1
Báo Cáo
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM
Năm 2011
TNS Media Vietnam
2
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
2
TH NG TRUYN THÔNG VIT NAM 2011
M thâm nhp cn truyn thông ti 4 thành ph chính
(Hà Nng, TPHCM, C
Truyền hình
T n truyn thông không th thii vi hu ht các H Gia
khu vc thành th n nay t l hu ít nht 1 TV vt xa
các n truyn thông (PTTT) khác c v.v.
Mt khác, t l ng nhu cu xem khác nhau ca các thành
viêTheo k
(MHS) 2011
13%.
th 1. T l h hu tivi và các PTTT khác 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2001-2011
h 4
TPHCM 886
g-
0
20
40
60
80
100
2001
2005
2008
2010
2011
% HGĐ
TV set
VCR player
VCD player
DVD player
Karaoke player
Laptop/Desktop PC*
Radio/Radio-cassette
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
3
th 2. T l h n ph sóng các 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
th 3. So sánh t l h kt ni bng cáp truyn hình 2010 - 2011
Nguồn: Khảo sát MHS 2010- 2011
V ,
. Các
trên
mình và
oài .
TPHCM 3
5 8
th 4. S ng kênh truyn hình trung bình mt h c
ti 4 thành ph
10
50
10
44
86
52
88
61
4.4
12
0.4
0.2
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% HGĐ thành thị
Ăn ten trời
Cáp truyền hình
Khác
Không có TV
73
90
42
48
86
88
52
61
0
20
40
60
80
100
Hà Nội
TPHCM
Đà Nẵng
Cần Thơ
% HGĐ thành thị
2010
2011
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
4
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
xut hiên ca mt s kênh truyn hình mii xem có nhiu la
chn nhic bit là TPHCM và Ci h
có th xem thêm t n 15 kênh mi.
th 5. S ng kênh truyc mt h c
ti 4 thành ph So sánh 2010 và 2011
Nguồn: Khảo sát MHS 2010-2011
Th ng truyn hình không có nhin hình
qung bá vn chim th phn ln ti các th n hình HTV7, VTV3,
VTV-ng, VL1 là các kênh du v th phn khán gi trên 04 thành ph chính
Tp. H Chí Minh, Hà Nng, Cm ni bt, ngoài th ng Hà Ni,
kênh VTV3 vn có th mnh ln ng, Cng khán gi tp trung
nhiu nh xem truyn hình vn là khung gi 12:00 13:00 và 19:00 22:00.
22
25
35
30
12
10
18
10
0
10
20
30
40
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
Số kênh xem được
Kênh trong nước
Kênh nước ngoài
18
20
26
15
22
25
35
30
0
10
20
30
40
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
Số kênh
2010
2011
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
5
th 6. T l n ti 4 thành ph
Phát thanh
Vi mi phát sóng bao ph khp 64 tnh thành ca c c, ngày nay radio vn là
n truyn thông quan trng không nhi vi các khu vc nông thôn xa xôi mà
ngay c i vi các thành ph ln Vit Nam. Tht vy, các cuc kh
cu cho thy t l i nghe radio các thành ph vn duy trì mc khá cao. Nhìn
chung t l nghe radio các khu vc phía Nam (TPHCM và Ci min
Trung và Bc bC chim t l i nghe radio nhiu nht vi 36.2% dân
s, xp ngay sau là TP.HCM vi 35.6% dân s khu vc thành th có nghe radio hàng tun.
th 7. T l n ti 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
Tuy nhiêni vi ngành truyi chu áp
lc c các PTTT mi. Kt qu kh
0
10
20
30
40
50
60
Tp. HCM
23
16
36
36
0
10
20
30
40
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% dân số 15 - 54
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
6
thy t l ng gi tt c CM & Hà
Ni có mc suy gim mnh so vng & C
th 8. T l n ti 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2010-2011
Nu ch tính trong phm vi 4 thành ph c kho sát, kênh FM 99.9Mhz có s ng thính
gi ln nht (xp x 22,4% dân s 4 thành ph ). Tin là VOV giao thông vi 20,2% dân
s 4 thành ph. Ngoài ra, khán gi nghe các khu vc khác nhau ng có s thích khác
Hà Ni và TPHCM khán gi nghe nhiu VOV giao thông, trong khi ng
VOV3 và FM 99.9 Mhz c nghe nhiu nht, và u Giang và C
chim s ng thính gi cao nht khu vc C.
