Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tiểu luận nguyên lý kế toán công ty star fun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.24 KB, 23 trang )

1
Mục lục
Phần 1 . Tìm hiểu về tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp Trang 2 - 4
Phần 2 . Tìm hiểu phương pháp tính giá hàng tồn kho và tài khoản kế toán , các
chứng từ đơn vị đang sử dụng Trang 5 - 13
Phần 3 . Tìm hiểu về kế toán quá trình mua hàng , sản xuất Trang 14 - 16
Phần 4 . Tìm hiểu kế toán quá trình tiêu thụ , xác định kết quả kinh doanh Trang 16 - 24
và lập báo cáo tài chính
1
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
1. Tên công ty : Công ty TNHH Star Sun
2. Địa chỉ liên hệ:
Địa chỉ: Khu công nghiệp vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm , Hà Nội
Điện thoại: (04) 83836666 Fax: (04) 3856 5438
Website: www.starsun.com Email:
3. Ngành nghề trong kinh doanh: Các loại bóng đèn cao cấp.
Bảng thông tin các thiết bị sản xuất, văn phòng cần mua
STT TÊN SỐ
LƯỢN
G
ĐƠN GIÁ THÀNH
TIỀN
THANH
TOÁN
NỢ NHÀ
CUNG
CÁP
1 Máy làm loa đèn 1 75.000.000 75.000.000 75.000.000 0
2 Máy cắt thủy
tinh
1 125.000.000 125.000.000 125.000.000 0


3 Máy tráng bột
huỳnh quang
2 150.000.000 300.000.000 300.000.000 0
4 Máy sấy khô 2 100.000.000 200.000.000 200.000.000 0
5 Máy tạo dây tóc
bóng đèn
2 135.000.000 270.000.000 270.000.000 0
6 Máy làm trụ
bóng đèn
1 85.000.000 85.000.000 85.000.000 0
7 Máy hàn thủy
tinh
2 75.000.000 150.000.000 150.000.000 0
8 Máy rút khí 2 70.000.000 140.000.000 140.000.000 0
9 Máy chấm công 1 15.000.000 15.000.000 15.000.000 0
2
10 Máy tính 5 12.000.000 60.000.000 60.000.000 0
11 Máy in 1 4.000.000 4.000.000 4.000.000 0
12 Camera 1 3.000.000 3.000.000 3.000.000 0
13 Máy Fax 1 3.000.000 3.000.000 3.000.000 0
14 Xe nâng hàng 2 50.000.000 100.000.000 100.000.000 0
15 Thủy tinh 20 tấn 20.000.000 400.000.000 400.000.000 0
16 Nhôm 3 tấn 40.000.000 120.000.000 120.000.000 0
17 Bột huỳnh
quang
5 tấn 30.000.000 150.000.000 150.000.000 0
18 Nhà xưởng 1 100.000.000 100.000.000 100.000.000 0
Tổng 2.300.000.000 2.300.000.000 0
Tổng số tiền cần thanh toán các mặt hàng: 2.300.000.000 VNĐ
Số tiền đã sử dụng là: 2.300.000.000 VNĐ

Số tiền thừa còn lại sau khi thanh toán: 700.000.000 VNĐ
Nợ các nhà cung cấp: 0 VNĐ
Tiền mặt để dùng khi có phát sinh : 400.000.000 VNĐ
Còn 300 .000.000 sẽ gửi vào ngân hàng.
Bảng thông tin vị trí cần tuyển dụng
STT Vị Trí Số Lượng Mức Lương Thành Tiền
1 Giám đốc doanh nghiệp 1 15.000.000 15.000.000
2 Quản lý phân xưởng 1 5.000.000 5.000.000
3
3 Kế toán 1 7.000.000 7.000.000
4 Nhân công 45 3.000.000 135.000.000
5 Nhân viên bán hàng 5 3.000.000 15.000.000
6 Bảo vệ 2 3.000.000 6.000.000
7 Lao công 1 2.000.000 2.000.000
Tổng cộng 185.000.000
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
I. Nợ ngắn hạn
1.Tiền mặt 400.000.000 Phải trả người lao động 185.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng 300.000.000 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
II. Hàng tồn kho 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 3.000.000.000
1. Hàng tồn kho 755.000.000 2. Lợi nhuận chưa phân phối ( 185.000.000)
III.Tài sản cố định 1.545.000.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3.000.000.000 TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN
3.000.000.000
4

II. TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO VÀ TÀI KHOẢN KẾ
TOÁN, CÁC CHỨNG TỪ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG.
- Công ty tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
- Công ty sử dụng 2 loại nguyên vật liệu chính và 1 nguyên vật liệu phụ.
Hàng tồn kho Số lượng Đơn giá Thành tiền
NGUYÊN VẬT LIỆU 670.000.000
NVL chính
Thủy tinh 20000 20.000 400.000.000
Nhôm 3000 40.000 120.000.000
NVL phụ
Bột huỳnh quang 5000 30.000 150.000.000
CÔNG CỤ DỤNG CỤ 85.000.000
Máy chấm công 1 15.000.000 15.000.000
Máy tính 5 12.000.000 60.000.000
Máy in 1 4.000.000 4.000.000
Camera 1 3.000.000 3.000.000
Máy Fax 1 3.000.000 3.000.000
Tổng cộng 755.000.000
1.
Các sản phẩm doanh nghiệp sản xuất:

Bóng đèn tròn
2.
Các nghiệp vụ về nguyên vật liệu phát sinh trong tháng 7:
Nghiệp vụ 1: Ngày 3/7 mua nguyên vật liệu chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Đơn giá Thành tiền
5
hóa đơn thực nhập chưa thuế
10%
NVL chính 420.000.000

Thủy tinh Kg 15000 15000 20.000 300.000.000
Nhôm Kg 3000 3000 40.000 120.000.000
NVL phụ 150.000.000
Bột huỳnh quang Kg 5000 5000 30.000 150.000.000
Tổng cộng 570.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 8/7 mua nguyên vật liệu chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận
chuyển : 2.100.000 VNĐ ( Bao gồm VAT 5%) công ty đã thanh toán tiền mặt theo phiếu chi ngày
8/7.
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Đơn giá Thành tiền
hóa đơn thực nhập chưa thuế
10%
NVL chính 5000 5000 100.000.000
Thủy tinh Kg 5000 5000 20.000 100.000.000
Chi phí vận chuyển 2.000.000
Tổng cộng 102.000.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 12/7 xuất kho nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm.
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Giá xuất kho Sản xuất
yêu cầu thực xuất sản phẩm
6
NVL chính 3000 3000 244.000.000 Bóng đèn
tròn
Thủy tinh Kg 9000 9000 180.000.000
Nhôm Kg 1600 1600 64.000.000
NVL phụ 2500 2500 75.000.000
Bột huỳnh quang Kg 2500 2500 30.000.000
Tổng cộng 319.000.000
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/7 mua nguyên vật liệu và thanh toán cho nhà cung cấp 50% bằng tiền mặt,
còn lại chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển toàn bộ số nguyên liệu này là: 2.625.000VNĐ ( đã
bao gồm VAT 5%), công ty chưa thanh toán tiền cho đơn vị vận chuyển.
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Đơn giá Thành tiền

hóa đơn thực nhập chưa thuế
10%
NVL chính 4000 4000 80.000.000
Thủy tinh kg 4000 4000 20.000 80.000.000
Chi phí vận chuyển 2.500.000
Tổng cộng 82.500.000
Nghiệp vụ 5: Ngày 16/7 xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Giá xuất kho Sản xuất
7
yêu cầu thực xuất sản phẩm
NVL chính 7200 7200 152.000.000 Bóng đèn
tròn
Thủy tinh Kg 6000 6000 120.000.000
Nhôm Kg 800 800 32.000.000
NVL phụ 1500 1500 45.000.000
Bột huỳnh quang Kg 1500 1500 45.000.000
Tổng cộng 197.000.000
Nghiệp vụ 6: Ngày 25/7 xuất kho nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm:
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Giá xuất kho Sản xuất
yêu cầu thực xuất sản phẩm
NVL chính 6000 6000 124.000.000 Bóng đèn
tròn
Thủy tinh Kg 5000 5000 100.000.000
Nhôm Kg 600 600 24.000.000
NVL phụ 1000 1000 30.000.000
Bột huỳnh quang Kg 1000 1000 30.000.000
Tổng cộng 154.000.000
Nghiệp vụ 7: Ngày 28/7 mua nguyên vật liệu và thanh toán toàn bộ tiền hàng cho nhà cung cấp
bằng tiền gửi ngân hàng.
Loại NVL ĐVT Số lượng Số lượng Đơn giá Thành tiền

hóa đơn thực nhập chưa thuế
8
10%
NVL chính 10000 10000 260.000.000
Thủy tinh Kg 7000 7000 20.000 140.000.000
Nhôm Kg 3000 3000 40.000 120.000.000
NVL phụ 4000 4000 120.000.000
Bột huỳnh quang Kg 4000 4000 30.000 120.000.000
Tổng cộng 380.000.000

