Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Bài tập trắc nghiệm và câu hỏi ôn tập Hóa Sinh 1 Ngành Y, Dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.24 KB, 82 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
HÓA SINH 1
1
MỤC LỤC
Chương 1: Đại cương về hóa sinh 3
Chương 2: Khái niệm chuyển hóa các chất 8
Chương 3: Chuyển hóa năng lượng 12
Chương 4: Xúc tác sinh học 14
Chương 5: Lipid 17
Chương 6: Hóa học và chuyển hóa hemoglobin 24
Chương 7: Hóa học protid 29
Chương 8: Chuyển hóa protid 32
Chương 9: Hóa học glucid 35
Chương 10: Chuyển hoá glucid 41
Câu hỏi ôn tập lớp dược 5 năm 50
Câu hỏi ôn tập lớp dược 4 năm 57
2
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA SINH
Câu 1. Tìm nguyên tố không phải là thành phần chính xây dựng nên cơ thể sống?
A. Carbon
B. Oxygen
C. Calcium
D. Hidrogen
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần enzyme?
A. Zn
B. Fe
C. Fe, Zn
D. Cu
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần enzyme oxy hóa khử?
A. Zn


B. Fe
C. Fe, Zn
D. Cu
Câu 4: Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần hồng cầu?
A. Zn
B. Fe
C. Fe, Zn
D. Cu
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây tham gia quá trình tạo máu?
A. Zn
B. Fe
C. Fe, Zn
D. Cu
Câu 6: Chất nào sau đây là đơn vị cấu tạo của đại phân tử Protein?
A. Acid béo
B. Acid amin
C. Acid nucleic
D. Glucoze
Câu 7: Đối với cơ thể sống, các sinh nguyên tố có các vai trò sinh học sau, Chọn
câu sai:
A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô ( tạo hình).
B. Tham gia quá trình chuyển hóa các chất và chuyển hóa nằng lượng ( tạo
năng).
C. Tham gia quá trình duy trì nòi giống.
D. Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ thể.
E. Tham gia điều hòa chức năng.
Câu 8: Các sinh nguyên tố lớn, ngoại trừ:
A. Zn, Fe, Cu
3
B. O, H, C

C. N, Na, Ca
D. Mg, P, Cl
E. K, O, S
Câu 9: Các chất sau đây không phải là cấu tạo của các chất cơ bản trong cơ thể
sống?
A. Glucose
B. Acid béo
C. Acid amin
D. Acid nucleic
E. Chất lạ
Câu 10: Chất xúc tác sinh học gồm các nhóm chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Men
B. Các chất chuyển hóa
C. Sinh tố
D. Nội tiết tố
Câu 11: CHỌN CÂU SAI:
A. Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống và có vai
trò sinh học nhất định.
B. Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn: Các chất cơ bản, sản phẩm chuyển hóa
và các chất xúc tác sinh học.
C. Protein là đại phân tử sinh học
D. Monosaccharid là đơn vị cấu tạo của acid nucleic
Câu 12: Chọn câu sai:
A. Chuỗi phản ứng hóa sinh bao gồm những phản ứng hóa sinh xảy ra
liên tiếp.
B. Thực vật có khả năng hấp thu năng lượng mặt trời để tổng hợp các
chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản.
C. Về mặt nhiệt học, vật sống là một hệ kín.
D. Cơ thể có khả năng tự điều hòa các quá trình chuyển hóa sao cho
phù hợp với nhu cầu của cơ thể.

Câu 13: Chọn câu sai:
A. Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống và có
vai trò sinh học nhất định.
B. Natri là một nguyên tố vi lượng.
C. Sinh phân tử gồm 3 chất lớn: Các chất cơ bản, các sản phẳm chuyển
hóa và các chất xúc tác sinh học.
D. Những acid, alcol, aldehyd, ceton, amin… là những sản phẩm
chuyển hóa trung gian.
Câu 14: Chọn câu sai: Đối với cơ thể sống, các sinh nguyên tố có vai trò sinh học
sau đây:
A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô ( tạo hình).
4
B. Tham gia quá trình chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng
( tạo năng).
C. Tham gia quá trình duy trì nòi giống.
D. Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ thể.
Câu 15: Các sinh nguyên tố sau đây là nguyên tố vi lượng, Ngoại trừ:
A. Kẽm (Zn).
B. Iod ( I2).
C. Đồng (Cu)
D. Calcium ( Ca).
Câu 16: Chất nào sau đây là đơn vị cấu tạo của phân tử Protein:
A. Acid béo
B. Acid amin
C. Acid nucleic.
D. Glucoz
Câu 17: Các chất sau đây là đơn vị cấu tạo của các chất cơ bản trong cơ thể sống,
Ngoại trừ:
A. Glucose
B. Acid béo

C. Acid amin
D. Acid nucleic
Câu 18: Đơn vị cấu tạo của Glucid là gì ?
A. Polysaccarid
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Monosaccarid
E. fructose
Câu 19: Đơn vị cấu tạo của Protid là gì?
A. Protein
B. Acid amin
C. ADN
D. ARN
E. Mononucleotid
Câu 20: Đơn vị cấu tạo của acid Nucleic là gì?
A. Protein
B. Acid amin
C. ADN
D. ARN
E. Mononucleotid
Câu 21: Trong chuyển hóa các chất lạ bản chất của pha 1 là gì?
A. Thay đổi cấu trúc hóa học
B. Vận chuyển chất
C. Các phản ứng liên hợp
D. Chuyển đến cơ quan đích
5
E. Loại độc.
Câu 22: Trong chuyển hóa các chất lạ bản chất của pha 2 là gì?
A. Thay đổi cấu trúc hóa học
B. Vận chuyển chất

