Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

BÀI GIẢNG KINH tế vĩ mô nguyễn ngọc hà trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 81 trang )

9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
KINH TẾ VĨ MÔ
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
Cungcấp

Kiếnthứccơbản

Kỹnăngđánhgiá

Phântích
Các sự kiện
kinh tế vĩ mô
Mục tiêu môn học
Mục tiêu môn học

Giới thiệu các khái niệm, kỹ thuật và cách thức đo lường các hoạt
động của nền kinh tế.

Giúp sinh viên hiểu được các vấn đề và các hoạt động của nền kinh
tế vĩ mô cũng như mối liên hệ giữa chúng thông qua các lý thuyết
và mô hình cơ bản.

Hiểu và phân tích được bản chất của các trục trặc kinh tế vĩ mô và
cách thức giải thích chúng.

Đánh giá và phân tích cách thức các chính sách tài khóa và tiền tệ


được sử dụng nhằm góp phần giảm bớt các biến động có tính chu
kỳ.

Hiểu được các mối quan hệ kinh tế vĩ mô cơ bản của nền kinh tế
mở, giao thương thương mại và tác động của các dòng vốn quốc tế.

Nhận biết tầm quan trọng của các yếu tố góp phần vào thành quả
tăn
g
trưởn
g
kinh t
ế
dài h

n đươn
g
đ

i.
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
Nộidungmônhọc
Mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô:

tổng sản phẩm quốc nội

tổng tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và
thuế


cung cầu tiền, lãi suất

giá cả và lạm phát

việc làm và tình trạng thất nghiệp

thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh toán
và tỷ giá
Ngày 1 Chương 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Ngày 2 Chương 2 Đo lường sản lượng quốc gia
Ngày 3 Chương 3
Lý thuyết xác định sản lượng quốc gia
Ngày 4 Chương 4 Tổng cầu và Chính sách tài khóa
Ngày 5 Chương 5 Tiền, hoạt động ngân hàng và Chính sách tiền tệ
Ngày 6 Hệ thống và kiểm tra giữa kỳ
Ngày 7 Chương 5 Tiền, hoạt động ngân hàng và Chính sách tiền tệ (tt)
Ngày 8 Chương 6 Mô hình IS-LM
Chương 7 Mô hình AS-AD (tự học)
Ngày 9 Chương 8 Lạm phát và thất nghiệp
Ngày 10 Chương 9 Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Ngày 11 HỆ THỐNG – ÔN TẬP – GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NỘI DUNG MÔN HỌC
ĐÁNHGIÁ

Kiểmtragiữakỳ: 30%

Kiểmtracuối khoá: 70%

Tổng cộng : 100% = 10 điểm


Hình thức: trắc nghiệm
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
1.
David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Kinh tế
học,Tái bảnlầnthứ tám, NXB Thống kê, 2009.
2.
Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế họctập2,
xuấtbảnlầnthứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
3.
R. Gordon, Kinh tế họcvĩ mô, NXB bản Khoa họckỹ thuật
Hà Nội ,1994.
4.
N,G, Mankiw, Nguyên lý Kinh tế học-tập2,HàNôị, NXB
Thống kê 2003.
5.
TS NguyễnNhư Ý- ThS TrầnThị Bích Dung, Kinh tế Vĩ mô,
TPHCM, NXB Tổng hợp TPHCM, 2011.
6.
TS Nguyễn Như Ý- ThS Trần Thị Bích Dung,Tóm tắt - Bài tập
-Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô, TPHCM, NXB Tổng hợp
TPHCM, 2011.
7.
Các tài li

u khác có liên
q
uan

T
À
I LIỆU THAM KH

O
TRANG WEB THAM KHẢO

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam:

Bộ Tài chính Việt Nam:

