Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 2 - học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.79 KB, 24 trang )

trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: ờng giao thông
Lớp: 2 Tuần: 19
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 19
I. Mục tiêu:
- Kể tên đợc các loại đờng GThông và một số phơng tiện GThông. Nhận biết một
số biển báo GThông.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- KN kiên định: từ chối hành vi sai luật lệ giao thông.
- KN ra quyết định: nên và không nên làm gì khi gặp biển báo GT.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
III. Các phơng pháp
- Thảo luận theo nhóm. Suy nghĩ thảo luận cặp đôi chia sẻ.
IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Hình vẽ SGK + 1 số biển báo, tranh vẽ đờng giao thông
- HS: 5 tấm bìa ghi (đờng sắt, thuỷ bộ, đờng hàng không); 6 tấm viết tên biển báo
V. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
1. KT bài cũ:
H: Kể những việc làm giữ trờng lớp sạch đẹp
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu: Kể tên những phơng tiện giao
thông em biết
2.2) Hoạt động
* HĐ 1: Quan sát, nhận biết các loại đờng


giao thông (GV đính 5 tranh lên bảng) và
5 thẻ từ
=> GV: Có 4 loại đờng giao thông: đờng bộ,
đờng sắt, đờng thuỷ, đờng hàng không.
* HĐ 2: Quan sát SGK và thảo luận
H: Kể tên các phơng tiện và các đờng giao
thông
=> Kết luận: Đờng bộ dành cho xe đạp, xe
máy, ô tô; đờng sắt dành cho tàu hoả; đờng
hàng không: máy bay
* HĐ3: Trò chơi biển báo nói gì?
Quan sát biển báo SGK
H: Nêu đặc điểm biển báo
H: Gặp biển báo đó lu ý gì?
H: Tại sao cần nhận biết các loại biển báo?
- GV hớng dẫn cách đi qua đờng sắt câdn
quan sát kĩ sang đờng an toàn.
- 2 HSTL
Nhận xét
- HSTL
- HS quan sát tranh đờng giao
thông
- HS gán tên các đờng giao
thông ứng với các hình
Nhận xét
Nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét
- HS quan sát các biển báo giao
thông ở SGK

- HSTL
- HSTL
- HSTL
- 6 đội chơi
Nhận xét
GV:Lê Thị Hồng 1
3
- HS chơi tìm đôi bằng hình vẽ biển báo và
tấm bìa ghi tên biển báo
=> KL: Các biển báo đợc dựng lên các đờng
giao thông để đảm bảo an toàn cho ngời
tham gia giao thông.
3. Củng cố
2 đội mỗi đội 5 em thi hỏi - đáp về phơng
tiện và đờng giao thông tơng ứng
Dặn dò: Thực hiện đúng luật giao thông.
- 2 đội thi
- Nhận xét
Tuyên dơng
Trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: An toàn khi đi các phơng tiện giao thông
Lớp: 2 Tuần: 20
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 20
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phơng tiện GT.
- Thực hiện đúng các quy định khi đi các phơng tiện GT.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
GV:Lê Thị Hồng 2
- KN ra quyết định: nên và không nên làm gì khi đi các phơng tiện GT.

- KN t duy phê phán: Phê phán những hành vi sai quy định khi đi các phơng tiện
GT.
- KN làm chủ bản thân: có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định khi đi các ph-
ơng tiện GT.
III. Các phơng pháp
- Thảo luận nhóm. Trò chơi. Chúng em biết ba.
IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh SGK trang 44 và 45
- Học sinh: SGK
V. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
1. Bài cũ:
H: Kể tên các đờng giao thông?
H: Hãy kể tên một số phơng tiện giao thông đi
trên đờng bộ?
Nhận xét, bổ sung
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thảo luận nhận biết 1 số tình
huống nguy hiểm khi đi các phơng tiện giao
thông
(GV phát thêm 1 số tranh)
H: Điều gì có thể xảy ra ở các tranh?
H: Em khuyên các bạn ntn?
- Nhận xét
Liên hệ: Đã có khi nào em hành động nh vậy
không?

H: Em cần làm ntn để tránh nguy hiểm?
=> Khi đi xe đạp, máy cần bám chắc ngời trớc
không thò đầu ra ngoài ô tô, không nô đùa tàu
* Hoạt động 2: Quan sát tranh T43 kết hợp
làm bài tập 2
H: Tranh 4: Hành khách đang làm gì? ở đâu? Họ
đứng gần hay xa mép đờng?
H: Tranh 5: Khách đang làm gì? Họ lên xe khi
nào?
H: Tranh 6: Hành khách đang làm gì? Theo con
họ cần làm gì khi trên xe?
H: Tranh 7: Khách đang làm gì?
H: Cần chú ý điều gì khi đi xe buýt
=> GV KL: Cần lên xuống khi xe dừng hẳn
* Hoạt động 3: Vẽ tranh về phơng tiện giao
thông, giới thiệu phơng tiện đó đi ở đờng giao
thông nào?
H: Cần chú ý gì khi đi các phơng tiện đó?
Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố: Dặn dò thực hiện an toàn khi đi các
phơng tiện giao thông

- 2 HSTL
Nhận xét
- Quan sát tranh SGK +
tranh GV phát
- Thảo luận nhóm và trình
bày kết quả
Nhận xét, bổ sung
- HSTL

- HSTL
- Nhóm đôi thảo luận và
trình bày
Nhận xét
Bổ sung
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
- HS thi vẽ tranh và giới
thiệu
- HS nghe
GV:Lê Thị Hồng 3
5
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Cuộc sống xung quanh
Lớp: 2 Tuần: 21
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 21
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của ngời dân nơi HS ở.
- Mô tả đợc một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của ngời dân ở nông thôn và thành thị.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- Tìm kiếm và xử lý thông tin quan sát về nghề nghiệp của ngời dân ở địa phơng.
- KN tìm kiếm và xử lý thông tin: phân tích, so sánh nghề nghiệp của ngời dân ở
thành thị và nông thôn.
- Phát triển KN hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
III. Các phơng pháp
- Quan sát hiện trờng tranh ảnh. Thảo luận nhóm. Viết tích cực.

IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Hình vẽ SGK trang 44+ 45
- Học sinh: SGK
V. Hoạt động dạy học
GV:Lê Thị Hồng 4
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
5
1. Bài cũ:
H: Kể tên một số phơng tiện giao thông?
H: Khi lên xuống xe buýt cần chú ý gì?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu
Quan sát tranh 1 đến 8
H: Tranh tả cuộc sống ở đâu? Vì sao biết
=> Tranh thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt
của ngời dân nông thôn các vùng miền khác
nhau của đất nớc.
2.2) Hoạt động
Nói tên một số nghề của ngời dân trong các
hình đó?
* Giới thiệu tranh ảnh về quê hơng
-> Chốt nghề nghiệp địa phơng
3. Củng cố:
Dặn dò tìm hiểu cuộc sống nhân dân địa ph-
ơng, vẽ phong cảnh, nghề nghiệp địa phơng

- HSTL
- HSTL
Nhận xét
- HS ghi vở
- HS thảo luận N2
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận N2
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
- Các nhóm giới thiệu tranh
ảnh đã su tầm
Nhận xét
- HS nghe
GV:Lê Thị Hồng 5
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Cuộc sống xung quanh
Lớp: 2 Tuần: 22
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 22
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của ngời dân nơi HS ở.
- Mô tả đợc một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của ngời dân ở nông thôn và thành thị.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- Tìm kiếm và xử lý thông tin quan sát về nghề nghiệp của ngời dân ở địa phơng.
- KN tìm kiếm và xử lý thông tin: phân tích, so sánh nghề nghiệp của ngời dân ở
thành thị và nông thôn.
- Phát triển KN hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
III. Các phơng pháp
- Quan sát hiện trờng tranh ảnh. Thảo luận nhóm. Viết tích cực.

IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Hình vẽ SGK trang 46 + 47
- Học sinh: SGK
V. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
1. Bài cũ:
H: Kể tên một số nghề của ngời dân ở địa ph-
ơng em
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu
2.2) Hoạt động 1
Quan sát tranh T46 + 47
H: Tranh vẽ gì?
H: Nêu nghề nghiệp của ngời dân ở thành phố,
thị trấn
=> Tranh thể hiện nghề nghiệp sinh hoạt của
ngời dân thành phố, thị trấn
* Hoạt động 2: Nói về nghề nghiệp của ngời
dân ở địa phơng
Nhận xét, tuyên dơng
- 2 HSTL
Nhận xét
- HS ghi vở
- HS quan sát và thảo luận
nhóm 2

Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét, bổ sung
- HS đóng vai hớng dẫn viên
du lịch kể về nghề nghiệp
ngời địa phơng
GV:Lê Thị Hồng 6
1
* Hoạt động 3: Vẽ tranh
Vẽ đề tài cuộc sống dân địa phơng
- Trình bày, nhận xét
Đánh giá
3. Củng cố:
Dặn dò tìm hiểu cuộc sống xung quanh
- Nêu yêu cầu
- HS thực hành vẽ tranh và
trình bày nội dung tranh
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: ôn tập: xã hội
Lớp: 2 Tuần: 23
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 23
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Kể đợc về gia đình, trờng học của em, nghề nghiệp chính của ngời dân nơi em sống.
- So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của ngời dân ở nông
thôn, thành thị.
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh chủ đề xã hội. Câu hỏi hái hoa dân chủ thuộc xã hội
- Học sinh: Vẽ chủ đề xã hội
III. Hoạt động dạy học
GV:Lê Thị Hồng 7

Thi
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
1
1. Bài cũ:
Nêu yêu cầu tiết học
Nhận xét, đánh giá
2. Hái hoa dân chủ
Nội dung các câu hỏi
H: Kể những việc làm thờng ngày các thành
viên trong gia đình em?
H: Kể tên các đồ dùng trong gia đình? Cách
bảo quản và sử dụng?
H: Kể về trờng học của em?
H: Kể về các thành viên và công việc của họ
trong trờng?
H: Làm gì và không làm gì để giữ môi trờng ở
trờng học, nhà ở sạch sẽ?
H: Kể tên các đờng giao thông và các phơng
tiện giao thông?
H: Khi đi các phơng tiện giao thông cần chú ý
gì?
H: Nêu tên quận em ở? Kê tên các nghề chính,
sản phẩm chính ở Quận em ở?
Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố:
Nhận xét tiết ôn tập
- HS ghi vở

Nhận xét
- HS kể
(đồ gỗ, thuỷ tinh, đồ điện,
đồ sứ)
- HS hái hoa và TLCH
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HS liên hệ
Nhận xét, bổ sung
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Cây sống ở đâu ?
Lớp: 2 Tuần: 24
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 24
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc và nêu đợc ví dụ.
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Các lá cây thật
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
1. KT bài cũ:
H: Kể tên những thành viên trong gia đình em
và công việc của mọi ngời?

Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2.2) Giới thiệu cây cối xung quanh ta sống đ-
ợc ở đâu?
* HĐ 1: Cây cối sống ở khắp nơi
- 2 HSTL
Nhận xét
HS ghi vở
GV:Lê Thị Hồng 8
3
- Quan sát tranh từ hình 1 đến hình 4
H: Cây có thể sống đợc ở những đâu?
=> KL: Cây sống đợc ở khắp nơi trên cạn, dới
nớc
* HĐ2: Quan sát, nhận xét các lá cây thật,
tranh ảnh
- Phân loại các loại cây sống trên cạn, dới nớc
- Nêu tên các cây
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố
H: Cây sống đợc ở những đâu?
Dặn dò quan sát cây cối xung quanh
- HS quan sát và thảo luận
nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét
Bổ sung
- Nhóm 5 thảo luận
- Các nhóm trình bày

Nhận xét
- HSTL
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Một số loài cây sống trên cạn
Lớp: 2 Tuần: 25
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 25
I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết
- Nêu đợc tên, lợi ích của một số loài cây sống trên cạn. Quan sát và chỉ ra đợc một số
cây sống trên cạn.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- KN quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về các loài cây sống trên cạn.
- KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
- Phát triển KN hợp tác: biết hợp tác với mọi ngời xung quanh cùng bảo vệ cây cối.
III. Các phơng pháp
- Thảo luận nhóm. Trò chơi. Suy nghĩ Thảo luận cặp đôi chia sẻ
IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh SGK, cây xung quanh trờng
- Học sinh: SGK
V. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
28
1. Bài cũ:
H: Cây sống ở đâu?
Nhận xét, bổ sung
2. Bài mới:

2.1 Giới thiệu
2.2 Các hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân tr-
ờng
H: Nêu đặc điểm, tên cây, ích lợi từng cây?
H: Cây bóng mát hay hoa, cỏ
H: Thân cành, lá hoa ntn?
- 2 HSTL
Nhận xét
HS ghi vở
T1 và 2: quan sát cây xung
quanh trờng
T3: Quan sát cây ở bồn hoa
HSTL
HS về lớp
GV:Lê Thị Hồng 9
1
H: Có nhìn thấy rễ đợc không?
H: Rễ có vai trò gì?
* Vẽ cây quan sát đợc
* Trình bày theo nội dung thảo luận
Nhận xét
* Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK
H: Nêu tên, ích lợi các cây?
-> Có rất nhiều cây sống trên cạn, chúng là
nguồn cung cấp thức ăn cho ngời, động vật
và có nhiều lợi ích khác.
3. Củng cố: Thi kể cây sống trên cạn (cây
gia vị, thuốc nam, thực phẩm, ăn quả)
Nhận xét, dặn dò tìm hiểu cây

HS vẽ cây đã quan sát, dán
lên bảng (đại diện tổ)
HS quan sát tranh
HSTL nối tiếp
- HS kể
trờng t h Thanh Trì Ngày:
GV:Lê Thị Hồng 10
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Một số loài cây sống dới nớc
Lớp: 2 Tuần: 26
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 26
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Nói tên và ích lợi của một số cây sống ở dới nớc
- Kể đợc tên một số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- KN quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về các loài cây sống dới nớc.
- KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
- KN hợp tác: biết hợp tác với mọi ngời xung quanh cùng bảo vệ cây cối.
III. Các phơng pháp
- Thảo luận nhóm. Trò chơi. Suy nghĩ Thảo luận cặp đôi chia sẻ.
IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh vẽ SGK
- Học sinh: Cây sen, súng, bèo, rong
V. Hoạt động dạy học
Thi
gian
hoạt động dạy hoạt động học
5
30

5
1. Bài cũ:
H: Kể tên và nêu ích lợi của một số cây sống
trên cạn?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu
2.2) Hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK
H: Cây mọc ở đâu? Có hoa không? Hoa màu
gì?
H: Cây dùng làm gì?
=> KL: Cây lục bình, cây rong sống trôi nổi
trên mặt nớc. Cây sen có thân, rễ cắm sâu dới
đáy hồ, ao. Cây này có cuống lá và hoa dài ra
đa lá, hoa vơn lên mặt nớc
* Hoạt động 2: Hình thành kĩ năng quan sát,
mô tả
+ Tên cây?
+ Cây sống trôi nổi hay có rễ bám sâu xuông
bùn?
+ Chỉ ra rễ, thân, lá, hoa (nếu có)
+ Tìm đặc điểm của cây sống trôi nổi và mọc
sâu dới đáy hồ?
Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố:
Dặn dò: su tầm, tìm hiểu cây sống dới nớc
- 2 HSTL
Nhận xét
- HS ghi vở

Nêu yêu cầu 1
- HS thảo luận N2 các nhóm
quan sát và nhận xét
- Đại diện nhóm trình bày nối
tiếp
- Nhận xét, bổ sung
- Các nhóm quan sát cây và
tranh ảnh đã su tầm và phân
loại các cây
- Đại diện các nhóm trình bày
và giới thiệu cây
Nhận xét
GV:Lê Thị Hồng 11
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Loài vật sống ở đâu ?
Lớp: 2 Tuần: 27
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 27
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Động vật có thể sống ở khắp nơi trên cạn, dới nớc, trên không.
- Nêu đợc sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dới nớc của một số
động vật.
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh, ảnh các con vật
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
GV:Lê Thị Hồng 12

5
30
2
1. Bài cũ:
H: Kể tên 1 số loài cây sống ở dới nớc?
H: Nêu ích lợi của 1 số cây?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Khởi động: Trò chơi
Chim bay, cò bay
GV phổ biến luật chơi: Làm theo lệnh
giáo viên, ai sai thì hát: Một con vịt
H: Con vật sống ở đâu
2.2) Hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK
H: Loài vật nào sống ở trên cạn?
H: Loài vật nào sống ở dới nớc?
H: Loài vật nào sống ở trên không?
H: Hãy kể tên các con vật?
H: Loài vật sống đợc ở những đâu?
=> KL: Loài vật sống ở khắp nơi: trên
không, trên cạn, dới nớc
* Hoạt động 2: Củng cố về nơi sống của
loài vật
Trng bày tranh, ảnh su tầm theo từng tổ,
giới thiệu tên các vật
Nhận xét, tuyên dơng
=> KL: Loài vật sống ở khắp nơi cần yêu
quý và bảo vệ
3. Củng cố:

H: Loài vật sống ở những đâu?
Dặn dò tìm hiểu thêm loài vật và ích lợi
- 2 HSTL
Nhận xét
HS lắng nghe
Chơi thử
HS chơi
Nhận xét
- 1 em nêu yêu cầu
Lớp thảo luận nhóm 2
Quan sát tranh
Các nhóm trình bày
Nhận xét, bổ sung
- Tổ 1: Dán tranh con vật sống ở
trên không
- Tổ 2: trên cạn
- Tổ 3: Dới nớc
Các nhóm trình bày, giới thiệu tên
con vật
HSTL
GV:Lê Thị Hồng 13
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Một số loài vật sống trên cạn
Lớp: 2 Tuần: 28
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 28
I. Mục tiêu: Sau bài HS biết
- Nói tên và nêu lợi ích của một số con vật sống trên cạn đối với con ngời.
- Kể tên đợc một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục

- KN quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống trên cạn.
- KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
- Phát triển KN hợp tác: biết hợp tác với mọi ngời xung quanh cùng bảo vệ động
vật.
III. Các phơng pháp
- Thảo luận nhóm. Trò chơi. Suy nghĩ Thảo luận cặp đôi chia sẻ. Viết tích cực.
IV. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh ảnh, con vật sống trên cạn
- Học sinh: SGK.
V. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
GV:Lê Thị Hồng 14
5
30
1
1. Bài cũ:
H: Loài vật sống đợc ở những đâu?
H: Kể tên một số con vật
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu
2.2 Hoạt động 1:
Quan sát tranh SGK, nói tên, lợi ích, các con
vật sống trên cạn
H: Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang
dã.
H: Con nào sống ở sa mạc?

H: Con nào đào hang sống dới mặt đất?
H: Con nào ăn cỏ, ăn thịt?
=> Có nhiều con vật sống ở trên cạn, trong đó
có những loài vật chuyên sống trên mặt đất:
hơu, nai, hổ, bò. Có loài đào hang sống dới
mặt đất: thỏ rừng, giun, dế. Ta cần bảo vệ
chúng.
* Hoạt động 2: Quan sát, phân loại các con
vật đã su tầm ở các tổ. Phân loại theo từng
nhóm con vật
- Dựa vào cơ quan di chuyển: xứ nóng, lạnh
- Dựa vào nhu cầu của con ngời và gia súc
- Các con vật có hại cho ngời, cây cối
* Hoạt động 3: Đố vui
GV phát thẻ từ ghi tên từng con vật, học sinh
nối tiếp lên cầm thẻ từ chữ không nhìn chữ,
quay chữ về lớp lớp đặt câu hỏi gợi ý để
trả lời
Nhận xét, tuyên dơng
3. Củng cố:
Tìm hiểu con vật sống trên cạn nêu ích lợi
HSTL
HSTL
- HS ghi vở
HS nêu yêu cầu 1 trong SGK
Các nhóm đôi thảo luận theo
câu hỏi
Các nhóm trình bày
Nhận xét, bổ sung
Đọc bài Nhận xét

HS nghe
Các nhóm làm bài tập 2 và
phân loại các con vật theo
nhóm vật theo yêu cầu
Các nhóm nêu tên con vật và
nơi sinh sống
Nhận xét, bổ sung
- HS nối tiếp chơi
HS1: Con bò
Lu ý: Con gì có 4 chân, ăn cỏ,
kêu ò ò
GV:Lê Thị Hồng 15
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Một số loài vật sống dới nớc
Lớp: 2 Tuần: 29
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số:29
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Nêu đợc tên và ích lợi của một số động vật sống dới nớc đối với con ngời.
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dới nớc (bằng vây, đuôi, không
có chân hoặc chân yếu).
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- KN quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống dới nớc
KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật.
Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
Phát triển KN hợp tác: biết hợp tác với mọi ngời xung quanh cùng bảo vệ động vật.
III. Các phơng pháp
- Thảo luận nhóm. Trò chơi. Suy nghĩ Thảo luận cặp đôi chia sẻ.
IV. đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh ảnh 1 số con vật sống ở dới nớc

- Học sinh: SGK
V. Hoạt động dạy học
tg
hoạt động dạy hoạt động học
5
30
1. KT bài cũ:
H: Nêu tên và ích lợi của 1 số con vật sống ở
trên cạn?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2.2) Hoạt động
* HĐ 1: Quan sát tranh
H: Thi nêu tên và ích lợi của 1 số con vật sống
trong hình vẽ?
H: Con vật nào sống ở nớc ngọt?
H: Con vật nào sống ở nớc mặn?
=> KL: Có nhiều loài vật sống dới nớc, trong
đó có những loài vật sống ở nớc ngọt và nớc
mặn
Muốn chúng tồn tại thì cần phải bảo vệ
* Hoạt động 2: Hình thành kĩ năng quan
sát, mô tả
- Phân loại con vật sống ở nớc ngọt, nớc mặn
- 2 HSTL
Nhận xét
HS ghi vở
- HS quan sát tranh SGK nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày

Nhận xét
Bổ sung
HS nghe
HS phân loại tranh, ảnh su tầm
loài vật sống ở dới nớc
Các tổ trình bày, nhận xét
GV:Lê Thị Hồng 16
3
3. Củng cố
Thi kể các con vật sống ở dới nớc
H: Chúng có ích lợi gì?
H: Làm gì để bảo vệ chúng?
- HS thi kể nối tiếp
HSTL
HSTL
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Nhận biết cây cối và các con vật
Lớp: 2 Tuần: 30
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 30
I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh
- Nêu đợc tên một số cây, con vật sống trên cạn, dới nớc.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.
- Nêu đợc một số điểm khác nhau giữa cây cối và con vật.
II. Các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục
- KN quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về cây cối và các con vật.
GV:Lê Thị Hồng 17
- KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối và các con vật.
- Phát triển KN hợp tác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
III. dùng dạy - học

- Giáo viên: SGK
- Học sinh: tranh ảnh, cây, con vật.
IV. Hoạt động dạy học
tg hoạt động dạy hoạt động học
5
28
1
1. Bài cũ:
H: Kể tên các con vật sống dới nớc?
Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu
2.2 Các hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK
H: Chỉ và nói :+ Cây sống trên cạn, dới nớc, vừa
cạn vừa nớc, cây hút hơi nớc, các chất khác trong
SGK?
+ Vật sống cạn, dới nớc, trên không, vừa cạn vừa
nớc
* Hoạt động 2: Trng bày tranh ảnh về con vật,
cây cối
Theo các tổ
GV quan sát
Các nhóm trình bày
-Nxét, tuyên dơng
->Chốt kiến thức chung về các con vật, cây sống
trên cạn, dới nớc
3. Củng cố:
Dặn dò su tập tranh ảnh con vật + cây cối
- HSTL

HS ghi vở
- HS q/sát SGK
- TL nhóm 2
- Các nhóm trình bày
Nxét, bổ xung
+Cây và con vật sống trên
cạn
+ Cây và con vật sống dới n-
ớc
+Cây và con vật vừa sống
trên cạn và dới nớc
+Cây và con vật sống trên
không
- Nxét các nhóm
- HS nghe
GV:Lê Thị Hồng 18
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Mặt trời
Lớp: 2 Tuần: 31
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 31
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
- HS tởng tợng ra đợc điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời.
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Hình vẽ SGK, giấy vẽ, bút màu
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy học
tg hoạt động dạy hoạt động học
5

28
2
1. Bài cũ:
H: Kể tên cây cối sống trên cạn
H: Kể tên con vật sốg dới nớc
H: Cần làm gì để bảo vệ cây cối và con vật
Nhận xét, tuyên dơnng
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu: Khởi động
Hát bài: Cháu vẽ ông mặt trời
H: Bài hát có nd ntn?
* Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu mặt trời
H: Tại sao vẽ nh vậy?
H: Mặt trời hình gì? màu gì
H: Tại sao cần dội mũ nón khi đi nắng
H: Tại sao ko nhìn trực tiếp vào mặt trời
=> KL MT tròn giống quả bóng lửa khổng lồ,
ở rất xa TĐ, chiếu sáng, sởi ấm TĐ
* Hoạt động 2: Tại sao cần MT
GV ghi bảng
Chiếu sáng, sởi ấm TĐ
Cây cối tơi tốt
3. Củng cố:
Nếu không có MT điều gì xảy ra?
H: Tại sao cần đội mũ nón khi đi trời nắng
- 3 HSTL
Nxét
HS hát
HSTL
-Hs vẽ mặt trời và tô màu

- Hs giới thiệu tranh
Nxét
HSTL
HS nghe
- HS nói về vai trò mặt trời
với đời sống con ngời, sự vật
- HSTL nối tiếp
HSTL
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Mặt trời và phơng hớng
Lớp: 2 Tuần: 32
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 32
GV:Lê Thị Hồng 19
I. Mục tiêu:
- Nói đợc tên 4 phơng chính và kể đợc tên Mặt Trời mọc và lặn.
- Dựa vào Mặt Trời biết xác định phơng hớng ở bất cứ địa điểm nào.
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên: 4 tấm viết tên các phơng, 1 tấm vẽ mặt trời
- Học sinh: SGK
iii. Hoạt động dạy học
tg hoạt động dạy hoạt động học
5
28
A. Bài cũ:
H: Mặt trời có vai trò gì với mọi vật trên Trái
đất
H: Tại sao không nhìn trực tiếp vào mặt trời?
H: Khi đi nắng cần đội mũ nón vì sao?
Nhận xét, bổ sung, đánh giá.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Hoạt động 1:
H: Trong không gian có mấy phơng chính?
+ Hàng ngày, MT mọc vào lúc nào, lặn vào
lúc nào?
Hoạt động 2:
Trò chơi: Tìm phơng hớng bằng mặt trời
GV nêu nguyên tắc xác định phơng hớng
bằng Mtrời( biết Mtrời mọc ta đứng thẳng, tay
phải hớng về Mtrời mọc(phơng Đông) thì tay
- 1 HSTL
1 HSTL
1 HSTL
NX
- HS kể 4 phơng chính
-Đọcvà TLCH SGK(HSTL
mọc ở hớng Đông, lặn ở hớng
Tây)
- HS quan sát hình 3 SGK T67
dựa vào hình xác định phơng
hớng bằng MTrời
-HS các nhóm trình bày
GV:Lê Thị Hồng 20
5
trài chỉ phơng Tây; trớc mặt là p.Bắc, sau lng
là p.Nam)
Củng cố:
Trò chơi: tìm phơng hớng bằng mặt trời:
GV hớng dẫn cách chơi

Quản trò hô: ò ó o Mặt trời mọc bạn làm
mặt trời chạy ra đứng ở phơng Đông, bạn làm
trục chạy theo và dang tay. 3 bạn còn lại ai
cầm tấm bìa ghi tên phơng nào đứng đúng vị
trí phơng đó
Nxét, tuyên dơng
-Nxét
Chia 4 nhóm (6 em) 1 em
làm trục, 1 em đóng vai
Mtrời, 1 em là phơng Đông, 3
em còn lại làm 3 phơng còn
lại. ngời còn lại làm quản trò.
2 nhóm thi cùng 1 lúc
Nxét
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Mặt trăng và các vì sao
Lớp: 2 Tuần: 33
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 33
I. Mục tiêu:
- Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.
GV:Lê Thị Hồng 21
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Hình vẽ SGK T68, 69
- Học sinh: Giấy vẽ, bút màu
iii. Hoạt động dạy học
tg hoạt động dạy hoạt động học
5
28
5

A. Bài cũ:
H: Kể tên 4 phơng chính?
H: Biết trớc mặt là Phơng Đông hãy tìm các phơng
còn lại?
Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
B. Bài mới:
2. 1 Giới thiệu
2.2 Khởi động
H: Bài hát có nội dung gì?
2.3 Hoạt động 1: Vẽ tranh về bầu trời, trăng,
sao?
H: Tại sao vẽ Mặt trăng nh vậy?
H: Ngày nào trăng tròn?
H: Trăng màu gì?
H: ánh trăng khác gì so với mặt trời?
=> Kết luận: Trăng giống nh quả bóng lớn ở xa Trái
đất, ánh trăng sáng mát dịu, phản chiếu ánh sáng
mặt trời xuống dới đất
* Hoạt động 2: Quan sát tranh vẽ SGK
H: Tại sao vẽ ngôi sao nh vậy?
H: Thực tế có 5 cánh sao không?
H: Sao có hình gì? Có toả sáng không?
=> Các vì sao là những quả bóng lửa khổng lồ
giống mặt trăng. Ngôi sao lớn hơn mặt trăng nhng
vì nó ở rất xa Trái đất nên ta thấy nó nhỏ
3. Củng cố:
H: Trăng sao có hình dạng, đặc điểm gì
- 1 HS kể
1 HS thực hành tìm phơng
hớng

HS hát các bài hát về trăng
(sao)
HS yêu nêu yêu cầu
HS vẽ tranh theo tởng tởng
- Trng bày, giới thiệu tranh
HSTL
HS nghe
1 em nêu yêu cầu
HS vẽ sao
Trng bày, giới thiệu tranh
HSTL
HSTL
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: ôn tập: Tự nhiên (tiết 1)
Lớp: 2 Tuần: 34
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 34
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban
đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh ảnh về chủ đề tự nhiên đã su tầm
- Học sinh: Quang cảnh thiên nhiên ở trờng (cây cảnh)
III. Hoạt động dạy học
tg hoạt động dạy hoạt động học
5
A. Bài cũ:
GV:Lê Thị Hồng 22
28

5
H: ánh sáng mặt trời và mặt trăng khác nhau ntn?
H: Các vì sao có đặc điểm gì?
Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Hoạt động 1: Thăm quan
Yêu cầu học sinh quan sát cây, nêu tên cây, đặc điểm
cây, con vật sống trên cạn, dới nớc, cây sống vừa cạn
vừa nớc, con vật sống vừa cạn vừa nớc.
* Hoạt động 2:
Giáo viên lấy tranh ảnh học sinh đã su tầm tiết trớc
Tên cây,
con vật
sống
cạn
Tên cây,
con vật
sống dới
nớc
Tên cây
ống cạn
+ nớc
Tên con vật
sống cạn +
nớc
3. Củng cố:
Dặn dò tìm hiểu về con vật, cây cối
Ôn tập mặt trăng, mặt trời, sao
- 1 HSTL

HS ghi vở
HS tham quan quang
cảnh trờng và hồ cá tr-
ớc cổng trờng, ghi nhớ
đặc điểm cây, con vật.
- HS về lớp quan sát
tranh ảnh su tầm, thảo
luận nhóm 4
- Ghi vào phiếu học
tập theo nội dung GV
phát phiếu
- Các nhóm trình bày
nối tiếp
- Nhóm khác nhận xét,
bổ sung
HS nghe
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: ôn tập: Tự nhiên (tiết 2)
Lớp: 2 Tuần: 35
Môn: Tự nhiên và Xã hội Bài số: 35
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban
đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. dùng dạy - học
- Giáo viên: Tranh ảnh về chủ đề tự nhiên đã su tầm
- Học sinh: SGK
iii. Hoạt động dạy học
tg hoạt động dạy hoạt động học

GV:Lê Thị Hồng 23
5
28
5
1. Giới thiệu
2. Các hoạt động:
* Hoạt động 1:
So sánh sự khác nhau giữa mặt trời và mặt trăng
theo phiếu
Thờng thấy vào lúc
nào trong ngày
Hình dạng
Mặ trời
Mặt trăng
Trái Đất
=> GV chốt: Mặt trời tròn nóng, mặt trăng phản
chiếu ánh sáng Mặt trời
* Hoạt động 2:
- Trò chơi: Du hành vũ trụ
- GV phổ biến luật chơi
- Các tổ thi nói về đặc điểm, hình dạng, ánh sáng
của mặt trời, mặt trăng, trái đất
- Nhận xét, tuyên dơng
=> GV tổng kết về mặt trăng, mặt trời, trái đất
3. Củng cố, dặn dò
Tìm hiểu về thiên nhiên
HS làm bài theo nhóm 4
- Các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung

T1: Tìm hiểu về mặt trời
T2: Tìm hiểu về mặt trăng
T3: Tìm hiểu về trái đất
Các nhóm thi giới thiệu
Nhận xét
GV:Lê Thị Hồng 24

×