Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
LỜI MỞ ĐẦU
- (APEC) ngày
(WTO)
(GDP) -
-
.
(tuyến Nga - Trung Quốc)
và ngoài ngành.
inh doanh trong Công ty PV Trans Hà
Trans .
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
ong
-
)
h
)
-
giáo em trong quá trình
môn -
12 tháng 06
Trần Thị Thu Nga
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
CHƢƠNG 1
TÌNH HÌNH CHUNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
CHỦ YẾU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU
KHÍ HÀ NỘI
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
1.1.Tình hình chung và các điều kiện kinh doanh chủ yếu của Công ty vận
tải dầu khí Hà Nội (PV Trans Hà Nội)
1.1.1 Sự hình thành và phát triển của PV Trans Hà Nội
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ HÀ NỘI
PETROVIETNAM TRANSPORTATION HANOI
: PVT HN
: (84.8) 39111301 Fax : (84.8) 39111300
Email:
Website: www.pvtrans.com
PETROVIETNAM TRANSPORTATION CORPORATION,
-
.
-VTDK-HDQT-
-
Công ty C
Nam là -
, PV Trans
-
1.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty
-
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
-
-
-
-
-
-
- .
-
-
1.2. Điều kiện địa lý tự nhiên và điều kiện kinh tế xã hội của PV Trans Hà Nội.
1.2.1. Điều kiện tự nhiên
1.2.1.1 Vị trí địa lý:
, Thái
, phía nam giáp Hà Nam và Hoà Bình,
,
1.2.1.2 Khí hậu:
0
C
1.2.1.3 Giao thông vận tải:
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
ông ty.
Chính nh
1.2.2. Sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng
.
.
n
ng cao.
- các công trình, nhà máy và sinh
-
-
Công ty.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
1.3 Công nghệ sản xuất, trang thiết bị chủ yếu của Công ty
1.3.1. Công nghệ khai thác xe đầu kéo
Hình 1-1: Sơ đồ quản trị kinh doanh và khai thác xe đầu kéo
P.
P.
P.
P.
,
Xem xét
, tài
Trách nhi
Theo dõi
Thanh lý
Lý
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
1.3.2 Trang thiết bị chủ yếu của Công ty
Bảng 1.1 Bảng trang thiết bị chủ yếu của Công ty
uá trình kinh doanh
1.4. Tình hình tổ chức quản lý sản xuất và lao động của doanh nghiệp
Hình 1-2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
STT
Tên máy móc thiết bị
Đơn vị
Nơi sản xuất
Số lƣợng
1
1
2
Máy photocopy RICOH AF 1018
Cái
1
3
1
4
1
5
Cái
3
6
Cái
1
7
1
8
1
9
Máy tính xách tay
Cái
1
10
Cái
5
11
Cái
5
12
Xe ô tô Toyota crow
Cái
T
1
13
Xe ô tô Toyota Cressida
Cái
1
14
15
Máy photocopy Sharp
Cái
1
16
Tàu PVT Sealion
Con
1
17
Cái
3
Phòng kinh
tàu
Phòng tài
toán
chính
TÀU SEA
LION
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
:
----
m
Các phòng ban cha Công ty
-
o ,
o
o
Công ty.
o Công ty.
- Phòng Tài chính
o
Công ty.
o
báo cáo
o
Công ty.
o Công ty.
-
o
o
o
Phòng.
o
o
công ty.
o
o
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
-
o doan
Công ty.
o
o
Công ty.
o
o
o
o
o
ch
o
Công ty.
o
o
-
o
o
ngoài.
o
o
1.5. Tình hình sử dụng lao động trong Công ty
1.5.1 Tình hình sử dụng lao động
-
-
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
-
-
-2 sau:
Bảng 1- 2:Bảng thống kê số lƣợng lao động theo trình độ
STT
Trình độ lao động
Năm 2011
Tỷ trọng (%)
1
2
3
21
58,33
4
2
5,56
5
4
11,11
6
8
22,22
7
1
2,78
Tổng
36
100
1.5.2 Chế độ làm việc của Công ty
Ty/Công ty.
uyên l
:
-
-
- n
trong Công
1.6 Phƣơng hƣớng phát triển của của Công ty
1.6.1 Các căn cứ xây dựng kế hoạch năm 2012
- TCT giai -
- -2015 cua PVTrans Hanoi.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
- ho PVTrans Hanoi
3214/VTDK-
do.