Bng 1ng thính gi
(1)
ca các kênh phát thanh chính ti 4 thành ph
Kênh phát thanh
-
4 thành
TPHCM
-FM 99.9
22.4
1.1
10.5
33.5
12.9
20.2
18.6
0.8
25.7
0.1
14.0
0
0
22.9
0.7
4.1
3.4
5
4.7
0.2
TNND TPHCM-AM 610
3.3
0
1
5
1.9
ng Nai
2.7
0
0
4.4
0.8
2.6
0
0
0.1
33.3
1.9
0
0
0.7
18.9
u Giang
1.7
0
0
0.2
21.5
1.2
1.4
9
0.3
0.3
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
1
Bao gồm cả những thính giả nghe radio qua ĐTDĐ, Internet và các thiết bị di động khác.
29
17
45
37
23
16
36
36
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% dân số 15 - 54
2010
2011
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
7
thính gi ng xuyên thuc tng lp tr. Gn tui 25 và gn
i 30 tui.
th 9u tui ca thính gi ng xuyên ti 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
bin nht hin nay Hà Ni, TP.HCM n thoi di
Cn ph bin nht.
th 10ng xuyên s d
ti 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
15-19
13%
20-24
19%
25-29
17%
30-34
13%
35-39
13%
40-44
9%
45-49
9%
50-54
7%
48
65
49
28
12
18
42
10
22
16
6
46
6
7
0
10
20
30
40
50
60
70
Hà Nội
Đà Nẵng
Tp.HCM
Cần Thơ
% thính giả 15 - 54
Điện thoại di động
Radio Cassette
Radio cầm tay
Radio trong xe hơi
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
8
Báo và tạp chí (in)
Theo kt qu Kho sát thói quen s dn truy1 ca
TNS Media Vietnam, 40,7% s c phng v tui 15-54 khu vc ni
thành ca 4 thành ph chính tr lc báo hàng ngày, và 23,4c tp chí trong 7
ngày qua. TPHCM du v t l dân s c báo và tip theo là Hà Ni. u này có th
c gii thích bi thc t là phn ln các n phm báo & tc phát
hành và phân phi 2 thành ph này là chính.
th 11. T l dân s 15-54 tuc báo & tp chí 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
Bng 2. 10 t báo du v t l c gi ti 4 thành ph
Báo
- (%)
4 Thành
TPHCM
Công An TPHCM
33.3
0.0
3.6
51.0
25.6
Tui Tr TPHCM
32.8
0.7
15.4
47.9
30.8
Thanh Niên
25.9
3.5
39.6
34.5
15.2
12.6
14.2
16.0
12.0
9.5
Ph N TPHCM
8.2
0.5
1.2
12.7
3.0
An Ninh Th Gii
8.0
12.4
5.6
6.9
4.2
An Ninh Th
7.4
30.5
0.2
0.1
0.1
Pháp Lut TPHCM
5.7
2.9
3.8
7.5
2.8
Mua & Bán TPHCM
4.5
0.0
0.2
7.4
0.0
Công An Nhân Dân
3.7
8.2
2.5
2.3
2.7
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
41
36
35
46
19
26
30
16
27
19
0
10
20
30
40
50
4 thành phố
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% dân số thành thị 15 - 54
tuổi
Đọc báo hàng ngày
Đọc tạp chí trong 7 ngày qua
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
9
Bng 3. 10 tp chí du v t l c gi ti 4 thành ph
- (%)
4 TP
TPHCM
Tip th
20.7
5.7
7.1
28.9
15.8
Hoa Hc Trò
6.4
8.5
8.7
5.3
6.7
Mc Tím
5.6
0.4
2.7
7.7
7.8
Th Gii Ph N
5.2
4.6
1.8
5.8
5.2
Thi Trang Tr
5.0
6.1
2.9
4.8
4.9
Ph N Ngày Nay
3.9
1.9
3.5
4.8
3.0
H
3.6
9.9
2.9
1.4
1.6
Tui Tr i
3.2
0.8
1.5
4.1
4.4
i Tun
3.0
0.3
0.0
4.5
2.7
n nh TP.HCM
2.8
0.0
0.2
4.1
3.8
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
Internet
Kho sát MHS 2011 cho thy s h khu vc ni thành ca 4 thành ph chính Vit
Nam có thuê bao Internet
(2)
i 44%i du vi t l 57%, tin
là TPHCM (43%).