Còn tồn cuối kỳ:
Loại NVL ĐVT Số lượng Thành tiền
NVL chính
Thủy tinh Kg 31000 620.000.000
Nhôm Kg 6000 240.000.000
NVL phụ
Bột huỳnh quang Kg 9000 270.000.000
Tổng cộng 1.130.000.000

Các chứng từ:
Nghiệp vụ Chứng từ
9
1. Mua NVL ngày 3/7, chưa thanh toán tiền hàng
cho nhà cung cấp.
Phiếu nhập kho, Hóa đơn mua hàng
2. Mua NVL ngày 8/7, chưa thanh toán tiền hàng,
thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt theo
phiếu chi 8/7
Phiếu nhập kho, Phiếu chi, Hóa đơn mua
hàng, Hóa đơn vận chuyển

3. Xuất kho NVL ngày 12/7 Phiếu xuất kho
4. Mua NVL ngày 15/7 thanh toán 50% bằng tiền
mặt, chưa thanh toán phí vận chuyển
Phiếu nhập kho, Phiếu chi, Hóa đơn mua
hàng, Hóa đơn vận chuyển
5. Xuất kho NVL ngày 16/7 Phiếu xuất kho
6. Xuất kho NVL ngày 25/7 Phiếu xuất kho
TÍNH GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC
Nguyên vật liệu chính
+ Thủy tinh :
Tồn đầu kỳ 20000 đơn giá 20000
Ngày 12/7 : 9000 x 20000 = 180.000.000
Ngày 16/7 : 6000 x 20000 = 120.000.000
10
Ngày 25/7 : 5000 x 20000 = 100.000.000
Tổng giá trị hàng xuất = 400.000.000
+ Nhôm :
Tồn đầu kỳ 3000 đơn giá 40000
Ngày 12/7 : 1600 x 40000 = 64.000.000
Ngày 16/7 : 800 x 40000 = 32.000.000
Ngày 25/7 : 600 x 40000 = 24.000.000
Tổng giá trị hàng xuất = 120.000.000
Nguyên vật liệu phụ
+ Bột huỳnh quang
Tồn đầu kỳ 5000 đơn giá 30000
Ngày 12/7 : 2500 x 30000 = 75.000.000
Ngày 16/7 : 1500 x 30000 = 45.000.000
Ngày 25/7 : 1000 x 30000 = 30.000.000
Tổng giá trị hàng xuất = 150.000.000
11

Đơn vị: ………
Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận: ………

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 3 tháng 7 năm 2013 Nợ TK 152 : 570.000.000
Số: 73 Có TK 331 : 570.000.000
Họ và tên người giao: ………………………………………………………
Theo ……………… số ……………….ngày ………… tháng …………năm ………. Của ……………
Nhập tại kho: ………………………………………địa điểm ……………………………………………
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
Mã số Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Thủy tinh 1 Kg 15000 15000 20.000 300.000.000
2 Nhôm 2 Kg 3000 3000 40.000 120.000.000
3 Bột huỳnh quang 3 Kg 5000 5000 30.000 150.000.000
Cộng × × × × × 570.000.000

Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ):Năm trăm bẩy mươi triệu đồng chẵn………………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………
Ngày …… tháng ……
năm ………
Người lập phiếu Người giao Thủ Kế toán trưởng
12
hàng kho
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,
họ
tên)
(Ký, họ tên)
13
Đơn vị: ………
Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận: ………
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 12 tháng 7 năm 2013 Nợ TK 621:319.000.000
Số: 74 Có TK 152 :
319.000.000
Họ và tên người nhận hàng: …………………………… Địa chỉ (bộ phận) ………………………….
Lý do xuất kho: ………………………………………………………………………………………………
Xuất tại kho (ngăn lô): ………………………………………địa điểm ……………………………………………
ST
T
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
Mã số Đơn
vị

tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Thủy tinh 1 Kg 9000 9000 20.000 180.000.000
3 Nhôm 2 Kg 1600 1600 40.000 64.000.000
3 Bột huỳnh quang 3 Kg 2500 2500 30.000 75.000.000
Cộng × × × × × 319.000.000
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm mười chin triệu chẵn………………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………
Ngày …… tháng ……
năm ………
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
14
Mã số :
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/13P

