Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.28 KB, 54 trang )

báo cáo thực tập tốt nghiệp 1 Trờng Đại học Vinh
LI M U
1. Tớnh cp thit ca ti
Ton cu húa v khu vc húa l mt xu th tt yu trong tin trỡnh phỏt
trin kinh t th gii. i vi ngnh ti chớnh ngõn hng, hi nhp kinh t
quc t to ng lc thỳc y cụng cuc i mi v ci cỏch h thng ngõn
hng Vit Nam; m rng c hi trao i hp tỏc quc t gia cỏc ngõn hng
thng mi trong hot ng kinh doanh tin t; ng thi cỏc ngõn hng Vit
Nam cú iu kin tranh th vn, cụng ngh, kinh nghim qun lý v phỏt huy
li th so sỏnh ca mỡnh theo kp yờu cu cnh tranh quc t v m rng
th trng ra nc ngoi. Tuy nhiờn, cỏc ngõn hng Vit Nam cng gp phi
thỏch thc to ln trong cnh tranh vi cỏc ngõn hng trong nc v vi ngõn
hng nc ngoi.
Hot ng kinh doanh ngõn hng l mt lnh vc hot ng rt nhy
cm, cú tớnh xó hi hoỏ cao, ũi hi cỏc ngõn hng thng mi trong nc
phi mnh cú th cnh tranh vi ngõn hng ln ca cỏc nc trờn th
gii. Mt khỏc, khi tin hnh m ca v hi nhp, cỏc ngõn hng Vit Nam s
phi cnh tranh vi cỏc ngõn hng nc ngoi m khụng cú s bo h ca
Nh nc. õy s l mt khú khn rt ln cho cỏc ngõn hng Vit Nam khi
m bn thõn cỏc ngõn hng vn cũn nhiu yu kộm, sc cnh tranh ca cỏc
ngõn hng cũn thp hn so vi cỏc ngõn hng nc ngoi c v quy mụ ln
tim lc.
Qua hn 50 nm hỡnh thnh v phỏt trin, NH T&PT Ngh An hin
nay ó xõy dng cho mỡnh mt v trớ quan trng trờn a bn tnh Ngh An, l
mt ngõn hng thng mi quc doanh cú b dy kinh nghim trong lnh vc
hot ng tớn dng u t. Trc ỏp lc cnh tranh ngy cng gay gt vi cỏc
ngõn hng trong nc v ngõn hng nc ngoi, NH T&PT Ngh An cn cú
cỏc bin phỏp ci t hot ng, i mi mt cỏch ton din, trit v mnh
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD


báo cáo thực tập tốt nghiệp 2 Trờng Đại học Vinh
m nhm ỏp ng nhng ũi hi ca nn kinh t hi nhp v nõng cao nng
lc cnh tranh ca mỡnh.
Xut phỏt t thc tin trờn, vic nghiờn cu ỏnh giỏ nng lc cnh
tranh ca ngõn hng thng mi Vit Nam núi chung v NH T&PT Ngh
An núi riờng l mt ũi hi cp thit. Vỡ vy chuyờn Nõng cao nng lc
cnh tranh ca Ngõn hng u t v phỏt trin Ngh An c chn
nghiờn cu nhm a ra nhng phng hng, gii phỏp nhm nõng cao nng
lc cnh tranh ca NH T&PT Ngh An, gúp phn phỏt trin v khng nh
v th ca ngõn hng ny trong mụi trng cnh tranh ngy cng khc lit.
2. Mc ớch nghiờn cu
Thụng qua nghiờn cu hot ng kinh doanh ca NH T&PT Ngh An
nhng nm qua, bng vic phõn tớch, ỏnh giỏ thc trng nng lc cnh tranh
ca NH T&PT Ngh An t ú rỳt ra c nhng kt lun v xut mt s
gii phỏp nhm nõng cao nng lc cnh tranh ca NH T&PT Ngh An.
3. i tng v phm vi nghiờn cu
i tng nghiờn cu ca chuyờn l nng lc cnh tranh ca NH
T&PT Ngh An da trờn cỏc ch tiờu c bn: nng lc ti chớnh, nng lc
hot ng, kh nng ng dng cụng ngh, ngun nhõn lc, trỡnh qun lý v
c cu t chc, vn húa kinh doanh trong ngõn hng.
Phm vi nghiờn cu ca chuyờn l NH T&PT Ngh An.
4. Phng phỏp nghiờn cu
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, chuyờn s dng tng hp cỏc phng
phỏp: phng phỏp thng kờ, phng phỏp phõn tớch- tng hp, phng phỏp
i chiu so sỏnh, phng phỏp logic, phng phỏp mụ t v khỏi quỏt húa
i tng nghiờn cu.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 3 Trờng Đại học Vinh

5. Kt cu ca chuyờn
Ngoi phn li m u v kt lun, kt cu ca chuyờn gm 2 phn:
Phn 1: Tng quan v Ngõn hng u t v phỏt trin Ngh An
Phn 2: Thc trng v gii phỏp nõng cao nng lc cnh tranh ca
Ngõn hng u t v phỏt trin Ngh An.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 4 Trờng Đại học Vinh
PHN 1
TNG QUAN V NGN HNG U T V PHT TRIN NGH AN
1.1. Khỏi quỏt v ngõn hng u t v phỏt trin Ngh An
1.1.1. Gii thiu v Ngõn hng u t v phỏt trin Vit Nam
H thng NH T&PT Vit Nam tin thõn l NH Kin thit Vit Nam
trc thuc B ti chớnh c thnh lp theo Ngh nh s 177/TTg ngy
26/04/1957 ca th tng Chớnh ph v c thnh lp theo mụ hỡnh Tng
cụng ty Nh nc ti Ngh nh s 90/TTg ngy 07/03/1994 ca th tng
Chớnh ph. Trong quỏ trỡnh hot ng v trng thnh, NH T&PT Vit
Nam ó mang nhiu tờn gi khỏc nhau phự hp vi tng thi k xõy dng v
phỏt trin ca t nc:
- NH Kin thit Vit Nam t ngy 26/4/1957.
- NH u t v Xõy dng Vit Nam t ngy 24/6/1981.
- NH u t v Phỏt trin Vit Nam t ngy 14/11/1990.
Hin nay mụ hỡnh t chc ca NH T&PT Vit Nam gm 5 khi ln:
Khi NH thng mi quc doanh, Khi cụng ty, Khi cỏc n v s nghip,
Khi liờn doanh, Khi u t. Tớnh n 31/12/2008, tng s cỏn b cụng nhõn
viờn ca ton h thng t trờn 10.000 ngi va cú kinh nghim va am hiu
cụng ngh NH hin i.
NH T&PT Vit Nam cú tr s chớnh ti tũa nh Vincom, 191 B
Triu, qun Hai B Trng, H Ni.