C. Các phản ứng liên hợp
D. Chuyển đến cơ quan đích
E. Loại độc
Câu 23: Tìm câu sai dưới đây ứng dụng hóa sinh trong cơ thể sống?
A. Hóa sinh trong nghiên cứu bản chất của cơ thể sống.
B. Sinh học phân tử trong đó có đóng góp không nhỏ trong việc tìm
hiểu về con người.
C. Sự phát triển bộ mã gen của người là thành công rất lớn.
D. Sự thành công trong nghiên cứu sinh sản vô tính đã đột phá trong
những suy nghĩ.
E. Sản phẩm biến đổi gen không có hại cho người sử dụng
Câu 24: Tìm câu sai dưới đây về ứng dụng hóa sinh trong chuẩn đoán?
A. Xét nghiệm sinh học phân tử để biết cấu trúc vi trùng gây bệnh
( HIV, H5N1…).
B. Từ những xét nghiệm sinh học phân tử đánh giá được cơ chế lây lan
và khả năng phòng bệnh trong cộng đồng.
C. Việc sử dụng xét nghiệm nhanh chính xác các chất trong cơ thể với
sự tham gia của enzym cho biết khả năng bệnh sinh của con người.
D. Xét nghiệm đường huyết nhanh đã cho ta tiên lượng những yếu tố
ảnh hưởng đến nồng độ đường trong máu và nguy cơ dẫn đến bệnh
tiểu đường.
E. Xét nghiệm càng tinh vi sẽ dẫn đến nhiều kết quả không chính xác.
Câu 25: Tìm câu sai dưới đây về ứng dụng Hóa sinh trong điều trị?
A. Một trong những cơ sở khoa học trong chuẩn đoán của lâm sang là
hóa sinh.
B. Dựa vào kết quả xét nghiệm trước xét nghiệm và trong quá trình
điều trị mà người thấy thuốc biết được rõ kết quả điều trị của từng
giai đoạn.
C. Tùy thuộc nồng độ đường trong máu và nước tiểu của bệnh nhân
tiểu đường mà điều trị theo phương pháp nào và sử dụng thuốc nào

phù hợp.
D. Dựa vào xét nghiệm hóa sinh người ta thấy nồng độ các chất thay
đổi theo nhịp sinh học.
E. Bất kỳ một bệnh nào hóa sinh cũng tìm ra cơ chế bệnh sinh giúp cho
quá trình điều trị được tối ưu.
6
Câu 26: Tìm câu sai về ứng dụng của Hóa sinh trong nghiên cứu thuốc?
A. Nhờ có xét nghiệm đường huyết và bằng cơ chế hóa sinh, ngày nay
y họ hiện đại chia bệnh tiểu đường thành 2 nhóm là: phụ thuộc
insulin và không phụ thuộc insulin.
B. Trong nhóm phụ thuộc insulin bắt buộc phải sử dụng insulin.
C. Nhờ xác định được cấu trúc phân tử của insulin người ta đã sản xuất
được insulin trong điều trị.
D. Sự giải mã được bộ gen của người và một số động vật, trong tương
lai gần sẽ có thuốc chữa được một số bệnh mà trước đây ta không
chữa được.
E. Mọi bệnh tật sẽ được trị bởi các thuốc từ sinh phẩu được sản xuất
bằng công nghệ sinh học.
1. c 2. c 3. b 4. b 5. d 6. b 7. c 8. a 9. e 10. b
11. d 12. c 13. b 14. c 15. d 16. b 17. d 18. d 19. b 20. e
21. a 22. c 23. e 24. e 25. e 26. e
7
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
Câu 1: Chuyển hóa các chất bao gồm tất cả các quá trình gì xảy ra trong cơ thể kể
từ khi thức ăn được đưa vào cơ thể đến khi chất cặn bã được thải ra ngoài môi
trường?
A. Hóa học
B. Vật lý
C. Hấp thu
D. Biến đổi

Câu 2: Quá trình chuyển hóa các chất được gọi là quá trình gì ( giữa cơ thể và môi
trường)?
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Trao đổi chất
D. Sinh trưởng
E. Biến đổi
XÁC ĐỊNH CÂU ĐÚNG HOẶC SAI:
Câu 3: Chuyển hóa các chất gồm các quá trình hóa học xảy ra trong cơ thể từ khi
thức ăn được đưa vào cơ thể đến khi chất cặn bã được thải ra ngoài mội
trường.
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Cơ thể lấy thức ăn từ môi trường và chất thải cặn bã ra môi trường, chất
cặn bã là sản phẩm của các quá trình biến đổi sinh học của các chất trong
thức ăn.
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Quá trình chuyển hóa các chất còn được gọi là quá trình trao đổi chất giữa
cơ thể sống và môi trường.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Chuyển hóa trung gian bao gồm các phản ứng và quá trình hóa học xảy ra
trong tế bào.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Chuyển hóa trung gian là khâu quan trọng và ít phức tạp trong quá trình
chuyển hóa các chất.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chuyển hóa trung gian không có quá trình hóa học diễn ra qua nhiều khâu
và nhiều chất trung gian.
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hấp thu là sản phẩm tiêu hóa cuối cùng được hấp thu chủ yếu qua niêm
mạc ruột non và máu nhờ quá trình khuếch tán ( vật lý), và quá trình