Quỹ Tiền tệ Quốc tế: www.imf.org

Tổng cục thống kê Việt Nam: gso.gov.vn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, Học liệu mở
FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua
các năm
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ
KINH TẾ VĨ MÔ
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
10
KINH TẾ HỌC, KT VI MÔ, KT VĨ MÔ
Kinh tế học  lựa chọn của cá nhân và xã
hội: sử dụng nguồn tài nguyên khan hiếm

 thỏa mãn nhu cầu của con người
Quy luật khan hiếm
><
Nhu cầu vô hạn
Khả năn
g
hữu hạn
KINH TẾ HỌC
Kinh tế vi mô
(Microeconomics)
Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)
 Bộ phận: hộ gia đình,
xí nghiệp, ngành sảnxuất,
thị trường
 toàn bộ nềnkinhtế
(tăng trưởng, thất nghiệp,
lạm phát, thâm hụt)
12
Kinh tế Vĩ mô
Là môn khoa học nghiên cứu nền kinh tế bằng
cách xem nền kinh tế là một tổng thể thống nhất
1. Giá trị tổng sản lượng: GDP, GNP
2. Tỉ lệ lạm phát
3. Tỉ lệ thất nghiệp
4. Lãi suất
5. Cán cân ngân sách
6. Cán cân ngoại thương
7. Cán cân thanh toán
9/24/2014

Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5

Lạmphát:

gia tăng liên tụcvàbền
bỉ củamức giá chung
LẠM PHÁT (Inflation)

Cách tính lạmphát:
Tỷ lệ lạmphát:Tỷ lệ %tăng củamứcgiá
chung hoặcChỉ số giá
Tỷ lệ LP =
Chỉ số giá nămt –Chỉ số giá năm (t-1)
Chỉ số giá năm (t-1)
x 100%
THẤT NGHIỆP (unemployment)
 Ngườithuộc độ tuổilaođộng, có khả năng
tham gia lao động nhưng chưacócôngăn
việc làm và đang tìm kiếmviệclàm
 4 điềukiện:
+ Không có việclàm
+Mongmuốncóviệc
+ Đãvàđang tích cựctìmkiếmviệclàm
+Sẵn sàng làm việc
U: Unemployment: số ngườithấtnghiệp
E: Employment:số lao động có nghề nghiệp
L: Labor force: toàn bộ lựclượng lao động
L= U + E
u: tỉ lệ thấtnghiệp

Tỉ lệ thất nghiệp
 u =
U
L
x100%
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
16
Lãi suất
Lãi suất của các loại vốn tiền tệ trong
nền kinh tế
Cán

cân

ngân

sách

Cán cân ngân sách: chênh lệch giữatổng chi tiêu và
tổng thu nhậpcủa khu vực công

Thu ngân sách > Chi ngân sách:Ngân sách thặng dư

Thu ngân sách < Chi ngân sách:Ngân sách thâm hụt

Thu ngân sách = Chi ngân sách:Ngân sách cân bằng
Cán cân ngoại thương
(cán cân mậu dịch, cán cân xuất nhập

khẩu, cán cân thương mại (Trade
balance), giá trị xuất khẩu ròng)
Cán cân thương mại =XK–NK
XK > NK :  cán cân TM thặng dư
NK > XK:  cán cân TM thâm hụt
XK = NK:
 cán cân TM cân bằng
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
19
(Balance of Payments: BOP)
BOP: bảng liệt kê ghi lại các giao dịch
bằng tiềncủamộtquốcgiavới các
nước khác
Dòng ngoạitệđivào:+
Dòng ngoạitệđira -
BOP = Dòng ngoại tệ đi vào– Dòng ngoại tệ đi ra
Sản lượng ti

m năng
(Potential Output Y
p
)

là mứcsảnlượng tối ưumànềnkinhtế
có thểđạt được khi sử dụng hợp lý các
nguồnlực mà không làm lạm phát tăng
cao
-

Không phảilàsảnlượng tối đa
-
Vẫncònthất nghiệp
20
(tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên: Natural unemployment rate)
 U
n
:3-5%LLLÑ
- Có xu hướng tăng theo thời gian
21
Đồ

thị

của

Y
p
Sảnlượng tiềmnăng không phụ thuộcvàogiábán
sảnphẩmmàphụ thuộc vào các nguồnlựccủanền
kinh tế
P
Y
Yp
Yp
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
Định luật Okun (Okun’s law)


