Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

chuyên đề ôn thi hóa học phương pháp bảo toàn điện tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.74 KB, 13 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

điện

tích


PHƯƠ
N
G PH
Á
P B

O TO
ÀN

ĐI

N
T
ÍC
H (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Đây



tài


liệu

tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“Ph ư ơ

n g





p

h áp




b

ảo




t o

àn




đ

i

ện





t

ích ”

thuộc
K

hóa




học

L T

Đ H




K I

T

-1:





M ô

n




H ó

a




h ọ

c




(

T

hầy





V

ũ




K

hắc




Ngọc )

tại

website

Hocmai.vn.

Để



thể

nắm
vững


kiến

thức

phần

“Phương

pháp

bảo

toàn

điện

tích”,

Bạn

cần

kết

hợp

xem

tài


liệu

cùng

với

b

ài




g iả n

g
n à

y .
I.
C
Ơ
S
Ở L
Ý
TH
UY
ẾT



ĐẶC

ĐI
ỂM PHƯƠ
N
G PH
Á
P
-
Là phương pháp giải toán dựa vào mối quan hệ về
s
ố mol:
s
ố mol của các chất được tính gián tiếp
qua
s
ố mol của các điện tích
(s
uy
r
a
s
ố mol các ion
)
t
r
ong chất đó.
M
ối liên hệ giữa các

s
ố mol đó là:
n
®
i
Ö
n

t
Ý
c
h

=
n
i
o
n
®
i
Ö
n

t
Ý
c
h

c
ñ

a

i
o
n

n
i
o
n

=
n
c
h
Ê
t
h
Ö

s
è
c
ñ
a

i
o
n
V

í dụ, t
r
ong 0,2 mol
A
l
2
(SO
4
)
3
thì:
n
A
l
3
+

=

0,2

2

=

0,4

m
o
l

n
(
+
)

=

0,4

3

=

1,2

m
o
l

=

n
(-)

=

(
0,2

3

)

2
-

Nộ
i dung của định luật bảo toàn điện tích là: t
r
ong một dung dịch/phân tử chất, tổng
s
ố mol
điện tích dương luôn bằng tổng
s
ố mol điện tích âm để hệ t
r
ung hòa về điện.
-

D

u
hiệu nhận biết phương pháp bảo toàn điện tích:
+
Đ
ề bài cho các
s
ố liệu ở dạng ion
(s
ố mol/khối lượng của ion đã
biết, …

)

+
Q
uá t
r
ình phản ứng xảy
r
a vừa đủ/hoàn toàn/tạo
r
a
s
ản
phẩm “duy nhất”.
II
. L
UY

N
T

P
X
em các ví dụ t
r
ong bài giảng.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn:
Ho c ma i


. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

điện

tích
PHƯƠ
N
G PH
Á
P B

O TO
ÀN

ĐI

N
T
ÍC
H (BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn


kèm

theo

bài

giảng

“ P

h ư ơ

ng




p

háp




b

ảo





t o

à

n




đ

i

ện




tí c

h ”

thuộc
K

hóa





học

L T

Đ H




K I

T

- 1:




M ô

n




H ó

a





h ọ

c




(

T

hầy









K

hắc





Ngọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn
kiểm

tra,

củng

cố

lại

các


kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng
hiệu


quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“ P

h ư ơ

n

g




p

háp





b

ảo




t o

àn




đ

i

ện




tích ”

sau


đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập
trong

tài

liệu

này.
I
. B
ÀI
T

P TỰ L
UẬN
3
4
1. Dung dịch A chứa các ion Na

+
,
NH
4

,
CO
2

;
SO
2

. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau:
o
-

P
hần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba
(OH)
2
dư, đun nóng, ta thu được 4,3 gam kết tủa
X
và 470,4 ml khí
Y
ở 13,5 C và 1atm.
-