chuyển hóa.
A. Đúng B. Sai
8
Câu 10: Riêng sự tiêu hóa và hấp thu lipid cần sắc tố mật, triglyceride để nhũ
tương hóa nhờ lipase.
A. Đúng B. Sai
Câu 11: Monosaccarid và acid béo được hấp thu vào tế bào ruột non, kết hợp với
nhau thành triglycerid qua các mạch bạch huyết tới ống ngực rồi đổ vào
tĩnh mạch dưới đòn.
A. Đúng B. Sai
Câu 12: Tổng hợp là các sản phẩm hấp thu theo máu đến mô và được các tế bào sử
dụng để tổng hợp các đại phân tử có tính đặc hiệu của cơ thể ( đặc hiệu về
loài, về mô) hoặc để dự trữ ( glycogen, triglycerid) hoặc cần cho hoạt động
sống ( acicd nucleic, enzyme và các protein chức năng).
A. Đúng B. Sai
Câu 13: Các phân tử được tổng hợp đòi hỏi phải cần năng lượng do ATP cung cấp.
A. Đúng B. Sai
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
Câu 14: Giai đoạn 1 trong chuyển hóa trung gian là gì?
A. Phân giải các phân tử lớn thành các đơn vị cấu tạo tương ứng.
B. Phân giải protein, glucogen, lipid thành acid amin, acid béo và glycerol.
C. Phân giải protein, lipid thành acid amin, acid béo và glycerol.
D. Phân giải các phân tử lớn hơn thành các chất trung gian.
E. Câu A, B.
Câu 15: Giai đoạn 2 trong chuyển hóa trung gian là gì?
A. Các đơn vị cấu tạo biến đổi qua nhiều chất trung gian tới Acetyl
CoA.
B. Các đơn vị cấu tạo biến đổi qua nhiều chất trung gian.
C. Các chất trung gian biến đổi qua nhiều giai đoạn trong chu trình
Krebs.

D. Tạo các chất trung gian hóa học trong chuyển hóa.
E. Không có câu nào đúng.
Câu 16. Giai đoạn 3 trong chuyển hóa trung gian là gì? ( oxy hóa – khử sinh học)
A. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs, bị oay hóa thành CO2 và H2O.
B. CO2 được tạo thành do sự khử cacboxyl.
C. Nước được tạo thành do sự tách và vận chuyển từng cặp nguyên tử
hydro qua chuỗi hô hấp tế bào.
D. Sự phosphoryl-hóa (gắn phosphate vào ADP tạo thành ATP), nhờ đó
năng lượng được tích trữ vào ATP.
E. Không có câu đúng.
Câu 17: Một số đặc điểm của chuyển hóa trung gian:
A. Các phản ứng chuyển hóa trung gian xảy ra nhanh chóng ở pH gần
trung tính, nhiệt độ khoảng 37
0
C.
B. Trong chuyển hóa có trạng thái ổn định động.
C. Có sự thống nhất căn bản về chuyển hóa.
9
D. Các quá trình chuyển hóa glucid, protid, lipid và acid nucleic liên
quan chặt chẽ và được cơ thể điều hòa theo nhu cầu cơ thể.
E. Tất cả các câu trên.
Câu 18: Nghiên cứu chuyển hóa trung gian có thể nghiên cứu các vấn đề nào?
A. Tìm hiểu các sản phẩm chuyển hóa
B. Hệ thống vô bào
C. Cô lập các cơ quan tách rời và nghiên cứu mô học
D. Dùng chất đồng vị và khuyết tật di truyền
E. Tất cả các câu trên.
Câu 19: Độ nhạy của phương pháp dùng chất đồng vị, chất đồng vị phóng xạ rất
cao, có thể phát hiện tới bao nhiêu gam?
A.

10
-13
B.
10
-17
C.
10
-19
D.
10
-21
E.
10
-23
ĐIỀN VÀO CHỖ TRÓNG TRONG CÁC CÂU SAU CHO HOÀN THIÊN
Câu 20: Dị hóa và đồng hóa là một phạm trù của 2 mặt……?… nhưng ……?
… trong quá trình chuyển hóa chất.
Câu 21: Dị hóa là quá trình……?…. các đại phân tử của tế bào và mô thành……?
…đào thải ra ngoài.
Câu 22: Quá trình thoái hóa nó phân giải các chất thành các phân tử nhỏ hơn kèm
theo sự giải phóng……?…….
Câu 23: Năng lượng này được phân bố dưới 2 dạng: khoảng 50% ở dạng……?
….còn khoảng 50% được tích trữ dưới dạng……?……
Câu 24: Khi ATP bị thủy phân tạo thành……?…và…?.…
Câu 25: Đồng hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu
theo nguồn gốc …?…… thành các đại phân tử glucid, lipid, protid, acid
nucleic có tính……?….
Câu 26: Quá trình đồng hóa xảy ra qua 3 bước…?………
Câu 27: Tiêu hóa là quá trình thủy phân các đại phân tử như tinh bột, protein …có
tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo không có tính……?…

( glucose, acid amin…) Sự tiêu hóa này nhờ các……?….( amylase,
protease…)ở trong các dịch tiêu hóa.
Câu 28: Phản ứng liên hợp chính là sự ghép 2 phản ứng:……?.….nhờ đó mà các
phản ứng tổng hợp xảy ra được.
Câu 29:
Glucose + H3PO4 ∆G =……(A)? Kcal/mol Glucose 6P +
H2O (1)
…(B)?…… + H2O ∆G =…?(C)… Kcal/mol ADP + …(D)?…
(2)
10
Ghép (1)& (2):
Glucose + ATP ∆G =…?(E)… Kcal/mol Glucose + ADP
Cách viết: Glucose ∆G =…?(F)… Kcal/mol Glucose 6 P
ATP ADP
Câu 30: Nghiên cứu quá trình chuyển hóa chất, nếu đưa một số acid amin ( alanin,
glutamate…) vào cơ thể bệnh nhân bị tiểu đường thì thấy glucose bài tiết ra
nước tiểu, như vậy những acid amin đó là…?…
Câu 31: Nghiên cứu cô lập cơ quan tách rời và cắt rời cơ quan ( gan, thận…) rồi
truyền dịch như máu, dung dịch đệm chứa một số…?… nào đó qua mạch
máu của cơ quan tách rời. Lấy dịch khi ra khỏi cơ quan cô lập phân tích
thành phần hóa học.
Câu 32: Nhờ kết quả cho biết được tiền chất đã được biến đổi như thế nào ở……?.
…. Ví dụ gan là nơi tạo thể ceton, ure, chuyển một số ……?……thành
glucose.
Câu 33: Lát cắt tươi (Warburg ,1920): là những lát cắt mỏng tế bào còn nguyên
vẹn, đảm bảo tốc độ khuyếch tán oxy và các ……?.….vào và ra khỏi tế
bào trong môi trường muối chứa một số chất chuyển hóa nhất định. Nhờ đó
mà nghiên cứu được sự chuyển hóa của chất và sản phẩm được tạo thành.
Câu 34: Có thể đo tốc độ hấp thụ oxy bởi lát cắt nhờ áp kế Warburg. Phương pháp
này đã được sử dụng trong việc nghiên cứu ……?,……

