Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

chuyên đề về cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.48 KB, 26 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat


L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

CAC
BOH
IĐRA
T
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Đây




tài

liệu

tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“L

ý



t

hu

y ết


t rọn

g


t â

m


về


c a

c b

o

hi đ

ra t




thuộc

K

hóa


h ọ

c
L T

ĐH


K I

T

-1:




n



H ó

a


h ọ

c


(T

hầy





Khắc


Ngọc)

tại

website

Hocmai.vn.

Để




thể

nắm

vững

kiến

thức

phần

“Lý
thuyết

trọng

tâm

về

cacbohiđrat”,

Bạn

cần


kết

hợp

xem

tài

liệu

cùng

với

b

ài


gi

ả n

g


n à

y.
I

. KH
ÁI

NI
ỆM
C
H
UN
G
1.
Đ

nh

n
g
h
ĩa
Cac
b
ohiđ
r
at
(
gluxit,
s
acca
r
it
)

là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
2. Cấ
u
tạo
Cac
b
ohiđ
r
at là những hợp chất polihiđ
r
oxicacbonyl
(
gồm nhiều nhóm –
OH
và có nhóm >C=
O)
và dẫn
xuất của chúng.
3. P
h
â
n
loại
D

ựa vào
s
ố đơn vị mắt xích cấu tạo, cacbohiđ
r
at được chia thành 3 nhóm chính:
-

Mo
no
s
acca
r
it: là nhóm cacbohiđ
r
at đơn giản nhất, không thể thủy phân được
(
glucozơ,
fr
uctozơ,
)
-

Đ
i
s
acca
r
it: là nhóm cacbohiđ
r
at mà khi thủy phân

s
inh
r
a 2 phân tử mono
s
acca
r
it
(s
acca
r
ozơ, mantozơ
)
-

Po
li
s
acca
r
it: là nhóm cacbohiđ
r
at phức tạp mà khi thủy phân đến cùng
s
inh
r
a nhiều phân tử
mono
s
acca

r
it
(
tinh bột, xenlulozơ
)
.
II
. GL
UC
OZƠ

F
RUC
TOZƠ
1. Tí
nh
c
h
ất vật lý – T
r

n
g t
h
ái t


nh

n

-

G
lucozơ và
Fr
uctozơ đều là những chất
r
ắn kết tinh, không màu, dễ tan t
r
ong nước, có vị ngọt
(
glucozơ < đường mía –
s
acca
r
ozơ <
fr
uctozơ
)
.
-


t
r
ạng thái kết tinh
(
dạng tinh thể
)
, glucozơ tồn tại ở 2 dạng mạch vòng, t

r
ong đó, vòng α có nhiệt
độ nóng chảy
(
146
o
C
)
thấp hơn dạng vòng β
(
150
o
C
)
.
D
ạng mạch hở chỉ tồn tại t
r
ong dung dịch với nồng
độ
r
ất thấp
(
0,003
%)
.
-


t

r
ạng thái kết tinh
(
dạng tinh thể
)
,
fr
uctozơ chủ yếu tồn tại ở dạng vòng β – 5 cạnh, ở dạng dung
dịch cũng chủ yếu là dạng vòng β – 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
-
T
r
ong máu người, glucozơ có nồng đ

nhỏ và gần như đổi
(
khoảng 0,1
%)
.
2. Cấ
u
t

c p
h
â
n
t

G

lucozơ và
Fr
uctozơ là 2 đồng phân của nhau có cùng CT
P
T C
6
H
12
O
6
.
a.
D
ạng
m
ạch hở
-

G
lucozơ: mạch thẳng, không phân nhánh, 5 nhóm –
OH
kề nhau và có nhóm anđehit –C
HO
.
C
H
2
O
H-
C

H
O
H-
C
H
O
H-
C
H
O
H-
C
H
O
H-
C
H
O

h
a
y

C
H
2
O
H(
C
H

O
H)
4
C
H
O
-

Fr
uctozơ: mạch thẳng, không phân nhánh, 5 nhóm –
OH
có nhóm xeton >C=
O
.
C
H
2
O
H-
C
H
O
H-
C
H
O
H-
C
H
O

H-
C
O
-
C
H
2
O
H

h
a
y

C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
3
C
O
C
H
2
O

H
b.
D
ạng
m
ạch vòng
-

M
ạch vòng của glucozơ được hình thành do phản ứng cộng nhóm –
OH
ở C
5
vào nhóm C=
O
, phản
ứng tạo
r
a 2 dạn
g
mạch vòng α và β
(
tương ứng với vị t
r
í tương đối của nhóm –
OH
ở C
1
với các nhóm –
OH

còn lại qua mặt phẳng vòng
)
, t
r
ong đó dạng β có nhiệt độ
s
ôi cao hơn và chiếm tỷ lệ cao hơn
(
64
%)
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt
Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
β – glucozơ
-

N
hóm –

OH
ở C
1
được gọi là
OH
hemiaxetal, khi nhóm
OH
này còn tự
do thì glucozơ vẫn còn khả năng mở vòng và còn tính khử.
-

M
ạch vòng của
fr
uctozơ cũng hình thành theo cách tương tự nhưng
dạ ng bền chủ yếu ở cả t
r
ạng thái dung dịch và tinh thể là vòng β – 5 cạnh.
β –
fr
uctozơ
3. Tí
nh
c
h
ất
h
óa
h
ọc c


a gl
u
co
z
ơ
K
h ái quát:
G
lucozơ có tính chất
củ a anđehit và ancol đa chức. a.
T
í nh chất của
a
ncol đa ch

c
-
Tác dụng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo
r
a dung dịch phức đồng
-
glucozơ có màu xanh lam đặc t
r
ưn
g
:

2
C
6
H
12
O
6
+

C
u
(
O
H)
2
(
C
6
H
11
O
6
)
2
C
u

+

2

H
2
O
-

P
hản ứng tạo e
s
te: khi tác dụng với anhiđ
r
it axetic, glucozơ có thể tạo e
s
te chưa 5 gốc axetat
C
6
H
12
O
6
+

5
(
C
H
3
C
O
)
2

O
C
6
H
7
O
(
O
C
O
C
H
3
)
5
+

5
C
H
3
C
OO
H
b.
T
ính chất của
a
nđehit
-


P
hản ứng oxh:
+
P
hản ứng t
r
áng gương:
C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
4
C
H
O
+
A
g
2
O
N
H
3
C

H
2
O
H(
C
H
O
H)
4
C
OO
H
+
2
A
g
+
H
2
O
g
l
u
co
z
¬
a
.

g

l
u
co
n
i
c
+
P
hản ứng với d
u
ng dịch B
r
om:
C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
4
C
H
O

+

B

r
+

H
2
O
N
i
,

t
o
C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
4
C
OO
H

+

2
H

B
r
g
l
u
c
o
z
¬

a
.

g
l
u
c
o
n
i
c
+
P
hản ứng với Cu
(OH)
2
khi đun nóng t
r
ong môi t
r

ường kiềm:
C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
4
C
H
O

+

2
C
u
(
O
H)
2
O
H
-
C
H
2

O
H(
C
H
O
H)
4
C
OO
H

+

C
u
2
O
+

2
H
2
O

g
l
u
co
z
¬


a
.

g
l
u
co
n
i
c
-

P
hản ứng khử với
H
2
/
N
i đun nóng:
C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
4

C
H
O

+

H
2
N
i
,

t
o
C
H
2
O
H(
C
H
O
H)
4
C
H
2
O
H


g
l
u
c
o
z
¬
a
n
c
o
l

s
o
r
b
i
t
o
l
c. P
h
ản

ng lên
m
en

ợu

C
6

12

6
e
n
z
y
m
e
,

30
-
35

C
2
C
2
H

O
H

+
2
C

O
2
d.
T
ính chất
r
iêng của dạng
m
ạch vòng
N
hóm –
OH
hemiaxetal t
r
ong gulcozơ dạng vòng linh động hơn các nhóm –
OH
khác nên có thể tạo
ete
v
ới các phân tử khác tạo thành glucozit.
2
H