P
hần thứ hai cho tác dụng với dung dịch

H
Cl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5
o
C
và 1atm. Tính tổng khối lượng các muối t
r
ong dung dịch
A
?
2. Chia 500 ml dung dịch A chứa các ion (Ba
2+
, Na
+
, Cl
-
,
NO
3

) làm 3 phần bằng nhau:
-

P
hần
I
: Thêm
N
a
2
SO

4
dư thu được 4,66 gam
kết tủa.
-

P
hần
II
: Thêm
A
g
NO
3
dư thu được
5,74 gam kết tủa.
-

P
hần
III
:
Đ
em cô cạn thu
được 6,71 gam muối.
Tính C
M
của các ion t
r
ong dung dịch
A

?
3. Một dung dịch X có chứa các ion Ca
2+
, Al
3+
, Cl
-
. Để làm kết tủa hết ion Cl
-

trong 10 ml X phải dùng
hết 70 ml dung dịch AgNO
3

1M. Mặt khác, khi cô cạn 100 ml dung dịch X thu được 35,55 gam hỗn hợp
hai muối khan. Tính nồng độ mol/lít mỗi muối trong dung dịch X?
4.Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3

0,16M và H
2
SO
4

0,4M thấy sinh ra một
chất khí có tỉ khối hơi so với H
2

là 15 và thu được dung dịch A.
a

)

V
iết phương t
r
ình ion thu gọn của phản ứng xảy
r
a và tính thể tích khí
s
inh
r
a
(
đktc
)
.
b
)
Tính thể tích d
u
ng dịch
N
a
OH
0,5
M
tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ Cu
2+
t
r

ong dung dịch
A
.
II
. B
ÀI
T

P T
RẮC

N
GH
I
ỆM
1. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol
NO
3

. Biểu thức liên
hệ giữa a, b, c, d
là:
A
. 2a + 2b = c + d. B. a + b = c + d.

C
. a + 2b = 2c + d.
D
. a + b = c + 2d .
2
2. Một loại nước khoáng có thành phần ion khoáng gồm: 0,01 mol Cl
-
; 0,05 mol
HCO
3

; 0,01
mol
SO
4

; 0,01 mol
Ca
2+
; x mol Mg
2+
. Giá trị của x là:
A
. 0,01 mol. B. 0,02 mol.
C
. 0,015 mol.
D
. 0,03 mol.
3
3. Một dung dịch gồm 0,1 mol

CO
2

; 0,2 mol Cl
-
; 0,3 mol
HCO
3

; a mol Na
+
; b mol K
+
.
Giá trị của (a + b) là:
A
. 0,4 mol. B. 0,5 mol.
C
. 0,6 mol.
D
.
0,7 mol.
4. Cho dung dịch gồm 0,1 mol Ca
2+
; 0,2 mol Na
+
; 0,15 mol Mg
2+
; 0,2 mol Cl
-


và x mol
HCO
3

.
Giá trị của x là:
A
. 0,25 mol. B. 0,5 mol.
C
. 0,75 mol.
D
.
0,7 mol.
4
4
5. C
h
o dung dịch Ba
(OH)
2
đến dư vào 100 ml dung dịch
X
gồm các ion:
NH
+

,
SO
2


,
NO
3

,
r
ồi tiến hành
đun nóng thì được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít
(
đktc
)
một chất duy nhất.
N
ồng độ mol/lít của
(NH
4
)
2
SO
4

NH
4
NO
3
t
r
ong dung dịch
X

lần lượt là :
A
. 1
M
và 1
M
. B. 2
M
và 2
M
.
C
. 1
M
và 2
M
.
D
. 2
M
và 1
M
.
6. Cho hai dung dịch A và B mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion sau: 0,15 mol K
+
;
0,1 mol
4
4
3