Câu 35: Hệ thống vô bào: Dùng máy đồng thể hóa nghiền mô , khiến các……?
… bị vở nát, sau đó ly tâm lấy bào dịch để nghiên cứu.
Câu 36: Bucher (1897) đã dùng dịch chiết mô bào của……?…….xúc tác sự lên
men rượu từ glucose thành CO2 và ethanol, dùng dịch chiết vô bào cơ để
chuyển glucose thành……?
Câu 37: Có thể nghiền nhẹ nhàng mô trong dung dịch … ? đẳng trương (0,25
M) khiến cho màng tế bào bị vỡ, nhưng các bào quan ( nhân, ty thể,
lysosom, ribosom…) còn nguyên vẹn và có thể phân lập nhờ……?… phân
đoạn.
Câu 38: Chọn bào quan hoặc bào dịch với những chất nhất định theo mô hình
nghiên cứu nhất định và xác định vai trò của từng bào quan trong ?
các chất.
Câu 39: Phương pháp đồng vị: Đưa lượng chất được đánh dấu vào cơ thể, sau đó
theo dõi… ? của chất được đánh dấu bằng cách tìm đồng vị trong các
sản phẩm chuyển hóa qua quang phổ khối hoặc máy đếm.
Câu 40: Thí dụ thể đột biến mất gen chỉ huy sự tổng hợp enzym nhất định, do đó
có sự tích tụ và bài tiết cơ chất của enzym bị thiếu cần nghiên cứu
……?
1. a 2. c 3.a 4. b 5.a 6. a 7. b 8. b 9. b 10. b
11. a 12. a 13. b 14. a 15. a 16. a 17. e 18. e 19. b
11
Đáp án phần điền khuyết::
Câu 20: Mâu thuẩn – thống nhất
Câu 21: Phân giải – sản phẩm
Câu 22: Năng lượng
Câu 23: Nhiệt – ATP
Câu 24: ADP – H3PO4
Câu 25: Thức ăn – đặc hiệu của cơ thể
Câu 56: Tiêu hóa , hấp thu , tổng hợp
Câu 27: Đặc hiệu – enzym thủy phân

Câu 28: Tổng hợp và thoái hóa
Câu 29: (A): = 3,3; (B) :ATP; (C) : -7,3; (D): H3PO4; (E) : -4,0; (F) : -4,0
Câu 30: Tiền chất của glucose
Câu 31: Tiền chất
Câu 32: Cơ quan tách rời – acid amin
Câu 33: Chất chuyển hóa
Câu 34: Chu trình Krebs, chu trình tạo thành urê
Câu 35: Tế bào
Câu 36: Nấm men – acid lactic
Câu 37: Saccaroz – phép ly tâm
Câu 38: Chuyển hóa
Câu 39: Chuyển hóa
Câu 40: Khuyết tật di truyền.
CHƯƠNG 3: CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
1. Chất không phải là chất trung gian trong cho trình acid citric là
a. Acid pyruvic d. Acid cis acotinic
b. Acid oxaloacetic e. Acid malic
c. Acid oxalosuccinic
2. Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP dùng cho
a. Tổng hợp hoá học d. Phản ứng thu nhiệt
b. Hoạt động nhiệt và cơ học e. Tất cả ý trên
c. Hoạt độnh điện
3. Acid citric được biến đổi thành
α
cetoglutaric trong chu trình Krebs cần hệ
thống enzym
a. Isocitrat dehydrogenaz,
α
cetoglutarat dehydrogenaz
b. Succinat dehydrogenaz, Aconitaz

c. Aconitaz, isocitrat dehydrogenaz, oxalosuccinat dehyrogenaz
d. Enzym ngưng tụ, malat dehydrogenaz
4. Các dạng tích trữ năng lượng của của thể động vật là
a. Acylphosphat d. ATP
b. Enolphosphat e. Tất cả các dạng trên
12
c. Thiophosphat
5. Dưới sự xúc tác của enzym ngưng tụ acetyl CoA kết hợp với oxaloacetic tạo
thành
a. Acid oxalocitraconat d. Acid oxalosuccinic
b. Acid succinic e. Acid cetoglutaric
c. Acid citric
6. Phản ứng nào không thấy trong chu trình acid citric
a. Phản ứng hydrat hoá cis aconitat thành isocitrat
b. Phản ứng khử nước acid citric tạo acid cis aconitic
c. Phản ứng oxy hoá khử carboxyl
α
cetoglutarat tạo succinyl CoA
d. Phản ứng hydrat hoá acid fumaric thành acid malic
e. Phản ứng khử carboxyl acid citric thành oxalosuccinic
7. Chọn câu sai khi nói về chu trình carboxylic
a. Oxy hoá một phân tử pyruvat cần 5 nguyên tử oxy
b. Carbohydrat ,lipid, acid amin có thể được oxy hoá qua chu trình
Kreps
c. Acetat chỉ có thể đi vào chu trình Kreps dưới dạng Acetyl
d. Chỉ có hai trong ba carbon của acid pyruvic được oxy hoá qua chu
trình Kreps
e. Chu trình chỉ xảy ra trong điều kiện yếm khí
8. Cytocrom là
a. Nucleotid chứa Riboflavin d. Flavoprotein chứa kim loại