-
a PVN.
-
rans Hanoi
- Trans Hanoi
1.6.2 Nhiệm vụ kế hoạch năm 2012
-
-
giao.
-
tàu.
-
-
-
-
-
-
-
-
9
-
-
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
TỔNG KẾT CHƢƠNG I
ông ty
ông ty.
-
-
-
-
-
-
N
-
.
- sâu
,
.
-
.
- tình
g các doanh
.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
CHƢƠNG II
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
NĂM 2011 CỦA CÔNG TY VẬN TẢI DẦU KHÍ HÀ NỘI
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
2.1 Đánh giá chung hoạt động kinh doanh của PV Trans Hà Nội năm 2011
PV Trans Hà N
2011
.
,
i
11
:
t
, là
201,83 g
, t
o,
Cùng
v
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
55,2
1,63%.
c
nên n
T
là
TCông ty trong
,39%.
là do bình
.
t
ngànhtrên tinh
.
trong Cô
o
%
.
.
2010
GTGT, t các
2010
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
Bảng 2.1:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu chủ yếu của Công ty năm 2011
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
TH
2010
Năm 2011
TH2011/TH2010
TH2011/KH2011
KH
TH
+/-
%
+/-
%
1
159,86
215
201,83
41,97
126,25
-13,17
93,87
2
400,9
414,77
428,63
27,73
106,92
13,87
103,34
106,71
136,17
165,62
58,91
155,21
29,46
121,63
294,19
278,6
263,01
-31,18
89,40
-15,59
94,40
3
37
37
36
-1
97,30
-1
97,30
4
4,424
4,9
5,556
1,132
125,59
0,66
113,39
5
9,96
11,04
12,86
2,9
129,12
1,82
116,49
6
bq
36,005
48,42
46,72
10,715
129,76
-1,7
96,49
7
2,49
2,5
2,52
0,03
101,20
0,02
100,80
8
Các kh
0
0,6
0,52
0,52
-0,08
86,67
9
2,49
1,9
2
-0,49
80,32
0,1
105,26
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
2.2 Phân tích hoạt động kinh doanh của PV Trans Hanoi năm 2011
2.2.1 Phân tích doanh thu theo các dịch vụ kinh doanh của Công ty.
Bảng 2.2: Bảng phân tích doanh thu theo các dịch vụ kinh doanh của Công ty
STT
Chỉ tiêu
Năm
2010
Năm 2011
SS
TH2011/TH2010
SS
TH2011/KH2011
KH
TH
+/-
%
+/-
%
1
158,61
190,06
198,47
39,86
125,13
8,41
104,42
-
17,38
20,87
9,69
-7,69
55,75
-11,18
46,43
-
7,83
12,2
15,98
8,15
204,09
3,78
130,98
-
Tàu PVT Sea
Lion
46,75
62,85
104,92
58,17
224,43
42,07
166,94
-
DV Kinh doanh
78,33
83,34
53,69
-24,64
68,54
-29,65
64,42
-
7,36
9,56
12,66
5,3
172,01
3,1
132,43
-
0,96
1,24
1,53
0,57
159,38
0,29
123,39
2
chính
1,25
2,35
3,36
2,11
268,80
1,01
142,98
Tổng
159,86
192,41
201,83
41,97
126,25
9,42
104,90
, tuy nhiên nhìn
xe
sin
cao.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
6, 7
, hàng
tôn,
y theo doanh thu. PV Trans Hano
c
Công ty.
cho
khu
hát Áng -
-
thành và
Nguyên nhân
là do
Công ty
trong
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
thuê
-PVTHN ngày 01/01/2011. Công ty
luôn
SeaLion.
