Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

BÀI THUYẾT MINH THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.2 KB, 26 trang )

MỤC LỤC
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
A. LỜI MỞ ĐẦU
Thực tập trắc địa trong xây dựng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp là
môn học mang tính thực tế rất cao. Vì vậy, ngoài việc nắm được lý thuyết cơ bản còn
phải vận dụng lý thuyết cũng như tiến hành công việc đo ngoài thực địa một cách
thành thạo. Thực tập trắc địa đáp ứng yêu cầu đó. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng
thành thạo dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc
địa trong xây dựng công trình giao thông. Ngoài ra, đợt thực tập này còn giúp sinh
viên củng cố lại những gì đã học trên lớp, thực tế hóa những gì đã học. Không những
thế,đợt thực tập còn giúp sinh viên biết cách tổ chức làm việc theo nhóm để hoàn
thành công việc chung.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn Trắc địa, lớp Xây dựng dân dụng và công nghiệp
K50 đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 19/08/2013 đến 31/08/2013.
Nhóm VII-3 gồm:
STT HỌ VÀ TÊN MÃ SINH VIÊN
1 La Nguyễn An Nhã 5501101100
2 Lê Minh Quân 4951101052
3 Hồ Văn Quang 4951101054
4 Nguyễn Tiến Sỹ 4951101065
5 Huỳnh Văn Thiện 4951101070
Địa điểm thực tập kí túc xá đại học giao thông vận tải cơ sở 2 .
Nội dung thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.
Trong đợt thực tập này nhóm 7 chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Trần
Quang Học đã tận tâm theo sát ,hướng dẫn để chúng em hoàn thành tốt bài báo cáo
này .
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50


B .NỘI DUNG CÔNG VIỆC
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. Thành lập lưới khống chế đo vẽ
1.1.1 Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
a. Chọn điểm
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín
gồm 4 đỉnh, chiều dài cạnh từ 50m đến 150m. Các điểm của đường chuyền được chọn
tại các vị trí ổn định sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện
cho công tác đo đạc lưới khống chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm
đường chuyền sau khi chọn, được đánh dấu bằng sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền
đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên nền đất.
Hình 1 – sơ đồ đường chuyền khép kín
b. Đo góc đỉnh đường chuyền
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:
 Dụng cụ: Máy kinh vĩ + cọc tiêu.
 Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với ∆β≤± 2t (t=60

với máy kinh
vĩ quang cơ, t=30
’’
với máy kinh vĩ điện tử).Sai số cho phép giữa hai nửa lần
đo là ± 2t.
 Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền, ví dụ đo góc II- I -IV
Tiến hành định tâm, cân máy kinh vĩ tại đỉnh I, dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.
NHÓM VII-3 2
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
 Ở Vị trí thuận kính(TR): Quay máy ngắm tiêu tại II đọc giá trị trên bàn độ ngang(a
1
)

sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị trên bàn độ
ngang(b
1
) Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β
1
=b
1
-a
1
.
 Ở Vị trí đảo kính(PH): Đảo ống kính, quay máy 180
º
ngắm lại cọc tiêu tại IV đọc trị số
trên bàn độ ngang(b
2
), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II, đọc trị số
trên bàn độ ngang(a
2
) Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là:β
2
=b
2
-a
2
.
Nếu ∆β = | β
1

2
| ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.

Nếu ∆β = | β
1

2
| ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .
Kết quả đo các góc được thể hiện trong bảng 1.1
Bảng 1.1 – kết quả đo góc bằng
Người đo: Nhóm 7-XD1-K50 Máy đo: kinh vĩ + mia
Người ghi:Nhóm 7-XD1-K50 Thời tiết: Nắng nhẹ
Điểm
đặt
máy
Vị trí bàn
độ
Hướng
ngắm
Số đọc trên bàn
độ ngang
Trị số góc nửa
lần đo
∆β
(’’)
Góc đo β
Phác họa
I
TR
I -II a
1
=349

0
45’30’’
β
1
=79
0
37’30”
0” 79
0
37’30”
II
I
IV
I - IV b
1
=69
0
23’00”
PH
I - IV b
2
=249
0
23’30”
β
2
=79
0
37’30”
I -II a

2
=169
0
46’00”
II
TR
II -III a
1
=100
0
53’30”
β
1
=113
0
53’30”
0” 113
0
53’30”
III
II
I
II -I b
1
=214
0
47’00”
PH
II -I b
2

=34
0
47’00”
β
2
=113
0
53’30”
II -III a
2
=280
0
53’30”
III
TR
III -IV a
1
=125
0
13’30”
β
1
=88
0
03’00”
30” 88
0
03’15”
IV
III

II
III -II b
1
=213
0
16’30”
PH
III -II b
2
=33
0
16’30”
β
2
=88
0
03’30”
III -IV a
2
=305
0
13’00”
IV TR
IV -I a
1
=201
0
58’00” β
1
=78

0
28’00”
0” 78
0
28’00”
I
IV -III b
1
=280
0
26’00”
NHÓM VII-3 3
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
IV
III
PH
IV -III b
2
=100
0
27’00”
β
2
=78
0
28’00”
IV -I a
2
=21

0
59’00”
Sau khi đo các góc bằng ta thấy:
i
<
cp
=120

==> đo đạt yêu cầu
Kiểm tra :
- Tính sai số khép góc cho phép : f
βcp
=
±
1,5t
n
=
±
1,5.60
4
=
±
0
o
3’00’’
- Tính sai số khép góc khi đo : f
βđo
= ∑β- (n-2). 180°
f
βđo

