Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Một số phương pháp tìm giới hạn của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.62 KB, 5 trang )

Một số phương pháp tìm giới hạn mslive.nstars.org
I- ĐẠO HÀM
1. một vài công thức tính đạo hàm cấp n
( )
( ) ( )
(n)
m m n
x m m 1 m n 1 x

= − … − +

1
( )
( 1) ( 1)!
(ln )
n
n
n
n
x
x

− −
=
x ( ) x
(a ) a ln
n n
a=
với a>0
( )
( inx) in( )


2
n
S S x n
π
= +
( )
( osx) os( )
2
n
C C x n
π
= +
2.công thức mở rộng
1
2
2
( )' '
'
( )'
2
( )' '
'
(ln )'
( )' ' ln
(sin )' 'cos
(cos )' 'sin
'
(tan )'
os
'

(cot )'
sin
'
(log )'
ln
u u
u u
a
u u u
u
u
u
e u e
u
u
u
a u a a
u u u
u u u
u
u
c u
u
u
u
u
u
u a
α α
α


=
=
=
=
=
=
= −
=

=
=
2
1 1 1 1 1 1
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2
ax
( )'
( )
2
( )'
( )
b ad bc
cx d cx d
a b a c b c
x x

a b a c b c
a x b x c
a x b x c a x b x c
+ −
=
+ +
+ +
+ +
=
+ + + +
3. một vài kết quả hay dùng
x
0
e 1
lim 1
x
x


=

x
0
a 1
lim ln
x
a
x



=

0
ln(1+x)
lim 1
x
x

=

0
ln(1+ax)
lim 1
x
ax

=

lim (1 )
x k
x
k
e
x
→+∞
+ =

lim (1 )
k
k

x
x
x e
→+∞
+ =
4. công thức leplit: nếu u,v là các hàm khả vi n lần thì:
onlysea7
1
Một số phương pháp tìm giới hạn mslive.nstars.org
( ) ( ) ( )
0
( )
n
n i i n i
n
i
uv C u v

=
=

II-MỘT VÀI CÔNG THỨC TÌM GIỚI HẠN
1.PHƯƠNG PHÁP 1: ứng dụng đạo hàm để tìm giới hạn
Tìm giới hạn:
0
lim ( )
x x
L Q x

=

Ta làm như sau:
B1: xác định hàm
0
( ) ( )f x f x=>
Xác định
0
'( ) '( )f x f x=>
B2: biến đổi phương trình về dạng:
0
0
0
0
( ) ( )
lim '( )
x x
f x f x
L f x
x x


= =

0
0
0 0
0
( ) ( )
lim . ( ) '( ). ( )
x x
f x f x

L p x f x p x
x x


= =

với
0
( ) 0p x ≠
.
0
0
0 0
0
0
0
( ) ( )
'( )
lim
( ) ( )
'( )
x x
f x f x
x x f x
L
g x g x
g x
x x




= =


với
0
'( ) 0g x ≠
2. PHƯƠNG PHÁP 2: gọi đa thức vắng
Ta áp dụng kết quả sau:
0
1 ax 1
lim
n
x
a
x n

+ −
=
VD:tìm
7
0
( 2 1998) 1 2 1998
lim
x
x x
x

+ − −
Ta có:

2
7 7
2
( 1998) 1 2 1998 1 2 1
( ) ( 1998)
x x x
f x x x
x x
+ − − − −
= = + +
=>
0
3996
lim ( )
7
x
f x

= −
Trong ví dụ trên ta đã thêm bớt
2
1998x +
vào tử thức để xuất hiện dạng
0
1 ax 1
lim
n
x
x


+ −
. Đây là điểm mấu chốt của lời giải.
Tổng quát: để tìm
0
lim ( )
x
F x

ta thêm bớt p(x) vào f(x) làm xuất hiện dạng
1 ax 1
n
x
+ −
, hạng tử vắng là p(x) đã xưng danh
3. PHƯƠNG PHÁP 3: hệ số bất định
Xét ví dụ: tìm
3 3 2
2
1 1
5 7
lim ( ) lim
1
x x
x x
f x
x
→ →
− − +
=


Giải:
3 3 2
2 2
1 1
5 2 7 2
lim ( ) lim( )
1 1
x x
x x
f x
x x
→ →
− − + −
= −
− −
=
1
6
** trong lời giải trên,ta đã thêm bớt 2 vào tử thức của f(x).câu hỏi đặt ra là:
1) Tại sao phải có số 2
2) Tại sao phải là số 2
3) Tìm số 2 như thế nào
onlysea7
2
Một số phương pháp tìm giới hạn mslive.nstars.org
** trả lời 2 câu hỏi: để tìm số 2 ta đưa ra thuật toán tìm số hạng vắng.
B1:
c∀ ∈¡
,ta có:
3 3 2

2 2
5 7
( )
1 1
x c x c
f x
x x
− − + −
= −
− −
B2:trong các số c đó, ta tìm số c sao cho x
2
-1 cùng nhân tử với
3
1
( ) 5f x x c= − −

3 2
2
( ) 7f x x c= + −
.điều đó xảy ra khi chỉ khi c là nghiểm của
hệ sau:
1
2
( 1) 0
( 1) 0
f
f
± =



± =

2
2
6
c
c
c
=


=





=


 c=2 là đáp án cần tìm.
Tổng quát: giả sử
( )
( )
( )
f x
F x
g x
=

B1: phân tích
1 2
( ) ( )
( )
( ) ( )
f x c f x c
F x
g x g x
− −
= +
B2:tìm c. gọi x
1
,x
2
,x
n
là nghiệm của g(x)=0 ,khi đó c là nghiệm của hệ:
1 1
2 1
( ) 0
( ) 0
f x c
f x c
+ =