th 12. T l h thuê bao Internet ti 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
2
Không tính đến loại hình kết nối qua điện thoại di động
44
57
32
43
17
0
10
20
30
40
50
60
70
4 Thành phố
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% hộ gia đình thành thị
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
10
th 13. T l h i 4 thành ph
So sánh 2010 và 2011
Nguồn: Khảo sát MHS 2010-2011
n kt ni Internet ph bin nht hin nay 4 Thành ph ln vn là thông qua
Modem DSL/ADSL (chim 91% s h ). r loi hình kt ni
bng USB 3G, do tính tin d h tng nên loi hình USB 3G c bit
phát trin mnh ng và C h tng ca loi hình kt ni
DSL/ADSL vtht s theo kp Hà Ni và TPHCM. T l thuê bao USB 3G lt
ng là 12% và C.
th 14. T l h thuê bao Internet ti 4 thành ph chia theo loi hình kt ni
52
31
39
26
57
32
43
17
0
10
20
30
40
50
60
70
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% Dân số 15 - 54
2010
2011
91
96
87
88
84
6
3
12
7
10
2
4
2
1
1
2
6
70%
80%
90%
100%
4 Thành phố
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% hộ gia đình có kết nối Internet
Khác
Cáp truyền hình
3G USB
DSL/ADSL Modem
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
11
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
65% 4
-26%).
5
4
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
th 16c truy cng xuyên nht ti Hà Ni & TP.HCM
TP.HCM
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
15 10 5 0 5 10 15
15-19
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
50-54
1.5
3.1
3.2
4.3
4.8
5.9
7.1
7.1
7.1
45.9
NHACSO.NET
KENH14.VN
VIETNAMNET…
GOOGLE.CO…
ZING.VN
24H.COM.VN
NGOISAO.NET
YOUTUBE.COM
VNEXPRESS.…
DANTRI.COM.…
2.6
2.7
3.1
3.2
3.7
4
5.1
9
18
28
YOUTUBE.COM
NGOISAO.NET
NHACCUATUI.…
24H.COM.VN
DANTRI.COM.VN
TUOITRE.VN
FACEBOOK.COM
VNEXPRESS.N…
ZING.VN
GOOGLE.COM…
% người dùng Internet 15 - 54
N
Nam
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
12
Điện thoại di động
1 4 , 90.4
-
92.5%
qua và . Nhóm dân s 25 34 tui có t l s hn thong
cao nht vi gn 96%.
th 17. T l dân s 15-54 tui s h 4 thành ph
Nguồn: Khảo sát MHS 2010-2011
th 18. T l dân s s h 4 thành ph
chia theo gi tui - - 2011
Nguồn: Khảo sát MHS 2010-2011
Cngày
và
89
80
86
64
93
83
91
83
50
60
70
80
90
100
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% dân số 15 - 54
2010
2011
90
79
87
92
77
93
88
92
96
85
50
60
70
80
90
100
Nam
Nữ
15-24
25-34
35-54
% dân số 15 - 54
2010
2011
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
13
ngày nay k
1
-
194
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
Cùng vi vic phát trin rt nhanh ca th th phn qu
ti nên hp dn i vi các nhà qung cáo, tip th. Kho sát MHS 2011
cho thy gn 100% s n thong có nhn qung cáo/khuyn mãi ca
nhà mng. Các t chc bên ngoài ng cáo/khuyn mãi cc
n 38% thuê bao.