= (79
0
37’30”+ 113
0
53’30”+ 88
0
03’15”+ 78
0
28’00”) - 180°(4-2)= 0
0
2

15
’’
Ta có: |f
βđo
|<|f
βcp
|

thỏa mãn.
Kết luận : kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
c.Đo chiều dài các cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Máy kinh vĩ +mia+thước dây.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác định hướng đường thẳng, dùng
thước thẳng để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
Độ chính xác yêu cầu:
1000
1



TB
S
S
;
Trong đó: ∆S = | S
đi
– S
về
|, S
tb
=
2
vêđi
SS +
Nếu
T
1
=
1000
1


tb
S
S
thì kết quả đo là S
tb
=
2

vêđi
SS +
Nếu
T
1
=
1000
1


tb
S
S
kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền được thể hiện trong bảng 1.2
Bảng 1.2 –kết quả đo các cạnh đường chuyền
Cạnh S
đi
(m) S
về
(m)
∆S(m)
S
tb
(m)
∆S/S
tb
I-II
73.09 73.12 0.03 73.105
1

2437
II-III
32.21 32.20 0.01 32.205
1
3221
III-IV
81.14 81.11 0.03 81.125
1
2704
NHÓM VII-3 4
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
IV-1
60.755 60.720 0.035 60.738
1
1735
Kiểm tra:
Cạnh I-II :
1 0.03 1 1
73.105 2437 1000
tb
S
T S

= = = ≤
=> Đạt.
Cạnh II-III :
1 0.01 1 1
32.205 3221 1000
tb

S
T S

= = = ≤
=> Đạt.
Cạnh III-IV :
1 0.03 1 1
81.125 2704 1000
tb
S
T S

= = = <
=> Đạt.
Cạnh IV-I :
1 0.035 1 1
60.738 1735 1000
tb
S
T S

= = = ≤
=>Đạt.
Kết luận :kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
d.Tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần
mềm DPSurvey 2.8. Kết quả tính toán bình sai được thể hiện trong phụ lục 1.
1.1.2 Thành lập lưới khống chế đo vẽ độ cao
Các điểm của lưới khống chế đo vẽ độ cao cũng chính là các điểm của lưới khống
chế đo vẽ mặt bằng.


a.Đo chênh cao các đỉnh đường chuyền
Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa.
Độ chính xác yêu cầu:
)()(30 mmkmLf
hCP
±=
.
- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J
1
). Sau khi cân máy,
quay máy ngắm và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a
1
và tại II (mia trước) được b
1
;
hiệu độ cao h
1
=a
1
-b
1.
NHÓM VII-3 5
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J
2

). Sau khi cân máy,
quay máy ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a
2
và tại III (mia trước) được
b
2
; hiệu độ cao: h
2
= a
2
-b
2
.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J
3
). Sau khi cân máy,
quay máy ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a
3
và tại IV(mia trước) được
b
3
; hiệu độ cao: h
3
= a
3
-b
3
.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J
4

). Sau khi cân máy,
quay máy ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a
4
và tại I (mia trước) được
b
4
; hiệu độ cao: h
4
= a
4
-b
4
.
Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền được thể hiện trong bảng 1.3
Bảng 1.3-kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền
Trạm máy
Điểm đặt
mia
Trị số đọc trên
mia (mm)
Độ chênh cao
1 lần đo (m)
Ghi chú
Sau Trước
J1
I 859
-0.631 Đo trực tiếp
II 1490
J2
II 954

-0.309 Đo trực tiếp
III 1263
J3
III 1529
0.571 Đo trực tiếp
IV 958
J4
IV 1321
0.379 Đo trực tiếp
I 942
Kiểm tra đo cao đỉnh đường chuyền:
Ta có: :
cp
=
30 L(km) 30 0.247173 14.915(mm)± = ± = ±
= = -0.631+(-0.309)+0.571+0.379 = 0.01(m) =10 (mm)
Ta thấy

thỏa mãn .
Kết luận :kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.
b.Tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ độ cao
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ độ cao được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8. Kết quả tính toán bình sai được thể hiện trong phụ lục 2.
NHÓM VII-3 6
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
1.2 Đo vẽ bình đồ khu vực
1.2.1.Trình tự tiến hành
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành đặt
máy tại các đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến hành đo tại

một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy kinh vĩ tại điểm I, đo
chiều cao máy (i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ
ngang về 0
0
00’00”. Tiếp theo, quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại
các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên mia đọc: dây trên, dây giữa, dây dưới;
- Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng hoặc góc thiên đỉnh.
Kết quả đo được ghi vào trong bảng 1.4
Các trạm máy khác tiến hành tương tự.
Bảng 1.4- kết quả đo điểm chi tiết
Điểm đặt máy : I ngày đo :chiều 20-08-2013
Điểm định hướng :II người đo :nhóm 7
Cao độ điểm đặt máy :10 m người ghi sổ :nhóm 7
Chiều cao máy : 1.38 m thời tiết : nắng đẹp
STT Giá trị đọc mia
(mm)
Giá trị đọc trên bàn độ
ngang
Gía trị đọc trên bàn độ
đứng
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây Độ Phút giây
1 969 960 951 313 46 30 105 57 30