O
o
5
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc)
O

H


thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
O
H
O
H
O
O
H

+

C
H
3
O
H
H
C
l


k
h
a
n
H
O
O
O
C
H
3
+

H
2
O
H
O O
H
H
O O
H
T
r
ong glucozit, nhóm –
OH

hemiaxetal đã bị ankyl hóa nên
không còn khả năng mở vòng và

phân tử không còn tính khử.
4. Tí
nh
c
h
ất
h
óa
h
ọc c

a
fru
cto
z
ơ
-
Tương tự glucozơ,
fr
uctozơ
có tính chất của ancol đa chức
(
tạo phức màu xanh lam đặc
t
r
ưng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ
thưường

)
, tác dụng với
H
2
/
N
i, t
o
tạo
r
a ancol
s
o
r
bitol.
-

Fr
uctozơ không có nhóm
chức –C
HO
nhưng vẫn có phản
ứng t
r
áng bạc và khử
Cu
(OH)
2
/
OH

, t do khi đun nóng
t
r
ong môi t
r
ường kiềm, nó ch
u
yển
thành glucozơ theo cân bằng:
F
r
u
c
t
o
z
¬
OH-
G
l
u
co
z
¬
Chú

ý
:

M

ôi t
r
ường của phản
ứng oxh bởi dung dịch B
r
2
không
phải là kiềm nên chỉ có glucozơ
phản ứng,
fr
uctozơ kh
ô
ng có phản
ứng này
nhận biết, giải toán.
5
.

Đ
i

u

c
h
ế

v
à



n
g
- o

d

n
g

c

a

g
l
u
c
o
z
ơ

a
,

Đ
i

u


c
h
ế
:
Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ t
r
o
n
g axit
H
Cl hoặc enzyme:
(
C
6
H

0
O

)
n
+

n
H
2
O
H
+
,


t
o
n
C
6
H

2
O

b
,


n
g

d

n
g
-

T
r
o
n
g


y

h

c
:

c
ó

g
i
á

t
r


d
i
n
h

d
ư

n
g
,


s


d
1 5 1 6
ụng làm
thuốc tăng
lực.
-

T
r
ong
côn
g

nghiệp:
t
r
áng
gương,
r
uột
phích;
s
ản
xuất
etanol.
III
.

SACCAR
OZƠ và M
AN
TOZƠ
1. Tí
nh
c
h
ất vật lý – T
r

n
g t
h
ái t


nh

n
S
acca
r
ozơ và mantozơ đều là chất
r
ắn kết tinh,
không màu, vị ngọt, dễ tan t
r
ong nước.
S

acca
r
ozơ còn gọi là đường mía
(
thành phần
chính của đường mía, củ cải, thốt nốt
)
, mantozơ
là đường mạch nha.
2. Cấ
u
t

c p
h
â
n
t

-

S
acca
r
ozơ
v
à mantozơ là 2 đồng phâ
n
của
nhau có cùng CT

P
T C
12
H
22
O
11
.
-

S
acca
r
ozơ được tạo thành từ 1 phân tử α –
glucozơ và 1 phân tử β –
fr
uctozơ bởi liên kết α –
1,2 – glicozit
(
liên kết kiểu ete: α – C
1

O
– C
2
)
.
D
o là liên kết 1,2 – glicozit nên
s

acca
r
ozơ không
c
ò
n nhóm –
OH
hemiaxetal và không còn khả năng
mở vòng, không có tính khử.
-

M
antozơ được tạo thành từ 2 phân tử α –
glucozơ và α – 1,2 – glicozit
(
liên kết kiểu ete: α –
C
1

O
– C
4
)
.
D
o là liên
k
ết 1,4 – glicozit nên phân
tử α – glucozơ thứ 2 vẫn còn nhóm –
OH


hemiaxetal tự do
(
ở C
1
)
và mantozơ còn khả năng
mở vòng, vẫn còn tính khử của nhóm chức –C
HO
.
3. Tí
nh
c
h
ất
h
óa
h
ọc
a.
T
ính chất của
a
ncol đa ch

c
Cả
s
acca
r

ozơ và mantozơ đều tác dụn
g
với
Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo
r
a
dung dịch phức đồng
-
glucozơ có
màu xanh lam đặc t
r
ưng:
2
C
12
H
22

11
+

C
u
(
O
H)
2

(
C
12
H
2

O

1
)
2
C
u

+

2
H
2
O
b.
T
ính kh

của
m
anto
z
ơ
S

acca
r
ozơ không còn nhóm –
OH
hemiaxetal
nên không còn khả năng mở vòng và không còn tính
các tính chất này.
-

P
hản ứng t
r
áng gương.
-

P
hản ứng với dung dịch b
r
om.
-

P
hản
ứng với
Cu
(OH)
2
khi
đun nóng
t

r
ong môi
t
r
ường kiềm.
c. P
h
ản

ng
thủy phân
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt
Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3

-
O
1

Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
K
hi đun nóng t

r
ong môi t
r
ường axit, các đi
s
acca
r
it bị thủy phân thành các mono
s
acca
r
it tương ứng:
C
12
H
22

11
+

H
2
O
H

,

t
o
C

C
6
H
12
O
6
+
C
6
H
12
O
6
s
a
cc
a
r
o
z
¬
m
a
n
t
o
z
¬
-
g

l
u
c
o
z
¬
-
g
l
u
c
o
z
¬
-
f
r
u
c
t
o
z
¬
-
g
l
u
c
o
z

¬
Chú ý
:

D
un
g
dịch
s
au thủy phân có tính
khử tăng lên
s
o với đi
s
acca
r
it ban đầu. 4.
Đ
iề
u
c
h
ế và
ứn
g d
ụn
g
a.
Đ
iều chế

:
-

Q
uy t
r
ình
s
ản xuất đường
s
acca
r
ozơ
-

M
antozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ enzyme amilaza
(
t
r
ong mầm lúa, dịch tiêu
hóa,
)
b. Ứng dụng
T
r
ong công nghiệp thực phẩm
(
bánh kẹo, nước giải khát,
)

và dược phẩm, dinh dưỡng.
IV
. T
IN
H BỘT


X
E
N
L
U
LOZƠ
1. Tí
nh
c
h
ất vật lý – T
r

n
g t
h
ái t


nh

n
-

Tinh bột là chất
r
ắn vô định hình, màu t
r
ắng, không tan t
r
ong nước nguội, tan t
r
ong nước
n
óng
(
65
o
t
r
ở lên
)
tạo thành dung dịch keo nhớt gọi là hồ tinh bột.
-

X
enlulozơ là chất
r
ắn hình
s
ợi, màu t
r
ắng, không tan t
r

ong nước và các dung môi hữu cơ thông
thường nhưng tan t
r
ong một
s
ố dung môi đặc biệt như nước
S
vayde
(
Cu
(OH)
2
/
NH
3
)
.
-
Tinh bột có nhiều t
r
ong các thành phần dự t
r
ữ của thực vật như hạt, củ, quả còn xenlulozơ là thành
phần cấu tạo cơ bản của thành tế bào thực vật, có nhiều t
r
ong thân gỗ, bông, đay, gai, t
r
e, nứa,
2. Cấ
u

t

c p
h
â
n
t

-
Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại poli
s
aca
r
it là: amilozơ và amilopectin.
+
A
milozơ là polime không phân nhán
h
, gồm khoảng 1000
-
4000 mắt xích α – glucozơ liên kết với
nhau bằng liên kết α – 1,4 – glicozit, chiếm khoảng 20 – 30
%
khối lượng tinh bột.
+
A
milopectin là polime mạch phân nhánh, gồm khoảng 2000 – 200.000 mắt xích α – glucozơ liên kết
với
n
hau bằng liên kết α – 1,4 – glicozit xen kẽ với liên kết α – 1,6 – glicozit chiếm khoảng 70 – 80

%
khối
lượng tinh bột.
-

X
enlulozơ là một polime không phâ
n
nhánh gồm khoảng 100.000 – 200.000 mắt xích β

glucozơ
liên kết với nhau bằng liên kết β – 1,4 – glicozit.
M
ỗi mắt xích C
6
H
10
O
5
vẫn còn 3 nhóm –
OH
tự do
(
1
nhóm ancol bậc 1, 2 nhóm ancol bậc 2
)
nên có thể viết CTCT của xenlulozơ là
[
C
6