Mg
2+
; 0,25 mol
NH
+

; 0,2 mol H
+
; 0,1 mol Cl
-
; 0,075 mol
SO
2

; 0,25 mol
NO
3

; 0,15 mol
CO
2

. Một trong hai
dung dịch đã cho chứa:
4
3
4
A
.
K

+
,
M
g
2+
,
SO
2

và Cl
-
B.
K
+
,
NH
+

,
CO
2

và Cl
-
+
2
4
C
.
NH

4

,
H
+
,
NO
3

, và
SO
4
D
.
M
g
2+
,
H
+
,
SO
2

và Cl
-
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|
2
-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp


bảo

toàn

điện

tích
2
7. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca
2+
; 0,06 mol Al
3+
; 0,06 mol
NO
3

; 0,09 mol
SO
4

. Muốn có dung
dịch A cần
phải hoà tan:
A
. Ca
(NO
3
)
2


A
l
2
(SO
4
)
3.
C
. Ca
SO
4

A
l
(NO
3
)
3.
B. Ca
SO
4
, Ca
(NO
3
)
2

A
l
(NO

3
)
3.
D
. Ca
(NO
3
)
2
, Ca
SO
4

A
l
2
(SO
4
)
3.
2
8. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca
2+
; 0,06 mol Al
3+
; 0,06 mol
NO
3

; 0,09 mol

SO
4

. Mệnh đề nào
dưới đây là
không đúng:
A
. Cô cạn dung dịch
A
thì thu được 15,18 gam muối khan.
B.
D
ung dịch
A
có thể được tạo thành từ
4
loại muối.
C
. Thêm
N
a
2
C
O
3
dư vào
A
thì
s
au phản ứng thu được 7,68 gam

kết tủa .
D
. Thêm
N
a
2
C
O
3
dư vào
A
thì
s
au phản ứng thu được 10,02 gam
kết tủa.
4
9. Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na
+
; 0,48 gam Mg
2+
; 0,96 gam
SO
2
và x gam
NO
3

. Mệnh đề nào dưới
đây
không đúng:

A
.
G
iá t
r
ị của
x
là 1,86 gam.
B.
K
hi dung dịch đó tác dụng với BaCl
2
dư thì thu được 2,33 gam kết tủa .
C
. Cô cạn dung dịch
s
ẽ thu được 3,53 gam chất
r
ắn khan.
D
.
D
ung dịch đó được điều chế từ hai muối
N
a
2
SO
4

M

g
(NO
3
)
2.
10. Cho 100 ml dung dịch X chứa các ion Ca
2+
: 0,1 mol;
NO
3

: 0,05 mol; Br
-
: 0,15 mol;
HCO
3

: 0,1 mol và một ion
của kim loại M. Cô cạn dung dịch thu được 29,1 gam muối khan. Ionkim loại M và nồng độ của nó trong dung dịch
là:
A
.
N
a
+
và 0,15
M
. B.
K
+

và 0,1
M
.
C
. Ca
2+
và 0,15
M
.
D
.
K
+
và 1
M
.
11.
2+ 3+ -
4
2-
:
A
. 0,1. B. 0,15.
C
. 0,2.
D
. 0,3.
4
12. Dung dịch A chứa x mol Al
3+

, y mol Cu
2+
, z mol
SO
2

và 0,4 mol Cl
-
. Biết:
-
Cô cạn dung dịch
A
được 45,2 gam muối khan.
-
Cho dung dịch
A
tác dụng với dung dịch
NH
3
lấy dư thu được 15,6 gam kết tủa.
G
iá t
r
ị của x, y, z là:
A
. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,2 mol. B. 0,1 mol; 0,1 mol; 0,05 mol.
C
. 0,2 mol; 0,2 mol; 0,3 mol.
D
. 0,1 mol; 0,15 mol; 0,1 mol.

