Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đồ án công nghệ sửa chữa thiết bị công nghiệp đhnc Hà Nội kèm bản vè full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.44 KB, 16 trang )


TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
CỘNG H
̉
A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
***
*****



ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Chuyên ngành :Cơ Điện
Số: 19


Họ và tên sinh viên Lớp: Khóa:

Giáo viên hướng dẫn :



TÊN ĐỀ TÀI :
Phần 1: Lập quy tnh tháo - lắp và bảo t HỘP BƯỚC TIẾN máy tiện T616

Phần 2: Lập quy tnh sửa chữa mặt phẳng trượt bàn xe dao dọc phụ T616 - kiểm tra tổng
hợp toàn máy tiện T616

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU


1.
Phần thuyết minh:
Chương 1: Phân tích máy và t
́
nh trạng của máy, xác định phương pháp sửa chữa.
Chương 2: Lập quy tnh tháo lắp cụm chi tiết điển h
́
nh trong máy công cụ.
Chương 3: Thiết kế quy tnh sửa chữa chi tiết, cụm máy, máy công cụ.
Chương 4: Kiểm tra chất lượng và đánh giá tổng hợp sau sửa chữa.
2.
Phần bản vẽ :
TT
Tên bản vẽ
Khổ giấy
Số lượng
1
Bản vẽ lắp cụm chi tiết
A0
1÷3
2
Bản chi tiết sửa chữa
A0
2
3
Bản vẽ quy tnh tháo lắp cụm chi tiết
A0
1÷3
4
Bản vẽ quy tnh sửa chữa chi tiết

A0
2÷4
5
Bản vẽ sơ đồ kiểm tra trước và sau khi sửa chữa
A0
1÷3

Ngày giao đề tài: 28/10/2012
Ngày hoàn thành :15/12/2012

KHOA CƠ KHÍ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


Giới thiệu chung về máy tiện t616
Máy tiện T616 là loại máy tiện vạn năng đ-ợc ra đời từ những năm đầu tiên
của cuộc cách mạng công nghiệp nhằm đáp ứng những nhu cầu của con ng-ời
và khoa học xã hội. Máy tiện T616 có thể gia công đ-ợc các loại bề mặt : tiện
trơn, tiện trục bạc, tiện mặt đầu, vát mép, góc l-ợn, vê cung, các mặt định hình,
mặt côn, tiện ren, khoan lỗ .v.v. .
Để thực hiện đ-ợc các bề mặt này máy tiện thực hiện hàng loạt các chuyển
động nh- quay tròn trục chính, tịnh tiến bàn xe dao theo hai ph-ơng dọc
ngangVà chuyển động này đều đ-ợc thực hiện trên các mặt tr-ợt các bộ phận
của máy.
Cấu tạo của máy cơ bản gồm có
1. Đế máy.
2. Thân máy.
3. ụ đứng.
4. ụ động.
5. Bàn xe dao.

Trong quá trình làm việc của máy các bộ phận chi tiết mặt tr-ợt bị h-
hỏng do mòn, cong, vỡ, gẫy. Tuỳ theo dạng hỏng mà có những ph-ơng pháp
phụ hồi thích hợp để đảm bảo cho chi tiết máy hoạt động trở lại chính xác nh-
ban đầu.

Phần VII: Bn dao dc ph trờn
I. Chức năng , nhiệm vụ, đặc điểm mòn, yêu cầu kĩ thuật.
1 Chức năng, nhiệm vụ.
Bàn tr-ợt giá dao hay còn gọi là bàn dao dọc phụ là bàn có kích
th-ớc nhỏ có nhiệm vụ giữ đầu giá dao cho nó tr-ợt để thực hiện điều chỉnh
dao.
Bàn tr-ợt giá dao có các mặt d-ới tiếp xúc với đế giá dao, còn mặt
trên tiếp xúc đầu giá dao để nâng đỡ toàn bộ đầu dao.
2.Tính công nghệ
a)Biểu diễn các kích th-ớc:




b). Yêu cầu kĩ thuật .
1
2
3
4
5

+ Đảm bảo độ phẳng của các mặt 1, 2, 3, 4 sai số 0,02/TBCD.
+ Đảm bảo độ đồng phẳng của hai mặt 1, 2
+ Đảm bảo góc độ giữa mặt 4 và mặt 1
+ Đảm bảo độ song song giữa hai mặt 1, 2 với mặt 5. Sai số

0,02/1000mm
+ Đảm bảo độ song song gi-ã hai mặt 3, 4
2. Đặc điểm mòn.
+ Mặt 1, 2, 3 tiếp xúc với đế giá dao chịu lực nhiều nên bị mòn
nhiều.
+ Mặt 3 bắt với than căn nên ít mòn , chỉ bị x-ớc , nứt
+ Mặt 5 tiếp xúc với đầu dao nên ít mòn .
II. Lập các ph-ơng án sửa chữa
1. Ph-ơng án cạo.
2. Ph-ơng án bào và cạo.