th 20. T l i s dng 4 thành ph ng nhc tin nhn
vi ni dung thông báo/qui
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
1
2
8
19
22
44
47
60
99
100
0 20 40 60 80 100
Gởi/nhận email
Tham gia sổ số
Vào Internet
Nghe radio
Tải hình ảnh/nhạc
Quản lý thông tin cá nhân
Chụp ảnh/quay phim
Nghe nhạc
Gởi nhận tin nhắn
Gọi điện
% người dùng điện thoại di động
98
98
98
98
100
38
16
48
50
4
0
20
40
60
80
100
4 Thành phố
Hà Nội
Đà Nẵng
TPHCM
Cần Thơ
% người dùng ĐTDD 15 - 54
Quảng cáo/khuyến mãi
của nhà mạng
Quảng cáo/khuyến mãi
của tổ chức khác
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
14
4-
4 2010 - 2011
2010 (%)
2011(%)
Tivi
80.9
78.3
Báo (in)
71.4
73.7
40.4
40.5
Radio
41.2
34.9
Internet
55.3
55.5
84.6
90.1
94.9
95.2
85.1
86.1
hình LCD
69.7
78.7
25.6
20.3
Nguồn: Khảo sát MHS 2011
Theo Kho sát thói quen s dn truyn thông (MHS) 2010 - 2011 ca
n truyn thông truyn thng thì TV vn ph
bin nht, tuy nhiên t l dân s tip cn hàng ngày vn này gim nh so v
l tip xúc vn hin tho ng và
qung cáo trên màn hình LCD hi
Xu n truyi chúng
n truyi chúng,
bao gm truyn hình, báo & tt 16.357 t ng
(3)
24% so v
n nay, truyn hình v qung bá cho hu ht các
sn phm & dch v ti Ving cáo trên truyn hình chim 80%
tng chi phí qun truyi chúng(
4
). Mc dù nn kinh t
Vit Nam vng ca cuc khng hong tài chính
toàn cng cáo trên truy
Báo và tp chí là n qung bá quan trng th c các ch th qung cáo chn
lm 14,28% tng cáo.
Qung cáo trc tuyn là loi mi m Vit Nam và hin ti mi ch chim th
phn khá khiêm t trng khá nhanh. Theo thng kê ca TNS, doanh s
qung cáo trc tuyn trên 10 website him khon 3% tng chi phí qung
3
Không tính các chi phí quảng cáo theo hình thức tài trợ. Quảng cáo trên đài phát thanh mới thống kê được trên
1 kênh duy nhất là FM 99.9 Mhz của Đài TNND TPHCM
4
Không tính đến các chi phí quảng cáo ngoài trời.
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
15
m 4.89% tng chi phí quu ht các chuyên
u lc quan v ting ca loi hình qung cáo này nh có s phát trin
mnh m ca Internet và các loc tuy
blog và mng xã hi.
th 21. Doanh thu qun truyn thông
Nguồn: TNS Adex Service 2010-2011
TPHCM
9
TP.HCM HTVs, SCTVs, HTVCs, VTV9,
(5)
.
8
H. 29
5
Không kể các kênh thuộc VTV.
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
2010
2011
79%
81%
7%
6%
11%
8%
3%
5%
% tổng chi phí
Internet
Newspaper
Magazine
Radio
TV
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
16
th 22. Doanh thu qung cáo truyn
1 chia theo th ng
th 23. Doanh thu qung cáo trên báo
& tp chí 1 chia theo th ng
Nguồn: TNS Adex Service 2011
TPHCM còn
80
TP.HCM.