2 774 760 747 271 25 0 103 23 30
3 801 770 739 277 18 0 93 34 0
5 848 810 762 227 17 0 93 54 0
6 962 950 938 221 33 0 99 16 0
7 722.5 680 637.5 197 50 0 92 11 30
8 768 680 592 107 27 0 92 10 30
9 671.5 580 488.5 105 28 0 92 16 0
10 767.5 680 592.5 110 26 0 92 26 0
11 773 700 627 126 43 0 92 48 30
12 700 630 560 129 27 0 93 10 30
13 1028 960 892 131 51 30 91 48 30
14 1066 1000 934 133 43 30 91 43 0
15 822 760 698 135 45 0 92 51 30
NHÓM VII-3 7
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
16 738 680 622 137 43 0 93 25 30
17 763 710 657 138 26 30 93 34 0
18 807 760 712 137 42 0 93 36 30
19 845 800 755 135 34 0 93 32 0
20 580 550 520 95 16 30 97 56 0
21 752 700 648 113 11 0 93 30 0
22 848 740 632 91 54 0 91 46 0
23 917 800 683 94 13 0 91 28 0
24 1080 970 860 98 15 0 91 17 0
25 1085 950 815 90 59 0 91 11 0
26 853 700 545 85 28 30 91 10 0
27 1455 1300 1145 63 1 30 90 35 0
28 1272 1160 1048 74 31 30 90 45 30
29 995 890 785 61 11 30 90 45 0

30 1395 1300 1205 46 26 0 90 45 0
31 1358 1280 1202 45 52 30 90 43 30
32 1062 980 898 39 7 0 90 46 0
33 1326 1240 1154 29 59 30 90 45 0
34 1365 1220 1073 15 56 0 90 46 30
35 787 750 713 49 48 0 95 19 0
36 508 450 392 28 12 30 95 7 0
37 722 640 558 18 29 0 93 6 0
38 510 400 290 12 28 0 93 0 0
39 682 540 398 8 46 0 92 4 0
40 810 680 550 356 31 30 92 18 0
41 823 710 597 354 48 0 92 16 0
42 916 860 804 353 19 0 92 14 30
43 942 890 838 2 42 30 92 13 0
44 1091 1050 1009 341 12 30 92 21 0
45 710 650 590 325 34 0 92 17 0
46 747 648 550 131 20 0 92 18 0
47 748 651 554 137 15 0 92 17 2
48 684 580 476 136 55 30 92 17 0
49 623 505 387 133 49 4 89 52 2
50 590 490 392 140 15 0 92 39 0
51 491 383 275 144 41 0 92 39 0
52 708 589 470 145 37 3 91 51 9
53 725 611 498 160 35 0 91 50 5
54 801 700 598 164 19 5 91 50 9
55 799 705 609 173 5 0 91 50 5
56 757 662 580 184 26 0 91 50 9
Điểm đặt máy : II ngày đo :chiều 20-08-2013
Điểm định hướng :III người đo :nhóm 7
Cao độ điểm đặt máy :9.366 m người ghi sổ :nhóm 7

Chiều cao máy : 1.379 m thời tiết : nắng đẹp
STT Giá trị đọc mia
(mm)
Giá trị đọc trên bàn độ
ngang
Gía trị đọc trên bàn độ
đứng
NHÓM VII-3 8
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây Độ Phút giây
57 874 700 528 107 13 30 90 33 0
58 1282 1100 922 94 24 0 89 52 0
59 1314 1140 966 93 48 0 89 49 0
60 765 600 435 106 48 30 90 46 0
61 752 600 448 104 20 0 90 53 30
62 525 400 275 105 43 30 91 40 30
63 1628 1500 1372 114 58 30 88 59 0
64 1070 980 890 118 23 0 89 39 30
65 1051 970 889 102 30 0 90 50 0
66 1084 1000 916 89 32 0 90 46 0
67 692 620 548 97 40 30 90 48 0
68 686 630 574 126 16 30 91 25 30
69 1097 1046 994 97 35 30 91 25 30

70 991 926 862 52 44 0 91 26 30
71 430 364 298 51 45 0 91 26 30
72 455 395 335 41 24 0 91 26 30
73 1099 1041 984 9 26 0 91 27 0
74 1348 1330 1314 64 26 0 91 26 0
75 1398 1379 1358 329 53 27 91 26 30
76 1318 1266 1214 341 9 30 90 26 30
77 1214 1120 1025 343 46 10 91 26 30
78 1099 960 820 344 39 0 91 26 30
79 1169 1135 1100 123 5 0 91 25 30
80 880 806 733 117 28 10 91 25 30
81 570 453 338 114 52 20 91 25 30
82 1353 1324 1289 280 30 50 91 25 30
Điểm đặt máy : III ngày đo :chiều 20-08-2013
Điểm định hướng :IV người đo :nhóm 7
Cao độ điểm đặt máy :9.0557 m người ghi sổ :nhóm 7
Chiều cao máy : 1.468 m thời tiết : nắng đẹp
STT Giá trị đọc mia
(mm)
Giá trị đọc trên bàn độ
ngang
Gía trị đọc trên bàn độ
đứng
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây Độ Phút giây

84 1448 1374 1299 155 17 0 90 40 30
85 1374 1316 1258 141 55 0 90 40 30
86 1479 1416 1355 171 41 30 90 40 0
87 1271 1211 1151 133 18 30 90 41 0
88 1370 1350 1331 86 57 0 90 41 0
89 1313 1277 1240 102 52 0 90 41 10
90 1508 1490 1472 176 11 20 90 40 0
91 1270 1227 1184 16 8 10 90 39 0
92 1145 1098 1055 48 1 0 90 40 0
NHÓM VII-3 9
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
93 1331 1278 1226 347 54 30 90 38 0
94 1012 948 884 42 47 10 90 40 0
95 411 328 245 38 21 0 90 40 0
96 283 188 92 35 46 5 90 39 45
97 806 711 616 35 10 10 90 40 0
98 1072 979 883 3 49 0 90 38 30
99 1273 1183 1090 348 53 50 90 38 0
100 1208 1175 1142 324 30 40 90 37 0
101 1327 1251 1176 337 53 0 90 37 40
102 1158 1035 913 342 15 0 90 38 0
103 1125 982 843 349 14 20 90 38 0
104 1092 941 790 349 17 0 90 38 0
105 1147 995 845 347 30 0 90 38 0
106 1082 980 879 7 30 20 90 39 0
107 978 839 700 9 51 50 90 39 0
108 969 844 718 358 53 30 90 38 30
109 580 405 229 2 26 0 90 38 50
110 851 685 520 356 40 0 90 38 30