Theo P. Samuelson:
Khi sảnlượng thựctế nhỏ hơnsản
lượng tiềmnăng 2%, tỉ lệ thấtnghiệp
tăng 1% so vớitỉ lệ thấtnghiệptự
nhiên
Y
P
:sảnlượng tiềmnăng
Y
t
:sảnlượng thựctế
x: tỷ lệ %sảnlượng thựctế nhỏ hơnsảnlượng tiềmnăng
u
n
:Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
u
t
: tỷ lệ thất nghiệp thực tế
u: thay đổi của tỷ lệ thất nghiệp
Khi Yt< Yp: 2% => u = 1%
x
Y
p
-Y
t
Y
p
x 100%
 x =
Y

p
-Y
t
Y
p
x 50%
 u
t
=u
n
+
u
t
=u
n
+u
=>U=x/2
Định luật Okun (tt)
Ví dụ
Tìm tỉ lệ thất nghiệp thực tế biết rằng: sản
lượng tiềm năng: 1000, sản lượng thực tế: 900,
tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên 4(%)
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
 Theo R. Dornbusch và S. Fisher
Khi sảnlượng thựctế tăng nhanh hơn
sảnlượng tiềmnăng 2,5% thì tỉ lệ thất
nghiệpthựctế giảmbớt1%so vớitỉ lệ
thấtnghiệpthờikỳ trước

Định luậtOkun(tt)
u: thay đổicủatỷ lệ thất nghiệp
p: tốc độ tăng thêm củasảnlượng tiềmnăng (%)
y: tốc độ tăng thêm củasảnlượng thựctế (%)
u
(-1)
:tỉ lệ thất nghiệpthờikỳ trước
Khi y –p= 2,5% =>u=-1%
y-p
 u
t
= u
(-1)
+ u

u
t
= u
(-1)
–0.4(y-p)
=> u = -
y - p
2,5
= - 0,4 (y – p)
Định luậtOkun(tt)
Ví dụ
Từ năm 2008 đếnnăm 2013, sảnlượng
tiềmnăng tăng thêm 4,6%, sảnlượng
thựctế tăng 8,35%. Tính tỉ lệ thất nghiệp
thựctế năm 2013 biếtrằng tỉ lệ thất

nghiệpthựctế năm 2008 là 9%
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 10

Hiệu quả

Công bằng

Tăng trưởng kinh tế

Ổn định nền kinh tế

Việc làm

Kiểm soát lạm phát

Phát triển thương mại và hợp tác
quốc tế
MỤC
TIÊU
CỦA
KINH
TẾ VĨ

CÔNG CỤ
CỦA KINH
TẾ VĨ MÔ
(CHÍNH
SÁCH KINH

TẾ VĨ MÔ)

Chính sách tài khoá

Chính sách tiền tệ

Chính sách thu nhập

Chính sách ngoại thương
và kinh tế đối ngoaị
30
T

NG CUNG - T

NG C

U
Tổng cung
(AS: Aggregate Supply)

giá trị củatoànbộ hàng hóa và
sịch vụ mà các doanh nghiệptrong
nướcmuốncungứng cho nềnkinh
tế tạimỗimứcgiá
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 11
31
Tổng cung ngắn hạn (SAS)

 phản ánh quan hệ giữatổng
cung và mứcgiátrongđiềukiện
giá các yếutốđầuvàochưathay
đổi
(SAS): Y = f(P)
+
32
Y
P
Tổng cung ngắn hạn (SAS)
SAS
33
Tổng cung dài hạn (LAS)
 phản ánh quan hệ giữatổng
cung và mứcgiátrongđiềukiện
giá các yếutốđầu vào thay đổi
cùng tỉ lệ vớimứcgiáđầura
củasảnphẩm
(LAS): Y = f(P) = Yp
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 12
34
Tổng cung dài hạn (LAS)
Y
LAS
Yp
P
Các yếu tố làm dòch chuyển đường tổng
cung

CS
giá
Y
thực
CS
giá
Y
thực
SAS
2
SAS
1
LAS
1
LAS
2
CPSX , W

K, L 
KHKT 
K, L 
KHKT 
Năng suất 
35
36
Tổng cầu
(AD: Aggregate demand)