H
7
O
2
(OH)
3
]
n
.
3. Tí
nh
c
h
ất
h
óa
h
ọc
a. Phản

ng thủy phân của poli
s
acc
r
it
K
hi đun nóng t
r
ong môi t
r

ường axit, các poli
s
acca
r
it bị thủy phân thành các mono
s
acca
r
it tương ứng:
(
C
6
H
10
O
5
)
n
+

n
H
2
O
H
+
,

t
o

n
C
6
H
12
O
6
t
i
nh


t
x
e
n
l
u
l
o
z
¬
-
g
l
u
co
z
¬
-

g
l
u
co
z
¬
b. Phản

ng
m
àu với dung dịch iot của tinh
b
ột
P
hân tử tinh bột
(
thực chất là amilozơ t
r
ong tinh bột
)
hấp phụ iot tạo
r
a phức màu
xanh tím, khi đun nóng, màu xanh tím biến mất, để nguội lại có màu.
P
hản ứng này dùng để nhận biết tinh bột bằng
I
2
và ngược lại.
c. P

h
ản

ng kiểu
a
ncol đa ch

c của xenlulo
z
ơ
-

P
hản ứng nit
r
at hóa với
HNO
3

H
2
SO
4
đặc:
C
6
H
7
O
2


O
H

3

n
+

3n
H
N
O
3
H
2
S
O
4

,

t
o
C
6
H
7
O
2


O
N
O
2

3

n
+

3n
H
2
O
x
e
n
l
u
l
o
z
¬
tr
i
n
i
tr
a

t

X
enlulozơ t
r
init
r
at là chất dễ cháy và nổ mạnh, được dùng làm thuốc
s
úng
-

P
hản ứng tạo e
s
te với anhiđ
r
it axetic:
O
H o

cm a

i. v

n



Ngôi


trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4


-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về


Cacbohidrat
C
6
H
7
O
2

O
H

3

n
+

3n
(
C
H
3
C
O
)
2
O
H
2
S

O
4

,

t
o
C
6
H
7
O
2

O
C
O
C
H
3

3

n
+

3n
C
H
3

C
OO
H
x
e
n
l
u
l
o
z
¬

tr
i
a
x
e
t
a
t
H
ỗn hợp
s
ản phẩm gồm xenlulozơ điaxetat và t
r
iaxetat là chất dẻo dễ kéo thành tơ
s
ợi dùng làm
nguyên liệu chín

h
để
s
ản xuất tơ axetat.
-
Chế hóa với
N
a
OH
và C
S
2
để
s
ản xuất tơ vi
s
co.
4.
Đ
iề
u
c
h
ế và
ứn
g d
ụn
g
a.
Đ

iều chế
:
Tinh bột được tổng hợp t
r
ong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp:
6n
C
O
+
5n
H
2
O
¸
nh

s
¸
ng
c
l
o
r
o
p
h
i
n
(
C

6
H

0
O

)
n
+
6n
C
O
2
b. Ứng dụng
-

S
ự chuyển hóa tinh bột t
r
ong cơ thể.
-
Các vật liệ
u
chứa nhiều xenlulozơ
(
t
r
e, gỗ, nứa,
)
thường dùng làm vật liệu xây dựng, đ


dùng gia
đình,
X
enlulozơ nguyên chất và gần nguyên chát dùng để chế biến thành
s
ợi, tơ, giấy viết, bao bì, thuốc
s
úng,
-
Các
s
ản phẩm thủy phân của tinh bột
v
à xenlulozơ có thể dùng để
s
ản xuất etanol, cao
s
u, .
.
.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
2
1 5
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

5

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc


Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

CAC
BOH
IĐRA
T
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê

n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm


theo

bài

giảng

“Lý


th u

yết


t r



n

g


t â

m


v





c a

c bo

hiđ r

at”

thuộc

K

hóa
h ọc


L T

ĐH


K I

T

- 1:



M ô

n


H ó

a


h ọ

c


(

T

hầy


V

ũ


K


hắc


Ngọc)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố
lại

các


kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng


hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng

“L

ý


t hu

yết


t rọ

ng



t â

m


về


c a

c bo

hi đ

ra t



sau

đó

làm

đầy

đủ

các


bài

tập

trong

tài

liệu

này.
D

n
g 1
:

thu
yế
t
về cấ
u

t
ạo c

a cac
b
o

h
i
đ
ra
t
C
â
u
1
:
Cacbohiđ
r
at nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A
. ancol. B. xeton.
C
. amin.
D
. anđehit.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â

u
2
:

Đ
ể chứng minh t
r
ong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđ
r
oxyl, người ta cho dung dịc
h
glucozơ
phản ứng với
A
. Cu
(OH)
2
t
ro
ng
N
a
OH
, đun nóng. B.
A
g
NO
3
t
r

ong dung dịch
NH
3
, đun nóng.
C
. Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
D
. kim loại
N
a.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
3
:

P
hản ứng nào dưới đây

kh
ô
n
g chứng minh được
s
ự tồn tại nhóm chức anđehit của glucozơ?
A
.
O
xi hóa glucozơ bằng
A
g
NO
3
/
NH
3
B.
O
xi hóa bằng Cu
(OH)
2
đun nóng
C
. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzym
D
.
K
hử glucozơ bằng
H

2
/
N
i, t
C
â
u
4
:

G
lucozơ không thuộc loại:
A
. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđ
r
at.
C
. mono
s
acca
r
it.
D
. đi
s
acca
r
it.
C
â

u
5
:

P
hát biểu nào
kh
ô
n
g đúng?
A
.
G
lucozơ tác dụng được với nước b
r
om.
B.
K
hi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm
OH
đều tạo ete với C
H
3
OH
.
C
.
G
lucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D

.

dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm
OH
kề nhau.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
6
:

P
hân tử khối t
r
ung bình của xenlulozơ là 1620000.
G
iá t
r
ị n t
r
ong công thức

(
C
6
H
10
O
5
)
n

A
. 10000. B. 8000.
C
. 9000.
D
. 7000.
C
â
u
7
:

A
xit gluconic có công thức cấu tạo là:
A
. C
H
3
-(
C

HOH)
3
-
C
OOH
. B. C
H
2
OH-(
C
HOH)
4
-
C
OOH
.
C
.
HOO
C
-(
C
HOH)
4
-
C
OOH
.
D
.

HOO
C
-(
C
HOH)
4
-
C
HO
.
C
â
u
8
:
Công thức của xenlulozơ là:
A
.
[
C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B.

[
C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
.
C
.
[
C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
.
D
.
[
C

6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
C
â
u
9
:
Công thức cấu tạo của glucozơ là:
A
. C
H
2
OH-(
C
HOH)
4
-
C
HO
. B. C
6
H

12
O
6.
C
. C
6
(H
2
O)
6.
D
. Cả ba công thức t
r
ên.
C
â
u
10
:

M
ột phân tử
s
acca
r
ozơ có
A
. một gốc β
-
glucozơ và một gốc α

-fr
uctozơ.
B. hai gốc α
-
glucozơ.
C
. một gốc β
-
glucozơ và một gốc β
-fr
uctozơ.
D
. một gốc α
-g
lucozơ và một gốc β
-fr
uctozơ.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2010
)
C
â
u
11

:

G
luxit
(
cacbohiđ
r
at
)
chỉ chứa hai g

c glucozơ t
r
ong phân tử là
A
.
s
acca
r
ozơ. B. tinh bột.
C
. mantozơ.
D
. xenlulozơ.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C

Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
12
:
Cặp chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g phải là đồng phân của nhau?
A
.
G
lucozơ và
fr
uctozơ. B.
S
acca
r
ozơ và xenlulozơ.
C
. 2
-
metylp
r

opan
-
1
-
ol và butan
-
2
-
ol.
D
.
A
ncol etylic và đimetyl ete.
0
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2010
)
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6


-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm


về

Cacbohidrat
C
â
u
13
:

K
hi thủ
y
phân đến cùng, có bao n
h
iêu chất t
r
ong các chất
s
au đây:
s
acca
r
ozơ, mantozơ, amilozơ,
amilopectin, xenl
u
lozơ cho
s
ản phẩm duy nhất là glucozơ?
A
. 2 chất. B. 3 chất.