111 1007 819 630 347 20 0 90 38 0
112 959 772 580 348 41 0 90 38 0
Điểm đặt máy : IV ngày đo :chiều 20-08-2013
Điểm định hướng :I người đo :nhóm 7
Cao độ điểm đặt máy :9.6235 m người ghi sổ :nhóm 7
Chiều cao máy : 1.358 m hời tiết : nắng đẹp
STT Giá trị đọc mia
(mm)
Giá trị đọc trên bàn độ
ngang
Gía trị đọc trên bàn độ
đứng
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây Độ Phút giây
113 1281 1083 890 90 7 0 90 42 0
114 1065 895 725 84 10 0 90 42 0
115 1310 1157 1004 82 24 30 90 42 0
116 1234 1090 949 80 1 0 90 42 0
117 1189 1028 867 86 59 0 90 42 0
118 1291 1119 946 92 43 50 90 42 0
119 1198 1060 921 99 20 50 90 56 10
120 1048 905 760 101 28 45 90 57 0
121 948 829 710 93 13 45 91 20 0
122 1037 952 866 102 55 15 91 20 25
123 1189 1085 984 111 40 0 90 58 30

124 1110 990 872 108 58 0 90 56 10
125 1100 1014 925 120 27 30 91 25 0
126 1000 908 815 124 37 50 90 25 0
127 1137 1075 1016 120 28 0 90 31 0
128 1179 1128 1073 124 27 0 91 31 0
129 1092 1044 998 126 12 30 92 8 0
130 1122 1080 1130 127 0 30 92 8 0
NHÓM VII-3 10
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
131 855 820 785 124 32 30 94 40 0
132 388 320 252 154 39 0 94 47 0
133 1069 1000 931 162 24 30 91 56 0
134 806 700 594 160 40 0 91 56 30
135 836 730 624 156 51 30 91 52 30
136 572 500 428 176 44 0 94 3 30
137 754 700 646 188 36 30 94 1 0
138 937 890 843 179 15 0 93 22 30
139 982 940 898 174 42 30 93 22 30
140 1057 1020 983 171 33 0 93 22 30
141 1082 1050 1018 171 39 0 93 40 0
142 861 850 839 188 48 30 104 36 0
143 687 650 613 183 37 0 95 17 0
Điểm đặt máy : IV ngày đo :Sáng 21-08-2013
Điểm định hướng :I người đo :nhóm 7
Cao độ điểm đặt máy :9.6235 m người ghi sổ :nhóm 7
Chiều cao máy : 1.37 m thời tiết: nắng đẹp
STT Giá trị đọc mia
(mm)
Giá trị đọc trên bàn độ

ngang
Gía trị đọc trên bàn độ
đứng
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây Độ Phút giây
145 602.5 580 557.5 84 38 0 100 13 30
146 428.5 390 352.5 50 18 30 94 47 0
147 764 730 696 22 21 30 94 48 30
148 766 700 634 2 38 0 92 25 0
149 590 500 410 11 25 0 92 20 0
150 718 600 482 354 8 0 91 21 0
151 703 600 497 356 38 30 91 14 0
152 1817 1700 1583 2 53 0 88 17 0
153 732 710 688 330 49 0 98 20 0
154 746 690 634 338 39 0 92 44 0
155 937.5 890 843.5 321 7 0 90 16 30
156 1176 1060 945 336 48 30 90 16 0
157 1080 960 840 341 9 0 90 33 0
158 1006 860 714 341 33 30 90 34 0
159 923 730 537 341 55 0 90 34 0
160 940 700 460 0.46 342 10 0 90 27
NHÓM VII-3 11
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
1.2.2 Tính tọa độ các điểm chi tiết

Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các
điểm chi tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 2.8. Kết quả tính
tọa độ thể hiện ở phụ lục 3.
PHẦN 2 :BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM
Tuyến được thiết kế trên bình đồ có điểm đầu A và điểm cuối B. Tọa độ của 2 điểm
như sau:
A (994.9079; 991.0828) (m ); B (998.9065; 1080.7376) (m)
2.1.1. Tính toán bố trí điểm A
 Tính toán
Sử dụng phương pháp bố trí điểm bằng phương pháp tọa độ cực lần lượt tính được
các yếu tố là góc
A
và chiều dài S
A
theo tọa độ của các điểm đỉnh lưới và tọa độ điểm
A.
Với góc định hướng cạnh đầu : α
I-II
=90
0
00’00”
Ta có :
991.0828 1000 8.9182
IA A I
Y Y Y∆ = − = − = −
994.9079 1000 5.0921
IA A I
∆Χ = Χ − Χ = − = −
r

I-A
=arctg
| |
| |
A I
A I
Y Y
X X


= arctg
| 991.0828 1000 |
| 994.9079 1000 |


r
I-A
= arctg
| 8.9182 |
| 5.0921|


= 60
0
16’28.43’’
Vì Y <0 và X <0 ⇒
I-A
= 180
0
+ r

I-A
= 180
0
+60
0
16’28.43’’=240
0
16’28.43’’.