A.Tiến trình công nghệ cho ph-ơng án cạo

NC

Nội dung công việc
Chuẩn
Máy
Dao
Ghi chú
I
Gá trên
bàn chuẩn
hoặc giá
sửa chữa
- Cạo mặt 1,2 đạt độ thẳng độ phẳng. Số
điểm bắt sơn đạt 12 16 điểm trên diện
tích 25 25 mm2.
- Kiểm tra mặt 1,2 đồng phẳng và song

song với tâm trục vít me. Sai số cho phép
0.02/ L
Tâm trục
vít me

Dao cạo
thô, cạo
tinh

II
Gá trên
bàn chuẩn
hoặc giá
sửa chữa
- Dựng bàn dao trên dọc phụ sao cho mặt
3 h-ớng lên trên. Cạo mặt 3 đạt độ thẳng
độ phẳng. Số điểm bắt sơn đạt 12 16
điểm trên diện tích 25 25 mm2.
- Kiểm tra góc hợp bởi mặt 1.3 và mặt 3
song song với tâm trục vít me. Sai số cho
phép 0.02/ L
Tâm trục
vít me

Dao cạo
thô, cạo
tinh
- Đế đồng hồ so là
th-ớc kiểm tra góc.



III
Đặt bàn
dao dọc
trên phụ
lên bàn
chuẩn sao
cho mặt 5
h-ớng lên
trên
- Cạo mặt 5 đạt độ thẳng độ phẳng. Số
điểm bắt sơn đạt 12 16 điểm trên diện
tích 25 25 mm2.
- Kiểm tra độ vuông góc của măt 5 với
tâm trục kiểm. Sai số cho phép
0.02/300
- Kiểm tra độ song song giữa mặt 5 với
tâm trục vít me. Sai số cho phép 0.02/L
Tâm trục
vít me

Dao cạo
thô, cạo
tinh
- Đế đồng hồ so là
th-ớc kiểm tra góc.









B.Bảng Tiến trình sửa chữa bằng ph-ơng án bào và cạo



NC

Nội dung công viêc
Chuẩn
Máy
Dao
Ghi chú
I
Đặt bàn dao dọc trên phụ trên
bàn gá máy bào gi-ờng sao
cho mặt 1,2 h-ớng lên trên,
kẹp chặt.
- Bào mặt 1,2 đồng phẳng và song
song với tâm trục vít me. Sai số
cho phép 0.02/ 300.
- Cạo tinh .
- Kiểm tra độ đồng phẳng của 1,2
và song song với tâm trục vít me.
Tâm trục
vít me

Máy bao

gi-ờng
Dao bào bản
rộng, dao cạo
tinh

II
Đặt bàn dao dọc trên phụ trên
bàn gá máy bào gi-ờng sao
cho mặt 1,2 h-ớng lên trên,
kẹp chặt.
- Bào mặt 3 thẳng, phẳng, hợp với
1 một góc cho tr-ớc và song song
với tâm trục vít me.
- Cạo tinh.
- Kiểm tra góc hợp bởi mặt 3 với
1 và song song với tâm trục vít me
.
Tâm trục
vít me

Máy bao
gi-ờng
Dao bào bản
rộng, dao cạo
tinh








III
Đặt bàn dao dọc trên phụ trên
bàn gá máy bào gi-ờng sao
cho mặt 1,2 h-ớng lên trên,
kẹp chặt.
- Bào mặt 4 đạt độ thẳng độ
phẳng, mặt 4 vuông góc với trục
kiểm và song song với mặt 1, 2
- Cạo tinh để trang trí và chứa dầu
- Kiểm tra độ vuông góc của mặt
4 với trục kiểm.
- Kiểm tra mặt 5 song song với 1,
2
Tâm trục
vít me,
mặt 1, 2
Máy bao
gi-ờng
Dao bào bản
rộng, dao cạo
tinh





IV:Biên luận lựa chọn ph-ơng án sửa chữa hợp lý
Với những ph-ơng án sửa chữa các mặt tr-ợt của bàn dao dọc trên phụ đã

nêu ở trên ta thấy:
- Nếu nh- ta chọn ph-ơng án mài thì ph-ơng pháp này cho độ chính xác cao,
năng suất cao nh-ng trong quá trình gá đặt lại rất phức tạp và đòi hỏi các thiết
bị máy móc phải phù hợp mà các nhà máy xí nghiệp vừa và nhỏ khó có thể đáp
ứng đ-ợc nhu cầu đặc biệt là trong phân x-ởng nhà tr-ờng.Vì vậy ph-ơng án
này không có tính khả thi cao.
- Nếu ta chọn ph-ơng án cạo, ph-ơng án này cho năng suất thấp nh-ng đạt
độ chính xác cao gá đặt đơn giản, dụng cụ không đòi hỏi cao và lại phù hợp với
điều kiện sẵn có và đang đ-ợc sử dụng rộng rãi thông dụng với những nhà máy
xí nghiệp nhỏ và phân x-ởng của nhà tr-ờng.
Vì vậy ta chọn ph-ơng án cạo là có tính khả thi nhất