C
. 4 chất.
D
. 5 chất.
C
â
u
14
:

Đ
un nóng amylozơ t
r
ong dung dịch
H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
s
ản phẩm là
A
. đường mía. B. đường nho.
C
. đường phèn.
D
. đường mạch nha.
C
â
u

15
:

Đ
un nóng xenlulozơ t
r
ong dung dịch axit vô cơ, thu được
s
ản phẩm là
A
.
s
acca
r
ozơ. B. glucozơ.
C
.
fr
uctozơ.
D
. mantozơ.
C
â
u
16
:

K
hi thủy phân
s

acca
r
ozơ thì thu được
A
. ancol etylic. B. glucozơ và
fr
uctozơ.
C
. glucozơ.
D
.
fr
uctozơ.
C
â
u
17
:

D
ãy các chất nào
s
au đây đều có p
h
ản ứng thuỷ phân t
r
ong môi t
r
ường axit?
A

. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ,
fr
uctozơ.
C
. Tinh bột, xenlulozơ,
s
acca
r
ozơ.
D
. Tinh bột,
s
acca
r
ozơ,
fr
uctozơ.
C
â
u
18
:

P
hát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A
.
M
ono
s

acca
r
it là cacbohiđ
r
at không thể thủy phân được.
B.
Đ
i
s
acca
r
it là cacbohiđat thủy phân
s
inh
r
a hai phân tử mono
s
acca
r
it.
C
.
P
oli
s
acca
r
it là cacbohiđ
r
at thủy phân

s
inh
r
a nhiều phân tử mono
s
acca
r
it.
D
. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli
-
, đi – và mono
s
acca
r
it.
C
â
u
19
:

N
hóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác t
r
ong điều kiện thích hợp

A
.
S

acca
r
ozơ, C
H
3
C
OO
C
H
3
, benzen. B. C
2
H
6
, C
H
3
C
OO
C
H
3
, tinh bột.
C
. C
2
H
4
,C
H

4
, C
2
H
2
.
D
. tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C
â
u
20
:

Q
uá t
r
ình thủy phân tinh bột bằng enzim
kh
ô
n
g làm xuất hiện chất nào dưới đây?

A
.
Đ
ext
r
in. B.
S
acca
r
ozơ.
C
.
M
antozơ.
D
.
G
lucozơ.
C
â
u
21
:

P
hát biểu nào
s
au đây là đúng?
A
.

S
acca
r
ozơ làm mất màu nước b
r
om.
B.
X
enlulozơ có cấu t
r
úc mạch phân nhánh.
C
.
A
milopectin có cấu t
r
úc mạch phân nhánh.
D
.
G
lucozơ bị
k
hử bởi dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong

NH
3
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
22
:

S
acca
r
ozơ và mantozơ
s
ẽ tạo
s
ản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới
đây
A
. Tác dụng với Cu
(OH)

2.
B. Tác dụng với
A
g
(NH
3
)
2
OH
.
C
. Thủy phân.
D
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn.
C
â
u
23
:
Cặp chất nào
s
au đây khi được hiđ
r
o hóa cho một
s
ản phẩm duy nhất?
A
. glucozơ & mantozơ . B.

fr
uctozơ &
s
acca
r
ozơ.
C
. glucozơ &
fr
uctozơ.
D
.
s
acca
r
ozơ & mantozơ.
C
â
u
24
:
T
r
ong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào
kh
ô
n
g đúng
A
. cho glucozơ và

fr
uctozơ vào dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
(
đun nóng
)
xảy
r
a phản ứng t
r
áng bạc.
B.
G
lucozơ và
fr
uctozơ có thể tác dụng với hiđ
r
o
s
inh
r
a cùng một
s
ản phẩm.

C
.
G
lucozơ và
fr
uctozơ có thể tác dụng với Cu
(OH)
2
tạo
r
a cùng một loại phức đồng.
D
.
G
lucozơ và
fr
uctozơ có công thức phâ
n
tử giống nhau.
C
â
u
25
:

P
hát biểu nào
s
au đây
kh

ô
n
g đúng?
A
.
G
lucozơ và
fr
uctozơ là đồng phân cấu tạo của nhau .
B. Có thể phâ
n
biệt glucozơ và
fr
uctozơ bằng phản ứng t
r
áng bạc.
C
. T
r
ong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D
.
M
etyl
-
glucozit không thể chuyển
s
ang dạng mạch hở.
C
â

u
26
:

Đ
iểm giống nhau về cấu tạo giữa ti
n
h bột và xenlulozơ là
A
. được tạo nên từ nhiều gốc
fr
uctozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C
. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.
D
. được tạo nên từ nhiều phân tử
s
acca
r
ozơ.
C
â
u
27
:
Câu khẳng định nào
s
au đây đúng ?
A
.

G
lucozơ và
fr
uctozơ đều là hợp chất đa chức.
B.
S
acca
r
ozơ
v
à mantozơ là đồng phân của nhau.
C
. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân c

a nhau vì đều có thành phần phân tử là
(
C
6
H
10
O
5
)
n.
H o

cm a

i. v


n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

7

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết


trọng

tâm

về

Cacbohidrat
D
. Tinh bột và xenlulozơ đều là poli
s
acca
r
it, xenlulozơ dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành
tơ.
C
â
u
28
:
T
r
ong các phát biểu
s
au về gluxit:
(
1
)
.
K
hác với glucozơ

(
chứa nhóm anđehit
)
,
fr
uctozơ
(
chứa nhóm xeton
)
không cho phản ứng t
r
áng bạc.
(
2
)
.
P
hân tử
s
acca
r
ozơ gồm gốc α
-
glucozơ liên kết với gốc β
-fr
uctozơ nên cũng cho phản ứng t
r
áng bạc
như glucozơ.
(

3
)
. Tinh bột chứa nhiều nhóm
-OH
nên tan nhiều t
r
ong nước.
P
hát biểu
kh
ô
n
g đúng là
A
.
(
1
)
. B.
(
1
)
,
(
2
)
.
C
.
(

2
)
,
(
3
)
.
D
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
3
)
.
D

n
g 2
:

thu
yế
t

về
t
í
nh
c
h

t
c

a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
C
â
u
1
:
Tinh bột, xenlulozơ,
s
acca
r
ozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A
. hoà tan Cu

(OH)
2
. B. t
r
ùng ngưng.
C
. t
r
áng gương.
D
. thủy phân.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
2
:

X
enlulozơ
kh
ô

n
g tham gia phản ứn
g
với:
A
.
HNO
3
đặc +
H
2
SO
4
đặc, t
o
. B. Cu
(OH)
2
+
NH
3
.
C
.
H
2
/
N
i, t .
D

. C
S
2
+
N
a
OH
.
C
â
u
3
:
Cho một
s
ố tính chất: có dạng
s
ợi
(
1
)
; tan t
r
ong nước
(
2
)
; tan t
r
ong nước

S
vayde
(
3
)
; phản ứng với
axit nit
r
ic đặc
(
x
ú
c tác axit
s
un
f
u
r
ic đặc
)

(
4
)
; tham gia phản ứng t
r
áng bạc
(
5
)

; bị thuỷ phân t
r
ong dung
dịch axit đun nón
g

(
6
)
. Các tính chất của xenlulozơ là:
A
.
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)

(
6
)
. B.
(
1

)
,
(
3
)
,
(
4
)

(
6
)
.
C
.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
4
)

(
5

)
.
D
.
(
1,
)
,
(
2
)
,
(
3
)

(
4
)
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C

â
u
4
:
Chất tham gia phản ứng t
r
áng gương là
A
. xenlulozơ. B. tinh bột.
C
.
fr
uctozơ.
D
.
s
acca
r
ozơ.
C
â
u
5
:
Cho các dung dịch
s
au:
s
acca
r

ozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixe
r
ol, ancol etylic, axetilen,
fr
uctozơ.
S
ố lượng dung dịch có thể tham gia phản ứn
g
t
r
áng gương là
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 2.
C
â
u
6
:
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ,
s
acca
r
ozơ, tinh bột,
fr
uctozơ.
S

ố chất t
r
ong dãy tham gia
phản ứng t
r
áng gương là
A
. 3. B. 4.
C
. 2.
D
. 5.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2008
)

C
â
u
7
:
Cho dãy các chất: C
2
H
2
,
H

C
HO
,
H
C
OOH
, C
H
3
C
HO
,
(
C
H
3
)
2
C
O
, C
12
H
22
O
11
(
mantozơ
)
.