13.
D
ung dịch
Y
chứa Ca
2+
: 0,1 mol,
M
g
2+
: 0,3 mol, Cl
-
: 0,4 mol,
HCO
3

: y mol.
K
hi cô cạn dung dịch
Y
thì được muối khan thu được là :
A
. 37,4 gam. B. 49,8 gam.
C
. 25,4 gam.
D
. 30,5 gam.
4
14. Dung dịch A chứa 0,23 gam ion Na
+

; 0,12 gam ion Mg
2+
; 0,355 gam ion Cl
-

và m gam ion
SO
2

.
Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A là:
A
. 1,185 gam. B. 1,665 gam.
C
. 1,195 gam.
D
. 0,705 gam.
4
15. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
; 0,03 mol K
+
; x mol Cl
-

và y mol
SO
2


. Tổng khối lượng các muối
tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A
. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05.
C
. 0,05 và 0,01.
D
. 0,03 và 0,02 .
4
16. Cho 1 lít dung dịch B chứa 3 ion
K
+
;
N
a
+
;
P
O
3
tác dụng với CaCl
2
dư thu được 31 gam kết
tủa.
M
ặt
4
khác nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất
r

ắn khan.
N
ồng độ của 3 ion
K
+
;
N
a
+
;
P
O
3
lần
lượt là:
A
. 0,3
M
; 0,3
M
và 0,6
M
.
C
. 0,3
M
; 0,3
M
và 0,2
M

.
2
17.
D
ung dịch
X
chứa các ion:
F
e
3+
,
SO
4
B. 0,1
M
; 0,1
M
và 0,2
M
.
D
. 0,3
M
; 0,2
M
và 0,2
M
.
,
NH

4

, Cl
-
. Chia dung dịch
X
thành hai phần bằng nhau:
-

P
hần
I
tác dụng với lượng dư dung dịch
N
a
OH
,đun nóng thu được 0,672 lít khí
(
đktc
)
và 1,07 gam kết
tủa.
-

P
hần
II
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
X
là:
A
. 3,73 gam. B. 7,04 gam.
C
. 7,46 gam.
D
. 3,02 gam.
4
4
18. Chia dung dịch G chứa các ion Mg
2+
,
SO
2

,
NH
+

, Cl
-

thành hai phần bằng nhau:
H o

cm a

i. v


n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|

3-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo


toàn

điện

tích
-

P
hần
I
: tác dụng với dung dịch
N
a
OH
dư đun nóng thu được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí
(
đktc
)
.
-

P
hần
II
: tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan t
r

ong dung dịch
G
là:
A
. 5,4 gam. B. 2,7 gam.
C
. 3,055 gam.
D
. 6,11 gam.
19. Một dung dịch có chứa Ca
2+

(0,2 mol), Na
+

(0,2 mol), Cl
-

(0,4 mol) và
NO
3

. Cô cạn dung dịch này thì
thu được muối khan có khối lượng là:
A
. 26,8 gam. B. 39,2 gam.
C
. 51,6 gam.
D
. 39,8 gam.

4
4
4
20. Cho 200 ml dung dịch A chứa các ion
NH
+

, K
+
,
SO
2
và Cl
-

với các nồng độ sau:
[
NH
+

] = 0,5M; [K
+
] =
4
0,1M; [
SO
2

] = 0,25M. Khối lượng của chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch là:
A

. 8,09 gam. B. 40,45 gam.
C
. 7,38 gam.
D
. 36,9 gam.
4
4
21. Một dung dịch có chứa 0,02 mol
NH
+

; x mol Fe
3+
; 0,01
mol Cl
-

và 0,02 mol
SO
2

. Khi cô cạn dung dịch này
thu được lượng muối khan là:
A
. 2,635 gam. B. 3,195 gam.
C
. 4,315 gam.
D
. 4,875 gam.
4

22. Một dung chứa 0,39 gam K
+
; 0,54 gam Al
3+
; 1,92 gam
SO
2
và ion
NO
3

. Cô cạn dung dịch này thì thu
được lượng muối khan là:
A
. 4,74 gam. B. 5,33 gam.
C
. 2,85 gam.
D
. 4,71 gam.
4
23. Một dung dịch chứa 0,96 gam Cu
2+
; 0,144 gam
SO
2