Hai ngành hàng có chi phí qung cáo ln nht hin nay ti Vit Nam là thc phm và các sn
phm v ng cáo cho các sn phm trong 2 ngành
này chim ti 42% tng chi phí qung cáo ca tt c các ngành. Tin là các sn phm ty
ra & v ung (10%).
th 24. 10 ngành hàng du v chi phí qu
Toàn
quốc
31%
TPHCM
48%
Hà Nội
6%
Đà
Nẵng
1%
Cần
Thơ
11%
Các địa
phương
khác
3%
TPHCM
83.8%
Đà
Nẵng
0.8%
Hà Nội
15.0%
Cần
Thơ
0.4%
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
17
Nguồn: TNS Adex Service 2011
25. 10
2011
26. 10
2011
Nguồn: TNS Adex Service 2011
2 T báo có doanh thu qung cáo ln nht là Tui Tr (48.8%) và Thanh Niên (32.7%). 2 tp
u v doanh thu qung cáo là Tip Th Gii Ph N
(8.3%).
2%
2%
2%
2%
4%
6%
9%
9%
21%
22%
0% 5% 10% 15% 20% 25%
Tài chính -
49%
33%
7%
6%
5%
5%
5%
4%
4%
4%
Tuổi trẻ
Thanh Niên
Sài Gòn Tiếp Thị
Hà Nội Mới
An Ninh Thủ Đô
Lao Động
Sài Gòn Giải Phóng
Phụ Nữ Tp.HCM
Công An Tp.HCM
Thời báo Kinh tế …
% tổng chi phí quảng cáo trên báo
23%
8%
7%
5%
5%
5%
5%
5%
4%
3%
Tiếp thị & gia đình
Thế giới phụ nữ
HERITAGE
Thời trang trẻ
Nhịp cầu đầu tư
Thời báo kinh tế Sài Gòn
Doanh nhân Sài Gòn cuối tuần
Thế giới văn hóa
Đẹp
Hạnh phúc gia đình
% tổng chi phí quảng cáo trên tạp chí
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
18
27. 10
chi phí 2011
28. 10
chi phí 2011
Nguồn: TNS Adex Service 2011
29. 4 nhóm
2011
Nguồn: TNS Adex Service 2011
131
128
91
80
78
74
74
72
68
58
Phân phối
Thực phẩm
Đồ dùng gia đình
Tài chính - bảo …
Viễn thông
Giáo dục & đào …
Bất động sản
Giao thông vận tải
Du lịch & lữ hành
Dược phẩm
Chi phí quảng cáo (tỷ đồng)
225
118
81
52
49
47
42
42
41
36
SP vệ sinh & mỹ phẩm
Thực phẩm
Dệt may & thời trang
Đồ dùng gia đình
Viễn thông
Du lịch & lữ hành
Bất động sản
Dược phẩm
Giao thông vận tải
Công nghệ TT & VP
Chi phí quảng cáo (tỷ đồng)
5%
8%
13%
28%
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30%
Nhóm kênh HN
(HN1 + HN2)
Nhóm kênh SCTV
Nhóm kênh HTV
(HTV7 + HTV9)
Nhóm kênh VTV
(VTV1 + VTV3)
% tổng chi phí quảng cáo trên tivi
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
19
5. 10
2011
STT
Doanh thu
(t ng)
1
VTV3
137,5
2
VTV3
121,5
3
VTV3
117,6
4
VTV3
117,4
5
VTV9, HTV7, BTV1,
VTC7, VTC9, QTV1,
DVTV, VL1, VCTV2,
SCTV7.
96,3
6
HTV7, VTC9, HP8, TRT1,
VL1,
91,4
7
HTV7, VTC9, HP8, TRT1,
DVTV, VL1, HTVC TV,
84,6
8
VTV3
83,7
9
VTV9
83,2
10
VTV1, HTV7,
81
Nguồn: TNS TAM and Adex Service 2011
30.