b. Nucleotid pyridin e. peroydase
c. Protein chứa porphyrin
9. Thành phần quan trọng nhất của Flavoprotein là
a. Vitamin A d. Vitamin B6
b. Vitamin B1 e. Nicotiamid
c. Vitamin B2
10. Nguyên tố chủ yếu trong cấu trúc cytocrom là
a. M g d. Fe
b. Co e. Zn
c. Cu
11. Enzym cư trú trong ty thể tế bào là
a. Cytocrom oxydase d. Tất cả các enzym trên
b. Succinic dehydrogenaz e. không có enzym nào
c. Aconitaz
12. Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hoá là
a. AMP d. NAD
b. ADP e. GDP
c. UDP
13
1a 2e 3a 4e 5c 6e 7e 8c 9c 10d
11d 12b
CHƯƠNG 4: XÚC TÁC SINH HỌC
Câu 1: Coenzym của oxydoreductaz vận chuyển hydro là:
a.
Vitamin B các loại
b.
Vitamin PP và B
2
c.
Biotin

d.
Vitamin B
1
Câu 2: Vị trí trao đổi hydro của coenzym NAD
+
ở phần:
a. Adenin
b. Nucleotide
c. D – Ribase
d. Nicotinamid
Câu 3: Phản ứng sau đặc trưng cho loại men nào:
2H
2
O
2
→ 2H
2
O + O
2
a. Peroxydaz
b. Catalaz
c. Dehydrogenaz
d. Không phải loại nào
Câu 4: Phản ứng sau đặc trưng cho loại men nào:
2H
2
O
2
→ 2H
2

O + A
a. Peroxydaz
b. Catalaz
c. Dehydrogenaz
d. Không phải loại nào
Câu 5: Các Dehydrogenaz sử dụng tất cả các coenzym sau, ngoại trừ:
a. NAD
+
b. NADD
+
c. CoA
d. FMN, FAD
+
Câu 6: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi loại enzym nào?
AB + H
2
O → AH + BOH
a. vận chuyển
b. thuỷ phân
c. Đồng phân hoá
d. Oxy hoá khử
Câu 7: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa học của phân tử enzym thể hiện ở
phần:
a. Cơ chất tác dụng
14
b. Coenzym
c. Apoenzym
d. Nhiệt độ phản ứng
Câu 8: Biotin là coenzym tham gia phản ứng vận chuyển nhóm:
a. Acetyl

b. Nhóm aldehyd
c. Nhóm carboxyl
d. Nhóm amin
Câu 9: Coenzym liopic trong phức hợp đa enzym cho sự khử carboxyl oxy hoá
acid pyruvic thường kết hợp với coenzym khác là:
a.
NAD
+
b.
Pyridoxal
c.
TPP
d.
Biotin
Câu 10: Sinh tổng hợp coenzym A cần có:
a.
Vitamin B
1
b.
Ion Mn
c.
Acid panthothenic
d.
Pyruvat Kinase
Câu 11:3 nhóm cấu tạo của hormon steroid là:
a. Corticoid, Androgen, Estrogen
b. Androgen, Estrogen, Progesteron
c. Corticoid, Androgen, Oxytocin
d. Androgen, Oxytocin, Corticoid
Câu 12: Tuyến nội tiết có nguồn gốc từ:

a. Các tế bào biểu mô
b. Tinh hoàn và buồng trứng
c. Tổ chức liên kết, hệ thống thần kinh
d. Tất cả nguồn gốc trên
Câu 13: Tác dụng của hormon tuyến giáp là:
a. Giảm chuyển hoá cơ bản
b. Hạ đường huyết
c. Kích thích bài tiết GH, tăng thuỷ phân lycogen, tăng phân huỷ lipid…
d. Tất cả đều đúng
Câu 14: Tuyến cận giáp điều hoà chuyển hoá của:
a. Canxi
b. Phospho
c. Cả a và b
d. Magiê
Câu 15: Hormon kích thích nang trứng và hoàng thể được sản xuất từ:
a. Tế bào α của tuyến tuỵ
b. thuỳ trước tuyến yên
c. Nang trứng
15
d. thuỳ sau tuyến yên
Câu 16: Hormon chống lợi niệu và tăng sự co bóp tử cung được sản xuất từ:
a. Tế bào α của tuyến tuỵ
b. thuỳ trước tuyến yên
c. Nang trứng
d. thuỳ sau tuyến yên
1. b 2. d 3. b 4. a 5. c 6. b 7. c 8. c
9.c 10.c 11. a 12. d 13. c 14. c 15. b 16. d
Câu 17: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Hội nghị quốc tế lần thứ 5 (1962) chia enzym làm 6 loại, đó là:
………………………………………………………………………

b. Trung tâm xúc tác phản ứng hoá học của enzym là:…………………
c. Động hoá học chia làm 2 loại phản ứng đó là:………
d. Vtamin B6 là coenzym của:……………………………………………
e. Acid folic tham gia tạo máu, tham gia coenzym vận chuyển nhóm…………
và nhóm…………
f. CoE là phân tử hữu cơ tương đối nhỏ, có thể…………… , chịu được nhiệt,
trực tiếp tham gia vận chuyển………………………………….
g. Tính đặc hiệu của enzym bao gồm:……………………………………
h. Kinaz là enzym vận chuyển gốc … từ ……. sang ……
i. Enzym ………. xúc tác phản ứng tổng hợp có sự tham gia của ATP
j. Enzym ……… xúc tác phản ứng tổng hợp ko có sự tham gia của ATP
k. CoA đóng vai trò quan trọng trong: chuyển hoá lipid, chuyển vận
gốc……… và tạo thành dạng hoạt hoá của………………………….
Câu 17:
a. Oxydoreduetaz, Transferaz, Hydrolaz, Isomeraz, Ligaz, Lyaz
b. Trung tâm họat động
c. phản ứng 1 chiều không thuận nghịch và phản ứng 2 chiều thuận nghịch
d. amino transferaz
e. Formyl, Formino
f. thẩm tích được: điện tử, hydro, các nhóm hoá học…
g. Đặc hiệu cơ chất, đặc hiệu lập thể, đặc hiệu phản ứng
h. P; chất hữu cơ P; S
i. Synthetaz
j. Synthaz
k. Acetyl; acid béo, acid acetic, succinic
16
CHƯƠNG 5: LIPID
1. Lipid tan trong:
a. Nước c. Dung môi phân cực
b. Dung môi không phân cực d. Dung dịch đệm trong nước