õy l mt trong 4 NHTM Nh nc ln nht Vit Nam hin nay, l
DNNN hng c bit, gi vai trũ ch o v lnh vc u t phỏt trin. Bờn
cnh vic hot ng y cỏc chc nng ca mt NHTM c phộp kinh
doanh a nng tng hp v tin t, tớn dng, dch v NH v phi NH, lm NH
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 5 Trờng Đại học Vinh
i lý, phc v cỏc d ỏn t cỏc ngun vn, cỏc t chc kinh t, ti chớnh, tin
t trong v ngoi nc. ng thi NH l chuyờn ngnh trong lnh vc u t
phỏt trin c thnh lp sm nht ti Vit Nam.
NH T&PT Ngh An l chi nhỏnh cp 1, l n v thnh viờn ca NH
T&PT Vit Nam, cú tr s chớnh ti s 216 Lờ Dun - TP Vinh Ngh An.
1.1.2. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca NH T&PT Ngh An
Cựng vi s ra i NH Kin thit Vit Nam, ngy 27/5/1957, B ti
chớnh cú quyt nh thnh lp cỏc chi nhỏnh NH Kin thit trong ú cú chi
nhỏnh NH Kin thit Ngh An, tin thõn l phũng cp phỏt vn kin thit c
bn nm trong ty ti chớnh Ngh An.
Thi k 1957-1965: Thi k khụi phc, phc hi kinh t v thc hin
k hoch 5 nm ln th nht. Nhm xõy dng c s vt cht k thut ban u
cho quỏ trỡnh xõy dng CNXH min Bc v u tranh gii phúng min
Nam. Lỳc u mi thnh lp ch cú 9 ng chớ, cha c o to qua trng
lp ca NH Kin thit.
Thi k 1965-1975: Thi k va xõy dng va chng chin tranh phỏ
hoi min Bc ca quc M. Vn u t trờn lónh th trong 10 nm nay
tng gp 3 ln so vi thi k 1957-1964, ch yu l vn m bo giao thụng,
phc v yờu cu chin tranh. Trong thi k ny, NH Kin thit ó gúp phn
thc hin 2 nhim v chớnh tr l xõy dng v bo v t quc. V nh nhng
úng gúp ca mỡnh, NH Kin thit Ngh An ó c B ti chớnh trao tng c
n v thi ua xut sc.

Thi k 1976- 1980: Thi k khụi phc v phỏt trin kinh t sau khi t
nc c thng nht. u nm 1976, NH Kin thit Ngh Tnh c thnh
lp trờn c s hp nht NH Kin thit Ngh An v NH Kin thit H Tnh.
Vn u t thi k ny u tiờn thớch ỏng cho cỏc chng trỡnh trng im
quc gia, trng im ca Tnh. Thi k ny, NH Kin thit Ngh An qun lý
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 6 Trờng Đại học Vinh
mi nm trờn 200 cụng trỡnh ln nh thuc kinh t Trung ng v kinh t a
phng, li cú thờm 7 cụng trỡnh xõy dng trờn nc bn Lo anh em nh
ng 6b-7b-8b.
Thi k 1981-1990: Ngh nh ngy 24/6/1981 ca Chớnh ph i tờn
gi ca NH Kin thit thnh NH u t v xõy dng. Mng li hot ng
ca chi nhỏnh NH u t v xõy dng Ngh Tnh lỳc ny ó cú 27 huyn th
vi 200 cỏn b. Trng tõm vn cp phỏt xõy dng c bn trong giai on ny
l tp trung vo vic hon thnh cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh phc v
cho giao thụng.
Thi k 1991 n nay: Ngh nh 53 ca Hi ng b trng ngy
14/11/1990 i tờn NH u t v xõy dng thnh NH u t v phỏt trin,
ng thi thng c NH Nh nc cng ban hnh iu l NH T&PT Ngh
An nhm tng bc chuyn dn c ch hot ng ca NH t bao cp sang
hch toỏn kinh t kinh doanh. Cui nm 1964, theo quyt nh 654 Ttg v
thc hin nhim v mi theo quyt nh 293 NHNN ca Thng c NHNN l
ngoi chc nng huy ng vn trung v di hn trong v ngoi nc cho
vay cỏc d ỏn phỏt trin kinh t k thut cũn kinh doanh tin t, tớn dng v
dch v NH ch yu trong lnh vc u t phỏt trin c phộp thc hin cỏc
hot ng NHTM quy nh ti phỏp lnh NH. Nh s ch o ca NH
T&PT Vit Nam, ca cp y, chớnh quyn a phng, vi quyt tõm ca
mỡnh, chi nhỏnh ó t khng nh mỡnh trong hot ng kinh doanh tin t, tớn

dng. T ú n nay, vi kinh nghim hn 50 nm xõy dng v trng thnh
vi nhng thnh tớch ó t c trong cỏc thi k l nim t ho chi
nhỏnh vng tin vn lờn trong nhng nm tip theo.
1.2. T chc hot ng kinh doanh ca NH T&PT Ngh An
1.2.1. C cu t chc v lnh vc kinh doanh ca Ngõn hng
* C cu t chc
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 7 Trờng Đại học Vinh
Chc nng nhim v ca Ban giỏm c, cỏc phũng ban c c th hoỏ
bng quy ch ni b.
- Ban giỏm c: Bao gm mt giỏm c ph trỏch chung v trc tip
iu hnh khi qun lý ni b bao gm: phũng T chc, phũng Hnh chớnh
qun tr, phũng K toỏn, phũng K hoch kinh doanh, phũng in toỏn,
phũng Kim tra kim toỏn ni b, trung tõm tp hun.
- Phũng T chc: Qun lý lao ng ca ton Chi nhỏnh, tham mu cho
giỏm c v nh biờn, biờn ch v ch tin lng cho cỏn b ,thc hin
cụng tỏc quy hoch cỏn b, xut c cỏn b i hc v qun lý theo dừi trỡnh
cỏn b v mt s cụng tỏc khỏc
- Phũng K toỏn: T chc thc hin v kim tra cụng tỏc hch toỏn k
toỏn chi tit, k toỏn tng hp v ch bỏo cỏo k toỏn ca Chi nhỏnh.
- Phũng K hoch- kinh doanh: Nghiờn cu xut chin lc khỏch
hng, chin lc huy ng vn ti a phng, xõy dng k hoch kinh
doanh, cõn i ngun vn, s dng vn v iu hũa vn kinh doanh trờn a
bn.
- Phũng in toỏn: Qun lý mng, h thng phõn quyn truy cp, kim
soỏt ti Chi nhỏnh, t chc vn hnh h thng thit b tin hc v cỏc chng
trỡnh phn mm, bo mt thụng tin, qun lý an ton d liu, thụng sut mi
hot ng ca NH.