A
=
I-A
-
I-II
= 240
0
16’28.43’’- 90
0
0

00
’’
= 150
0
16’28.43’’.
S
A
=
22
YX ∆+∆

=
2 2
5.0921 8.9182+
=10.269(m).
NHÓM VII-3 12
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
 Bố trí điểm A :
B. - Đặt máy tại I và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay
máy về II làm hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’) . Quay máy thuận chiều kim đồng
hồ 1 góc
A
=150
0
16’28.43’’ta sẽ được hướng I-A. Trên hướng này dùng thước
đo bố trí 1 đoạn S
I-A
= 10.269m, dùng bút xóa đánh dấu mút cuối của đoạn
thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm A.
2.1.2 Tính toán và bố trí điểm B
 Tính toán.
Sử dụng phương pháp bố trí điểm bằng phương pháp tọa độ cực lần lượt tính được các
yếu tố là góc
B
và chiều dài S
B
theo tọa độ của các điểm đỉnh lưới và tọa độ điểm B.
Với góc định hướng cạnh đầu α
I-II
=90

0
00’00” . Tọa độ các điểm theo kết quả bình
sai là: I( 1000;1000),II(1000;1073.12),III(970.551;1086.168)
Ta có:
1080.7376 1073.12 7.6176
II B B II
Y Y Y

∆ = − = − =
998.9065 1000 1.0935
II B B II

∆Χ = Χ − Χ = − = −
=> r
II-B
= arctg
| |
| |
II B
II B
Y Y
X X


= arctg
| 7.6176 |
| 1.0935|−
=81
0
49’51.76’’.

Vì X <0 và Y >0 ⇒
II-B
=180
0
-r
II-B
= 180
0
-81
0
49’51.76’’=98
0
10’8.24’’.
Tương tự:
1086.168 1073.12 13.048
II III III II
Y Y Y

∆ = − = − =
970.551 1000 29.449
II III III II

∆Χ = Χ − Χ = − = −
=> r
II-III
=arctg
| |
| |
III II
III II

Y Y
X X


= arctg
|13.048 |
| 29.449 |−
=23
0
53’48.29’’.
Vì X <0 và Y >0 ⇒
II-III
= 180
0
– r
II-III
= 180
0
-23
0
53’48.29’’=156
0
06’11.71’’.

B
=
II-III
-
II-B
=156

0
06’11.71’’-98
0
10’8.24’’=57
0
56’3.47’’
S
B
=
22
YX ∆+∆
=
2 2
1.0935 7.6176+
=7.6957(m).
 Bố trí điểm B: Đặt máy tại II và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân
máy ta quay máy về III làm hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’). Quay máy thuận
chiều kim đồng hồ 1 góc 302
0
03’56.53’’ta sẽ được hướng II-B. Trên hướng này
dùng thước đo bố trí 1 đoạn S
II-B
=7.6957m, dùng bút xóa đánh dấu mút cuối
của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được ví trí điểm B trên thực địa.
2.2.ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
Sau khi bố trí trục chính công trình ra thực địa, tiến hành đo vẽ mặt cắt dọc và các mặt
cắt ngang của trục.
NHÓM VII-3 13
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50

2.2.1. Mặt cắt dọc
+ Xác định vị trí điểm chi tiết trên hướng trục chính công trình là các điểm thay đổi địa
hình, địa vật và đánh dấu những vị trí này bằng sơn. Yêu cầu khoảng cách giữa các
điểm chi tiết không vượt quá 10m.
+ Đo chiều dài tổng quát và đo chiều dài chi tiết trục công trình
- Đo chiều dài tổng quát: Là xác định chiều dài trục chính công trình bằng thước thép
với 02 lần đo. Yêu cầu độ chính xác
1000
1


TB
S
S
.Số liệu đo được thể hiện như bảng 1.5
sau:
Bảng 1.5 -Sổ đo dài tổng quát tuyến đường
Khoảng cách Kết quả đo(m)
Kết quả trung
bình(m)

1 S
T S

=
Ghi chú
Lần 1 Lần 2
A-B
89.62 89.63 89.625
1

8962.5
Thỏa mãn
Sau khi có số liệu đo dài tổng quát, ta có:
1 2
S – S 89.62 – 89.63
1 1
89.625 8962.5 1000
tb tb
S
S S

= = = ≤
Vậy kết quả đo đạt yêu cầu.
- Đo chiều dài chi tiết:Là xác định khoảng cách giữa các điểm chi tiết trên trục chính
bằng thước thép với 01 lần đo. Yêu cầu độ chính xác
500
1


=

TQ
CTTQ
TQ
S
SS
S
S
. Số liệu
đo dài chi tiết được thể hiện ở bảng 1.6 sau:

Bảng 1.6 -Sổ đo chiều dài dọc tuyến
NHÓM VII-3 14
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
Kiểm tra:
89.62 1 1
89.625 17925 500
TQ CT
TQ TQ
S S
S
S S
| − |
∆ |89.625− |
= = = ≤
Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
- Đo cao chi tiết: Đo bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa kết hợp ngắm tỏa, đo
khép về các đỉnh đường chuyền với sai số khép. Số liệu đo được thể hiện ở bảng 1.7
sau:
Bảng 1.7 –sổ đo cao chi tiết
Điểm
ngắm

Gia tri đọc mia (mm) Độ cao
đường
ngắm
Độ cao
đường
ngắm
Độ cao

cọc
(m)
Ghi chú

NHÓM VII-3 15
Tên Cọc
Khoảng cách lẻ
(m)
Khoảngcách
cộng dồn(m)
Ghi chú
A 0
10.00
1 10.00
9.94
2 19.94
10.00
3 29.94
9.98
4 39.92
10.00
5 49.92
9.96
6 59.88
10.00
7 69.88
10.02
8 79.90
9.72
B 89.62

GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
(m)
(m)