+ =

hoặc
1 2

2 2
( ) 0
( ) 0
f x c
f x c
+ =


+ =

hoặc … hoặc
1
2
( ) 0
( ) 0
n
n
f x c
f x c
+ =


+ =

4. PHƯƠNG PHÁP 4: tách bộ phận kép
Muốn tìm giới hạn
( ) ( )
lim
( )
m n

k
x a
f x g x
x a



có dạng vô định
0
0
(m,n,k
∈¥
),
1 min( , )k m n≤ ≤
,ta biến đổi bằng cách thêm bớt biểu thức
( )
( )
k
h x
x a−
vào phân thức
phải tìm giới hạn:
1 1
( ) [ ( )] ( ) ( ) ( ) [ ( )]
( ) ( )
( ) ( ) ( )
m n
m m
m n
k k k

f x h x h x h x g x h x
f x g x
x a x a x a
+ − − +

= +
− − −
1 1
1 2
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
k k
f x g x
x a Q x x a Q x
= +
− −
Trong đó
1 2
( ), ( )Q x Q x
là biểu thức liên hợp của
( ) ( )
m
f x h x−
,
( ) ( )
m
h x g x−
.
Lúc đó:
1 1

1 2
( ) ( )
lim
( ) ( ) ( ) ( )
k k
x a
f x g x
x a Q x x a Q x

+
− −
có dạng quen thuộc
VD:tìm giới hạn
3 2 3 2
3
0
8 6 9 9 27 27
lim
x
x x x x x
L
x

+ + + − + +
=
Đặt
3 2 3 2
( ) 8 6 9 8 ( 3)f x x x x x x= + + + = + +

2 3 3

( ) 9 27 27 ( 3)g x x x x x= + + = − + +
Ta có: L=
3 2 3 3
3
3
0
8 ( 3) ( 3)
lim
x
x x x x
x

+ + − − + +
=
3 2 3 3
3
3 3
0
8 ( 3) ( 3) ( 3) ( 3)
lim( )
x
x x x x x x
x x

+ + − + + − − + +
+
onlysea7
3
Một số phương pháp tìm giới hạn mslive.nstars.org
=

3 3
3 3 2 3 3 3
0
3
8
lim(
( 8 ( 3) ( 3)) (( 3) ( 3) )
x
x x
x x x x x x x x

+
+ + + + + + − + +
=
3 2 3 3
0
3
8 1
lim( )
( 8 ( 3) ( 3)) (( 3) ( 3) )
x
x x x x x x

+
+ + + + + + − + +
=
37
27
5. PHƯƠNG PHÁP 5: công thức L’HOSPITAL
Cho hai hàm số

( ), ( )f x g x
có đạo hàm trên (a,b)
Giả sử rằng :
0 0
0 0
0
lim ( ) lim ( ) 0
lim ( ) lim ( )
'( )
lim
'( )
x x x x
x x x x
x x
f x g x
f x g x
f x
g x
α
→ →
→ →


= =





= = ∞




=


thì:
0
( )
lim
( )
x x
f x
g x
α

=
Nhận xét:
1. kết quả trên vẫn đúng khi thay x
0
bằng
±∞
2. khi x

x
0
(hoặc

) mà
0

'( )
lim
'( )
x x
f x
g x

vẫn có dạng
0
,
0


ta áp dụng quy tắc
trên một lần nữa.
3. nếu
0
'( )
lim
'( )
x x
f x
g x

không tồn tại thì không thể kết luận
0
( )
lim
( )
x x

f x
g x

không tồn tại
nghĩa là
0
( )
lim
( )
x x
f x
g x

có thể có giới hạn.
VD: tìm giới hạn
0
1 2 1 sinx
lim
3 4 2
x
x
x x

− + +
+ − −
Giải: ta có
2
(1 2 1 sinx)' cos
2 2 1
x x

x

− + + = +
+
3
( 3 4 2 )' 1
2 3 4
x x
x
+ − − = −
+
=>
0
1 2 1 sinx
lim
3 4 2
x
x
x x

− + +
+ − −
=
0
2
cos
2 2 1
lim
3
1

2 3 4
x
x
x
x


+
+

+
=0
II-BÀI TẬP ÁP DỤNG
Tìm giới hạn sau:
1.
3 2
2
1
5 7
lim
1
x
x x
x

− − +


2.
3

2
0
1 2 1 3
lim
x
x x
x

+ − +
onlysea7
4
Một số phương pháp tìm giới hạn mslive.nstars.org
3.
2 1
0
2
lim( )
1
x
x
x
x
+

+
+
4.
sin 2 sin
0
e e

lim
sinx
x x
x→

**chú ý: để giải một số dạng vô định như
0 0
1 , ,0


ta tìm
0
lim(ln )
x x
y
α

=
với
( )
[ ( )]
g x
y f x=
rồi suy ra
0
lim
x x
y

=

e
α
KIẾN NGHỊ
Do thời gian soạn thảo đề tài còn ngắn, nên không tránh khỏi những sai sót,
mong mọi người đọc và đóng góp ý kiến.Để tôi kịp thời chỉnh sửa đổi,bổ sung và
hoàn thiện kiến thức cá nhân.
Mọi ý kiến xin gửi về:
www.mslive.nstars.org
onlysea7
5

×