Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Các vấn đề cơ bản tiếng anh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.94 KB, 27 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỨC HÒA

 HỌ VÀ TÊN HS:
 LỚP :
NĂM HỌC: 2014-2015
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
2
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
TENSE

SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
***Động từ “tobe”:
S + am/ is / are + …
S + am / is / are + not + …
Am / Is / Are + S + …?
***Động từ thường:
S + V / V(s/es)
S + don’t/ doesn’t + V1
Do / Does + S + V1 …?
1.Cách dùng
- thói quen ở hiện tại
- sự thật, chân lí.
- hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.
- If sentence type 1 : IF S + V/V (S/ES), S + WILL + BI
2.Dấu hiệu
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, normally, regularly,
occasionally, as a rule, generally, three time a week, twice a month, once a year,
-Các động từ chỉ tri giác: know, understand, mean, like, prefer, love, hate, need, want,
member, recognize, belive, (ko dùng với các thì tiếp diễn).


PRESENT PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
S + am/is/are + V-ing
S + am/ is/ are + not + V-ing
Am / Is /Are + S + V-ing?
1.Cách dùng
- hành động đang diễn ra vào lúc nói dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần.
- hành động có tính chất tạm thời.
- hành động diễn ra không mong đợi hoặc làm bực mình.(thường dùng với từ always)
- hai hành động xảy ra song song kéo dài ở hiện tại
2.Dấu hiệu
- At the moment, now, right now, at present, today, this (week, year)
- Look!, Listen!, Be quiet!, Keep silent!, Don’t make noise!, Watch out!,
* Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want,
prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, …
PRESENT PERFECT
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
S + has / have + P.P
S + has / have + not + P.P
3
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Has / Have + S + P.P?
1.Cách dùng
- hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ không rõ thời gian.
- hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn lưu lại ở hiện tại.
- hành động vừa mới xảy ra.
-Diễn tả một kinh nghiệm
2.Dấu hiệu
- lately, recently (gần đây)

- so far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ)
- in the past (ten) years (trong mười năm qua)
- in the last (years) (những năm gần đây)
- all my / his / her / their … life
- already, ever, never, just, yet, for (age, along time), since.
- how long …
- this is the first time/second time…
- many times / several times …
-untill now
-in the last few day, three time this year,
PRESENT PERFECT PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN)
S + has / have + been + V-ing
S + has / have + not + been + V-ing
Has / Have + S + been + V-ing …?
1.Cách dùng
- nhấn mạnh tính liên tục của một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
và có thể tiếp tục trong tương lai
- hành động diễn ra trong một khoảng thời gian dài trong quá khứ vừa mới kết thúc
2.Dấu hiệu
Tương tự thì Hiện tại hoàn thành
* Note:
- I have read the book. (I have finished it)
- I have been reading a book.
(I haven’t finished it)
SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
Động từ “tobe”:
S + / were + …
S + wasn’t / weren’t + …

Was / Were + S + …?
Động từ thường:
S + V2 / V-ed
S + didn’t + V1
Did + S + V1 ….?
4
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
1.Cách dùng
- hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
- kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
- một thói quen trong quá khứ
2.Dấu hiệu
-yesterday, last week, last month, last school year, last summer
-ago, in 1990, in the past, in June
-when I was
PAST PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
S + was / were + V-ing
S + was / were + not + V-ing
Was / Were + S + V-ing…?
1.Cách dùng
- hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động diễn ra trong suốt một khoảng thời gian được xác
định trong quá khứ.
2.Dấu hiệu
- at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (last week), in the summer, during the
summer, all day, all week, all month, -while, when, as,
PAST PERFECT
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH


S + had + P.P
S + hadn’t + P.P
Had + S + P.P …?
1.Cách dùng
- hành động xảy ra trước hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ
- hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trước một hành động hoặc một thời điểm trong quá khứ
2. Dấu hiệu
- already, ever, never, before, by, by the time, after, until, when,….
-Long before, as if, as though
PAST PERFECT PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN)
S + had + been + V-ing
S + hadn’t + been + V-ing
Had + S + been + V-ing …?
1.Cách dùng
- nhấn mạnh tính liên tục của một hành động cho đến khi một hành động khác trong quá
khứ xảy ra
5
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
2. Dấu hiệu
Tương tự Quá khứ hoàn thành
SIMPLE FUTURE
(TƯƠNG LAI ĐƠN)
S + will / shall + V1
S + will / shall + not + V1
Will / Shall + S + V1 …?
1.Cách dùng
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai- một quyết định được đưa ra vào lúc nói
- một đề nghị hoặc lời hứa

- một lời đe dọa
2. Dấu hiệu nhận biết:
- tomorrow, next, in 2022, ….
- I think / guess
- I am sure / I am not sure
Lưu ý cách dùng của Be going to + V1
- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
FUTURE PROGRESSIVE
(TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN)

S + will / shall + be + V-ing
S + will / shall + be + V-ing
Will / Shall + S + be + V-ing…?
1.Cách dùng
- hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai- hai hành động sẽ xảy ra đồng
thời trong tương lai
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động từ lúc sẽ bắt đầu và kết thúc trong một khoảng
thời gian nhất định trong tương lai
2. Dấu hiệu nhận biết
- at 9 o’clock tonight, at this time tomorrow, at this time next week / month / year,…
FUTURE PERFECT
(TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH)
S + will /shall + have + P.P
S + won’t / shan’t + have + P.P
Will / Shall + S + have + P.P ….?
1. Cách dùng
- hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

6
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
- hành động sẽ hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong tương lai
2. Dấu hiệu nhận biết:
- when, before, by, by the time, …
NOTE
note 1: Hành động ngắn dài, hành động ngắn ta chi QKĐ, hành động dái chia QKTD
when + QKĐ, QKTD
|or| QKTD+ when + QKĐ
|or| QKĐ+ when + QKTD
note 2: Sau while là QKTD, trước Whlie nếu là hành động ngắn ta chia QKĐ, nếu là hành
động đang diễn ra song song với hành động sau While ta chia QKTD
while + QKTD, QKĐ
|or| QKĐ+ while + QKTD
|or| QKTD + while + QKTD
Before/ by the time + QKĐ , QKHT
|or| QKHT+ before/by the time + QKĐ
After + QKHT, QKĐ
|or| QKĐ+ after + QKHT
S +will / shall /may /can… + when /until / as soon as / before/after… + HTĐ/HTHTTD
|or| when /until / as soon as / before/after + HTĐ/HTHTTD + S +will / shall /may /can
HTHT + since + QKĐ
|or| Since + QKĐ, HTHT
QKĐ untill QKHT
Mện lệnh when HTHT
Hoạt động không giông bình thường ta chia HTTD
7
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC


Abide Abode Abode Trú, ngụ
Arise Arose Arisen Đứng dậy, nổi dậy
Awake Awoke Awoken/Awaked Đánh thức, thức
Backbite Backbit Backbitten/Backbit Nói xấu
Backslide Backslid Backslid/Backslidden Sa sút, Suy sụp
Be Was/were Been Thì, là, bị. ở
Bear Bore Borne Mang, chịu dựng,
Bear Bore Born Sinh đẻ
Beat Beat Beaten Đánh đập
Become Became Become Trở nên
Befall Befell Befallen Xảy đến (biến cố)
Begin Began Begun Bắt đầu
Behold Beheld Beheld Ngắm nhìn
Bend Bent Bent Bẻ cong
Bereave Bear Bear Lấy đi ,tước đoạt
Bespeak Bespoke Bespoken Giữ trước
Beseech Besought Besought Van xin
Betake Betook Betaken Rời đi, dấu thân vào
Bid Bid Bid/Bitten Ra lệnh
Bind Bound Bound Làm dính (buộc)
Bite Bit Bitten Cắn
Bleed Bled Bled Chảy máu
Blow Blew Blown Thổi
Break Broke Broken Đập vỡ
Breed Bred Bred Nuôi, dạy dỗ
Bring Brought Brought Mang đến
Build Built Built Xây dựng
Buy Bought Bought Mua
Can Could Could Có thể
8

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Cast Cast Cast Ném, tung
Catch Caught Caught Bắt, chụp
Choose Chose Chosen Chọn, lựa
Cleave Clove/Cleft Cloven/Cleft Chẻ ra, tách ra
Cleave Clave Cleaved Dính chặt ,trung thành
Cling Clung Clung Bám, quyến luyến
Clothe Clad Clad Mặc
Come Came Come Đến, đi đến
Cost Cost Cost Trị giá
Creep Crept Crept Bò
Crow Crew/Crowed Crowed Gáy, gà gáy
Cut Cut Cut Cắt
Dare Durst Dared Dám
Deal Dealt Dealt Giao thiệp ,chia bài
Dig Dug Dug Đào
Do Did Done Làm
Dream Dreamt Dreamt Mơ mộng
Drew Drew Drawn Vẽ, kéo
Drink Drank Drunk Uống
Drive Drove Driven Lái xe
Dwell Dwelt Dwelt Trú ngụ, ở
Eat Ate Eaten Ăn
Fall Fell Fallen Ngã, rơi
Feed Fed Fed Cho ăn, nuôi
Feel Felt Felt Cảm thấy
Fight Fought Fought Chiến đấu
Find Found Found Tìm thấy, thấy
Flee Fled Fled Chạy trốn
Fling Flung Flung Tung, quăng

Fly Flew Flown Bay
Forbear Forbore Forborne Nhịn
9
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Forbid Forbade Forbidden Cấm, ngăn cản
Foresee Foresaw Forseen Tiên tri, đoán
Foretell Foretold Foretold Tiên đoán, dự báo
Forget Forgot Forgotten Quên
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ
Forsake Forsook Forsaken Bỏ rơi
Freeze Froze Frozen Đông lại ,đống băng
Get Got Got Có được
Give Gave Given Cho
Go Went Gone Đi
Grind Ground Ground Nghiền, xay
Grow Grew Grown Mọc, trồng
Hang Hung Hung Móc lên, treo lên
Have Had Had Có
Hear Heard Heard Nghe
Heave Hove Hove Nhấc lên, nâng lên
Hew Hewed Hewn Gọt, đẻo
Hide Hid Hidden Giấu, trốn, nấp
Hit Hit Hit Đụng
Hurt Hurt Hurt Làm đau
Inlay Inlaid Inlaid Cẩn; khảm
Input Input Input Đưa vào (máy điện toán)
Inset Inset Inset Dát; ghép
Keep Kept Kept Giữ
Know Knew Known Biết; quen biết
Lay Laid Laid Đặt; để

Lead Led Led Dẫn dắt; lãnh đạo
Leap Leapt Leapt Nhảy; nhảy qua
Leave Left Left Ra đi; để lại
Lend Lent Lent Cho mượn (vay)
Let Let Let Cho phép; để cho
10
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Lie Lay Lain Nằm
Light Lit/ lighted Lit/ lighted Thắp sáng
Lose Lost Lost Làm mất; mất
Make Made Made Chế tạo; sản xuất
Mean Meant Meant Có nghĩa là
Meet Met Met Gặp mặt
Mislay Mislaid Mislaid Để lạc mất
Misread Misread Misread Đọc sai
Misspell Misspelt Misspelt Viết sai chính tả
Mistake Mistook Mistaken Phạm lỗi, lầm lẫn
Misunderstand Misunderstood Misunderstood Hiểu lầm
Mow Mowed Mown/ mowed Cắt cỏ
Outbid Outbid Outbid Trả hơn giá
Outdo Outdid Outdone Làm giỏi hơn
Outgrow Outgrew Outgrown Lớn nhanh hơn
Output Output Output Cho ra (dữ kiện)
Outrun Outran Outrun Chạy nhanh hơn; vượt quá
Outsell Outsold Outsold Bán nhanh hơn
Overcome Overcame Overcome Khắc phục
Overeat Overate Overeaten Ăn quá nhiều
Overfly Overflew Overflown Bay qua
Overhang Overhung Overhung Nhô lên trên, treo lơ lửng
Overhear Overheard Overheard Nghe trộm

Overlay Overlaid Overlaid Phủ lên
Overpay Overpaid Overpaid Trả quá tiền
Overrun Overran Overrun Tràn ngập
Oversee Oversaw Overseen Trông nom
Overshoot Overshot Overshot Đi quá đích
Oversleep Overslept Overslept Ngủ quên
Overtake Overtook Overtaken Đuổi bắt kịp
Overthrow Overthrew Overthrown Lật đổ
11
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Pay Paid Paid Trả (tiền)
Prove Proved Proven/proved Chứng minh(tỏ)
Put Put Put Đặt; để
Read Read Read Đọc
Rebuild Rebuilt Rebuilt Xây dựng lại
Redo Redid Redone Làm lại
Remake Remade Remade Làm lại; chế tạo lại
Rend Rent Rent Toạc ra; xé
Repay Repaid Repaid Hoàn tiền lại
Resell Retold Retold Bán lại
Retake Retook Retaken Chiếm lại; tái chiếm
Rewrite Rewrote Rewritten Viết lại
Rid Rid Rid Giải thoát
Ride Rode Ridden Cưỡi
Ring Rang Rung Rung chuông
Rise Rose Risen Đứng dậy; mọc
Run Ran Run Chạy
Saw Sawed Sawn Cưa
Say Said Said Nói
See Saw Seen Nhìn thấy

Seek Sought Sought Tìm kiếm
Sell Sold Sold Bán
Send Sent Sent Gửi
Sew Sewed Sewn/sewed May
Shake Shook Shaken Lay; lắc
Shear Sheared Shorn Xén lông cừu
Shed Shed Shed Rơi; rụng
Shine Shone Shone Chiếu sáng
Shoot Shot Shot Bắn
Show Showed Shown/ showed Cho xem
Shrink Shrank Shrunk Co rút
12
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Shut Shut Shut Đóng lại
Sing Sang Sung Ca hát
Sink Sank Sunk Chìm; lặn
Sit Sat Sat Ngồi
Slay Slew Slain Sát hại; giết hại
Sleep Slept Slept Ngủ
Slide Slid Slid Trượt; lướt
Sling Slung Slung Ném mạnh
Slink Slunk Slunk Lẻn đi
Smell Smelt Smelt Ngửi
Smite Smote Smitten Đập mạnh
Sow Sowed Sown/ sewed Gieo; rải
Speak Spoke Spoken Nói
Speed Sped/ speeded Sped/ speeded Chạy vụt
Spell Spelt/ spelled Spelt/ spelled Đánh vần
Spend Spent Spent Tiêu sài
Spill Spilt/ spilled Spilt/ spilled Tràn đổ ra

Spin Spun/ span Spun Quay sợi
Spit Spat Spat Khạc nhổ
Spoil Spoilt/ spoiled Spoilt/ spoiled Làm hỏng
Spread Spread Spread Lan truyền
Spring Sprang Sprung Nhảy
Stand Stood Stood Đứng
Stave Stove/ staved Stove/ staved Đâm thủng
Steal Stole Stolen Đánh cắp
Stick Stuck Stuck Ghim vào; đính
Sting Stung Stung Châm ; chích; đốt
Stink Stunk/ stank Stunk Bốc muìi hôi
Strew Strewed Strewn/ strewed Rắc , rải
Stride Strode Stridden Bước sải
Strike Struck Struck Đánh đập
13
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
String Strung Strung Gắn dây vào
Strive Strove Striven Cố sức
Swear Swore Sworn Tuyên thệ
Sweep Swept Swept Quét
Swell Swelled Swollen/ swelled Phồng ; sưng
Swim Swam Swum Bơi; lội
Swing Swung Swung Đong đưa
Take Took Taken Cầm ; lấy
Teach Taught Taught Dạy ; giảng dạy
Tear Tore Torn Xé; rách
Tell Told Told Kể ; bảo
Think Thought Thought Suy nghĩ
Throw Threw Thrown Ném ; liệng
Thrust Thrust Thrust Thọc ;nhấn

Tread Trod Trodden/ trod Giẫm ; đạp
Unbend Unbent Unbent Làm thẳng lại
Undercut Undercut Undercut Ra giá rẻ hơn
Undergo Underwent Undergone Kinh qua
Underlie Underlay Underlain Nằm dưới
Underpay Undercut Undercut Trả lương thấp
Undersell Undersold Undersold Bán rẻ hơn
Understand Understood Understood Hiểu
Undertake Undertook Undertaken Đảm nhận
Underwrite Underwrote Underwritten Bảo hiểm
Undo Undid Undone Tháo ra
Unfreeze Unfroze Unfrozen Làm tan đông
Unwind Unwound Unwound Tháo ra
Uphold Upheld Upheld ủng hộ
Upset Upset Upset Đánh đổ; lật đổ
Wake Woke/ waked Woken/ waked Thức giấc
Waylay Waylaid Waylaid Mai phục
14
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Wear Wore Worn Mặc
Weave Wove/ weaved Woven/ weaved Dệt
Wed Wed/ wedded Wed/ wedded Kết hôn
Weep Wept Wept Khóc
Wet Wet / wetted Wet / wetted Làm ướt
Win Won Won Thắng ; chiến thắng
Wind Wound Wound Quấn
Withdraw Withdrew Withdrawn Rút lui
Withhold Withheld Withheld Từ khước
Withstand Withstood Withstood Cầm cự
Work Wrought / worked Wrought / worked Rèn (sắt)

Wring Wrung Wrung Vặn ; siết chặt
Write Wrote Written Viết
15
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
REPORTED SPEECH

A. STATEMENTS IN REPORTET SPEECH
1. Lối nói trực tiếp và gián tiếp (direct/ indirect speech)
• Trong câu trực tiếp thông tin đi thẳng từ người thứ nhất sang người thứ hai (người thứ
nhất nói trực tiếp với người thứ hai). Trong lời nói trực tiếp chúng ta ghi lại chính xác
những từ, ngữ mà người nói dùng. Lới nói trực tiếp phải được đặt trong dấu ngoặc kép.
EX: He said “I bought a new motorbike for myself yesterday”.
“I love you”, she said.
• Trong câu gián tiếp, thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ hai đến người thứ ba.
Khi đó câu có biến đổi về mặt ngữ pháp.
EX: He said he had bought a new motorbike for himself the day before.
2. Quy tắc chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp
 Giữ nguyên động từ said hoặc đổi said to thành told nếu có túc từ.
 Bỏ dấu hai chấm : và dấu ngoặc kép “” rồi thêm liên từ that.
 Thay đổi đại tù nhân xưng, tính từ sỡ hữu, theo qui tắc :
 Ngôi thứ nhất đổi thành ngôi thứ chủ từ ở mệnh đề chính
 Ngôi thứ 2 đổi thành ngôi thứ túc từ
 Ngôi thứ 3 không đổi
DIRECT SPEECH INDIRECT
SPEECH
I He/She
We They
You I/ We
(tân ngữ và tính từ sở hữu chuyển theo nhân
xưng chủ ngữ)

 Thay đổi thì của động từ của động từ trong câu trực tiếp bằng cách lùi về quá khứ
một bậc
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH
Simple Present
S + V_s/es
Simple Past
S + V_ed/C
2
Present Continous
S + be + V_ing
Past Continous
S + was/were + V_ing
Present Perfect
S + has/have + V_ed/C
3
Past Perfect
S + had + V_ed/C
3
Simple Past
S + V_ed/C
2
Past Perfect
S + had + V_ed/C
3
Past Continous
S + was/were + V_ing
Past Perfect Continous
S + had been + V_ing
Simple Future
S + will/shall + BI

Present Conditional
S + would/should + BI
Past Perfect Past Perfect
16
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
S + had + V_ed/C
3
S + had + V_ed/C
3
 Thay đổi một số từ chỉ thời gian, nơi chốn,
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH
Now Then
Today That day
Tonight That night
Tomorrow The following day
The next day
Yesterday The previous day
The day before
Next week The following week
Next month The following month
Next year The following year
Last week The week before
Last month The month before
Last year The year before
Ago Before
Tomorrow morning The following morning
Last Monday The Monday before
Right now At once
Here There
This That

These Those
3. Note :
 Các trường hợp không đổi thì : Khi câu trực tiếp biểu thị một tập quán, một
sự thật hay một chân lý
EX: “The earth moves round the sun” Liem said.
–> Liem said the earth moves round the sun.
 Khi câu động từ giới thiệu ở hiện tại đơn, thì của động từ trong câu gián
tiếp không đổi và các từ chỉ thời gian và nơi chốn vẫn giữ nguyên
EX: The doctor say to her: “ You will have to stay here untill tomorrow”.
–> The doctor tells her that she will have to stay here untill tomorrow
B. CÁC THAY ĐỔI THEO CẤU TRÚC CÂU
S + said (that) + S + V
S + told + O (that) + S + V
S + told + O + (not) to infinitive
S + asked + O + (not) to ìninitive
S + asked + (O) + wh-question + S + V
S + wondered + wh-question + S + V
S + asked + (O) + if /whether+ S + V
S + wanted to know + if + S + V
C. CẤU TRÚC V_ING VÀ TO V
1. S + V + (not) to inf
Advise (khuyên)
Warn (cảnh báo)
Remind (nhắc nhỡ)
Encourage (khuyến
khích)
Invite (mời)
Urge (thúc giục)
Order (ra lệnh)
17

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
2. S+V + (not) to inf
Promise (khuyên)
Ask (yêu cầu)
Agree (đồng ý)
Demand (yêu cầu)
Hope (hi vọng)
Threaten (đe dọa)
Offer (đề nghị)
Refuse (từ chối)
3. S+V + giới từ +
V_ing
Dream of (mơ về)
Object to (phản đối)
Complain about (phàn
nàn về)
Apologise for (xin lỗi)
Think of (nghĩ về)
Look forward to
Insit on
4. S+V + V_ing
Admit (thừa nhận)
Suggest (đề nghị)
Deny (thú nhận)
Rerget (tiếc về việc gì)
5. S+V + (O) + giới từ
+ V_ing
Accuse + O + of (buộc
tội)
Congratulate + O + on

(chúc mừng)
Prevent + O + from
(ngăn ai ko đc làm gì)
Stop + O + From (ngăn
ai ko đc làm gì)
Thank + O + for (cảm
ơn)
Warn + O + against
(khuyến cáo ai đừng
làm gì)
Apologize to sb for
Apologize sh for sth
(xin lỗi)
Blame sb for (đổ thừa)
D. CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
-Đổi ngôi
-Loại 1 : lùi thì về quá khứ 1 thì
-Loại 2.3 giữ nguyên hình thức động từ
MỆNH ĐỀ IF

TYPE IF CLAUSE MAIN CLAUSE
1 IF S + V [S/ES] S + WILL + BI
2 IF S + V [ED/C2] S + WOULD + BI
3 IF S + HAD + V [C3/ED] S + WOULD HAVE + V [C3/ED]
CHUYỂN ĐỔI CÂU

S + (last) + V
QKĐ/KĐ
+ + when / ago
S + V

HTHT/ PĐ
+ + since /for (bỏ last)
The last time + S + V
QKĐ/KĐ
+ + was in (at, ), was ago
S + V
HTHT/ PĐ
+ + since /for
S + V
QKĐ/start, begin
+ + ago
S + V
HTHTTD/HTHT
+ + since/for (bỏ start, begin)
S +

V
HTHT/ PĐ
+ +before
It/ This is the first time + S + V
HTHT/ KĐ
+ (bỏ before)

18
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Passive and Active voice

TENSE ACTIVE PASSIVE
HTĐ S +V / Vs(es) + 0
People grow tea in Moc Chau.

My mother cleans the car twice a day
S+ am/is/ are +Ved /C3 + (BY+ 0s)
Tea is grown in Moc Chau.
The car is cleaned twice a day.
QKĐ S +Ved / 2nd column + 0
They cleaned that window yesterday
To Ngoc Van drew those pictures.
S +was/were+Ved /C3 + (BY+ 0s)
That window was cleaned yesterday.
Those pictures were drawm by TNV
HTTD S + am/is/ are + Ving + 0
They are building a new school.
I am opening a letter
S + am/is/ are + being +Ved / C3+ byO
A new school is being built.
A letter is opening (by me).
QKTD S + was/were +Ving + 0
The secretary was opening the mail at
8p.m yesterday
S +was/were+ being +Ved /3rd + byO
The mail was being opened at 8p.m
yesterday.
HTHT S + have/has +Ved / C3 + 0
Someone has cleaned the window.
The students haven't done exercises.
S + have/has+been +Ved /C3 + byO
The window has been cleaned.
Exercises haven't been done (by the
students).
TLĐ S + will/ shall + V(infinitive) + 0

They will build a new bridge next
month.
S + will/shall+be+Ved /C3 + byO
A new bridge will be built next month.
TLG S +am/is/ are +going to +V(inf )+0
She is going to type the report.
The students are going to hold the
meeting.
S+am/is/are+going to+be+Ved/C3 byO
The report is going to be typed by her.
The meeting is going to be held by the
students.
have
has
had +
to
used
have/has
S + had + to + V(infinitive) + 0
used
I have to write a report
He has to wash the car.
My brother had to do a lot of exercises.
have/has
S + had +to+be+Ved/C3 + by O
used
A report has to be written ( by me).
The car has to be washed (by him).
A lot of exercises had to do by my
brother.

modal
verbs
can/ could
S + may + V(infinitive) + 0
must
should
You can't wash this desk.
You must leave your raincoat outside
the room.
They may use this room for the
classroom.
can/ could
So + may + be+ Ved /C3 + byO
must
should
This desk can,t be washed.
Your raincoat must be left outside the
room.
This room may be used for the classroom
19
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
VERB FORM

Bare infinitive:động từ nguyên mẫu không To
1. Sau modal verbs:
Will.
Shall
should
could
can

may
must
might
had better
would rather
why not ?
let
help
2. Sau auxilary verbs: do, does, did.
3. Sau make
Passive voice → dùng to inf theo sau.
4. Sau động từ chỉ giác quan:(verbs of perception): see, hear, smell, feel, taste, watch,
notice ,listien, sound, find
Vo (bare) → hành động đã xong
S + V + object
Vo (ing) → hành động đang diễn ra
5. Sau had better (tốt hơn) would rather (thà thì hơn), had sooner.
6. Sau thành ngữ:
To do nothing but + Vo (bare): không làm gì cả mà chỉ.
Can not but + Vo(bare): không còn cách nào khác.
7. Causative form (Thể sai khiến):
S + have + object (chỉ người) + Vo (bare).
8. Simple present tense: I, you, we, they +Vo (bare).
9. Bắt đầu câu mệnh lệnh: (imprative)
10. Do anything/ nothing/ everything But/ Except + bare infinitive
To infinitive (V1) động từ nguyên mẫu có To)
Present infinitive to do
Present continuous
infinitive
to be doing

Perfect infinitive to have done
Perfect continuous
infinitive
to have been doing
Present infinitive passive to be done
Perfect infinitive passive to have been done
1. Làm subject : To become a famous singer is her dream
2. Làm object of verb: S + V + to inf (as an object)
3. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (object complement) ;
S + V + obj + to infinitive
4. Làm adjective → rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ →
review how to reduce relative clause.
5. Làm adverb ⇒ rút gọn: adverbbial clause of result: đứng sau adj
Rút gọn: adverbial clause of purpose: chỉ mục đích
20
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau (phrase of result)
S + V + too adj/adv (for object )+ to inf: Quá đến nổi không thể
S + V + enough + noun +to infinitive
S + V + adj/adv enough+to inf : đủ để làm gì đó
5b. Rút gọn: clause of purpose theo mẫu sau (phrase of purpose)
to inf
S + V + in order for object to inf
so as to inf
6. It + take+ (object) + time + to inf : lấy mất của ai đó bao nhiêu thời gian để làm gì
It+ be + adj + to inf: thật để
S+ find/ think/ belive + it + adj + to inf: nghĩ là
7. Causative form: S+ get + object (chỉ người) + to inf
8. to inf after question words : what / where/ who / whom/ which/ when / how. Trừ why
9. Noun / pronoun + to-inf to infinitive after nouns or pronouns as a modifier to

replace a relative clause
Ex : I have a lot of work to do ( which I have to do )
To- inf dùng sau the first/ the last/ the only or The superlative + N :to replace a
relative clause
EX: He was the first students to find the answer
10.a Những động từ sau đây, theo sau là to infinitive: S + V + to inf
1. afford : cung cấp đủ
2. agree : đồng ý
3. appear : có vẻ
4. arrange : sắp xếp
5. ask : hỏi
6. attempt : cố gắng
7. beg : đề nghị, xin
8. care : quan tâm
9. claim : cho là, tuyên bố
10. consent : đồng ý, tán thành
11. decide : quyết định
12. demand : yêu cầu
13. deserve : xứng đáng
14. expect : trông đợi
15. dare : dám
16. fail : thất bại
17. forget : quên (tương lai)
18. hesitate : ngập ngừng
19. hope : hy vọng
20. learn : học
21. manage : xoay xở
22. mean : muốn
23. need : cần (chủ động, người)
24. offer : mời

25. plan : dự định, kế hoạch
26. prepare : chuẩn bị
27. pretend : giả vờ
28. promise : hứa
29. refuse : từ chối
30. regret : tiếc (tương lai)
31. remember : nhớ (tương lai)
32. seem : dường như
33. struggle : đấu tranh, cố gắng
34. swear : thề
35. threaten : dọa
36. tend : có khuynh hướng
37. volunteer : tình nguyện, xung phong
38. wait : đợi
39. want : muốn (chủ động)
40. wish : ao ước
10.b Những động từ sau đây, theo sau là Obj + to inf: S + V + objective + to inf
1. advise : khuyên
2. allow : cho phép
3. ask : hỏi, đòi hỏi
4. beg : năn nỉ, xin
23. require : yêu cầu
24. recommend : khuyên
25. teach : dạy
26. tell : bảo
21
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
5. cause : gây ra
6. challenge : thách thức, thách
đố

7. convince : thuyết phục
8. dare : dám
9. encourage : khuyến khích
10. expect : trông đợi
11. forbid : cấm
12. force : bắt buộc
13. hire : thuê, mướn
14. instruct : chỉ dẫn
15. invite : mời
16. need : cần
17. tempt : cám dỗ
18. intend : dự định
19. order : ra lệnh
20. permit : cho phép
21. persuade : thuyết phục
22. remind : nhắc lại
27. urge : thúc giục, thuyết phục
28. want : muốn
29. warn : cảnh báo
30. help : giúp đỡ
31. would like : thích
32. would prefer : thích
33. appoint : chỉ định ai làm gì
34. charge : giao nhiệm vụ
35. choose : lựa chọn
36. compel : cưỡng bách
37. defy : thách
38. desire : ao ước, thèm thuồng
39. direct : hướng dẫn, chỉ huy
40. implore : yêu cầu

41. provoke : xúi giục
42. Teach, find, explain, know, understand,
discover, consider, think, believe + how + to
inf: Chỉ cách thức
Gerund: Danh động từ:
A. Gerund as a noun (subj , obj, complement & appositive)
1. Làm chủ ngữ
2. Làm tân ngữ
Object of verb: S + V + V- ing (gerund).
Object of preposition → sau preposition + V-ing.
3. Làm subject complement:
Ex: My hobby is swimming (gerund)
4. Làm appositive (ngữ đồng vị)
Ex: My hobby, swimming makes me healthy.
5. Đứng sau thành ngữ:
it is no use: không có ích
it is no good: không tốt
there is no use:
there is no good: vô ích
can’t stand / bear / help: không thể chịu được
6. Sau hai tính từ: busy, worth
7. Thành lập noun compound (danh từ kép):
N + gerund →child bearing
Gerund + N → flying machine
Ex :weigh-lifting, lorry-driving, dining-room, swimming pool
8. after prepositions (Prepositional Object )
Ex: she is interested in listening to music.
Note : look forward to / be ( get) used to / be accustomed to/ object to / confess to /
contribute to / take to + Ving ( to here :preposition)
9. Adverbial Modifier ( trạng ngữ)

22
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
By/Without + V-ing ( thể cách) He earns money by doing manual work.
He looked at me without saying anything
For + V-ing ( mục đích) Money is used for buying things.
After/at/in/on/before while/ upon + V-ing ( thời gian)
On returning home I found that the door was open.
We ate while listening to the radio.
B. Gerund as a verb: có object hoặc được bổ nghĩa bởi một trạng từ
1. admit : thừa nhận
2. advise :khuyên (không
object)
3. anticipate : tham gia
4. appreciate : đánh giá cao
5. avoid : tránh
6. complete : hòan thành
7. consider : xem xét
8. delay : trì hõan
9. dread : sợ
10. detest : ghét
11. discuss : thảo luận
12. dislike : không thích
13. deny : từ chối
14. enjoy : thưởng thức
15. excuse : xin lỗi
16. finish : hoàn thành
17. forget : quên (qúa khứ)
18. forgive : tha thứ
19. fancy : tưởng tượng
20. imagine : tưởng tượng

21. involve : làm liên lụy
22. include : bao gồm
23. keep : tiếp tục
24. love : (hoặc To inf)
25. like : thích
26. hate : ghét
27. mention : nhắc tới, nĩi tới
28. mind : phiền
29. miss : nhớ, lỡ, mất
30. postpone : đình, hõan.
31. prevent : ngăn cản
32. practise : luyện tập
33. recall : gợi lại, nhớ lại.
34. recollect : gợi lại.
35. recommend: khuyên, dặn dò.
36. regret : tiếc nuối (quá khứ)
37. remember: nhớ (qúa khứ)
38. resent : tức giận, phật ý.
39. resist : cưỡng lại, phản kháng.
40. risk : liều lĩnh.
41. stop : ngừng, từ bỏ.
42. start : (hoặc To inf)
43. suggest : đề nghị
44. tolerate : bỏ qua
45. understand: hiểu
46. restrict :hạn chế, giảm bớt, ngăn
ngừa.
* can’t bear, can’t stand, can’t help
* it is no use, it is no good, there is no use
* look forward to

* be busy, be worth
* have difficulty/ trouble
Past participle: quá khứ phân từ – VoED/V
3
1. Thêm trợ từ have+Vo-ED/V3 (past participle)→ perfect tense
2. Thêm trợ từ Be +Vo-ED/V3(past participle)→ passive voice.
3. Làm chức năng như adjective ⇒ passive meaning ⇒ có thể rút gọn mệnh đề tính
từ.
(adjective clauses or relative clauses)
+ Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.
+ Có thể rút gọn câu khi một chủ ngữ thực hiện hai hành động.
4. Thành lập adjective compound: tính từ kép
N → man – made
Adj + V (PP – VoED/V3 ) → new – born
23
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
Adv → well – known
6. Thêm “the” để thành lập danh từ tập hợp → V(plural)
educated(adj)→ the educated:những người có giáo dục.
7. Thành lập causative form: thể truyền khuyến
S +have/get +object (chỉ vật)+ V (PP – Vo ED/V
3
)
Present participle (Vo + ing) hiện tại phân từ.
1. Thêm trợ từ Be + Vo-ing để thành lập thì continuous tense.
2. Làm tính từ → Mang nghĩa chủ động (active meaning)
→ Có thể rút gọn mệnh đề tính từ (adjective clause or relative clause)
→ Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nhượng bộ, lý do và điều kiện .
→ Một chủ ngữ thực hiện 2 hành động có thể dùng present participle để rút gọn.
3. Thêm mạo từ “the” để thành lập danh từ tập hợp:

Ex: to live → the living: những người đang sống.
4. Thành lập tính từ kép (adjective compound).
N → peace – loving
Adj Vo + ing → good – loking
Adv → hard - working
NOTE
1/. Stop
Stop + to V: có nghĩa là: dừng lại để làm một việc gì dó
Ex: I met my old friend when I was going to work, so I stopped to talk with him. (tôi
đang đi, tôi dừng lại để nói chuyện)
Stop + Ving ~ give up: Bỏ thôi không làm một việc gì đó
Ex: The students stopped talking when the teacher came in. (trong trường hợp này
có nghĩa là nhóm học sinh đã thôi không nói chuyện nữa).
2/. Forgret/Regret/Remember
Forget + to V: quên làm gì đó ~ (not) remember to + V
Ex: I forgot to lock the door, so I had to come back to lock it. (câu này nghĩa là tôi đã
quên không khoá cửa vì thế tôi phải quay trở về để khoá)
Forget + Ving: Quên là đã làm gì ~ (not) remember + Ving
Ex: I forgot meeting him. (Câu này nghĩa là tôi đã gặp anh ta rồi nhưng không nhớ là
mình đã gặp)
Regret + to V: tiếc nuối khi làm gì(thường là thông báo cho ai đó một tin không tốt)
Ex: I regret to tell you that the match has been cancelled.
Regret + Ving: Hối hận là đã làm gì
Ex: I regret telling him my problem.(tôi hối tiếc là đã nói cho anh ta biết về khó khăn
của tôi.)
***Remember/Forget/Regret V – ing: một việc đã xảy ra
To-infinitive: một việc chưa xảy ra/ cần phải làm
3/. Try
Try V – ing: thử làm một việc gì
To – infinitive: cố gắng làm một việc gì

4/. Need/Want/Require
Need/want/require V–ing (need + to be + V
pp
): mang nghĩa bị động (S chỉ vật)
24
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
To – infinitive: mang nghĩa chủ động (S chỉ người)
5/. Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest
Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest V – ing: thích/ghét thật sự
To-infinitive: thích vì cho là tốt nên làm
Prefer + V-ing to V-ing: thích cái gì hơn cái gì
Feel like + Vo ing: thích cái gì đó
6/. Advise/allow/recommend/permit/forbid
Advise/allow/recommend/permit/forbid + O + to Infinitive
Advise/allow/recommend/permit (no Object) + Gerund (V-ing )
7/. Go on
Go on + to inf = move to something different
Go on + gerund = continue doing the same thing
8/. Mean
Mean (meaning 'intend')+ to infinitive: I mean to get to the top by sunrise.
Mean {meaning 'involve' (used only with an impersonal subject)} + the gerund:
EX: He is determined to get a seat even if it means standing in a queue all night.
9/. Prefer to do and prefer doing
*'prefer to (do)' or 'prefer ~ing' (what you prefer in general):
Ex: I don't like cities. I prefer to live in the country. or I prefer living in the country
The differences in structure after prefer. We say:
-Prefer sth to sth else. Or prefer doing sth to doing sth else.
But prefer to do sth rather than (do) sth else.
Ex: * I prefer this coat to the coat you were wearing yesterday.
I prefer driving to travelling by train.

but * I prefer to drive rather than travel by train.
Ann prefers to live in the country rather than (live) in a city.
Would prefer (I'd prefer ) (what somebody wants in a particular situation not in
general):
'Would you prefer tea or coffee?' 'Coffee, please.'
We say 'would prefer to do' (not 'doing'):
'Shall we go by train?' 'Well, I'd prefer to go by car.' (not 'I'd prefer going')
I'd prefer to stay at home tonight rather than go to the cinema.
10/. Verbs + possessive adjective/pronoun object + gerund
11/. Would you mind
Would you mind + Vo- ing?
Would you mind if + S + past Subjunctive …?
12/. Recommend, begin, start, continue + To inf /Vo – ing
13/. Cấu trúc nhờ vã
S + have + O người + V1 + O vật
S + have + O vật+ pp + by O người
S + get + O người + to inf + O vật
S + get + O vật + pp + by O người
* Một số động từ được theo sau bởi động từ ở dạng nguyên mẫu không “ TO”
Sau tất cả các động từ tình thái và một số trợ động từ ta phải dùng động từ nguyên
mẫu không “TO” như: (do; does; did; will; can; could; would; should; may; might;
25

×