Giá trị của tồn bộ lượng hàng
hóavàdịch vụ nội địa mà hộ gia

đình, doanh nghiệp, chính phủ,
ngườinước ngồi … muốnmuatại
mỗi mứcgiá
(AD): Y = f(P)
-
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 13
37
Tổng cầu
(AD: Aggregate demand)
P
Y
AD
CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
Y
P
Cân bằng
Dư thừa
(surplus)
Thiếu hụt
(shortage)
P
1
Y
1
Y
2
P
2

Y
3
Y
4
E
P
E
AD
SAS
38
Cân bằng KTVM (tt)
P
Y
thực
P
Y
thực
Y
thực
P
AD
LAS SAS
AD
AD
LAS
SAS
LAS
SAS
Y
P

Y
P
Y
P
Cân bằng thất nghiệp (CB
khiếm dụng)
Cân bằng toàn dụng
Cân bằng trên toàn dụng
Chênh lệch
suy thoái
Chênh lệch
lạm phát
Y
1
Y
1
39
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
Chương 2
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG
QUỐC GIA
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
(GDP- Gross Domestic Product)
 đo lường kết quả hoạt động của nền
kinh tế : tổng giá trị của tất cả SP và DV
cuối cùng được sản xuất ra trên phạm vi

một lãnh thổ trong một thời kỳ
SP và dịch vụ cuối cùng
 SP và DV được
mua cho mục đích
sử dụng cuối cùng
SP và DV trung gian

-Đượcsử dụng hết
1lầntrong quá
trình sản xuất đó.
 giá trò HHTG
chuyển hết vào giá
trò thành
p
hẩm
 SP và DV sử dụng
cho mục đích chế biến
hoặcsảnxuấtranhững
SP và DV khác.
Hoặc
- Dùng làm đầu vào
cho sản xuất nhưng
được sử dụng nhiều
lần: Máy móc thiết
bò, TSCĐ khác
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
Ví dụ 1:
Năm 2013

QP
xe hơi 80 $50.000
Bánh mì 450.000 $10
Tính GDP năm 2013
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
(GDP per capita)
GDP bình quân đầu người =
GDP
Dân số
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Tốc độ tăng trưởng
GDP
t
– GDP
t-1
GDP
t-1
g =
x 100%
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
Ví dụ 1:
QP
2013
xe hơi 80 $50.000
Bánh mì 450.000 $10
$ 60.000
$20
P

2014
Tính GDP năm 2014
GDP
2013
= 50.000 x 80 + 10 x 450.000
= 8.500.000
GDP danh nghĩa
(Nominal GDP)
 tính theo giá
hiệnhànhtrên
thị trường
GDP deflator =
GDP danh nghĩa
GDP thực
(Chỉ số giảm phát GDP- chỉ số khử lạm phát -
Chỉ số điều chỉnh GDP)
GDP thực
(Real GDP)
 tính theo giá
năm gốc(năm cơ
sở)
Tính GDP thực và GDP danh nghĩa
năm 2013 và 2014. Tính tốc độ tăng
trưởng năm 2014
xe hơi
Bánh mì
$ 60.000
$20
P
2014

120
400.000
Q
2014
$ 50.000
$10
P
2013
80
450.000
Q
2013
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
Bài 1
1. Tính GDP thực cho từng năm
2. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế qua các năm
3. Tính GDP danh nghĩa bình quân đầu người qua các
năm.
Năm 2010 2011 2012
GDP danh nghĩa (ngàn USD) 3000 3080 5000
Chỉ số giá (%) 200 140 250
Dân số (người) 1000 1020 1150
Cho biết chỉ tiêu của một quốc gia như sau:
Bài 2:
Cho biếttổng sảnphẩmquốcnội(GDP)tính
theo giá cốđịnh (giá năm 2009) củanăm 2011
là 385.000 triệu đồng và năm 2012 là 401.000
triệu đồng. Tổng sảnphẩmquốcnộitínhtheo