S
ố chất t
r
on
g
dãy tham gia được phản ứng t
r
áng gương là
A
. 3. B. 6.
C
. 5.
D
. 4.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
8
:

D

ãy gồm các dung dịch đều phản ứng t
r
áng bạc là:
A
.
G
lucozơ, mantozơ, axit
f
omic, anđehit axetic.
B.
Fr
uctozơ, mantozơ, glixe
r
ol, anđehit axetic.
C
.
G
lucozơ, glixe
r
ol, mantozơ, axit
f
omic.
D
.
G
lucozơ,
fru
ctozơ, mantozơ,
s
acca

r
ozơ.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
9
:

K
hi đun
n
óng 1 cacbohiđ
r
at với axit vô cơ,
s
au một thời gian cho dung dịch
A
g
NO
3
/

NH
3
ta thấy có
bạc kết tủa. T
r
on
g
các chất
s
au:
s
acca
r
ozơ, amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, có bao nhiêu chất p
h
ù hợp với
thí nghiệm t
r
ên?
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
10
:

Cho các chất: ancol etylic, glixe
r
ol, glucozơ, đimetyl ete và axit
f
omic.
S
ố chất tác dụng được với
Cu
(OH)
2
là:
A
. 3. B. 1.
C
. 4.
D
. 2.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
11

:
Cho các chất:
s
acca
r
ozơ, glucozơ,
fr
uctozơ, etyl
f
omat, axit
f
omic và anđehit axetic. T
r
ong các
chất t
r
ên,
s
ố chất vừa có khả năng tham gia phản ứng t
r
áng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng với
Cu
(OH)
2
ở điều kiện thường là
A
. 3. B. 5.
C
. 4.
D

. 2.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2011
)
0
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò


Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

8

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
C
â
u
12
:
Chất
X
có các đặc điểm
s

au: phân tử có nhiều nhóm –
OH
, có vị ngọt, hòa tan Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước b
r
om. Chất
X

A
. xenlulozơ. B. mantozơ.
C
. glucozơ.
D
.
s
acca
r
ozơ.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)

C
â
u
13
:

P
hát biểu nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng ?
A
.
D
ung dịch glucozơ tác dụng với Cu
(OH)
2
t
r
ong môi t
r
ường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O
.
B.
D

ung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo
r
a bạc kim loại.
C
.
D
ẫn khí hiđ
r
o vào dung dịch glucozơ nung nóng có
N
i xúc tác
s
inh
r
a
s
obitol.
D
.
D

ung dịch glucozơ phản ứng với Cu
(OH)
2
t
r
ong môi t
r
ường kiềm ở nhiệt độ cao tạo
r
a phức đồng
glucozơ
[
Cu
(
C
6
H
11
O
6
)
2
]
.
C
â
u
14
:


P
hát biểu
kh
ô
n
g đúng là
A
.
S
ản phẩm t
h
ủy phân xenlulozơ
(
xúc tác
H
+
, t
0
)
có thể tham gia phản ứng t
r
áng gương.
B.
D
ung dịch mantozơ tác dụng với Cu
(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O

.
C
.
D
ung dịch
fr
uctozơ hòa tan được Cu
(OH)
.
D
. Thủy phân
(
xúc tác
H
+
, t
0
)

s
acca
r
ozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một mono
s
acca
r
it.
(Tr
ích đề thi tuyển
s

inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
C
â
u
15
:
Có một
s
ố nhận xét về cacbohiđ
r
at
n

s
au:
1
)

S
acca
r
ozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân .
2
)


G
lucozơ,
fr
uctozơ,
s
acca
r
ozơ đều tác dụng được với Cu
(OH)
2
và có khả năng tham gia phản ứng
t
r
áng bạc.
3
)
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấ
u
tạo của nhau.
4
)

P
hân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β
-
glucozơ .
5
)
Thủy phân tinh bột t
r

ong môi t
r
ường axit
s
inh
r
a
fr
uctozơ .
T
r
ong các nhận xét t
r
ên,
s
ố nhận xét đúng là
A
. 2. B. 4.
C
. 3.
D
. 5.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2011
)

C

â
u
16
:
Cho các
p
hát biểu
s
au về cacbohiđ
r
at:
a
)

G
lucozơ và
s
acca
r
ozơ đều là chất
r
ắn có vị ngọt, dễ tan t
r
ong nước
b
)
Tinh bột và xenlulozơ đều là poli
s
acca
r

it
c
)
T
r
ong dung dịch, glucozơ và
fr
uctozơ đều hòa tan Cu
(OH)
2
, tạo phức xanh lam
d
)

K
hi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và
s
acca
r
ozơ t
r
ong môi t
r
ường axit, chỉ thu được một
loại mono
s
acca
r
it duy nhất
e

)

K
hi đun nóng glucozơ
(
hoặc
fr
uctozơ
)
với dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
thu được
A
g
g
)

G
lucozơ và
s
acca
r

ozơ đều tác dụng với
H
2
(
xúc tác
N
i, đun nóng
)
tạo
s
obitol
S
ố phát biểu đúng là
A
. 5. B. 6.
C
. 4.
D
. 3.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2011
)
C
â

u
17
:
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và
fr
uctozơ là
A
. Cu
(OH)
2.
B. dung dịch b
r
om.
C
.
[A
g
(NH
3
)
2
]NO
3
.
D
.
D
ung dịch C
H
3

C
OOH
/
H
2
SO
4
đặc.
C
â
u
18
:

H
ãy tìm 1 thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất
r
iêng biệt
s
au: glucozơ, glixe
ro
l, etanol,
anđehit axetic.
A
.
N
a kim loại. B.
N
ước b
r

om.
C
. Cu
(OH)
2
t
ro
ng môi t
r
ường kiềm.
D
.
A
g
(NH
3
)
2
OH
.
C
â
u
19
:
Thực hiện thí nghiệm
s
au: “Cho dung dịch
s
acca

r
ozơ từ từ vào dung dịch vôi
s
ữa,
s
au đó cho khí C
O
2
vào dung dịch thu được”, ta thấy:
A
.
D
ung dịch từ từ t
r
ong dần
s
au đó đục dần.
B.
D
ung dịch từ từ đục dần
s
au đó tăng dần.
C
.
D
ung dịch từ từ đục dần đến cuối thí
n
ghiệm.
D
.