Sau Tỏa Trước
I 1015 11.105 10 MỐC
A 958 10.057
1 1012 10.003
2 1092 9.923
3 1169 9.846
4 1231 9.784
5 1317 9.698
6 1430 9.585
7 1501 9.514
8 1643 9.372
B 1818 9.197
II 1643 9.366 MỐC
Kiểm tra:
Ta có: :
50 ( ) 50 0.089625 14.9687
hcp
f L km mm
= ± = ± = ±
doh
f
=

trị số mia sau -


trị số mia trước – (H
cuối
– H
đầu
) (mm)
1015 1643 (9.366 10) 1000 6( )
hdo
f x mm
= − − − =
hdo hcp
f f| |≤| |
Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
- Vẽ mặt cắt dọc trục chính công trình: Tỷ lệ ngang 1/250, tỷ lệ đứng 1/25 thể hiện trên
khổ giấy A3. Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8.( xem bản vẽ )
2.2.2. Mặt cắt ngang
- Đo các mặt cắt ngang tại tất cả các vị trí trên mặt cắt dọc. Phạm vi đo mỗi bên
khoảng 15m. Theo số liệu đo vẽ của nhóm 7, từ A->B có tất cả 10 vị trí mặt cắt ngang.
- Dụng cụ: Máy kinh vĩ + Mia + thước dây.
- Phương pháp đo: Đo bằng máy kinh vĩ. Số liệu được thể hiện trong bảng1.8 sau:
Bảng 1.8 –sổ đo mặt cắt ngang
Mặt cắt ngang tại cọc A H
tim
=10.057m
NHÓM VII-3 16
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự

nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
4.99 10.11 0.05 2.99 10.03 -0.03
6.59 10.15 0.09 2.99 10.12 0.06
6.79 10.34 0.28 6.39 10.16 0.10
7.39 10.37 0.32 6.59 9.99 -0.07
9.98 9.99 -0.06
14.97 9.97 -0.09
Mặt cắt ngang tại cọc 1 H
tim
= 10.003 m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao

h(m)
4.30 10.01 0.01 1.50 9.99 -0.01
10.70 10.04 0.03 1.50 10.12 0.12
1.70 10.12 0.12
1.70 10.04 0.04
6.30 9.92 -0.09
13.00 9.86 -0.15
17.00 9.86 -0.15
Mặt cắt ngang tại cọc 2 H
tim
=9.923m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
2.20 9.89 -0.04 1.40 9.81 -0.11
3.10 10.00 0.07 1.40 9.91 -0.01
1.50 9.91 -0.01
1.50 9.82 -0.11
4.60 9.85 -0.07
10.10 9.70 -0.22

14.00 9.80 -0.13
Mặt cắt ngang tại cọc 3 H
tim
=9.846m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
3.10 9.87 0.03 1.40 9.83 -0.02
4.80 9.76 -0.09 1.40 9.93 0.09
NHÓM VII-3 17
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
7.80 9.72 -0.13 1.50 9.93 0.09
14.20 9.70 -0.14 1.50 9.83 -0.02
5.90 9.78 -0.07
9.90 9.86 0.01
Mặt cắt ngang tại cọc 4 H
tim
=9.784m
Trái Phải

K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
3.20 9.81 0.03 1.10 9.80 0.02
5.40 9.49 -0.29 1.10 9.89 0.11
11.40 9.68 -0.10 1.30 9.89 0.11
14.80 9.66 -0.12 1.30 9.84 0.05
5.40 9.76 -0.03
9.00 9.74 -0.04
Mặt cắt ngang tại cọc 5 H
tim
=9.698m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)

Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
3.20 9.78 0.09 1.07 9.73 0.03
5.59 9.50 -0.20 1.08 9.90 0.20
10.69 9.50 -0.20 1.26 9.83 0.14
16.28 9.50 -0.20 6.58 9.68 -0.02
8.98 9.72 0.02
Mặt cắt ngang tại cọc 6 H
tim
=9.586m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
3.47 9.75 0.17 1.14 9.53 -0.06
5.06 9.43 -0.16 1.14 9.70 0.11
10.08 9.34 -0.25 1.27 9.69 0.11
15.27 9.36 -0.22 1.26 9.55 -0.03
4.09 9.52 -0.06

5.28 9.70 0.12
6.19 9.53 -0.06
8.67 9.55 -0.03
NHÓM VII-3 18
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
Mặt cắt ngang tại cọc 7 H
tim
=9.514m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
1.98 9.59 0.07 1.11 9.45 -0.07
3.27 9.77 0.25 1.11 9.59 0.08
7.60 9.23 -0.28 1.25 9.60 0.09
12.33 9.27 -0.25 1.25 9.51 -0.01
15.31 9.25 -0.27 5.87 9.39 -0.12
8.92 9.61 0.09
Mặt cắt ngang tại cọc 8 H
tim

=9.372m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
3.98 9.38 0.01 1.12 9.31 -0.06
5.48 9.16 -0.22 1.12 9.47 0.10
10.36 9.20 -0.18 1.24 9.49 0.12
15.49 9.21 -0.16 1.24 9.44 0.06
6.32 9.34 -0.03
9.97 9.78 0.41
10.70 9.96 0.59
15.30 10.07 0.70
Mặt cắt ngang tại cọc B H
tim
=9.197m
Trái Phải
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)

Hiệu độ cao
h(m)
K/C lẻ
S(m)
Cao độ tự
nhiên H(m)
Hiệu độ cao
h(m)
4.80 9.23 0.04 1.13 9.21 0.02
6.80 8.81 -0.39 1.13 9.35 0.16
8.30 9.03 -0.17 1.29 9.33 0.13
11.50 9.08 -0.11 1.29 9.23 0.03
13.00 8.84 -0.36 5.00 9.25 0.06
14.20 9.19 -0.01 11.49 9.27 0.08
13.99 9.28 0.08
-Vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các cọc tỉ lệ ngang 1/200 ,tỉ lệ đứng 1/200 thể hiện trên
khổ giấy A4 .vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8.( xem bản vẽ ).
NHÓM VII-3 19
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ MẶT BẰNG
Tên công trình : NHÓM 7
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc : 1
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số phương vị gốc : 1
+ Số góc đo : 4
+ Số cạnh đo : 4
+ Sai số đo p.vị : mα = 0.001"