2. Lipid có những chức năng sau đây, ngoại trừ:
a. Tham gia cấu trúc màng c. Vận chuyển
b. Dự trữ năng lượng d. Chứa thông tin di truyền
3. Chọn tập hợp những chất mà lipid hòa tan được:
a. Eter, NaCl, nước cất, alcol
b.Alcol, eter, NaCl, Cloroform
c. Cloroform, Ether, Alcol, Aceton
d. Ether, NaOH, Cloroform, Nước cất.
4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết:
a. a.oleic, a.palmitic, a.linolenic
b. a.stearic, a.oleic, a.linolenic
c. a.palmitooleic, a.linoleic, a.arachidonic
d. a.linolenic, a.linoleic, a.arachidonic
5. Tập hợp nào chỉ gồm toàn acid béo bão hòa:
a. Oleic, palmitic, arachidonic
b. Butyric, oleic, linolenic
c. Stearic, palmitic, butyric
d. Palmitic, linolenic, stearic
6. Các chất sau đây đều là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol, NGOẠI
TRỪ:
a. Vitamin D
b. Sắc tố mật
c. Muối mật
d. Glycocholat
7. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất ở niêm mạc ruột:
a. Triglycerid
b. α- monoglycerid
c. β- monoglycerid
d. Tất cả các dạng trên đều hấp thu như nhau
8. Xà phòng là:

a. Các chất tẩy mang điện tích âm
b. Muối của acid béo
c. Chất được tạo thành do thủy phân các hydratcarbon mạch dài
d. Chất làm tăng sức căng mặt ngoài
9. Ý nghĩa của việc tổng hợp Triglycerid:
a. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
17
b. Tạo lipid dự trữ cho cơ thể
c. Tham gia cấu tạo màng
d. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức
10. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột:
a. HDL
b. LDL
c. Chylomicron
d. Tất cả các câu trên
11. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL:
a. Tryglycerid
b. Cholesterol
c. Phospholipid
d. Acid béo tự do
12. Thành phần nào dưới đây tương ứng với α-lipoprotein trong kỹ thuật điện
di:
a. HDL
b. LDL
c. VLDL
d. Chylomycron
13. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở:
a. Ngoài ty thể
b. Trong ty thể
c. Ribosom

d. Nhân tế bào
14. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL:
a. Phospholipid
b. Cholesterol tự do
c. Tryglycerid
d. Acid béo tự do
15. Vai trò của muối mật là:
a. Nhũ tương hóa chất béo
b. Giúp hấp thu vitamin tan trong dầu mỡ
c. Tăng hoạt tính của enzyme lipaz
d. Cả a,b,c
16. Sản phẩm cuối cùng của quá trình β-oxy hóa acid palmitic là:
a. Acetyl CoA
b. CO
2
, H
2
O
c. Propionyl CoA
d. Triglycerid
17. Quá trình sinh tổng hợp acid béo no chủ yếu xảy ra ở:
a. Bào tương c. Ty thể
b. Ribosom d. Ngoài ty thể
18. Thể ceton được tổng hợp ở:
18
a. Gan c. Tim
b. Thận d. Cơ
19. Chọn câu sai:
a. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở gan
b. Acetyl CoA được dùng để tạo thể ceton

c. Gan sử dụng 1 phần các thể ceton, phần còn lại thì được chuyển vào máu
đến các mô ngoại vi
d. Ở các mô ngoại vi, thể ceton lại được chuyển thành các Acetyl CoA
20. Chất nào sau đây không được tạo ra ở gan:
a. Urê c. Cholesterol
b. Thể ceton d. Vitamin D
21. Nồng độ ceton có trong máu người bình thường là:
a. < 0,1 mg% c. < 1mg%
b. < 2 mg% d. < 2 mg/l
22. Thành phần nào sau đây là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa động
mạch:
a. HDL c. VLDL
b. LDL d. Apoprotein B
23. Các đặc điểm của LDL- CHỌN CÂU SAI:
a. Chứa apoprotein B
b. Trong thành phần của nó loại lipid chiếm tỉ lệ nhiều nhất là cholesterol
c. Chuyển Cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan
d. Khi tăng cao trong máu là dấu hiệu nguy cơ xơ vữa động mạch
24. Thể ceton bao gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Aceton c. Acid acetoacetic
b. Acid acetic d. Acid β – hydroxybutyric
25. Chất nào sau đây liên kết với acid mật:
a. Acid béo c. Serin
b. Acid glucuronic d. Glycin
26. Nước tiểu có ceton khi nồng độ ceton máu tăng:
a. > 70 mg/24h c. > 10 mg%
b. > 70 mg/l d. > 100 mg/24h
27. Thực chất của quá trình tiêu hóa lipid ở ruột non là gì:
a. Nhũ tương hóa lipid thành các hạt nhỏ
b. Lipid bị oxy hóa