Liên 1: Lưu Số:

Ngày 8 tháng 7 năm 2013


Đơn vị bán hàng:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Số tài khoản

Điện thoại:
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị
Địa chỉ Số tài khoản
Hình thức thanh toán:
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
Thủy tinh Kg 5000 20.000 100.000.000


Cộng tiền hàng: 100.000.000
Thuếsuất GTGT: 10 % ,Tiền thuế GTGT: 10.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán
Số tiền viết bằng chữ:
15
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)


Người bán hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)


Bảng hệ thống tài khoản tổng hợp và chi tiết của công ty
STT SỐ HIỆU
TK
TÊN TÀI KHOẢN

LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ
1 111 Tiền mặt
2 112 Tiền gửi Ngân hàng
5 152 Nguyên liệu, vật liệu
6 153 Công cụ, dụng cụ
LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
7 211 TSCĐ hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
16
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2118 Tài sản cố định khác
LOẠI 3: THANH TOÁN
8 311 Các khoản phải thu
3113 Thuế GTGT được khấu trừ
31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
9 331 Các khoản phải trả
3311 Phải trả người cung cấp
10 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
11 3371 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ
12 411 Nguồn vốn kinh doanh
17
G3.Tìm hiểu về kế toán quá trình mua hàng , kế toán quá trình sản xuất
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh từ G1 đến G3
Ngày 3/7 :

Nợ TK nguyên vật liệu : 570.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ : 57.000.000
Có TK phải trả cho người bán : 627.000.000
Ngày 6/7 :
Nợ TK tiền mặt : 300.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng : 300.000.000
Ngày 8/7 :
Nợ TK nguyên vật liệu : 100.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ : 10.000.000
Có TK phải trả cho người bán : 110.000.000
Ngày 9/7
Nợ TK phải trả người lao động : 150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Ngày 10/7
Nợ TK hàng hóa : 570.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ : 57.000.000
Có TK Phải trả cho người bán : 627.000.000
Ngày 12/7 :
Nợ TK chi phí nguyên vật liệu : 319.000.000
Có TK nguyên vật liệu : 319.000.000
18
Ngày 13/7
Nợ TK phải trả nhà cung cấp : 100.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng : 100.000.000
Ngày 15/7 :
Nợ TK nguyên vật liệu : 82.500.000
Có TK tiền mặt : 41.250.000
Có TK phải trả người bán : 41.250.000
Ngày 16/7 :
Nợ TK chi phí nguyên vật liệu : 197.000.000

Có TK nguyên vật liệu : 197.000.000
Ngày 19/7
Nợ TK Phải trả người lao động : 92.500.000
Có TK tiền gửi ngân hàng : 92.500.000
Ngày 24/7:
Nợ TK chi phí nhân công trực tiếp : 135.000.000
Nợ TK chi phí sản xuất chung : 5.000.000
Nợ TK chi phí bán hàng : 15.000.000
Nợ TK chi phí quản lý doanh nghiệp : 30.000.000
Có TK phải trả người lao động : 185.000.000
Ngày 25/7 :
Nợ TK chi phí nguyên vật liệu : 154.000.000
Có TK nguyên vật liệu : 154.000.000
Ngày 25/7:
Nợ TK chi phí nhân công trực tiếp : 135.000.000 x 23% = 31.050.000
19
Nợ TK chi phí sản xuất chung : 5.000.000 x 23% = 1.150.000
Nợ TK chi phí bán hàng : 15.000.000 x 23% = 3.450.000
Nợ TK quản lý doanh nghiệp : 30.000.000 x 23% = 6.900.000
Nợ TK phải trả người lao động : 185.000.000 x 9,5% = 17.575.000
Có TK phải trả phải nộp khác : 60.125.000
Ngày 26/7:
Nợ TK chi phí bán hàng : 3.000.000
Nợ TK chi phí quản lý doanh nghiệp : 50.000.000
Nợ TK chi phí sản xuất chung : 150.000.000
Có TK hao mòn tài sản cố định : 153.000.000
Ngày 27/7:
Nợ TK chi phí bán hàng : 5.000.000
Nợ TK chi phí quản lý doanh nghiệp : 30.000.000
Nợ TK chi phí sản xuất chung : 5.000.000

Có TK phải trả cho người bán : 40.000.000
Ngày 28/7 :
Nợ TK thành phