. Chuẩn bị
- Bảng phụ, thẻ từ, giấy.
3. Các hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo viên Lê Thị Hồng 7
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1

30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 cặp HS thực hành BT1.
- GV gọi 1 cặp HS làm BT 3.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Chọn mỗi con vật 1 từ chỉ đúng
đặc điểm của nó.
- GV tổ chức cho HS chơi: Chia lớp thành 6
nhóm, mỗi nhóm tên 1 con vật, GV gọi tên
con vật nào, nhóm mang con vật đó đồng
thanh nói từ chỉ đúng đặc điểm con vật đó.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn.
Bài 2: Hãy chọn tên con vật
- Thực hiện tơng tự bài 1 nhng GV chia lớp
thành 4 nhóm.
Bài 3: Điền dấu chấm hay phẩy?
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò HS.
- 1 cặp HS làm BT1.
- 1 cặp HS.
- Hs c yờu cu
- HS chơi theo nhóm.
- Hs c yờu cu
- HS chơi theo nhóm.
- Hs c yờu cu
- HS làm bài, 1 số HS lên thi ai

làm đúng và nhanh.
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 HS làm BT2.
- 1 HS điền dấu chấm hay phẩy vào đoạn văn (SGV
t121)
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Tìm các từ ngữ có chứa tiếng biển
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng?
- Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trớc hay đứng
sau?
- Lớp và GV nhận xét.
Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn
- Lớp và GV nhận xét, chốt lại.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- GV hớng dẫn HS cách đặt câu hỏi.
Bài 4: TLCH
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò HS.
- 1 HS làm BT2.
- 1 HS điền dấu.
- Hs c yờu cu
- HS trao đổi theo cặp và

làm bài.
- HS lên bảng thi tiếp sức.
- Hs c yờu cu
- HS trao đổi và làm BT.
- HS đọc bài làm.
- Hs c yờu cu
- 1 số HS phát biểu
- HS đọc kết quả.
- Hs c yờu cu
- Mỗi nhóm thảo luận và
đa ra 3 câu trả lời ra giấy.
- Các nhóm đọc kết quả.
- HS viết vở.
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về sông biển.
Lớp: 2 Tuần: 26
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 26
Giáo viên Lê Thị Hồng 8
1. Mục đích yêu cầu
- Nhận biết đợc một số loài cá nớc ngọt, nớc mặn - BT 1.
- Kể tên đợc một số con vật sống dới nớc - BT 2.
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Bảng phụ, tranh, thẻ từ, bảng giấy.
3. Các hoạt động lên lớp
Trờng
Trng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về cây cối.đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?

Dấu chấm, dấu phẩy
. Lớp: 2 Tuần: 28
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 28
1. Mục đích yêu cầu
- Nêu đợc một số từ ngữ về cây cối - BT 1.
Giáo viên Lê Thị Hồng 9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV chia bảng làm 3 phần, gọi 2 HS làm
bài(SGV t138)
Gv nhn xột, cho im
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Xếp tên các loài cá vẽ dới đây vào
nhóm thích hợp
- GV treo bảng 8 loài cá, giới thiệu từng loài.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: tiếp sức
xem HS nào gắn tên đúng và nhanh.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn.
Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dới nớc
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức: 3
nhóm, mỗi nhóm 5 6 HS.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn.
Bài 3: Điền dấu
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.

- GV nhắc HS.
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải.
3. Củng cố Dặn dò
- Gv nhn xột tit hc
- 1 HS làm BT 1.
- 1 HS đặt câu hỏi cho bộ phận
đợc gạch chân
- Hs c yờu cu
- HS quan sát và trao đổi theo
cặp.
- 8 HS/nhóm
- Hs c yờu cu
- HS thi tiếp sức.
Hs c yờu cu
- HS đọc.
- HS làm bài, 1 số HS làm
bảng phụ.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì? - BT 2.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Bảng phụ, vở.
3. Các hoạt động lên lớp

Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
33
1

A. Kiểm tra bài cũ
- Kể tên các con vật sống dới nớc?
- Nhận xét, chấm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1: Kể tên các loại cây mà em biết theo nhóm
- GV gọi 2 HS làm bảng phụ.
- Lớp và GV nhận xét.
- GV chốt ý
a. Cây lơng thực, thực phẩm: lúa, ngô, khoai, rau
b. Cây ăn quả: cam, táo, ổi
c. Cây lấy gỗ: xoan, lim, sến, táu
d. Cây bóng mát: bàng, phợng
đ. Cây hoa: cúc, hồng, lan
Bài 2: Dựa vào kết quả bài 1 hỏi - đáp theo mẫu:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.
- GV gọi 2 HS dựa vào mẫu để làm mẫu.
- GV gọi từng cặp hỏi đáp
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý.
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét, chốt kiến thức đã học
- Vài HS trả lời
- Hs c yờu cu
- HS làm bài, 2 HS lên
bảng.
- 1 HS đọc yờu cu
- 2 HS làm mẫu.
- HS thực hành hỏi đáp

theo cặp
- 1 HS đọc yờu cu
- HS làm bài, 1 HS làm
trên bảng.
- HS đọc bài làm.
Giáo viên Lê Thị Hồng 10
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về cây cối.ặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
Lớp: 2 Tuần: 29
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 29
1. Mục đích yêu cầu
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cây cối - BT 1, 2.
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi để làm gì? - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Tranh, ảnh chụp các bộ phận của cây.
- Bảng phụ, vở BT.
3. Các hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo viên Lê Thị Hồng 11
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 HS viết tên cây ăn quả, 1 HS viết tên cây l-
ơng thực, thực phẩm.
- GV gọi 2 HS đặt và TLCH Để làm gì?

- Gv nhn xột, chm im
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Hãy kể tên bộ phận của 1 cây ăn quả
- GV treo tranh về cây ăn quả
- GV nhận xét và chốt ý kiến: Các bộ phận: rễ, gốc,
thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn
Bài 2: Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận
của cây ăn quả
- GV nhắc HS chú ý khi dùng từ.
- GV chia lớp thành nhóm, các nhóm thảo luận, 1 th kí
viết kết quả vào phiếu.
- Lớp và GV nhận xét, chốt và khen HS.
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ : Để làm gì?
- GV nêu yêu cầu và yêu cầu HS nói nội dung từng
tranh.
- Lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố Dặn dò
- GV chốt kiến thức đã học.
- 2 HS
- 2 HS
- Hs c yờu cu
- HS lên chỉ và nêu các
bộ phận.
- HS làm bài và đọc.
Hs c yờu cu
- HS các nhóm trao đổi.
- Đại diện các nhóm
trình bày.

Hs c yờu cu
- HS nói nội dung
tranh.
- HS thảo luận cặp, đặt
câu hỏi phù hợp nội
dung từng tranh.
- Các cặp đứng lên
trình bày trớc lớp.
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về Bác Hồ
Giáo viên Lê Thị Hồng 12
Lớp: 2 Tuần: 30
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 30
1. Mục đích yêu cầu
- Nêu đợc một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của thiếu
nhi đối với Bác - BT 1.
- Biết đặt câu với từ vừa tìm đợc ở BT 1 - BT 2.
- Ghi lại đợc hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Bảng phụ, vở.
3. Hoạt động lên lớp
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm. Dấu phẩy.
Lớp: 2 Tuần: 31
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 31
1. Mục đích, yêu cầu
- Chọn đợc từ ngữ cho trớc để điền đúng vào đoạn văn - BT 1.
- Tìm đợc một vài từ ca ngợi Bác Hồ - BT 2.

- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Bảng, vở.
Giáo viên Lê Thị Hồng 13
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 HS viết bảng các từ tả: BP cây, BP lá.
- GV gọi 2 HS đối đáp câu hỏi có cụm từ Để làm gì?
- Gv nhn xột, chm im
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài
Bài 1: Tìm nhiều từ ngữ
- GV gọi 1 HS đọc mẫu.
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải.
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ tìm đợc ở bài 1
- GV nhắc HS chú ý khi đặt câu.
- GV nhận xét.
Bài 3: Ghi lại hoạt động trong mỗi tranh bằng 1 câu
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò
- 1 HS

- 2 HS
- 1 HS đọc yờu cu
- Lớp làm vở, 2 HS
làm bảng phụ
- 1 HS đọc yờu cu
- Mỗi HS đặt 2 câu
với 2 từ
- HS tiếp nối đặt
câu
- HS đọc yêu cầu,
trao đổi cặp và làm
BT.
- HS tiếp nối đọc
câu đã đặt
3. Các hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 HS làm BT 1( tr.104), 2 HS làm BT 2.
- Gv nhn xột, chm im
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống

- GV nhắc lại yêu cầu của bài.
- Lớp và GV nhận xét, chốt.
Bài 2: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
- GV gợi ý cho HS.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm nào tìm đợc
nhiều, đúng và nhanh.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống
- Lớp và GV nhận xét, GV chốt lời giải đúng.
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò HS.
- HS làm bài.
- Hs c yờu cu
- 1, 2 HS làm trên bảng.
- HS đọc bài làm.
- Hs c yờu cu
- HS trao đổi trong nhóm.
1 số HS đại diện lên viết
thi tiếp sức. Đại diện
nhóm đọc kết quả.
- Hs c yờu cu
- HS làm bài, 1 HS làm
bảng phụ.
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ trái nghĩa. Dấu chấm. Dấu phẩy.
Lớp: 2 Tuần: 32
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 32
1. Mục đích, yêu cầu
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngợc nhau theo từng cặp - BT 1.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống - BT 2.

2. Chuẩn bị
- Bảng, vở.
3. Các hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS làm BT 1 và 3 (tr.113)
- Gv nhn xột, chm im
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Xếp các từ cho dới đây thành từng cặp có
nghĩa trái ngợc nhau
- GV gọi 1 HS đọc mẫu.
- 2 HS làm bài
- Hs c yờu cu
- HS suy nghĩ và làm BT, 3
HS làm BT trên bảng, mỗi
Giáo viên Lê Thị Hồng 14
1
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a. đẹp xấu, ngắn dài, nóng lạnh, cao
thấp
b. yêu ghét, lên xuống, khen chê
c. trời - đất, trên dới, ngày - đêm
Bài 2: Điền dấu chấm hay phẩy

- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải.
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò HS.
HS 1 ý
- Hs c yờu cu
- HS làm BT, 1 HS làm
bảng phụ
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Lớp: 2 Tuần: 33
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 33
1. Mục đích, yêu cầu\
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp - BT 1, 2.
- Nhận biết đợc một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam - BT 3.
- Đặt đợc một câu ngắn với từ tìm đợc trong BT 3 - BT 4.
2. Chuẩn bị
- Tranh minh họa, vở.
3. Hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
3
1
30
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS làm miệng BT 1, 2 (tr.120)
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT

Bài 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những ngời
- GV nêu yêu cầu của bài
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý
Bài 2: Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác
- GV tổ chức HS thi tìm nhanh và đúng.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
- 2 HS làm miệng
- Hs c yờu cu
- HS quan sát 6 tranh ,
trao đổi theo cặp
- HS nối tiếp nhau phát
biểu
- Hs c yờu cu
- HS trao đổi nhóm
theo cặp, đại diện
nhóm lên thi
Giáo viên Lê Thị Hồng 15
1
Bài 3: Trong các từ dới đây, từ nào
- GV tổ chức HS làm việc theo cặp
- Lớp và GV nhận xét, chốt lại: anh hùng, thông minh,
gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài 4: Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm đợc ở BT 3
- GV giúp HS nắm rõ yêu cầu của bài
- Lớp và GV nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò HS.
- Hs c yờu cu
- HS trao đổi nhóm
- 1 số HS lên bảng viết

- Hs c yờu cu
- HS làm BT
- 3, 4 nhóm lên viết
tiếp sức nhóm nào
đặt đợc nhiều câu và
đúng
Giáo viên Lê Thị Hồng 16
Trờng TH Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài: Từ ngữ về chỉ nghề nghiệp. Từ trái nghĩa.
Lớp: 2 Tuần: 34
Môn: Luyện từ và câu Bài số: 34
1. Mục đích yêu cầu
- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm đợc từ trái nghĩa điền vào chỗ trống - BT 1.
- Nêu đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc - BT 2.
- Nêu đợc ý thích hợp về công việc ở cột B phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp ở cột A - BT 3.
2. Chuẩn bị
- Bảng, vở.
3. Hoạt động lên lớp
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1
30
1
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 1 HS làm BT 2, 1 HS làm BT 3(tr.129)
- Gv nhn xột, chm im
B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Dựa vào bài
- GV giải thích yêu cầu của bài để HS làm bài
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý
Bài 2: Hãy giải thích từng từ
- GV gọi 1 HS đọc mẫu
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý
a. cuối cùng trái nghĩa đầu tiên
b. xuất hiện trái nghĩa biến mất
c. bình tĩnh trái nghĩa cuống quýt
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò
- 2 HS làm BT
- Hs c yờu cu
- HS làm BT
- 1 HS làm bài trên bảng
- Hs c yờu cu
- HS đọc
- HS trao đổi cặp
- HS lên làm bài
- Hs c yờu cu
- HS làm BT vào sách. HS
đọc bài làm
Giáo viên Lê Thị Hồng 17

×