+ Sai số đo góc : mβ = 60"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(10+0.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc
STT Tên điểm X(m) Y(m)
1 I 1000.000 1000.000
Bảng góc phương vị khởi tính
S Hướng Góc phương vị
T T Đứng - Ngắm o ' "
1
I→II
90 00 00.0
Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT Tên điểm X(m) Y(m) Mx(m) My(m) Mp(m)
1 II 1000.000 1073.120 0.000 0.016 0.016
2 III 970.551 1086.168 0.018 0.018 0.025
3 IV 940.255 1010.928 0.016 0.021 0.026
Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số Tên đỉnh góc Góc đo SHC Góc sau BS
TT Đỉnh trái Đỉnh giữa Đỉnh phải o ' " " o ' "
1 II I IV 79 37 30.0 +35.0 79 38 05.0
2 III II I 113 53 30.0 +17.3 113 53 47.3
3 IV III II 88 03 15.0 -63.1 88 02 11.9
4 I IV III 78 28 00.0 -124.2 78 25 55.8
Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số Tên đỉnh cạnh Cạnh đo SHC Cạnh BS
TT Điểm đầu Điểm cuối (m) (m) (m)
1 I II 73.105 +0.015 73.120
2 II III 32.205 +0.005 32.210
3 III IV 81.125 -0.014 81.111
4 IV I 60.738 -0.001 60.737

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ Chiều dài Phương vị ms/S

m(t.h)
NHÓM VII-3 20
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
Điểm đầu Điểm cuối (m) o ' " " (m)
I II 73.120 90 00 00.0 1/4500 00.0 0.016
II III 32.210 156 06 12.7 1/1900 83.4 0.022
III IV 81.111 248 04 00.8 1/5000 60.8 0.029
IV I 60.737 349 38 05.0 1/3500 68.2 0.026
Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 1.863
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (IV)
mp = 0.026(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)
mS/S = 1/ 1900
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (II-*-III)
mα = 83.4"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0.029(m).

Ngày 26 tháng 08 năm 2013
Người thực hiện đo :
Người tính toán ghi sổ :
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
ooo0ooo
PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ ĐỘ CAO
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình:NHOM 7
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm : 4
+ Số điểm gốc : 1
+ Số diểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo : 4
+ Tổng chiều dài đo : 0.247 km
II. Số liệu khởi tính
STT Tên điểm H (m) Ghi chú
1 I 10.0000

III. Kết quả độ cao sau bình sai
STT Tên điểm H(m) SSTP(mm)
1 II 9.3660 4.6
2 III 9.0557 4.9
3 IV 9.6235 4.3
IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S Điểm sau Điểm trước [S] Trị đo SHC Trị B.Sai SSTP
NHÓM VII-3 21
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
TT (i) (j) (km) (m) (mm) (m) (mm)
1 I II 0.073
105
-0.6310 -3.0 -0.6340 4.6
2 II III 0.032
205
-0.3090 -1.3 -0.3103 3.4

3 III IV 0.081
125
0.5710 -3.3 0.5677 4.7
4 IV I 0.060
738
0.3790 -2.5 0.3765 4.3
V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 20.11 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 4.95(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(III - IV) = 4.70 (mm).

Ngày 26 tháng 8 năm 2013
Người thực hiện đo :
Người tính toán ghi sổ :
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
ooo0ooo
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ TÍNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CHI TIẾT
Tên điểm Tọa độ X Tọa độ Y Cao độ H Ghi chú
I 1000.000 1000.000 10.000 MOC
II 1000.000 1073.120 9.366 MOC
III 970.551 1086.168 9.056 MOC
IV 940.255 1010.928 9.624 MOC
1 1001.259 1001.193 9.937 CLR
2 1002.725 1000.059 9.979 CLR
3 1006.141 1000.774 10.249 MNCT
5 1005.563 994.843 10.101 MCCT
6 1001.565 998.221 10.048 CLR
7 1002.554 991.899 10.387 CLR
8 983.205 994.779 10.054 CLR

9 982.359 995.181 10.110 CLR
10 983.595 993.945 10.010 MD
11 988.264 991.338 10.047 MD
12 989.177 991.151 9.992 MD
13 989.820 990.989 10.068 MD
14 990.417 990.928 10.051 MD
15 991.309 991.172 10.076 MD
16 992.165 991.471 10.042 MD
17 992.955 992.104 10.052 MD
18 993.651 993.090 10.069 MD
NHÓM VII-3 22
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
19 993.685 993.609 10.059 MD
20 994.076 999.465 10.041 MD
21 990.450 995.925 10.081 CCD
22 978.415 999.420 10.090 CLR
23 976.667 998.315 10.057 CLR
24 978.227 996.882 9.961 MD
25 973.006 999.722 9.907 MD
26 969.509 1002.516 10.093 CLR
27 972.376 1014.067 9.891 GND61
28 978.435 1006.056 10.043 CLR
29 981.614 1010.144 10.325 CLR
30 986.273 1013.136 9.931 GND61
31 988.869 1010.929 9.982 CLR
32 989.664 1012.732 10.268 CLR
33 991.506 1014.956 10.005 CLR
34 992.221 1027.936 9.926 CCD
35 994.398 1004.788 9.961 MD