D
ung dịch từ từ t
r
ong dần đến cuối thí nghiệm.
C
â
u
20
:
Cho các
p
hát biểu
s
au:
a
)
Có thể dùng nước b
r
om để phân biệt glucozơ và
fr
uctozơ .
b
)
T
r
ong môi t
r
ường axit, glucozơ và
fr
uctozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

c
)
Có thể phân biệt glucozơ và
fr
uctozơ bằng phản ứng với dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|
9
-
2
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
d
)
T

r
ong dun
g
dịch, glucozơ và
fr
uctozơ đều hòa tan Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
e
)
T
r
ong dung dịch,
fr
uctozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
g
)
T
r
ong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh
(
dạng α và β
)
.
S
ố phát biểu đún
g


A
. 4. B. 5.
C
. 3.
D
. 2.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2011
)
C
â
u
21
:
Cho các
p
hản ứng
s
au:
a
)

F
e

O
+
HNO
3
(
đặc, nóng
)
→ b
)

F
e
S
+
H
2
SO
4
(
đặc, nóng
)

c
)

A
l
2
O
3

+
HNO
3
(
đặc, nóng
)
→ d
)
Cu + dung dịch
F
eCl
3

e
)
C
H
3
C
HO
+
H
2
Ni / t
0
f)
glucozơ +
A
g
NO

3
(
hoặc
A
g
2
O)
t
r
ong dung dịch
NH
3

g
)
C
2
H
4
+ B
r
2
→ h
)
glixe
r
ol
(
glixe
r

in
)
+ Cu
(OH)
2

D
ãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa
-
khử là:
A
. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g.
C
. a, b, d, e,
f
, g.
D
. a, b, d, e,
f
, h.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C

â
u
22
:
Cho dãy các chất:
KA
l
(SO
4
)
2
.12
H
2
O
, C
2
H
5
OH
, C
12
H
22
O
11
(s
acca
r
ozơ

)
, C
H
3
C
OOH
,
Ca
(OH)
2
, C
H
3
C
OONH
4
.
S
ố chất điện li là
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 2.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH

– C
Đ
khối B – 2008
)
D

ng
3
:

thu
yế
t
về
ứn
g
dụn
g c

a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
C
â
u

1
:
Chất nào
s
au đây được dùng làm tơ
s
ợi?
A
. xenlulozơ. B. amylozơ.
C
. amylopectin.
D
. mantozơ.
C
â
u
2
:
Cacbohiđ
r
at nào
s
au đây có nhiều t
r
ong cây mía và củ cải đường?
A
. amilozơ. B.
s
acca
r

ozơ.
C
. glucozơ.
D
. mantozơ.
C
â
u
3
:
Loại thực phẩm
kh
ô
n
g chứa nhiều
s
acca
r
ozơ là :
A
. đường phèn. B. mật mía.
C
. mật ong.
D
. đường kính.
C
â
u
4
:

Tơ được
s
ản xuất từ xenlulozơ là
A
. tơ enang. B. tơ cap
r
on.
C
. tơ nilon.
D
. tơ axetat.
C
â
u
5
:
T
r
ong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí C
O
2

A
. C
2
H
5
OH
. B. C
H

3
C
OOH
.
C
.
H
C
OOH
.
D
. C
H
3
C
HO
.
C
â
u
6
:
Từ glucozơ có thể điều chế được
A
.
A
ncol etylic. B.
A
xit lactic.
C

.
K
hí cacbonic.
D
. Cả ba chất t
r
ên.
C
â
u
7
:

D
ãy gồm các chất có thể điều chế t
r
ực tiếp
(
bằng một phản ứng
)
tạo
r
a axit axetic là:
A
. C
H
3
C
HO
, C

2
H
5
OH
, C
2
H
5
C
OO
C
H
3
. B. C
H
3
C
HO
, C
6
H
12
O
6
(
glucozơ
)
, C
H
3

OH
.
C
. C
H
3
OH
, C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
HO
.
D
. C
2
H
4
(OH)
2
, C
H
3
OH
, C

H
3
C
HO
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2009
)

C
â
u
8
:
Ứng dụn
g
nào dưới đây
kh
ô
n
g phải là ứng dụng của glucozơ?
A
. Làm thực p
h
ẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
B. T
r

áng gương, t
r
áng
r
uột phích.
C
.
N
guyên liệu
s
ản xuất ancol etylic.
D
.
N
guyên liệu
s
ản xuất
PV
C.
C
â
u
9
:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột t
r
ong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ
X
. Cho
X

phản ứng với khí
H
2
(
xúc tác
N
i, t
0
)
, thu được chất hữu cơ
Y
. Các chất
X
,
Y
lần lượt là:
A
. glucozơ,
fr
uctozơ. B. glucozơ,
s
obitol.
C
. glucozơ,
s
acca
r
ozơ .
D
. glucozơ, etanol.

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2010
)
C
â
u
10
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hoá:
G
lucozơ
X Y
C
H
3
C
OOH
.
H
ai chất
X
,
Y
lần
lượt là

A
. C
H
3
C
HO
và C
H
3
C
H
2
OH
. B. C
H
3
C
H
2
OH
và C
H
3
C
HO
.
C
. C
H
3

C
H(OH)
C
OOH
và C
H
3
C
HO
.
D
. C
H
3
C
H
2
OH
và C
H
2
=C
H
2
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2007

)

C
â
u
11
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hóa
s
au
(
mỗi mũi tên là một phương t
r
ình phản ứng
)
:
Tinh bột →
X

Y
→ Z → metyl axetat
Các chất
Y
, Z t
r
ong
s
ơ đồ t

r
ên lần lượt là:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|10-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc


Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
A
. C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
OOH
.
C
. C
H
3
C
OOH
, C

2
H
5
OH
.
C
â
u
12
:
Cho chuỗi biến đổi
s
au:
B. C
H
3
C
OOH
, C
H
3
OH
.
D
. C
2
H
4
, C
H

3
C
OOH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2008
)
K
h
Ý

c
a
c
b
o
n
i
c
(1)
t
i
nh


t
(2)
g

l
u
co
z
¬
(3)
a
n
co
l

e
ty
li
c
(
1
)
,
(
2
)
,
(
3
)
lần lượt là các phản ứng
A
. quang hợp, lên men, thuỷ phân.
C

. thuỷ phân,
q
uang hợp, lên men.
C
â
u
13
:
Cho các chuyển hoá
s
au:
B. quang hợp, thuỷ phân, lên men.
D
. lên men, quang hợp, lên men.
X
+
H
2
O
xt / t
0
Y
+
H
2
N
i / t
0
Y
S

obitol
Y
+ 2
A
g
NO
3
+ 3
NH
3
+
H
2
O
t
0
A
moni gluconat + 2
A
g + 2
NH
4
NO
3
Y
xt / t
0 E + Z
Z +
H
2

O
as / chat

diep

luc
X
+
G

X
,
Y
và Z lần lượt là:
A
. xenlulozơ,
fr
uctozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C
. xenlulozơ,
g
lucozơ và khí cacbon oxit.
D
. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2009
)


C
â
u
14
:
Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixe
r
in tác dụng với
HNO
3
/
H
2
SO
4
đặc.
P
hát biểu nào dưới
đây là
kh
ô
n
g đúng khi nói về các phản ứng này
A
.
S
ản phẩm của các phản ứng đều chứa
n
itơ.

B.
S
ản phẩm c

a các phản ứng đều có nước tạo thành.
C
.
S
ản phẩm của các phản ứng đều là các hợp chất dễ cháy, nổ.
D
. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại.
C
â
u
15
:

G
licogen còn được gọi là
A
.
G
lixin. B. Tinh bột động vật.
C
.
G
lixe
r
in.
D

. Tinh bột thực vật.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: H

o c mai . vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng


đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|
11
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

Cacbohidrat
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V

CAC

BOH
IĐRA
T (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên


soạn

kèm

theo

bài

giảng

“Lý


t hu

yết


t r



n

g


t â


m


v




c a

c bo

hiđra t



thuộc
K

hóa

h ọc


L T

ĐH


K I


T

- 1:


M ô

n


H ó

a


h ọ

c


(

T

hầy


V


ũ


K

hắc


Ngọc)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,
củng

cố


lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để


sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần
học

trước

bài

giảng

“L

ý


t hu

yết



t rọ

ng


t â

m


về


c a

c bo

hiđ r

a t



sau

đó

làm

đầy


đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
D

ng
1
:

thu
yế
t
về cấ
u

t
ạo c


a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
1.
A
2. C 3. C 4.
D
5. B 6.
A
7. B 8.
A
9.
A
10.
D
11. C 12. B 13. C 14. B 15. B 16. B 17. C 18. C 19.
D
20. B
21. C 22.
D
23. C 24. C 25. B 26. B 27. B 28.
D
D


n
g 2
:

thu
yế
t
về
t
í
nh
c
h

t
c

a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
1.
D
2. C 3. B 4. C 5.
A
6. C 7.