- Phũng Kim tra kim toỏn ni b: Kim tra, giỏm sỏt, trin khai chp
hnh quy trỡnh nghip v kinh doanh theo quy nh ca Phỏp lut. xut
bin phỏp x lý cỏc tn ti, gii quyt n th khiu ni, t vn cho ban giỏm
c v cỏc tranh chp liờn quan n hot ng ca NH.
- Phũng Thanh toỏn quc t: Thc hin thanh toỏn quc t thụng qua
mng SWIFT, cỏc nghip v tớn dng chng t : thm nh, m LC, bo lónh
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 8 Trờng Đại học Vinh
ngoi t cú liờn quan n thanh toỏn quc t, cỏc nghip v kiu hi v
chuyn tin, m ti khon khỏch hng nc ngoi.
- Phũng Dch v khỏch hng: Thc hin vic gii ngõn vn vay cho
khỏch hng, m ti khon tin gi cho khỏch hng. Thc hin tt c cỏc giao
dch nhn tin gi, rỳt tin , thanh toỏn, chuyn tin cng nh cỏc giao dch
mua ngoi t giao ngay ca khỏch hng v chu trỏch nhim x lý cỏc yờu cu
ca khỏch hng v vn cú liờn quan.
- Phũng tớn dng: Thc hin hot ng tớn dng i vi khỏch hng l
cỏc doanh nghip ngoi quc doanh v cỏ nhõn, tham gia xõy dng chớnh sỏch
tớn dng v gii quyt cỏc vn khỏc cú liờn quan n qun lý hot ng tớn
dng ngoi quc doanh.
-Phũng giao dch: Thc hin giao dch vi khỏch hng, m ti khon
tin gi, nhn tin gi tit kim cỏc loi, thu i ngoi t, chi tr kiu hi, cho
vay cm c, chit khu giy t cú giỏ
* Lnh vc hot ng kinh doanh ca Ngõn hng
NH T&PT Ngh An cung cp cỏc sn phm dch v sau:
- Dch v gi tin: Nhn tin gi bng ng Vit Nam v ngoi t i
vi cỏc thnh phn kinh t, t chc, cỏ nhõn vi k hn a dng v lói sut
linh hot, Tit kim, K phiu, Trỏi phiu, Chng ch tin gi, Tin gi cú k
hn, Tin gi khụng k hn.

Cỏc hỡnh thc hot ng tin gi khỏc: Tit kim d thng, Tit kim
tớch lu, Tit kim rỳt dn, Tit kim bc thang.
- Thanh toỏn trong nc: M ti khon cho t chc, cỏ nhõn; Thanh
toỏn trong nc bng tin mt, chuyn khon; Thanh toỏn khỏc.
- Dch v th trng ngoi hi: Mua bỏn ngoi t di hỡnh thc: Giao
ngay, k hn, hoỏn i.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 9 Trờng Đại học Vinh
- Sn phm Tớn dng: Cho vay ngn hn; cho vay trung di hn; cho
vay ng ti tr; cho vay tiờu dựng, h tr xõy dng nh , xut khu lao
ng ; Cho vay cm c, chit khu giy t cú giỏ; Ti tr xut nhp khu;
T vn u t tớn dng.
- Sn phm ti tr thng mi: Thanh toỏn quc t: M, thanh toỏn,
thụng bỏo, chuyn nhng; Chit khu h chng t; Bo lónh nhn hng, nh
thu hng, nhp hng xut; Cỏc nghip v thanh toỏn quc t khỏc; Bo lónh:
Thụng bỏo, phỏt hnh bo lónh cỏc loi.
- Dch v Ngõn hng in t: Chuyn tin nhanh; Rỳt, chuyn tin t
ng (ATM); Thu chi qua th ATM; Ngõn hng ti nh (Home Banking);
Thu h, chi h; Chi tr kiu hi.
- Cỏc dch v khỏc: Dch v ngõn qu, Vn chuyn tin; Bo him phi
nhõn th thụng qua chi nhỏnh Cụng ty bo him BIDV ti Ngh An; T vn
ti chớnh v u t v cỏc dch v ngõn hng khỏc.
1.2.2. Kt qu hot ng ca Ngõn hng trong thi gian gn õy
1.2.2.1. Khỏi quỏt kt qu hot ng ca Ngõn hng trong thi gian qua
Trong nhng nm va qua, bng vic bỏm sỏt mc tiờu, chng trỡnh
k hoch kinh t ca a phng, NH T&PT Ngh An ó u t kinh doanh
ỳng mc ớch, khụng nhng nõng cao hiu qu hot ng ca ngõn hng m
cũn gúp phn thỳc y kinh t trờn a bn.

Ngun vn huy ng ca NH T&PT Ngh An tng u qua tng
nm, hin nay th phn huy ng vn ca NH T&PT Ngh An chim 18,2%
tng huy ng vn ton tnh. Vn huy ng trong nm 2008 t trờn
1.809.585 triu ng, tng gn 9,2% so vi nm 2007, 1,36% so vi nm
2006. Bờn cnh ú, NH T&PT Ngh An ó thc hin u t kinh doanh trờn
th trng tin t, c bit l u t vo giy t cú giỏ cú tớnh thanh khon cao
nh trỏi phiu chớnh ph vi mc ớch lm tng d tr th cp, tng hiu qu
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 10 Trờng Đại học Vinh
s dng vn kh dng v thay i c cu ti sn cú sinh li ca ngõn hng
theo hng hiu qu hn v t trng doanh s u t cao hn.
D n tớn dng luụn chim trờn 70% tng ti sn, iu ú th hin hot
ng tớn dng vn l hot ng ch yu ca NH T&PT Ngh An. Tng d
n tớn dng ca ngõn hng tng u qua cỏc nm. Cht lng hot ng tớn
dng c ci thin ỏng k. Cụng tỏc qun lý gii hn tớn dng i vi cỏc
ngnh kinh t ca NH T&PT Ngh An ó t c bc tin quan trng, c
bit l gim t l cho vay xõy lp theo ỳng mc tiờu v y mnh cho vay cỏc
doanh nghip va v nh, cho vay tiờu dựng, xut nhp khu, cho vay cỏc
ngnh kinh t tim nng.
Ngõn hng ó tin hnh nhiu hot ng dch v nh: Thanh toỏn trong
nc, thanh toỏn quc t, kinh doanh ngoi t, bo lónh, hot ng th, hot
ng i lý u thỏc v ti chớnh nụng thụn, dch v ngõn hng in t ỏp
ng mt cỏch ti a nhu cu a dng ca khỏch hng trong v ngoi tnh.
1.2.2.2. Nhng thun li v khú khn trong quỏ trỡnh hot ng kinh
doanh ca Ngõn hng
* Thun li
Trong sut thi gian 50 nm k t khi thnh lp n nay, NH T&PT
Ngh An ó khụng ngng phỏt trin, cng c uy tớn ca mỡnh trờn th trng.