36 994.554 1010.190 9.905 MD
37 994.861 1015.549 9.865 MD
38 995.327 1021.467 9.829 MD
39 995.824 1028.073 9.829 MD
40 1001.671 1025.927 9.711 CLR
41 1002.172 1022.479 9.818 CLR
42 1001.327 1011.113 10.101 CLR
43 999.561 1010.384 10.103 CLR
44 1002.651 1007.753 10.014 CLR
45 1006.820 1009.863 10.276 MCT
46 985.113 986.967 9.979 MD
47 986.816 985.787 9.994 MD
48 985.706 984.910 10.012 CCD
49 982.879 983.758 11.073 CLR
50 987.196 984.659 10.056 MD
51 987.440 982.450 10.096 MD
52 986.480 980.423 10.163 MD
53 992.336 978.535 10.172 MD
54 994.499 980.571 10.151 MD
55 997.726 981.345 10.183 MD
56 1001.411 981.059 10.220 MD
57 995.901 1038.563 9.845 MD
58 987.756 1038.842 9.950 MND61
59 987.861 1040.507 9.915 MND61
60 995.742 1040.397 9.880 MD
61 994.880 1043.156 9.862 CLR
62 996.322 1048.400 9.733 MD
63 1000.307 1047.530 9.875 MD
NHÓM VII-3 23
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –

K50
64 1001.360 1055.172 9.956 CLR
65 996.744 1057.251 9.634 MD
66 993.013 1057.842 9.610 CCD
67 995.912 1059.313 10.004 CLR
68 1002.379 1062.178 9.870 CLR
69 997.096 1063.345 9.476 MD
70 988.583 1066.910 9.532 GND61
71 988.300 1067.016 10.090 GHTH
72 988.548 1069.544 10.085 GHTH
73 988.779 1076.050 9.447 Mo dat
74 997.258 1070.789 9.336 MD
75 997.787 1076.208 9.282 MD
76 992.370 1080.187 9.431 MD
77 985.694 1085.311 9.211 MD
78 978.556 1090.801 9.172 MD
79 1001.081 1066.408 9.461 MD
80 1000.873 1058.349 9.615 MD
81 1000.255 1049.727 9.780 MD
82 1001.363 1078.756 9.294 MD
83 997.927 1082.491 9.196 MD
84 981.333 1096.306 9.046 MD
85 980.635 1091.901 9.126 CCD
86 976.950 1097.022 9.020 MD
87 981.735 1090.517 9.227 CLR
88 974.165 1084.455 9.145 MD
89 977.654 1084.991 9.195 CLR
90 972.119 1089.409 9.009 MD
91 969.674 1077.613 9.238 MD
92 974.683 1077.725 9.360 CLR

93 964.564 1077.421 9.175 MD
94 975.042 1074.182 9.486 Mo dat
95 975.204 1070.234 10.080 GHTH
96 974.995 1067.696 10.205 GHTH
97 974.879 1067.668 9.680 GND61
98 964.667 1068.524 9.420 MD
99 960.643 1071.141 9.221 MD
100 964.977 1082.634 9.306 CLR
101 959.916 1075.309 9.173 CLR
102 954.810 1067.264 9.326 CLR
103 955.062 1062.126 9.352 MD
104 954.208 1060.773 9.382 MD
105 953.275 1061.155 9.327 MD
106 965.398 1066.430 9.405 CCD
107 964.573 1059.019 9.495 CLR
108 960.623 1063.225 9.513 MD
NHÓM VII-3 24
GVHD:TS.TRẦN QUANG HỌC Lớp: XDDD&CN1 –
K50
109 958.769 1053.212 9.884 CLR
110 956.241 1056.211 9.617 MD
111 949.129 1055.268 9.455 MD
112 949.897 1054.989 9.504 MD
113 947.332 1049.889 9.670 MD
114 949.778 1043.566 9.899 CLLR
115 949.773 1040.009 9.662 CCD
116 950.273 1037.929 9.742 CLR
117 947.922 1042.201 9.779 MD
118 945.001 1044.998 9.672 MD
119 940.814 1038.521 9.713 MD

120 939.796 1039.523 9.854 CLR
121 943.250 1034.534 9.716 MD
122 939.607 1027.912 9.735 MD
123 936.274 1031.342 9.747 MD
124 936.826 1034.681 9.819 CLR
125 934.400 1027.096 9.654 MD
126 932.768 1027.736 10.055 CLR
127 936.031 1022.586 9.901 MD
128 936.123 1020.251 9.682 MD
129 936.086 1019.568 9.651 MD
130 936.491 1018.431 9.659 MD
131 937.421 1017.306 9.686 MD
132 929.282 1018.893 9.664 MD
133 928.089 1017.430 9.668 MD
134 921.896 1021.513 9.765 MND70
135 922.655 1022.733 9.750 MND70
136 926.313 1014.385 9.531 MD
137 929.488 1011.304 9.588 MD
138 931.049 1012.753 9.625 MD
139 932.191 1013.232 9.631 MD
140 933.271 1013.338 9.607 MD
141 934.213 1013.005 9.614 MD
142 938.125 1010.998 9.648 MD
143 932.940 1011.826 9.727 CCD
144 933.695 1010.219 9.984 CLR
145 941.475 1015.187 9.622 MD
146 946.151 1015.844 10.003 CLR
147 946.890 1012.320 9.732 MD
148 953.317 1009.096 9.775 MD
149 958.240 1011.206 9.803 CLR

150 962.903 1004.312 9.895 MD
151 960.241 1005.952 9.984 CLR
152 963.425 1007.740 10.041 CLR
153 943.597 1008.136 9.656 MD
NHÓM VII-3 25

×