; x mol
NO
3


và y mol Fe
2+
. Khối lượng muối
khan thu
được khi cô cạn dung dịch này là 3,048 gam. Giá trị của x, y lần lượt là:
A
. 0,03 và 0,0015. B. 0,02 và 0,05.
C
. 0,01 và 0,02.
2
+
24.
D
ung dịch
X
chứa 0,025 mol
CO
3

; 0,1 mol
N
a
+
; 0,25 mol
NH
4
D
. 0,05 và 0,015.
và 0,3 mol Cl
-

. Cho 27
0
ml dung
dịch Ba
(OH)
2
0,2
M
vào và đun nóng nhẹ
(
giả
s

H
2
O
bay hơi không đáng kể
)
. Tổng khối lượng dung dịch
X
và dung dịch Ba
(OH)
2
s
au quá t
r
ình phản ứng giảm đi là :
A
. 4,125 gam. B. 5,296 gam.
C

. 6,761 gam.
D
. 7,015 gam.
25.
2
0,045 mol Cu
2 3
l
:
A
. 0,045 mol. B. 0,09 mol.
C
. 0,135 mol.
D
. 0,18 mol.
26. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+

, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol
NO
3

. Thêm dần V lít dung dịch
K

2
CO
3

1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A
. 150 ml . B. 300 ml .
C
. 200 ml .
D
. 250 ml .
27. Dung dịch A chứa Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+

và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol
NO
3

. Thêm dần dần dung dịch Na
2
CO
3

1M vào

dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dung dịch A đã thêm là:
A
. 150 ml. B. 200 ml.
C
. 250 ml.
D
. 300 ml.
3
4
28. Trong dung dịch A có chứa 0,2 mol Na
+
, 0,3 mol
NH
+

, b mol
CO
2

, 0,2 mol HCO
3

. Để thu được
lượng kết
tủa cực đại, người ta có thể dùng 0,2 lít dung dịch Ba(OH)
2

x mol/lít. Giá trị b và x là:
A
. 0,05 và 0,3. B. 0,15 và 0,35.

C
. 0,1 và 0,25.
D
. 0,2 và 0,4.
3
3
4
29. Dung dịch A chứa các ion
CO
2

,
SO
2

,
SO
2
và 0,1 mol HCO
3

, 0,3 mol Na
+
. Thêm V (lít)
dung dịch
Ba(OH)
2

1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A

. 0,15 lít . B. 0,2 lít .
C
. 0,25 lít .
D
. 0,5 lít .
30. :
-
1
2
(
đktc
)
.
-
.
:
A
. 1,56 gam.
C
. 2,4 gam. B. 1,8 gam.
D
. 3,12 gam.
31. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na
2
SO
4

0,1M và Na
2
CO

3

0,2M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa
Ba(NO
3
)
2

và Pb(NO
3
)
2

0,05M tạo kết tủa. Nồng độ mol/lít của Ba(NO
3
)
2

và tổng khối lượng các kết tủa là:
A
. 0,25
M
và 66,2 gam. B. 0,15
M
và 6,62 gam.
C
. 0,25
M
và 6,62 gam.
D

. 0,15
M
và 66,2 gam.
32. Cho 100 ml dung dịch A chứa AgNO
3

0,06M và Pb(NO
3
)
2

0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa
NaCl 0,08M và KBr. Nồng độ mol/lít của KBr trong dung dịch B và khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là:
A
. 0,08
M
và 2,458 gam. B. 0,016
M
và 2,185 gam.
C
. 0,008
M
và 2,297 gam.
D
. 0,08
M
và 2,607 gam.
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12

-

Trang

|

4

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương


pháp

bảo

toàn

điện

tích
33.
2
O
3
2
:
A
. . B. .
C
. .
D
. .
34.
H
oàn toàn 10 gam hỗn hợp
X
gồm
M
g và
F

e bằng dung dịch
H
Cl 2
M
.
K
ết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch
Y
và 5,6 lít khí
H
2
(
đktc
)
.
Đ
ể kết tủa hoàn toàn các cation có t
r
ong
Y
cần vừa đủ 300 ml
N
a
OH
2
M
.Thể tích dung dịch
H
Cl đã dùng là:

A
. 0,2 lít. B. 0,24 lít.
C
. 0,3 lít.
D
. 0,4 lít.
35.
H
òa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 m
o
l
F
e
S
2
và a mol Cu
2
S
vào axit
HNO
3
(
vừa đủ
)
, thu được dung
dịch
X

(
chỉ chứa hai muối

s
un
f
at
)
và khí duy nhất
NO
.
G
iá t
r
ị của a là
A
. 0,12. B. 0,04.
C
. 0,075.
D
. 0,06.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
36.
Đ
ể thu lấy

Ag
tinh khiết từ hỗn hợp
X

(
gồm a mol
A
l
2
O
3
, b mol Cu
O
, c mol
A
g
2
O)
, người ta hòa tan
X
bởi dung dịch chứa
(
6a + 2b + 2c
)
mol
HNO
3
được dung dịch
Y
,

s
au đó thêm
(
giả thiết hiệu
s
uất các phản
ứng
đ
ều là 100
%)
A
. 2c mol bột Cu vào
Y
. B. 2c mol bột
A
l vào
Y
.
C
. c mol bột
A
l vào
Y
.
D
. c mol bột Cu vào
Y
.
(Tr
ích đề thi tuyển

s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
37.
H
ấp thụ hoà
n
toàn 4,48 lít khí C
O
2
(
ở đktc
)
vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm
N
a
OH
0,1
M

Ba
(OH)
2
0,2
M
,

s
inh
r
a m gam kết tủa.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 9,85. B. 11,82.
C
. 17,73.
D
. 19,70.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
38.
Đ
ể hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm
F
e
O
,

F
e
3
O
4

F
e
2
O
3
(
t
r
ong đó
s
ố mol
F
e
O
bằ
n
g
s
ố mol
F
e
2
O
3

)
, cần dùng vừa đủ
V
lít dung dịch
H
Cl 1
M
.
G
iá t
r
ị của
V

A
. 0,16. B. 0,18.
C
. 0,08.
D
. 0,23.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

5

-
10
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

điện

tích
PHƯƠ
N
G PH
Á
P B

O TO
ÀN

ĐI

N
T

ÍC
H
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên


soạn

kèm

theo

bài

giảng

“ P

h ư ơ

ng




p

háp




b

ảo





t o

à

n




đ

i

ện




tí c

h ”

thuộc

K


hóa




h ọ

c
L T

Đ H




K I

T

- 1:




M ô

n





H ó

a




h ọ

c




(

T

hầy









K


hắc




Ngọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng


cố

lại
các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để


sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng

“ P

h ư ơ

n

g





p

háp




b

ảo




t o

àn




đ

i

ện





tích ”

sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
I
. B
ÀI
T


P TỰ L
UẬN
1.
Đ
áp
s

:
11,9 gam.
2.
Đ
áp
s

:
Ba
2+
-

0
,12
M
;Cl
-
-
0,24
M
;
N

a
+
-

0
,18
M

NO
3

-
0,18
M
.
233
0,5
Từ
p
hản ứng của phần
I
n
B
a
2
=

n
B
a

S
O
4
=

4,66

=

0,02

m
o
l
C
M

(
B
a
2
)

=

0,02

3

=


0,12
M
5,74
3
Từ
p
hản ứng của phần
II
n
C
l
-

=

n
A
g
C
l

=

143,5

=

0,04


m
o
l
C
M

(
C
l
-

)

=

2
C
M

(
B
a
2
)