giá hiệnhànhnăm 2009 là 355.300 triệu đồng,
năm 2010 là 380.600 triệu đồng và năm 2012
là 464.000 triệu đồng. Chỉ số giá củanăm 2010
là 103,5% và năm 2011 là 108,5%.
Tính tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩavàtốc
độ tăng trưởng GDP thực qua các năm.
Tiêu dùng hộ gia đình (C: Consumption)
 tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng trong khu vựctư nhân
Tiếtkiệm (S: Saving)
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
Đầu tư (của doanh nghiệp ): (I: investment)
các khoảntiền mà các nhà doanh nghiệp
chi ra để mua:
-tàisảntư bảnmới: máy móc, thiếtbị, nhà
xưởng
-giátrị hàng tồnkho
I=tiền mua TS tư bảnmới +
chênh lệch tồnkho
trong năm
= Giá trị hàng tồn
kho cuối năm
– Giá trị hàng tồn
kho đầu năm
Chênh lệch tồn
kho trong năm

Xét về nguồnvốn đầutư:

-Khấu hao (De: Depreciation)
- Đầutư ròng (I
n
) (Đầutư mở rộng): mở rộng
quy mô sảnxuất, tăng khả năng sảnxuấtcủa
nềnkinhtế,từ 3nguồn:
+ vay tiềntiếtkiệmtừ hộ gia đình
+lấytừ hàng hoá tồn kho
+lợi nhuận không chia của các cổđông
I= De +I
n
Đầu tư (tt)
Chính phủ
Chi ngân
sách
Thu ngân sách
Chi hàng hóa dịch vụ
(G: Government spending)
Chi chuyển nhượng
(Tr:Transfer payments)
Thuế
(T
X
: Taxes)
Phí, lệ phí
-chi trả lương,
-chi cho đầu tư xây dựng
của chính phủ
- chi quốc phòng
- BHXH,BHYT

-Trợ cấp thất nghiệp, trợ
cấp hưu trí
-…
-Thuế gián thu (T
i
: indirect tax):
VAT, t h u ế xuấtnhậpkhẩu,thuế
tiêu thụđặcbiệt
- Thuế trựcthu(T
d
: direct tax):
thuế thu nhập DN và thuế thu
nhập cá nhân)
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6

Thuế ròng (Net taxes – T)
T= Thuế – Chi chuyển nhượng
T = T
X
-Tr
Xuất khẩu (X:Exports)

Nhậpkhẩu (M:Import)

Xuấtkhẩuròng(NX:Net
Exports)
NX = X-M
Tổng thu nhập(Y): thu nhậpcủahộ gia đình khi

bán các yếutố sảnxuất cho khu vực xí nghiệp

Tiềnlương (W: Wage)

Tiền thuê (R: Rental)
 khoảnthunhậpcóđược do cho thuê đất
đai, nhà cửavàcácloạitàisảnkhác

Tiền lãi (i: interest)

Doanh lợi(Lợi nhuận-π: Profit)
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7

Thu nhậpkhả dụng
(Y
D
:Disposable Income) :
Y
D
=Y-T
 Nền kinh tế giản đơn:
3 MÔ HÌNH KINH TẾ
 chỉ có Hộ gia đình (H: Household) và
Doanh nghiệp (F: Firm)
Nền Kinh tế mở:
 có Hộ gia đình, Doanh nghiệp, chính phủ
và Khu vực nước ngoài (ROW: the rest of
the world)

Nền kinh tế đóng:
 có Hộ gia đình, Doanh nghiệp và Chính phủ
(G: Government)
Kinh tế giản đơn
 Có H và F:
Luồng tiền di chuyển
H
F
Thị trường
tài chính
C+I
Y
S
C
I
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
H
F
Thị trường
tài chính
C+I+G
W+R+i+π
S
C
I
Nền kinh tế có chính phủ
 Có H, F và G
De

G
T
d
T
i
Tr
G
H
F
Thị trường
tài chính
C+I+G+X-M
W+R+i+π
S
C
I
Kinh tế mở:
 có H, F, G, ROW
De
G
T
d
T
i
Tr
G
ROW
M
X
Cách tính GDP


Phương pháp chi tiêu

Phương pháp thu nhập

Phương pháp giá trị gia tăng
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
Phương pháp chi tiêu
GDP
mp
=
Chi tiêu của
hộ gia đình
C
Đầu tư
+ I
Chi tiêu HH-DV của
CP
+ G
+ X –M
Cách tính GDP
Xuất khẩu Nhập khẩu
Xuất khẩu ròng
NX
Phương pháp thu nhập (pp phân phối)
GDP
mp
=

Khấu hao
De
Lương
+ W
Tiền thuê
+ R
Tiền lãi
+i
Lợi nhuận

Thu
ế
gián thu
+Ti
Cách tính GDP
Theo phương pháp giá trị gia tăng (Value added)
GDP
fc
=

VA
i
= IVA + AVA + SVA
IVA: GTGT của khu vực CN
AVA: GTGT của khu vực nông nghiệp
SVA: GTGT của khu vực dịch vụ
GTGT = Giá trị sản lượng – CP trung gian
Cách tính GDP
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com

www.facebook.com/dethi.ueh 10
GDP
mp
=
C
+ I + G
+ X
–M
GDP
mp
=
De
+ W
+ R
+i
+ π +T
i
GDP
fc
=

VA
i
GDP
fc
:

GDP tính
theo giá yếu tố sản
xuất (factor costs) tạo

ra sản phẩm (không có
thuế gián thu)
GDP
mp
:

GDP tính
theo giá thị trường
(market price) (có
chứa thuế gián thu
GDP
mp
= GDP
fc
+ Thuế gián thu
Giá thị trường và giá yếu tố sản xuất
Người NN sx
Tại NN
Người VN sx
Tại NN
Người VN sx
Tại VN
Người NN sx
Tại VN
GDP VN
GDP NN
GNP VN
GNP NN
GDP và GNP
Khiá cạnh lãnh thổ

Khiá cạnh sở hữu
GNP: Gross National Product: Tổng sản phẩm quốc dân
Người VN sx
Tại VN
Người VN sx
Tại NN
Người NN sx
Tại NN
Người NN sx
Tại VN
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 11
GDP và GNP
GNP = GDP+ TN từ yếutố XK (FP nhận)
–TNtừ yếutố NK (FP trả )
GNP= GDP + NFP
=GDP+NIA
Khiá cạnh lãnh thổ
Khiá cạnh sở hữu
FP: Factor payments
NFP: Net factor payments (NIA-Net Income from
Abroad): Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài
GNP: Gross National Product: Tổng sản phẩm quốc dân
Chỉ tiêu danh nghĩavà chỉ tiêu thực

khác nhau: chỉ số giá
Phân biệt các chỉ tiêu
Chỉ số giá
Chỉ tiêu thực =

Chỉ tiêu danh nghĩa
Chỉ số giá
GNP
tthực
=
GNP
DN
Chỉ số giá
GDP
thực
=
GDP
DN
Chỉ tiêu theo giá thị trường (market price)
–Chỉ tiêu theo giá YTSX (factor costs)
→khác nhau: Thuế gián thu
Chỉ tiêu giá thị trường= Chỉ tiêu giá ytsx+Thuế gián thu
GDP
mp
= GDP
fc
+ Thuế gián thu
GNP
mp
= GNP
fc
+ Thuế gián thu
Phân biệt các chỉ tiêu (tt)
9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com

www.facebook.com/dethi.ueh 12
Chỉ tiêu tổng (gộp - Gross) – Chỉ tiêu ròng (Net
)
Sản phẩm quốc dân ròng
khác nhau: Khấu hao (De)
Chỉ tiêu ròng =Chỉ tiêu tổng – Khấu hao
NNP = GNP – De
NDP = GDP - De
Sản phẩm quốc nội ròng
Phân biệt các chỉ tiêu (tt)
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG
THU NHẬP QUỐC DÂN KHÁC
Thu nhậpquốc dân (NI: National
Income)
 mứcthunhập ròng mà công dân một
nướctạora
NI = NNP
mp
-T
i
= NNP
fc
Thu nhập cá nhân (PI: personal Income)
 phầnthunhậpquốcgiađược chi cho các cá
nhân trong nềnkinhtế
PI = NI –π
nộp+kc
+Tr
Tr: chi chuyểnnhượng
π

nộp+kc
: phầnlợi nhuận dùng để nộpthuế
thu nhập doanh nghiệpvàlợi nhuậnkhông
chia của doanh nghiệp

×