Trong nn kinh t th trng nh hin nay, vic nm bt c nhng thun li
v khú khn ca Ngõn hng cng ht sc quan trng, õy l c s ngõn
hng cú nhng quyt nh ỳng n trong vic qun lý hot ng kinh doanh,
nhm gim thiu v ngn nga ri ro, nht l trong iu kin cnh tranh trong
kinh doanh ngõn hng ngy cng gay gt. Bờn cnh nhng im mnh vn cú
ca ngõn hng thỡ mụi trng kinh doanh trong nhng nm va qua cng úng
gúp khụng nh vo quỏ trỡnh hot ng ca ngõn hng.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 11 Trờng Đại học Vinh
B Chớnh tr ó cú nhiu ch trng u t nhm phỏt trin kinh t xó
hi Ngh An v vic phỏt trin kinh t cỏc tnh duyờn hi min Trung, quy
hoch thnh ph Vinh n nm 2005, tt c cỏc ch trng ú to c hi v
iu kin thun li cho Ngõn hng trong vic u t v phỏt trin nn kinh t
tnh nh. Bng nhiu chớnh sỏch kinh t- xó hi cỏc nm qua, Ngh An ó thu
hỳt c nhiu d ỏn, ó hỡnh thnh mt s khu cụng nghip v cỏc tiu vựng
kinh t tp trung nh: Khu cụng nghip Bc Vinh, Khu kinh t ụng Nam,
Ca Lũ, Nam Cm, Hong Mai, Tõn K... to mụi trng hot ng cho cỏc
chi nhỏnh ngõn hng trờn a bn. Mt khỏc nh cú s ch o ca NHNN, NH
T&PT Vit Nam, Tnh y, UBND Tnh cựng cỏc cp, cỏc ngnh v chi
nhỏnh bn ó giỳp cho NH T&PT Ngh An hon thnh tt nhim v kinh
doanh ca mỡnh v nõng cao hn na hiu qu hot ng.
* Khú khn
Bờn cnh nhng thun li thỡ trong nhng nm qua hot ng kinh
doanh ca NH T&PT Ngh An cũn gp mt s khú khn sau:
- Vic nm bt c hi v chim lnh th phn cỏc Ngõn hng c phn
ang m rng v thõm nhp ngy cng nhiu, m rng mng li bỏn l n
thnh ph Vinh v cỏc vựng lõn cn nờn cnh tranh ngy cng gay gt v
khỏch hng, cụng ngh v ngun lao ng cú trỡnh cng nh kh nng cung

cp sn phm dch v.
- Cỏc chớnh sỏch kinh t xó hi ca Tnh ang tp trung u tiờn cho u
t phỏt trin kinh t s thu hỳt thờm mt s d ỏn, vỡ vy nhng gúi gii phỏp
kớch cu ca Chớnh ph cựng vi nhng chớnh sỏch kinh t a phng cn
phi c quan tõm ch o mt cỏch sỏt sao, to iu kin hn na cho cỏc
ngõn hng cng nh cỏc t chc kinh t, do tỡnh hỡnh kinh t ang gp nhiu
khú khn cng nh do chu nh hng ca cuc khng hong kinh t th gii.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 12 Trờng Đại học Vinh
PHN 2
THC TRNG V GII PHP NNG CAO NNG LC
CNH TRANH CA NGN HNG U T V PHT TRIN
NGH AN
2.1. Thc trng v nng lc cnh tranh ca Ngõn hng u t v phỏt
trin Ngh An
2.1.1. Nng lc ti chớnh
2.1.1.1. Quy mụ v mc an ton ca vn ch s hu
* Quy mụ vn ch s hu
Biu 2.1: Vn ch s hu ca NH T&PT Vit Nam
n v: T ng
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000

16,000
18,000
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Vn ch s hu l mt ch tiờu quan trng trong vic ỏnh giỏ nng lc
cnh tranh ca NHTM, tuy khụng trc tip tham gia vo hot ng kinh
doanh ca NHTM, nhng nú l mt ngun lc quan trng chi phi nhiu ch
tiờu hot ng ca NH, quyt nh n nng lc cnh tranh ca NH. NH
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 13 Trờng Đại học Vinh
T&PT Ngh An l chi nhỏnh cp 1 ca NH T&PT Vit Nam, nờn khụng
cú vn ch s hu, vn ch s hu ch iu hũa ton h thng NH T&PT
Vit Nam, chi nhỏnh ch hch toỏn ph thuc v bỏo cỏo lờn Trung ng. Tuy
nhiờn cú th ỏnh giỏ chung vn ch s hu t cú ca ton ngnh thụng qua
NH T&PT Vit Nam.
Bng 2.1: Tng trng vn ch s hu ca NH T&PT Vit Nam
Ch tiờu 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Vn ch s hu (t ng) 5.570 6.323 8.210 9.767 14.880 16.439
Tng trng (%) 13,52 29,84 18,96 52,35 10,48
Ngun: Tng hp BCTN v KHKD 2003-2008 ca NH T&PT Vit Nam v
tớnh toỏn ca ti
NH T&PT Vit Nam tớch cc tng vn ch s hu nõng cao nng lc
ti chớnh v kh nng hot ng ca mỡnh. Vn ch s hu ca NH T&PT
Vit Nam t nm 2003 n 2008 liờn tc tng vi tc tng trng khỏ cao,
nm 2003 mi ch t 5.570 t ng, n nm 2006 lờn ti 9.767 t ng v nm
2007 t 14.880 t ng. Nm 2008 vi hng lot khú khn chung ca tỡnh hỡnh
ti chớnh, nhng tớnh n cui nm 2008, vn ch s hu ca NH T&PT Vit
Nam vn tng lờn 16.439 t ng, tng 10,48% so vi nm 2007.
So vi cỏc NHTM khỏc, NH T&PT Vit Nam cú mc vn ch s hu