=

0,24
M
Á

p dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m
N
a
+

+
m
B
a
2
+

+
m
C
l
-

+
m
N
O

=
6,71 g
a
m
3
hay

23n
N
a
+

+
62n
N
O

=
6,71
-

0,04

35,5
-

0,02

137
=

2,55 g
a
m
3
3
M

ặt khác, bảo toàn điện tích cho dung dịch, ta có:
n
N
a
+

+
2n
B
a
2
+

=
n
C
l
-

+
n
N
O

hay
n
N
a
+
-


n
N
O

=

0,04

-

2

0,02
=
0
3
3
K
ết hợp 2 phương t
r
ình t
r
ên, ta có:
n
N
a
+

=

n
N
O

=
0
,
03
m
o
l

C
M
(
N
a
+
)

=
C
M
(
N
O

)

=

1
,
5
C
M
(
B
a
2

)

=
0
,
18
M
2 3
3.
Đ
áp
s

:
CaCl

2
M

A

lCl – 1
M
G
ọi
s
ố mol Ca
2+

A
l
3+
t
r
ong 100 ml dung dịch
X
là a và b.
Bảo toàn điện tích cho dung dịch
X
, ta có:
n
(

)

=
n
(

)


h
a
y

2
a

+

3b

=

100
M
ặt khác, bảo toàn khối lượng cho dung dịc
h

X
, ta có:
40
a

+

27b

=

35,55


-

35,5
0,07

=

0,7
m
o
l
0,7

=

10,7

m
o
l
G
iải hệ phương t
r
ình t
r
ên, ta dễ dàng có a =
0
,2 mol và b = 0,1 mol.
D

o đó, nồng độ các muối t
r
ong
X
tương ứng là CaCl
2
– 2
M

A
lCl
3
– 1
M
.
II
. B
ÀI
T

P T
RẮC

N
GH
I
ỆM
1.
A
2.

D
3.
D
4. B 5.
A
6. B 7.
A
8.
D
9.
D
10.
D
11.
D
12.
A
13.
A
14.
A
15.
D
16. C 17. C 18.
D
19. B 20.
A
21. B 22.
D
23.

A
24. C 25. B 26.
A
27. C 28. B 29. B 30.
D
31. C 32.
D
33. B 34. C 35.
D
36.
D
37.
A
38. C
HƯỚNG DẪN GIẢI
3
6.
K
+

CO
2
k
h
ông thể cùng tồn tại t
r
ong 1 dung dịch
mỗi dung dịch phải chứa ít nhất 1 t
r
ong 2 ion

4
này loại C.
X
ét đáp án
A

D
, ta đều t
h
ấy có
M
g
2+
,
SO
2
và Cl
-
, bảo toàn điện tích
A

D
đều bị
loại đáp án đúng là B.
10.
G
ọi n là điện tích của ion kim loại
M
; x là
số

mol của
M
n+
3
3
Á
p dụng
Đ
LBT
Đ
T, ta có:0,1.2 + xn =0,05 + 0,15 + 0,1 → xn = 0,1.
M
ặt khác: m
muối
m
Ca
2
m
M
n
m
NO
m
Br
m
HCO
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|

6

-
n
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy Vũ

Khắc

Ngọc) Phương

pháp


bảo

toàn

điện

tích
0,1.40

(M

0,1
)

0,05.62

80.0,15

0,1.61

29,1
M
n
39 M 39n
T
r
ong
s
ố các đáp án đã cho thì

K
+
là đáp án
p
hù hợp và
C
K
0,1
0,1
1(M)
→ Chọn đáp án
D
11.
-
:
0,1*2 + 0,2*3 = x*1 + y*2 → x + 2y = 0,8
-

K
hi cô .
0,1*56 + 0,2*27 + x*35,5 + y*96 = 46,9.
→ 35,5x + 96y = 35,9
(
2
)
.
.
25.
-
:

F
e
3+
: x mol;Cu
2+
: 0,09;
SO
4
2-
:
(
x + 0,045
)
mol.
- )
.
: 3x + 2.0,09 = 2
(
x + 0,045
)
x = 0,09.
2
2
26.
K
hi phản ứng kết thúc, t
r
ong dung dịch chỉ còn ion
K
+

và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol
NO
3

.
Á
p
dụng định luật bảo toàn điệ
n
tích, ta có:
n
K
2
C
O
3

=

1
n
K

=

1
(
0,1


+

0,2
)