T
ra là 142,98% so
:
c
i
,
2.2.2 Phân tích doanh tiêu thụ theo khách hàng
cho Công ty.
Ng
doanh thu cao.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
Bảng 2-3: Bảng phân tích doanh thu tiêu thụ và kết cấu doanh thu theo khách hàng
STT
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
SS
TH2011/TH2010
SS TH2011/TH2010
Doanh thu
(Tỷ đồng)
Tỷ trọng
(%)
Doanh thu KH
(Tỷ đồng)
Doanh thu TH
(Tỷ đồng)
Tỷ trọng
(%)
+/-
%
+/-
%
1
PV Oil
78,33
49,39
83,34
53,69
27,05
- 24,64
68,54
- 29,65
64,42
2
1,28
0,81
2,25
4,25
2,14
2,97
332,03
2,00
188,89
3
DMC
8,48
5,35
10,00
4,47
2,25
- 4,01
52,71
- 5,53
44,70
4
Petrosetco
6,54
4,12
8,05
3,62
1,82
- 2,92
55,35
- 4,43
44,97
5
PVEP
1,52
0,96
2,28
2,83
1,43
1,31
186,18
0,55
124,12
6
1,45
0,91
2,15
4,54
2,29
3,09
313,10
2,39
211,16
7
51,07
32,20
69,59
113,41
57,14
62,34
222,07
43,82
162,97
8
PVTEX
3,21
2,02
4,18
2,95
1,49
- 0,26
91,90
- 1,23
70,57
9
Các Công ty khác
6,73
4,24
8,22
8,71
4,39
1,98
129,42
0,49
105,96
Tổng
158,61
100
190,06
198,47
100
39,86
125,13
8,41
104,42
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
Nhìn 198,47
39,86 g 25,13%
4,42%.
DMC và Petrosetco
hai Công ty trên 3 và
%
là 2,25% và 1,82%.
2011 còn 1,49% trong k%. Công ty k
là 4,18 011.
Nguyên nhân là do thì
n
24,64
%.
2%. Công ty kh
9
và vào
giá PV Oil
-
3
-hí khai thác qui
-
cho PVEP vdoanh
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
%
96%
2011 là 2,83 % và
.
.
. Mà PV Trans
hà máy Phú
%,
%.
V Trans Hà
linh k
3,09 313,1%
%. m 2011 là
%.
Các công ty khác 8,71
1,98 29,42% s
thì trong n %.
trong khi
rans .
hàng .
Tron
.
Nhìn chung Công ty nên
Công
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định (TSCĐ).
2.3.1. Đánh giá chung hiệu quả sử dụng tài sản cố định:
PV
H
hs
=
D
tt
(2-1)
V
V
+ V
V
= (2-2)
2
Dtt:
V
V
V
Cdck:
H
=
1
(2-3)
H
hs
ông ty.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất Luận văn tốt nghiệp
SV: Trần Thị Thu Nga Lớp: KT-QTDN Dầu khí – K53
Bảng 2-4: Bảng hiệu số hiệu suất và hệ số huy động TSCĐ
STT
Các chỉ tiêu
Năm
2010
Năm
2011
So sánh 2011/2010
+/-
%
1
158,62
198,47
39,85
125,12
2
8,45
305,53
297,08
3615,74
3
305,53
308,79
3,26
101,07
4
156,99
307,16
150,17
195,65
5
Hệ số hiệu suất TSCĐ
1,01
0,65
-0,36
64,37
6
Hệ số huy động TSCĐ
0,99
1,54
0,55
155,55
:
và khi
Trans Hanoi trình kinh doanh.
V doanh thu
n ,
55
2.3.2 Phân tích kết cấu tài sản cố định (TSCĐ)