ln th 3, sau NH NN&NT VN v NH TMCP NTVN, tuy nhiờn, NH T&PT
Vit Nam l NHNN nờn lng vn Nh nc trong tng vn ch s hu hin
nay chim phn ln, quy mụ vn ch s hu khụng ngng gia tng ỏp
ng cỏc yờu cu v t l an ton vn, nõng cao kh nng tham gia vo th
trng v t c cỏc tiờu chun quc t ti thiu khi hi nhp. Trong bi
cnh m ca v hi nhp kinh t quc t, vi s tham gia ca cỏc ngõn hng,
t chc ti chớnh nc ngoi cú tim lc ti chớnh hựng mnh, cú kinh nghim
qun tr iu hnh thỡ hn ch v vn ch s hu s lm gim nng lc cnh
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 14 Trờng Đại học Vinh
tranh ca ngõn hng thng mi Vit Nam núi chung cng nh NH T&PT
Vit Nam v NH T&PT Ngh An núi riờng.
* T l an ton vn ti thiu (CAR):
T l an ton vn ti thiu (CAR) l ch tiờu quan trng phn ỏnh nng
lc ti chớnh ca Ngõn hng. Ch tiờu ny c dựng xỏc nh kh nng
ca Ngõn hng trong vic thanh toỏn cỏc khon n cú thi hn v i mt vi
cỏc ri ro khỏc nh ri ro tớn dng, ri ro vn hnh. Theo hip c Basel_Vit
Nam ó ký kt vi IMF, giai on 2007- 2008 cỏc ngõn hng thng mi Vit
Nam phi t yờu cu an ton vn ti thiu 8%. S tng trng nhanh v quy
mụ vn giỳp cỏc Ngõn hng ci thin ỏng k nng lc ti chớnh. H s an
ton vn ca NH T&PT Vit Nam tng t 7,27% nm 2007 lờn 9,57% nm
2008, cao hn h s an ton vn trung bỡnh ca cỏc NHTMQD 7% , k hoch
nm 2009, NH T&PT Vit Nam s t trờn 12%. Trong khi ú, t l ny ca
mt s Ngõn hng khỏc trờn c nc l tng ng 13% .
2.1.1.2. Kh nng sinh li
Bng 2.2: Mt s ch s ti chớnh ca ngõn hng NH T&PT Ngh An
Ch tiờu
2006 2007 2008 KH 2009

Li nhun trc thu (tr ng) 15.986 13.409 28.767 45.292
Li nhun sau thu (tr ng) 11.509 9.654 20.712 32.160
Tng trng (%) 16.8 -16,11 114,5 55,27
ROA (%) 0,87 0,74 1,5
Ngun: Tng hp t cỏc BCTN v KHKD 2009
Giai on 2006- 2008, li nhun sau thu ca NH T&PT Ngh An
tng trng khụng u, nm 2007 mc li nhun sau thu st gim so vi
nm 2006, ch t 9.654 triu ng. S d cú s st gim do nhng tỏc ng
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 15 Trờng Đại học Vinh
t s suy thoỏi ca nn kinh t th gii, vỡ ngun vn thanh toỏn ca NH
T&PT Ngh An chim t trng ln trong tng ngun vn. Tuy vy, nm
2008, li nhun sau thu ca NH T&PT Ngh An tng vt, t 20.712 triu
ng. iu ny th hin s n lc ca NH T&PT Ngh An trc bi cnh
khng hong ti chớnh M lan rng ton cu, tỡnh hỡnh trong nc cú nhiu
yu t bt li, hot ng ca cỏc NHTM chu tỏc ng nhiu nht do lm phỏt
tng cao, cỏc doanh nghip hot ng cm chng hoc thua l.
Tiờu chớ ỏnh giỏ mt ngõn hng thng mi t chun quc t l li
nhun rũng/tng ti sn cú (ROA) phi c 1% v li nhun rũng/ vn t cú
(ROE) l 15%. Ch tiờu sinh li ca ti sn (ROA) ca NH T&PT Ngh An
nm 2006 l 0,87%, nm 2007 l 0,74% v nm 2008 ó t 1,5%, cho thy
hiu qu qun lý ti sn v kh nng tn dng cỏc ngun vn ca NH l khỏ
hiu qu. Bờn cnh vic nõng cao hiu qu qun tr cụng ty, m rng mng
li NH T&PT Ngh An ó khụng ngng tip thu cỏc cụng ngh mi, phỏt
trin sn phm, m rng hot ng i ngoi. Riờng ch tiờu ROE, do NH
T&PT Ngh An l chi nhỏnh cp 1 khụng cú vn ch s hu nờn chỳng ta
khụng ỏnh giỏ kh nng sinh li vn ch s hu ca NH T&PT Ngh An.
2.1.1.3. Kh nng phũng nga v chng ri ro

* Ri ro thanh khon
Trong bi cnh NHNN thc hin chớnh sỏch tht cht tin t, ó cú du
hiu ca ri ro thanh khon trờn h thng ngõn hng. Hin tng lói sut huy
ng tin gi v lói sut trờn th trng liờn ngõn hng liờn tc tng nhanh
cho thy rừ iu ny. S thiu ht thanh khon xut phỏt t mt s ngõn hng
cho vay vt quỏ kh nng huy ng tin gi cho thy nhng ngõn hng ny
ang ph thuc khỏ nhiu vo lng vn vay trờn th trng liờn ngõn hng.
NH T&PT Ngh An trong nhng nm qua gi t l cho vay/huy ng tin
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 16 Trờng Đại học Vinh
gi mc khỏ an ton so vi cỏc ngõn hng khỏc (nm 2006 l 66,09%, nm
2007 l 65,82% v nm 2008 l 98,75).
* Ri ro tớn dng
T l cho vay/ tng ti sn ca phn ln cỏc ngõn hng thng mi
mc bỡnh quõn trờn 50% cho thy cỏc ngõn hng thng mi cú mc ph
thuc cao vo hot ng tớn dng. Hin nay hot ng cho vay vn l mng
hot ng chớnh ti cỏc NHTM Vit Nam vi mc bỡnh quõn chim hn 50%
tng ti sn. i vi NH T&PT Ngh An, t l ny cng trờn 50%, õy l
mt t l khụng phi thp v cha ng nhiu ri ro, khụng an ton.
Trong bi cnh hin nay, hot ng tớn dng cú nguy c ri ro cao do
th trng bt ng sn v th trng chng khoỏn st gim mnh.
* Ri ro lói sut
Ti cỏc Ngõn hng, thng cú s chờnh lch k hn tỏi nh giỏ gia ti
sn n v ti sn cú. Do ú, khi mc lói sut trờn th trng thay i s nh
hng n ngun thu t cỏc ti sn sinh li cng nh chi phớ t huy ng vn,
t ú nh hng ti li nhun ca ngõn hng. Trong nhng thỏng u nm
2008, NHNN ó 2 ln thc hin tng lói sut c bn t 8,75% lờn 12% v
14%. Cỏc NHTM núi chung v NH T&PT Ngh An núi riờng luụn trong