=

0,15

m
o
l
V

=
150

m
l
2
28.
Á
p dụng định luật bảo toàn điện tích, ta dễ dàng có:
b

=

0,2


+

0,3

-

0,2

=

0,15
m
o
l
3
S
ơ đồ hóa các phản ứng xảy
r
a t
r
ong bài:
HCO
3
+

OH CO
2
+

H

2
O
NH
4
+

OH NH
3
+

H
2
O
3
Ba
2
+

CO
2
BaCO
3
S
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn và kết tủa cực đại, t
r
ong dung dịch chỉ còn ion
N
a

+

OH
-
dư.
Á
p
dụng
bảo toàn điện tíc
h
, ta có:
n
O
H

d
n
N
a

=
0,2

m
o
l
n
O
H


=

0,2
+
0,2
+
0,03
=

0,7

m
o
l
x
=
0,35
m
o
l
/
li
t
30.
(
.
O
2
↔ 2 Cl
-

: n
Cl- =
n
H+
= 2n
H2
= 1,792/ 22,4 = 0,08
(
mol
)
.
S
uy
r
a: n
O (trong oxit)
= 0,04
(
mol
)
.
S
uy
r
a: : m
-
m
oxi
= 2,8
4


-
0,08.16 = 1,56 gam.
= 2.1,56 = 3,12 gam.
án
D
.
2
2
31. Theo
Đ
LBT
Đ
T các ion
SO
4

,
CO
3

p
h
ản ứng với Ba
2+

P
b
2+
theo tỉ lệ mol 1:1.

Đ
iện
tích các ion t
r
ên bằng nhau về giá t
r
ị tuyệt đối.
N
ên ta có:
4
3
n(S O
2
CO
2

) n(Ba
2
Pb
2

)
B
↔ 0,1
(
0,1 + 0,2
)
=0,1
(
x + 0,05

)

x C

a
2
0,25(M)
m
4 3
K
h ối lượng chung của các kết tủa
(
Ba
SO
4
+
P
b
SO
4
+ BaC
O
3
+
P
bC
O
3
)


là:
m
SO
2
m
CO
2
m
Ba
2
m
Pb
2
=0,1. 0,1. 96 + 0,1. 0,2. 60 + 0,25. 0,1. 137 + 0,05. 0,1. 207 =6,62
(
g
)
35.
Á
p dụng định luật bảo toàn điện tích
(
tổ
n
g điện tích dương = tổng điện tích âm
)
, ta có:
0,12*3 + 4a = 0,24*2 + 2a a = 0,06 mol.
36.
D
ùng Cu để khử

A
g
+
nên bảo toàn điện tích hoặc bảo toàn e, ta có kết quả là
D
.
2 3
37.
n
C
O
= 0,2
mol
(
nhẩm
)
, n
OH
-
= 0,25 mol
(
nhẩm:
(
1+2*2
)
/2 = 2,5 0,25
)
0,05 mol C
O


2-
và 0,15 mol
H
C
O
3
-
(
nhẩm – bảo toàn C + bảo toàn điện tích âm
)
0,05 mol Ba
2+
bị kết tủa 9,85g
(
nhẩm
)
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

7

-
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

bảo

toàn

điện

tích
38. n
FeO

= n
Fe2O3
xem hỗn hợp
đã cho là 0,01 mol
F
e
3
O
4
(M
= 232 đã quen thuộc
)
đáp án C
(
tỷ lệ
F
e
3
O
4
:
H
Cl = 1:
8
cũng
r
ất quen thuộc, hoặc nhẩm nhanh:
F
e
3

O
4
: 0,4mol
O
2-
0,8 mol
H
+
)
.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

8

-

×