10 kênh truy
26%
17%
31%
22%
14%
52%
17%
39%
45%
20%
27%
36%
27%
28%
24%
11%
16%
21%
18%
32%
12%
8%
14%
8%
6%
17%
9%
19%
20%
5%
9%
11%
10%
11%
7%
17%
5%
12%
10%
16%
6%
4%
5%
12%
12%
6%
4%
17%
19%
10%
15%
34%
43%
22%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
VTV3
HTV7
VTV9
VL1
VTV1
VTC9-Let’s Viet
HN1
HTV2
VTC7_TodayTV
HTV9
Tỷ lệ doanh số quảng cáo mỗi kênh
SP Vệ sinh & Mỹ phẩm
Thực phẩm
SP tẩy rửa & VS gia đình
Thức uống & giải khát
Dược phẩm
Viễn thông
Các ngành khác
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
20
Nguồn: TNS Adex Service 2011
31.
ca 10 kênh truy
Nguồn: TNS Adex Service 2011
32. 2011 ca 10
Nguồn: TNS Adex Service 2011
14%
7%
24%
7%
7%
20%
6%
10%
4%
11%
11%
5%
21%
12%
14%
39%
10%
20%
25%
24%
22%
33%
18%
19%
39%
11%
4%
22%
35%
44%
46%
17%
5%
29%
22%
36%
48%
14%
32%
33%
24%
21%
56%
41%
46%
48%
21%
32%
42%
35%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
tỷ lệ doanh số quảng cáo mỗi kênh
11:00-13:00
17:00-19:00
20:00-21:00
21:00-23:00
Các vệt giờ khác
VNExpress, 31.1%
24h, 25.1%
Dan Tri, 16.2%
Mp3.Zing, 8.7%
VietnamNet, 6.8%
Ngoi Sao, 5.9%
Tuoi Tre
Online, 2.7%
Nhac Vui, 1.8%
Thanh Nien
Online, 1.2%
Nhac So, 0.5%
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
21
33. 10 2011
Nguồn: TNS Adex Service 2011
115
112
75
69
66
54
48
36
29
28
Viễn thông
Phân phối
Giao thông vận tải
Dệt may & thời trang
Tài chính & Bảo hiểm
SP Vệ sinh & Mỹ phẩm
Du lịch & lữ hành
Giáo dục & đào tạo
Thực phẩm
Công nghệ TT & văn phòng phẩm
Tỷ đồng
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
22
Khán gi truyn hình ti 6 thành ph chính ca Vit Nam
Thói quen xem truyền hình tại 6 thành phố
Bt chp 1 s d báo không my lc quan v s phát trin ca ngành truyn hình trong nhng
i, cn nay truyn hình vn thông tin, truyn thông & gii trí quan
trng nht ca hu hi dân Vit Nam. Theo kt qu kho sát MHS 2011 và s li
ng khán gi hàng ngày ca TNS, hin ti truyn hình vu vi gn 3 gi xem
mi ngày. Tuy nhiên, n phi thng thn nhìn nhn mt thc t là truyn hình ngày nay
không còn v a. Vi s phát tria công
ngh nói chung và CNTT nói riêng, khán gi ngày càng dành nhiu th s dng
các PTTT min thong và các thit b ng h tr cá nhân khác,
t b nghe nhìn ti nhà vi chng cao.
34. ng s dng các PTTT ti 6 thành ph, 2001-2011(
6
)
Nguồn: Khảo sát MHS 2001-2011 và TAM Service 2001-2011
Vi s ca các PTTT mi, th xem truyn hình ca
khán gi ng gim dn hu ht mi nhóm tu suy
gim mnh nht xy ra nhóm tui trung niên (35-44 tu trên
45 tui vn t ra khá trung thành vi truyn hình.
35. Bình quân s phút xem tivi/i/ngày ti 6 thành ph
chia theo nhóm tui ca khán gi, 2001-2011
6
Tính cho dân số trong độ tuổi 15-54 tại 6 thành phố chính.