D
8.
A
9.
D
10.
A
11.
A
12. B 13.
D
14.
D
15.
A
16. C 17. B 18. C 19.
A
20. C
21. C 22. B
Dạ
n
g 3
:

thu
yế
t
về
ứn
g

dụn
g c

a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
1.
A
2. B 3. C 4.
D
5.
A
6.
D
7. C 8.
D
9. B 10. B
11.
A
12. B 13.
D
14.
D
15. B
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

Nguồ n:
Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

12
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phương

pháp

giải

bài

tập

đặc

trưng

về

Cacbohidrat
PH
Ƣ
Ơ
N
G PH
Á
P G
IẢI
B

ÀI
T

P
ĐẶC
T
R
Ƣ
N
G
V

CAC
BOH
IĐRA
T (BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài


tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“ P

h ươ n

g



p

háp


gi ả

i


b

ài


t

ập


đ

ặc


t r

ưng
về


cac bo

hi đ

ra t



thuộc

Khóa


h ọ

c


L T

ĐH


KI T

-1:


M ô


n


H ó

a


h ọ

c


(

T

hầy


V

ũ


Khắc


N


g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn

để
giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố

lại

các


kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử
dụng

hiệu


quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“Phư ơ

n g


p

h áp


g i

ải



b

ài


t ậ

p


đặ

c


t r

ư n g


về


cac b

o

h i đ

ra t




sau

đó

làm
đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
D

ng
1
:

Bài
t

p

v

ph

n

ứn
g
đ

t
c
h
áy cac
b
o
h
i
đ
ra
t
C
â
u
1

:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđ
r
at
(X)
thu được 0,4032 lit C
O
2
(
đktc
)
và 2,97
gam nước.
X
có phân tử khối < 400 đvC và có k
h
ả năng tham gia phản ứng t
r
áng gương. Tên gọi của
X

A
.
G
lucozơ. B.
S
acca
r

ozơ.
C
.
Fr
uctozơ.
D
.
M
antozơ.
C
â
u
2
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit thu được thu được 1,32 gam C
O
2
và 0,54 gam
H
2
O
. Biết khối lượng phân tử của gluxit đó là 180 đvC.
X
ác định công thức cấu tạo dạng mạch hở của
gluxit đó?
A
. C
H

2
OH-(
C
HOH)
4
-
C
HO
. B. C
H
2
OH-(
C
HOH)
3
-
C
O-
C
H
2
OH
.
C
.
A
, B đều
s
ai.
D

.
A
, B đều đúng.
C
â
u
3
:

K
hi đốt cháy một loại gluxit, người ta thu được khối lượng nước và C
O
2
theo tỉ lệ 33: 88.
Công thức phân tử của gluxit là một t
r
ong các chất nào
s
au đây :
A
. C
6
H
12
O
6.
B. C
n
(H
2

O)
m.
C
.
(
C
6
H
19
O
5
0
)
n.
D
.
C
12
H
22
O
11.
D

ng
2
:
Bài
t


p

v

t
í
nh

khử
c

a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
C
â
u
1
:
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa
r
õ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch
A
g
NO

3
/
NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa.
N
ồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là
A
. 0,20
M
. B. 0,01
M
.
C
. 0,02
M
.
D
. 0,10
M
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng –
2007
)

C
â

u
2
:

Đ
un nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng
A
g
NO
3
/dung dịch
NH
3
dư, thu được
6,48 gam bạc.
N
ồng độ
%
của dung dịch glucozơ là
A
. 11,4
%
. B. 14,4
%
.
C
. 13,4
%
.
D

. 12,4
%
.
C
â
u
3
:

Đ
un nóng 27 gam glucozơ với
A
g
NO
3
/
NH
3
dư. Lọc lấy
A
g
r
ồi cho vào dung dịch
HNO
3
đặc
nóng, dư thì
s
au phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng a gam.
G

iả
s
ử các phản ứng xảy
r
a hoàn
toàn.
G
iá t
r
ị của a là:
A
. 18,6. B. 32,4.
C
. 16,2.
D
. 9,3.
C
â
u
4
:

K
hối lượng kết tủa đồng
(I)
oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ
và lượng dư đồng
(II)
hiđ
r

oxit t
r
ong môi t
r
ường kiềm là
A
. 1,44 gam. B. 3,6 gam.
C
. 7,2 gam.
D
. 14,4 gam.
C
â
u
5
:

M
ột cacbohiđ
r
at
X
có phân tử khối 342,
X
không có tính khử. Cho 8,55 gam
X
tác dụng với
dung dịch axit clohiđ
r
ic

r
ồi cho
s
ản phẩm tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong amoniac, đun nhẹ thu
được 10,8 gam
A
g.
X

A
. xenlulozơ. B.
s
acca
r
ozơ.
C
. glucozơ.
D
.
fr
uctozơ.
C
â

u
6
:
Lượng gl
u
cozơ cần dùng để tạo
r
a 1,82 gam
s
obitol với hiệu
s
uất
80
%

A
. 2,25 gam. B. 1,80 gam.
C
. 1,82 gam.
D
. 1,44 gam.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A –
2008

)

D

ng
3
:
Bài
t

p

v

ph

n

ứn
g
thủ
y
ph
â
n
cac
b
o
h
i

đ
ra
t
C
â
u
1
:
Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg mantozơ được
A
. 1 kg glucozơ. B. 1,0526 kg glucozơ
C
. 2 kg glucozơ.
D
. 1 kg glucozơ và 1 kg
fr
uctozơ.
C
â
u
2
:
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu
s
uất của phản ứng là 75
%
, khối lượng glucozơ thu được

A
. 250 gam. B. 300 gam.

C
. 360 gam.
D
. 270 gam.
C
â
u
3
:

K
hối lượng
s
acca
r
ozơ thu được từ
1
tấn nước mía chứa 13
%

s
acca
r
ozơ, với hiệu
s
uất thu hồi
đạt 80
%

A

. 104 kg. B. 140 kg.
C
. 105 kg.
D
. 106 kg.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|13

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phương

pháp

giải

bài

tập

đặc

trưng

về

Cacbohidrat
C
â
u
4
:
Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam
s
acca

r
ozơ t
r
ong môi t
r
ường axit, thu được dung dịch
X
. Cho toàn
bộ dung dịch
X

p
hản ứng hết với lượng dư dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
, đun nóng, thu được m gam
A
g.
G
iá t
r
ị của m là
A

. 43,20. B. 4,32.
C
. 2,16.
D
. 21,60.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2010
)

C
â
u
5
:
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol
s
acca
r
ozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch
X

(
hiệu
s
uất phản ứng thủy phân mỗi chất đều 75
%)
.

K
hi cho toàn bộ
X
tác dụng với một lượng dư
dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
thì lượng
A
g thu được là
A
. 0,090 mol. B. 0,12 mol.
C
. 0,095 mol.
D
. 0,06 mol.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ

khối B – 2011
)

D

ng
4
:
Bài
t

p

v

ph

n

ứn
g lê
n

m
e
n
c

a gl
u

cozơ
C
â
u
1
:

K
hi lên men 360 gam glucozơ với hiệu
s
uất 100
%
, khối lượng ancol etylic thu được là
A
. 184 gam. B. 276 gam.
C
. 92 gam.
D
. 138 gam.
C
â
u
2
:

K
hi lên men a gam glucozơ với hiệu
s
uất 80
%

, ta được 368 gam ancol etylic.
G
iá t
r
ị của a là
A
. 1440. B. 1800.
C
. 1120.
D
. 900.
C
â
u
3
:

K
hối lượng
r
ượu etylic thu được k
h
i cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80
%
tinh bột với hiệu
s
uất 37,5
%

(

tấn
)
:
A
. 92. B. 9,2.
C
. 1,704.
D
. 17,04.
C
â
u
4
:
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic.
H
iệu
s
uất quá t
r
ình lên
men tạo thành ancol etylic là
A
. 54
%
. B. 40
%
.
C
. 80

%
.
D
. 60
%
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2011
)

C
â
u
5
:

M
uốn điều chế 2 lít dung dịch C
2
H
5
OH
4
M
, ta dùng a gam bã mía
(
chứa 40
%

xenlulozơ
)
. Biết hiệu
s
uất của cả quá t
r
ình điều chế là 80
%
, giá t
r
ị của a là:
A
. 2025. B. 324.
C
. 1296.
D
. 810.
C
â
u
6
:
Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20
%
tạp chất lên men thành
r
ượu. Tính thể tích
r
ượu 40
o

thu được, biết
r
ượ
u
nguyên chất có khối lượng
r
iêng 0,8 g/ml và t
r
ong quá t
r
ình chế biến,
r
ượu bị hao hụt mất 1
0%
.
A
. 3194,4 ml. B. 2500,0 ml.
C
. 2875,0 ml.
D
. 2300,0 ml.
C
â
u
7
:
Cho lên men 1 m
3
nước
r

ỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 96
0
. Biết khối lượng
r
iêng của ancol
etylic bằng 0,789 g/ml ở 20
0
C và hiệu
s
uất quá t
r
ình lên men đạt 80
%
.
K
hối lượng glucozơ có t
ro
ng thùng
nước
r
ỉ glucozơ là bao nhiêu kilogam?
A
. 71 kg. B. 74 kg.
C
. 89 kg.
D
. 111 kg.
C
â
u

8
:

K
hối lượng của tinh bột cần dùng t
r
ong quá t
r
ình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46
0

(
biết
hiệu
s
uất của cả quá t
r
ình là 72
%
và khối lượng
r
iêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml
)
A
. 5,4 kg. B. 5,0 kg.
C
. 6,0 kg.
D
. 4,5 kg.
(Tr

ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)

C
â
u
9
:
Lên men m gam glucozơ với hiệu
s
uất 90
%
, lượng C
O
2
s
inh
r
a hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
t
r
on
g
, thu được 10 gam kết tủa.

K
hối lượng dung dịch
s
au phản ứng giảm 3,4 gam
s
o với khối lượng dung
dịch nước vôi t
r
ong ban đầu.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 20,0. B. 30,0.
C
. 13,5.
D
. 15,0.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)

C

â
u
10
:

A
ncol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu
s
uất toàn bộ quá t
r
ình
là 9
0%
,
H
ấp thụ toàn bộ lượng C
O
2
,
s
inh
r
a khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi t
r
ong , thu được 330
gam kết tủa và dung dịch
X
. Biết khối lượng
X
giảm đi

s
o với khối lượng nước vôi t
r
ong ban đầu là 132
gam.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 405. B. 324.
C
. 486.
D
.297.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2011
)

C
â
u
11
:

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu
s
uất 81
%
. Toàn bộ lượng C
O
2
s
inh
r
a
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca
(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch
X
.
Đ
un kĩ dung
dịch
X
thu thêm
đ
ược 100 gam kết tủa.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 550. B. 810.

C
. 750.
D
. 650.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|
14
-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

giải

bài

tập

đặc

trưng

về

Cacbohidrat

C
â
u
12
:
Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí C
O
2
s
inh
r
a t
r
ong quá t
r
ình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca
(OH)
2
dư tạo
r
a 40 gam kết tủa.
N
ếu hiệu
s
uất của quá t
r
ìn
h
lên men

là 7
5%
thì giá t
r
ị của m là
A
. 60. B. 58.
C
. 30.
D
. 48.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2009
)

C
â
u
13
:
Cho glucozơ lên men với hiệu
s
uất 70
%
hấp thụ toàn bộ
s
ản phẩm khí thoát
r

a vào 2 lit dung dịch
N
a
OH
0,5
M

(D
= 1,05g/ml
)
thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21
%
.
Kh
ối lượng
glucozơ đã dùng là:
A
. 67,5 gam. B. 96,43 gam.
C
. 135 gam.
D
. 192,86 gam.
C
â
u
14
:
Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men
r
ượu, thu được a gam ancol etylic

(
hiệu
s
uất
80
%)
.
O
xi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp
X
.
Đ
ể t
r
ung hòa
hỗn hợp
X
cần 7
2
0 ml dung dịch
N
a
OH
0,2
M
.
H
iệu
s
uất quá t

r
ình lên men giấm là
A
. 80
%
. B. 90
%
.
C
. 10
%
.
D
. 20
%
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2010
)

C
â
u
15

:
Có thể tổng hợp
r
ượu etylic từ C
O
2
theo
s
ơ đồ
s
au:
C
O
2
Tin
h
bột
G
lucozơ Rượu etylic
Tính thể tích C
O
2
s
inh
r
a kèm theo
s
ự tạo thành
r
ượu etylic nếu C

O
2
lúc đầu dùng là 1120 lit
(
đktc
)
và hiệu
s
uất của mỗi quá t
r
ình lần lượt là 50
%
; 75
%
; 80
%
.
A
. 373,3 lit. B. 280 lit.
C
. 149,3 lit.
D
. 112 lit.
D

ng
5
:
Bài
t


p

v
ề các
ph

n

ứn
g
đ
iề
u
c
h
ế
s

n

ph

m

ứn
g
dụn
g c


a cac
b
o
h
i
đ
ra
t
C
â
u
1
:
Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta
s
ản xuất được m tấn xenlulozơ t
r
init
r
at
(H
=90
%)
.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 26,73. B. 33,00.

C
. 25,46.
D
. 29,70.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2008
)

C
â
u
2
:

X
enlulozơ t
r
init
r
at được điều chế từ xenlulozơ và axit nit
r
ic đặc có xúc tác axit
s
un
f
u
r
ic đặc, nóng.

Đ
ể có 29,7 kg xe
n
lulozơ t
r
init
r
at, cần dùng dung dịch m kg axit nit
r
ic
(
hiệu
s
uất phản ứng 90
%)
.
G
iá t
r

của m là
A
. 30. B. 10.
C
. 21.
D
. 42.
(Tr
ích đề thi tuyển
s

inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)

C
â
u
3
:

D
ùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg
HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
x
enlulozơ
t
r
init
r
at, biết
s
ự hao hụt t
r
ong quá t
r

ình
s
ản xuất là 20
%
?
A
. 0,75 tấn. B. 0,6 tấn.
C
. 0,5 tấn.
D
. 0,85 tấn.
C
â
u
4
:
Thể tích của dung dịch axit nit
r
ic 63
%

(D
= 1,4 g/ml
)
cần vừa đủ để
s
ản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ t
r
init

r
at
(
hiệu
s
uất 80
%)

A
. 42,34 lít. B. 42,86 lít.
C
. 34,29 lít.
D
. 53,57 lít.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2009
)

C
â
u
5
:

X
enlulozơ t
r
init

r
at được điều chế từ phản ứng giữa axit nit
r
ic vơi xenlulozơ
(
hiệu
s
uất phản ứng
60
%
tính theo xenlulozơ
)
.
N
ếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ t
r
init
r
at điều chế được là
A
. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn.
C
. 2,97 tấn.
D
. 3,67 tấn.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH

– C
Đ
khối A – 2011
)

C
â
u
6
:

K
hi cho xenlulozơ phản ứng với anhiđ
r
it axetic có chất xúc tác là
H
2
SO
4
đặc thì thu được 11,1 gam
hỗn hợp
A
gồm xenlulozơ t
r
iaxetat và xenlulozơ điaxetat và giải phóng 6,6 gam axit axetic.
P
hần t
r
ăm theo
khối lượng của xenlulozơ điaxetat t

r
ong hỗn hợp
X
là:
A
. 77,8
%
. B. 72,5
%
.
C
. 22,2
%
.
D
. 27,5
%
.
C
â
u
7
:
Từ glucozơ, có thể điều chế cao
s
u buna theo
s
ơ đồ
s
au đây:

g
l
u
co
z
¬
a
n
co
l

e
ty
li
c
bu
t
a

1,3

®
i
e
n
c
a
o

s

u

Bun
a
Biết hiệu
s
uất của quá t
r
ình điều chế là 75
%
, muốn thu được 32,4 kg cao
s
u thì khối lượng glucozơ cần
dùng là
A
. 144 kg. B. 108 kg.
C
. 81 kg.
D
. 96 kg.
Giáo viên: Vũ Khắc
Ngọc Nguồn:
Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v


n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|15-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

giải

bài


tập

đặc

trưng

về

Cacbohidrat

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×