c. Lipid bị khử oxy
d. Lipid bị thủy phân hoàn toàn thành các đơn vị cấu tạo
e. Lipid bị thủy phân không hoàn toàn
28. Sau quá trình tiêu hóa, thành phần nào sau đây được hấp thu thẳng vào máu
và vận
Chuyển đến gan dưới dạng tự do:
a. Cholesterol
b. Triglycerid
19
c. Acid béo
d. Phospholipid
e. Glycerol
29. Dạng hoạt hóa của acid béo là:
a. Acyl adenylic
b. Acyl CoA
c. Acid acetic
d. AMP vòng
e. Acid acetoacetic
30. Quá trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và cần enzyme nào:
a. Trong ty thể, acetyl CoA synthetase
b. Bào tương, Phosphorylase
c. Trong ty thể, Dehydrogenase
d. Bào tương, Acyl CoA synthetase
e. Bào tương, Isomerase
31. Acyl CoA ở bào tương đi vào trong ty thể dưới dạng nào:
a. Acyl CoA tự do d. Succinyl CoA
b. Carmitylacyl CoA e. Acyl Adenylic
c. Acyl carnitin
32. Tổng hợp cholesterol xảy ra ở đâu:
a. Chỉ ở gan, không có ở các mô khác

b. Thượng thận là chủ yếu
c. Tinh hoàn, buồng trứng
d. Chỉ có ở ruột non
e. Gan, niêm mạc ruột là chủ yếu
33. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ:
a. Ăn nhiều glucid
b. Nghiện rượu
c. Thiếu Apo B
d. Thiếu phospholipid
e. Tất cả các nguyên nhân trên
34. Chọn câu đúng:
a. Acid mật, muối mật, sắc tố mật là sản phẩm thoái hóa của cholesterol
b. Bilirubin là 1 muối mật
c. Deoxycholic là 1 acid mật
d. Glycocholat được tạo thành từ glucose và acid cholic
e. Vitamin D được tạo thành theo phương thức sau: Cholesterol – 2H →
Cholecalciferol
35. Để đánh giá nguy cơ xơ vữa thành mạch cần làm xét nghiệm gì?
a. Cholesterol toàn phần
b. Triglycerid
c. HDL – Cholesterol
d. LDL – Cholesterol
20
e. Tất cả
36. Tăng thể ceton trong bệnh đái tháo đường là do:
a. Tăng tạo acetyl CoA do tăng quá trình β-oxy hóa acid béo
b. Giảm oxy hóa acetyl CoA trong chu trình acid citric
c. Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ Acetyl CoA
d. Tất cả các nguyên nhân trên
37. Đặc điểm nào dưới đây là của Cholesterol:

a. Có công thức chung là C
22
H
36
O
2
b. Có 1 chức rược ở C
3
c. Có 2 gốc methyl ở C
10
và C
18
d. Có một liên kết kép ở C
4
38. Cholesterol – TP máu tăng cao trong những trường hợp bệnh lý sau,
NGOẠI TRỪ
a. Xơ vữa động mạch d. Cường năng giáp trạng
b. Hội chứng thận hư e. Sỏi mật
c. Tiểu đường
39. Hơi thở có mùi Ceton khi nồng độ ceton máu tăng:
a. > 100mg% c. > 20mg%
b. > 200 mg% d. > 100 g/l
40. Chọn tập hợp câu đúng Lipoprotein tỉ trọng thấp LDL
1. Là LP gây nguy cơ xơ vữa thành mạch
2. Chứa loại lipid nhiều nhất là cholesterol
3. Chứa Apoprotein
4. Là LP có tác dụng che chở chống xơ vữa thành mạch
5. Có vai trò vận chyển Triglycerid nội sinh
TẬP HỢP CÂU ĐÚNG LÀ:
a. 1, 2, 3 d. 1, 4, 5

b. 1, 2, 4 e. 2, 3, 5
c. 2, 3, 4
41. Quá trình tiêu hóa lipid nhờ:
1. Sự nhũ tương của dịch mật, tụy
2. Sự thủy phân của enzyme amylaz
3. Sự thủy phân của enzym lipaz
4. Sự thủy phân của emzym Peptidaz
5. Sự thủy phân của enzym phospholipaz
CHỌN TẬP HỢP CÂU ĐÚNG :
a. 1, 2, 3 d. 2, 3, 4
b. 1, 2, 4 e. 2, 3, 5
c. 1, 3, 5
Dựa vào các dữ liệu sau để trả lời các câu từ 42 đến 46:
a. 7-dehydrocholesterol
b. HDL
c. LDL
21
d. Β – hydroxybutyric
e. Glycin
42. :………. Là một thành phần của thể ceton trong máu
43: ……… là tiền chất của vitamin D
3
44: ……… có vai trò chống xơ mỡ thành mạch
45: …………tác nhân chính gây xơ vữa thành mạch
46………… liên kết với acid mật
47. Khi thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid béo stearic 18C, cơ thể tích lũy
được số
năng lượng là:
a. 129 ATP c. 140 ATP
b. 131 ATP d. 146 ATP

48. Trong giai đoạn hoạt hóa một phân tử AB của quá trình oxy hóa có sự tham
gia
của:
a. 1 phân tử ADP d. 2 phân tử ADP
b. 1 phân tử ATP e. 2 phân tử ATP
c. 3 phân tử ATP
49. Số phận của acetyl CoA là:
a. Tạo thể ceton cho gan trực tiếp sử dụng
b. Oxy hóa trong chu trình acid citric hoặc tạo tiền chất của cholesterol
c. Thoái hóa đến cùng cho CO
2
và H
2
O, tạo thể ceton, tổng hợp acid béo,
tổng hợp
cholesterol.
d. Tổng hợp glucid, protid, acid béo
e. Tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic
50. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ khác với thoái hóa acid béo bão
hòa có
số carbon chẵn ở điểm nào:
a. Tạo acetyl CoA
b. Tạo propionyl CoA
c. Có sự tham gia của enzym Enoyl CoA hydratase
d. Có sự tham gia của các enzym dehydrogenase với coenzym là FAD và
NAD
+
51. Nguồn cung cấp NADPH, H
+
cho sinh tổng hợp acid béo chủ yếu là:

a. Con đường HDP
b. Con đường HMP
c. Chu trình acid citric
d. Phản ứng khử hydro của isocitrat
52. CHỌN CÂU ĐÚNG – trong sinh tổng hợp acid béo:
a. Có chất trung gian được tạo thành từ là acid L-phosphatidic
22
b. Phức hợp acid béo synthetaz có 6 enzym, 1 phân tử ATP và 1 gốc SH
c. Phức hợp multienzym có 5 enzym, 1 phân tử ACP và 2 gốc SH
d. Phức hợp acid béo synthetaz có 6 enzym, 1 phân tử ACP và 2 gốc SH.
53. Tỉ số nào sau đây đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch tốt nhất:
a. Cholesterol toàn phần / Triglycerid
b. Cholesterol / Phospholipid
c. LDL-C / HDL-C
d. Cholesterol ester / Cholesterol toàn phần
e. Cholesterol toàn phần / HDL
54. Trong bệnh đái tháo đường do thiếu insulin, máu bệnh nhân có nhiều acid
béo tự do vì:
a. Cơ thể không sử dụng được năng lượng từ nguồn glucid
b. Lượng glucose vào trong tế bào giảm
c. Cơ thể phải tăng cường thoái hóa lipid (Triglycerid)
d. Ở bệnh nhân này có tăng quá trình sinh tổng hợp aicd béo do ăn nhiều
glucid
55. Triglycerid có nhiều nhất trong ………….và ít nhất trong ………
56. Phospholipid có nhiều nhất trong………… và ít nhất trong………
57. Cholesterol có nhiều nhất trong…………… và ít nhất trong……….
ĐÁP ÁN LIPID
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b d c d c b b b ??
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

b a b a d a?? a a e d
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
c a c b d a e e b d
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
c e e c D a b d a a
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
c d a b c e d e c b
51 52 53 54
b d c c
55. Chylomycron (CM), HDL
56. HDL, CM
57. LDL, CM
23
CHƯƠNG 6: HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
1. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi β có acid amin ở vị trí số 6 là valin:
a. Hb A c. HbF
b. Hb C d. HbS
2. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại Chomoprotein có nhóm ngoài chứa nhân
porphyrin:
a. Hemoglobin, cytocrom, glycoprotein
b. Hemoglobin, cytocrom, myoglobin
c. hemoglobin, clorophyl, flavoprotein
d. Clorophyl, hemoglobin, feritin
e. Hemoglobin, cytocrom, ferritin
3. Loại Hb nào sau đây mà chuỗi β có acid amin thứ 6 là lysin:
a. HbC d. HbA
b. HbS e. Không phải loại nào kể trên
c. HbF
4. Trong các phát biểu sau về Hb, CHỌN CÂU SAI:
a. Máu người chứa khoảng 15 đến 16g Hb trong 100 ml máu

b. Hb là một loại protein tạp
c. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình bia
d. Tinh thể Hematin được ứng dụng trong pháp y để xác định loại vết máu
e. HbA chiếm 98% tổng lượng Hb ở người trưởng thành.
5. Tập hợp gồm các dẫn xuất của Hb có chứa Fe
2+
, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. HbO
2
, HbCO
2
, Met Hb
b. HbCO
2
, Met Hb, HbCO
c. HBCO, HbCO
2
, HbO
2
d. HbCO
2
, Met Hb, HbO
2
e. HbCO, Met Hb, HbO
2
6. CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Tinh thể Hemin có màu trắng
b. HbC là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu liềm
c. Hb là một loại protein có cấu trúc bậc 3
d. Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%

e. HbF và HbA có tổng lượng gần như nhau ở trẻ sơ sinh
7. Dẫn xuất nào sau đây của Hb có chứa Fe
3+
:
a. CO
2
Hb d. Met Hb
b. COHb e. Cả a b c d đều sai
c. O
2
Hb
8. Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
a. Thận, gan, tủy xương
b. Cơ, lách, hồng cầu non
c. Thận, não, hệ võng nội mô
d. Tủy xương, hồng cầu non
24
e. Cơ, gan, tủy
9. Bilirubin tự do có đặc điểm nào sau đây:
a. Tan trong nước
b. Cho phản ứng Diazo nhanh
c. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
d. Tạo sắc tố màu vàng cho nước tiểu
e. Không độc
10. Trong các phát biểu về sắc tố mật sau đây, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp
b. Bilirubin tự do được tạo thành ở gan
c. Bilirubin liên hợp là bilirubin di chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với
albumin
d. Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành ở thì đổ xuống ruột theo đường

mật
e. Hơn 50% bilirubin trực tiếp được tái hấp thu theo tĩnh mạch cửa trở về
gan
11. Phát biểu về tính chất của bilirubin tự do, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
b. Không độc đối với cơ thể
c. Còn gọi là bilirubin trực tiếp
d. Tạo màu vàng cho nước tiểu
e. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với albumin
12. Emzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp là:
a. Acetyl transferase d. Transaldolase
b. Carbamyl transferase e. Carboxylase
c. Glucuronyl transferase
13. Bilirubin liên hợp gồm:
a. Bilirubin tự do liên kết với albumin
b. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
c. Bilirubin tự do liên kết với globulin
d. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic
e. Bilirubin tự do liên kết với 1 acid amin tự do.
14. Bilirubin tự do có tính chất:
a.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
b. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh
c. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
d. Tan trong methanol, không cho phản ứng diazo
e. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh.
15. Trong các trường hợp bệnh lý, vàng da và niêm mạc bắt đầu xuất hiện khi
giá trị bilirubin toàn phần trong máu lớn hơn:
a. 5 mg/l d. 25 mg%
b. 10 mg/l e. 100 mg%
c. 20 mg/l

25

×