tỡnh trng chy ua v lói sut nhm hỳt tin gi to nờn cuc ua lói sut v
lm tng nguy c ri ro lói sut trong h thng Ngõn hng. Theo d bỏo ca
EIU, lói sut huy ng v cho vay bỡnh quõn trong nm 2009 mc rt cao
ln lt l 20,8% v 15,3%.
Biu 2.2: Din bin lói sut trung bỡnh giai on 2003- 2009
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 17 Trờng Đại học Vinh
Ngun: Economist Intelligence Unit
T l s dng vn ngn hn cho vay di hn ca cỏc Ngõn hng
thng mi chim khong 40% ngun vn ngn hn. Do ú, mt bng lói sut
tng cao l mt nguyờn nhõn chớnh buc cỏc NHTM phi iu chnh k hoch
li nhun cho nm 2009 ny. Ch tiờu li nhun trc thu ca NH T&PT
Ngh An c iu chnh tng t 28 t ng lờn 32 t ng. Trong nhng
nm qua, NH T&PT Ngh An ó lm tt cụng tỏc qun tr thanh khon,
qun tr lói sut c c c cu vn an ton v hiu qu. Chờnh lch lói
sut cho vay- huy ng luụn c qun tr sỏt sao.
2.1.2. Nng lc hot ng
2.1.2.1. Kh nng huy ng vn
Trong giai on 2006- 2008, th trng tin t cú nhiu bin ng v lói
sut trong nc v trờn th trng quc t, tỡnh hỡnh lm phỏt, cnh tranh v
huy ng vn gia cỏc TCTD trong nc gõy nh hng ti cụng tỏc huy
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 18 Trờng Đại học Vinh
ng vn ca cỏc ngõn hng thng mi núi chung v NH T&PT Ngh An
núi riờng.
Bng 2.3: C cu huy ng vn ca NH T&PT Ngh An

theo ngun huy ng
(n v: Triu ng)
Ch tiờu 2006 2007 2008
1. Tin gi:
Trong ú t trng:
1.714.570 1.639.738 1.691.857
- Cỏc t chc kinh t v TCTD 65,35% 69,03% 69,50%
- Tin gi tit kim 31,07% 30,20% 29,85%
- Tin gi khỏc 3,58% 0,77% 0,65%
2. Tin vay:
Trong ú t trng:
4.469 6.397 5.455
- Vay NHNN 57,23% 4,43% 60,82%
- Vay cỏc TCTD 42,77% - -
- Vay khỏc - 95,53% 39,18%
3. Phỏt hnh giy t cú giỏ 66.190 11.006 112.273
Tng cng 1.785.229 1.657.141 1.809.585
Ngun: Bỏo cỏo kim toỏn NH T&PT Ngh An
Hin nay th phn huy ng vn ca NH T&PT Ngh An chim
18,2% tng huy ng vn ton tnh. Vn huy ng trong nm 2008 t trờn
1.809.585 triu ng, tng gn 9,2% so vi nm 2007, 1,36% so vi nm
2006. Nm 2006, huy ng vn bng phỏt hnh giy t cú giỏ t 66.190 triu
ng. Nhng sang nm 2007, huy ng vn t kờnh ny gim ỏng k xung
cũn 6.397 triu ng (gim 55.184 triu ng so vi nm 2006), phn ỏnh
tỡnh hỡnh khú khn chung ca th trng chng khoỏn Vit Nam. Nm 2008 l
nm tng trng mnh trong cụng tỏc huy ng vn t kờnh phỏt hnh giy t
cú giỏ (bao gm cỏc loi k phiu, trỏi phiu v chng ch tin gi) tng
101.267 triu ng so vi nm 2007. Nm 2007, khon n Chớnh ph v
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2

QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 19 Trờng Đại học Vinh
NHNN cng gim t so vi nm 2006. Tuy nhiờn, tin gi v vay TCTC khỏc
tng nh t 65,35% (2006) lờn 69,05% (2007) v 69,50 (2008); tin gi ca
khỏch hng cng thay i nhng khụng ỏng k v t 29,85% vo nm 2008.
Tớnh n cui nm 2008, tng trng huy ng vn t nn kinh t l -5% v
k hoch trong nm 2009 gi huy ng vn khụng gim so vi nm 2008
(tng trng 0%). iu ny cho thy s khú khn trong hot ng ti chớnh
ngõn hng trờn ton cu, xut phỏt t cuc khng hong ti chớnh M, gõy
nh hng ln n hot ng ca h thng NH ti Vit Nam núi chung v NH
T&PT Ngh An núi riờng.
Trc cỏc bin ng v giỏ huy ng vn trờn th trng, NH T&PT
Ngh An ó ch ng ỏp dng chớnh sỏch lói sut linh hot trờn c s cung
cu vn th trng, tớch cc ci thin chờnh lch lói sut cho vay- huy ng v
chờnh lch lói sut, ci thin qun tr thanh khon da trờn h thng thụng s
an ton v phỏt trin nhiu cụng c huy ng vn mi. Cỏc bin phỏp ch
ng v linh hot trong iu chnh lói sut i vi cỏ nhõn, doanh nghip c
VND v ngoi t ó gúp phn gim thiu tỏc ng th trng i vi vic huy
ng vn, nõng cao h s s dng vn, cht lng qun tr vn v sau cựng l
hiu qu kinh doanh ca NH.
2.1.2.2. Hot ng tớn dng v u t
* Hot ng tớn dng
Trong giai on 2001- 2007, d n tớn dng tng trng mnh, c
bit l nm 2002 khi cú ch trng bt phỏ tớn dng. D n tớn dng tng
trung bỡnh 32,7%/nm. D n cho vay tng trng nhanh nhng cht
lng tớn dng vn c NH T&PT Ngh An quan tõm hng u. D
n cho vay tng do trong nm chi nhỏnh ó hp tỏc vi s giao dch cựng
cho vay i vi mt s doanh nghip ln. Tn dng c hi phỏt trin tớn
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2

QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 20 Trờng Đại học Vinh
dng ti cỏc khu vc cú mụi trng kinh t thun li; ỏp dng chớnh sỏch
cho vay thn trng ti cỏc khu vc kinh t trong ton tnh cha phỏt trin
ng u, n nh. M rng cho vay i vi cỏc ngnh kinh t mi nhn,
mt hng cú th trng tiờu th n nh; cho vay thn trng i vi cỏc mt
hng cú nhiu bin ng v th trng, giỏ c. Sau khi hon thin vic c
cu li t chc qun tr ri ro theo thụng l quc t, NH T&PT Ngh An
ch trng y mnh hot ng tớn dng trong cỏc nm tip theo.
* Din bin tng trng tớn dng
Vi chớnh sỏch tp trung cho cỏc khu vc phỏt trin nng ng v kinh
t, ti cỏc khu vc thnh ph Vinh, cỏc th xó cú tc tng trng cao hn,
t trng d n tớn dng i vi nhúm khỏch hng DNNN trong tng d n cú
xu hng gim dn, t trng ca nhúm khỏch hng doanh nghip ngoi quc
doanh v cỏ th cú xu hng tng dn. Tng trng tớn dng vi tc ng
u vi VND v ngoi t. Tng trng ng u i vi tớn dng ngõn hng
v tớn dng trung di hn.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 21 Trờng Đại học Vinh
* Tỡnh hỡnh phõn loi n, trớch lp v s dng d phũng n x lý ri ro
tớn dng
Bng 2.4: Tỡnh hỡnh d n ca NH T&PT Ngh An
STT
CH TIấU
N
V
TH
2006

TH
2007
KHT
2008
TH
2008
TH so
vi KH
1
Tng d n
T VND
876 848,8 1340 1340 100%
2
D n cao nht quý IV
T VND
1400 1341 95,8%
3 T l n xu/ Tng d n % 27 9,3 3,7 3,6
4 D n di hn/ Tng d n % 39,9 40,4 60 42,4
5
N ngoi quc doanh/ Tng
d n
% 32 32 25 25
6
D n cú ti sn m bo/
Tng d n
% 54 60 60 60
Ngun : Bỏo cỏo thng niờn ca NH T&PT Ngh An 2006-2008
Ta thy, tng d n ca NH n cui nm 2008 l 1340 t ng, t
100% so vi k hoch TW. D n cao nht quý IV/2008 l 1341 t ng, t
95,8% so vi k hoch TW. Ta thy rừ nht l s gim i ỏng k ca t l n

xu, nm 2006 t l n xu l 27%, nm 2007 gim xung cũn 9,3% v n
nm 2008 thỡ t l n xu ch cũn 3,6%, hon thnh k hoch TW ra.
Trong 3 nm, t l d n di hn trờn tng d n thay i khụng nhiu, nm
2006 l 39,9%, nm 2007 l 40,4% v n cui nm 2008 thỡ t l ny l
42,4%.
T l n ngoi quc doanh trờn tng d n trong 2 nm 2006 v 2007
l 32%, riờng nm 2008 t l ny l 25%, t k hoch so vi ch tiờu ra.
T l d n cú ti sn m bo trong 3 nm luụn t trờn 50%, õy l mt tớn
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 22 Trờng Đại học Vinh
hiu khỏ tt m bo cho NH cú kh nng thu hi n bng ti sn trong
trng hp khỏch hng vỡ lý do c bit khụng th hon tr n.
Bng 2.5: Phõn loi n v trớch lp DPRR ti thi im 31/12/2008 ca
NH T&PT Ngh An
(n v: Triu ng)
Nhúm n
Giỏ tr ca cỏc
khon n (*)
DPRR c th
phi trớch lp
DPRR chung
phi trớch lp
Tng DPRR
phi trớch lp
Nhúm 1
77.505 14.901 39.352
Nhúm 2
12.950 7.256

Nhúm 3
20.245 2.120
Nhúm 4
14.727 5.765
Nhúm 5
13.538 9.310
Tng cng
138.965 24.451 14.901 39.352
Ngun: Bỏo cỏo kim toỏn ca NH T&PT Ngh An;
Ghi chỳ: (*) bao gm n ni bng v cam kt ngoi bng
Nu theo tiờu chớ phõn loi n theo Quyt nh 493, tớnh n
31/12/2008, n xu ca NH T&PT Ngh An (bao gm n c phõn loi t
nhúm 3 tr lờn) l 48.510 triu VND, chim 34,91% tng d n ni bng.
Tng s DPRR NH T&PT Ngh An phi trớch lp tớnh n thi im
31/12/2008 l 39.352 triu VND (trong ú 24.451 triu VND l d phũng c
th v 14.901 triu VND l d phũng chung). Nm 2008, NH T&PT Ngh
An ó trớch DPRR c th theo yờu cu v trớch c 64,78% qu d phũng
ri ro chung theo quy nh ca NHNN. Trong vũng 5nm, k t ngy quyt
nh 493 cú hiu lc (thỏng 5/2005), TCTC phi thc hin trớch lp s d
phũng chung. NH T&PT Ngh An ó s dng d phũng x lý tng s ri
ro ly k t nm 1998 n 31/12/2008 khong 137.540 triu VND. Trong ú
n tớn dng 137.268 triu VND, L/C quỏ hn 146 triu ng, ri ro khỏc 126
triu ng. Sau khi x lý n tớn dng bng d phũng, NH T&PT Ngh An
ó xõy dng phng ỏn thu hi n v tớch cc tn thu cho NH.
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 23 Trờng Đại học Vinh
Bng 2.6: Cht lng hot ng tớn dng ca NH T&PT Ngh An
(n v: T ng)

Ch tiờu 2006 2007 2008
Tng d n 876 848,8 1340
Cỏc khon n quỏ hn 349 342 568
N quỏ hn di 181 ngy 134 167 252
N quỏ hn t 181 n 360 ngy 186 123 217
N khú ũi 29 52 99
T l d n gc quỏ hn trờn tng
d n
14,8% 12,3% 4,8%
Ngun: Bỏo cỏo ti chớnh ca NH T&PT Ngh An cỏc nm 2006, 2007, 2008
Trong 3 nm va qua, cỏc khon n quỏ hn ca NH T&PT Ngh An cú
bin ng khụng ỏng k, nm 2006 l 349 t, nm 2007 gim 342 t v nm
2008 tng lờn 568 t. iu ny cho thy NH T&PT Ngh An ó qun lý khỏ tt
cụng tỏc tớn dng, mc dự t l n quỏ hn tng lờn nhng l do s tng trng
ca d n tớn dng nờn khụng nh hng nhiu n kh nng thanh toỏn ca NH.
Tuy nhiờn nm 2008, t l n khú ũi ti tng lờn khỏ cao, t 29 t nm 2006 lờn
52 t nm 2007 v tớnh n cui nm 2008 thỡ n khú ũi l 99 t. Do vy, NH
cn cú cỏc chớnh sỏch cng nh bin phỏp qun lý tt khon n ny, trỏnh gõy ra
ri ro cho NH.
Xột v giỏ tr tuyt i, d n tớn dng ca NH T&PT Ngh An thp
so vi mt s NHTMQD khỏc nh NH NN&PT NT VN v NH TMCP
NTVN nhng li cao hn rt nhiu so vi cỏc NHTMCP khỏc. Tuy nhiờn, nu
xột v tc tng trng tớn dng, nm 2007, tc tng trng tớn dng ca
NH T&PT Ngh An (11%) thp hn tc tng trng tớn dng trung bỡnh
ca cỏc NHTMQD (14,4%) nhng nm 2008 cao hn, tc tng trng cao
t 41,6%, trong khi ú, tc tng trng tớn dng trung bỡnh ca cỏc
NHTMQD l 36,7%. V mt iu rừ rng, tc tng trng tớn dng ca
NH T&PT Ngh An cng nh ca khi NHTMQD chm hn khỏ nhiu so
vi cỏc NHTMCP khỏc, trung bỡnh nm 2006 l 79,2%, gp 5,5 ln mc
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B

2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 24 Trờng Đại học Vinh
tng trng trung bỡnh ca NHTMQD, gp hn 7 ln tc tng trng tớn
dng ca NH T&PT Ngh An; nm 2008 l 153,4%, tng ng gp 4,2 ln
v 3,7 ln tng trng trung bỡnh ca NHTMQD v NH T&PT Ngh An.
Nguyờn nhõn, thi im 2007- 2008, NH T&PT Ngh An tp trung vo vic
tỏi cu trỳc v x lý n xu nhm mc tiờu lnh mnh húa ti chớnh cho quỏ
trỡnh c phn húa. V cht lng tớn dng, t l n xu ca NH T&PT Ngh
An khong 3,6%, thp hn t l n xu trung bỡnh ca khi NHTMQD l 4%,
v tng ng vi t l n xu ca cỏc chi nhỏnh ngõn hng nc ngoi ti
Vit Nam, tuy nhiờn vn cao hn so vi trung bỡnh cỏc NHTMCP (ch cú
1,5%). Do vy NH T&PT Ngh An cn cú cỏc chớnh sỏch v gii phỏp
gim t l n xu nhm n nh kh nng thanh khon cho NH.
Theo ỏnh giỏ ca NH thụng qua cỏc s liu, tng trng d n tớn dng
nm 2008 chim 7,8% th phn trờn a bn, tng 1,7% so vi nm trc. õy
l mt tớn hiu ỏng mng cho NH T&PT Ngh An.
2.1.2.3. Kh nng cung cp sn phm dch v
Bng 2.7: C cu dch v trong tng thu nhp ca
NH T&PT Ngh An
(n v: Triu ng)
Ch tiờu 2006 2007 2008
Tng thu nhp t hot ng kinh doanh 42.258 52.533 58.533
Thu dch v rũng 6.950 7.552 9.988
T trng (%) 16,45 14,38 17,06
Ngun: Bỏo cỏo kt qu kinh doanh NH T&PT Ngh An nm 2006-2008
Ch tiờu thu dch v rũng ca NH T&PT Ngh An cú s thay i
ỏng k qua tng nm. Nm 2006 t trng thu dch v trờn tng thu nhp l
16,45% nhng sang nm 2007 t trng ny gim xung cũn 14,38% l do quy
mụ ca ton b cỏc hot ng kinh doanh, trong ú cú hot ng tớn dng l

SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD
báo cáo thực tập tốt nghiệp 25 Trờng Đại học Vinh
hot ng ch yu tng nhanh hn hot ng thu phớ dch v ca ngõn hng.
Tuy nhiờn n cui nm 2008 thu dch v rũng ca NH T&PT Ngh An t
9.988 triu ng, t 17,06%. Hot ng dch v ca NH T&PT Ngh An
ngy cng phỏt trin c v chiu rng ln chiu sõu, úng gúp vai trũ quan
trng vo kt qu kinh doanh ca ton h thng. Bờn cnh nhng sn phm,
dch v truyn thng nh thanh toỏn, bo lónh, kinh doanh tin t. NH
T&PT Ngh An ó chỳ trng quan tõm nghiờn cu phỏt trin cỏc sn phm,
dch v mi vi cht lng cao hn v ỏp ng nhu cu ngy cng a dng
ca khỏch hng
Trong nhng nm qua, cht lng sn phm ngy cng cao, phng
thc tip cn sn phm dch v cho khỏch hng t ch n gin, thun tuý ó
ngy mt hin i hn. Bờn cnh cỏc sn phm c thc hin ch yu l
cung cp tớn dng, cỏc sn phm dch v khỏc ca NH T&PT Ngh An cú
mc ng dng cụng ngh cao hn, tiờn tin hn nh Internet banking,
home banking, phone banking... ó v ang c ỏp dng v ang dn ph
bin, cỏc kờnh phõn phi sn phm a dng hn, ỏp ng tha món nhu cu
ngy cng cao ca xó hi v dch v ngõn hng. Cỏc hỡnh thc cnh tranh nh
cnh tranh v cht lng dch v, s a dng v tin li ca cỏc loi hỡnh dch
v, v thng hiu v cụng ngh ngy cng c chỳ trng, iu ú ó gúp
phn nõng cao nng lc cnh tranh ca ngõn hng trc s gia nhp ca cỏc
ngõn hng nc ngoi trong quỏ trỡnh hi nhp.
* Hot ng kinh doanh th
Trong nhng nm qua, dch v phỏt hnh v thanh toỏn th ca NH
T&PT Ngh An ó phỏt trin vi tc rt nhanh v hot ng kinh doanh
th thc s tr thnh mt dch v ngõn hng hin i mang tớnh nn tng, l
mi nhn cho chin lc phỏt trin dch v ngõn hng bỏn l, m ra mt

hng mi cho vic huy ng vn, giỳp gim lói sut u vo cho ngõn hng.
NH T&PT Ngh An cng chỳ trng thỳc y hp tỏc dch v th gia ngõn
SV: Hoàng Thị Cẩm Thơng Lớp 46B
2
QTKD

×