0
20
40
60
80
100
2001
2005
2008
2010
2011
Xem TV ít nhất 15 phút/ngày
Đọc báo/tạp chí hàng ngày
Dùng Internet hàng ngày
Xem video hàng tuần
Nghe radio hàng tuần
Đi xem phim ở rạp hàng tháng
140
160
180
200
220
240
260
280
140
160
180
200
220
240
260
280
2001*
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
4-14
15-19
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-54
55+
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
23
Nguồn: TNS TAM Service 2001-2011
TPHCM
Nha
Trang & TV
36. Bình quân s i/ngày ti 6 thành ph chia theo
ngày trong tun
Nguồn: TNS TAM Service 2011
Kt qu nghiên cu ca TNS cho thy thói quen xem truyn hình ci dân 6 thành ph
không có s khác bit rõ rt ging thy nhic khác. Ch
có mùa hè, thi gian hc sinh c ngh hc, t l nh. Các s kin th
thao l-7/2010), Seagames l
37. T l i xem tivi (rating) bình quân hàng ngày ti 6 thành ph
chia theo tu 2009-2011
166
195
156
203
169
206
178
195
156
199
182
200
0
50
100
150
200
250
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Nha Trang
TPHCM
Cần Thơ
Số phút xem BQ/người/ngày
Thứ 2 - Thứ 6
Thứ 7 & Chủ nhật
10
11
12
13
14
15
% khán giả xem TV
2009
2010
2011
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
24
Nguồn: TNS TAM Service 2009-2011
c kênh
(free-to-air). Tuy nhiên
TPHCM
phn khán gi ca các kênh cab/sat t qua th phn ci chúng,
ca các kênh phim & gii trí cc ngoài, vi li th
v ni dung c ph , lng ting hoc thuyt minh
ting Ving giàc ngày càng nhiu khán gi .
38.
xem tivi bình quân/
/6
chia theo kênh tivi
Nguồn: TNS TAM Service 2011
TPHCM, các kênh truyn hình cab/sat hin nay không ch ly mt khán gi ci
chúng trong các gi thm, mà ngay c trong các gi vàng bui ti (20h-23h).
th 39. Bình quân s ng khán gi (000) t các kênh analog chuyn các kênh
c li trong thi gian t 20h-23h hàng ngày t
133
144
139
165
75
163
17
23
3
5
68
14
15
23
12
23
31
15
0
40
80
120
160
200
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Nha Trang
TPHCM
Cần Thơ
Số phút xem BQ/người/ngày
Kênh quảng bá
(Free to air)
Kênh cáp trong
nước
Kênh Cáp nước
ngoài
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
Chuyn kênh
Cab/sat
Chuyn kênh
Analog
THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM 2011
25
Nguồn: TNS TAM Service 2011
Các kênh truyc ngoài thu hút khán gi tui 35 là ch yu, c bit là
nhóm thiu niên ng (4 14 tui).
40. Th phn khán gi ca các kênh truyc ngoài
chia theo nhóm tui 6 thành ph
Nguồn: TNS TAM Service 2011
.
TPHCM và C n
.
41.
2011
Nguồn: TNS TAM Service 2011
18
12
8
8
5
2
23
13
11
10
6
3
13
9
9
6
4
3
17
12
13
7
7
4
23
18
20
18
14
13
15
6
7
6
3
4
0
5
10
15
20
25
4 - 14
15 - 24
25 - 34
35-44
45-54
55+
thị phần (%) các kênh nước ngoài
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Nha Trang
TPHCM
Cần Thơ
33
33
43
37
51
59
28
27
20
24
29
18
16
19
15
18
6
9
24
21
23
21
13
14
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Nha Trang
TPHCM
Cần Thơ
% thời lượng xem TV
Phim truyện
Giải trí tổng hợp
Tin tức thời sự
Khác