Tiến trình công nghệ cho ph-ơng án cạo
NC

Nội dung công việc
Chuẩn
Dao
Máy
đo kiểm
Hình vẽ


I


trên
bàn

chuẩn
hoặc
giá
sửa
chữa

- Cạo mặt 1,2 đạt độ
thẳng độ phẳng. Số
điểm bắt sơn đạt 12
16 điểm trên diện
tích 25 25 mm2.
- Kiểm tra mặt 1,2
đồng phẳng và song
song với tâm trục vít
me. Sai số cho phép
0.02/ L

Tâm
trục
vít me


Dao cạo
thô, cạo
tinh

Dùng trục kiểm lồng
vào lỗ trục vít me.
Đồng hồ so có đế đặt ở
lần l-ợt ở mặt 1 và mặt

2 đầu đồng hồ so đ-ợc
di tr-ợt qua đ-ờng
sinh cao nhất của trục
kiểm tại nhiều điểm.
So sánh để xác định
sai số





NC

Nội dung công việc
Chuẩn
Dao
Máy
đo kiểm
Hình vẽ



II

trên
bàn
chuẩn
hoặc
giá
sửa

chữa
- Dựng bàn dao trên dọc
phụ sao cho mặt 3 h-ớng
lên trên. Cạo mặt 3 đạt
độ thẳng độ phẳng. Số
điểm bắt sơn đạt 12 16
điểm trên diện tích 25
25 mm2.
- Kiểm tra góc hợp bởi
mặt 1.3 và mặt 3 song
song với tâm trục vít me.
Sai số cho phép 0.02/
300.
Tâm
trục
vít me
Dao
cạo
thô,
cạo
tinh

Dùng trục kiểm lồng
vào lỗ trục vít me. Đế
đồng hồ so đ-ợc đặt áp
vào mặt 1 và mặt 3.
Đầu đo của đồng hồ
đ-ợc đặt trên đ-ờng
sinh cao nhất của trục
kiểm. Di tr-ợt đồng hồ

so dọc theo đ-ờng sinh
cao nhất của trục kiểm.
Xác định sai số. Kiểm
tra theo 2 ph-ơng.







NC
Nội dung
công việc
Chuẩn
Dao
Máy
đo kiểm
Hình vẽ
III
- Cạo mặt 4
đạt độ
thẳng độ
phẳng. Số
điểm bắt
sơn đạt 12
16 điểm
trên diện
tích 25 25
mm2.

- Kiểm tra
độ vuông
góc của mặt
4 với tâm
trục kiểm5.
Tâm
trục
vít me
Dao
cạo
thô,
cạo
tinh

Lồng trục kiểm
vào lỗ trục 5.
Đặt đế đồng hồ
so trên mặt 4.
Đầu đo đồng
hồ so đ-ợc di
tr-ợt qua
đ-ờng sinh cao
nhất của trục
kiểm tại nhiều
vị trí để xác
định sai số



4



Sai sè cho
phÐp 
0.02/300
- KiÓm tra
®é song
song gi÷a
mÆt 5 víi
t©m trôc vÝt
me. Sai sè
cho phÐp 
0.02/L


V: biện luận nguyên công

Nguyên côngI: Cạo mặt 1,2

- Gá: Đặt bàn dao d-ới dọc phụ trên bàn chuẩn, sao cho mặt 1,2 quay lên
trên.
- B-ớc 1: Cạo mặt 1, 2.
- B-ớc 2: Kiểm tra mặt 1, 2 đồng phẳng và song song với tâm trục vít me
- Dụng cụ : Bàn chuẩn, trục kiểm, đồng hồ so, dao cạo thô, cạo tinh.
- Yêu cầu kỹ thuật: Mặt 1, 2 phẳng, độ bắt sơn đạt 12 16 đIúm trên diên
tích 2525 mm2. Độ không song song cho phép là 0.02/300 .





1
1
2
2


Nguyên công II: Cạo mặt 3.

- Gá: Đặt bàn dao d-ới dọc phụ trên bàn máp sao cho măt 3 h-ớng lên trên.
- B-ớc 1: Cạo mặt 3.
- B-ớc 2: Kiểm tra độ song song của mặt 3 với tâm trục vít me.
- Dụng cụ: Bàn chuẩn,dao cạo thô, cạo tinh, đồng hồ so, nêm.
- Yêu cầu kỹ thuật: Mặt 3 phẳng, thẳng. Độ bắt sơn đạt 12 16 đIúm trên
diên tích 2525 mm2. Độ không song song so với trục vít me cho phép
là 0.02/300.









3) Nguyên công III: Cạo mặt 4

- Gá: Đặt bàn dao d-ới dọc phụ trên bàn máp sao cho măt 4 h-ớng lên trên.
- B-ớc 1: Cạo mặt 4.
- B-ớc 2: Kiểm tra độ vuông góc của 4 với tâm trục 5
- Dụng cụ: Bàn chuẩn,dao cạo thô, cạo tinh, đồng hồ so, nêm.





4

×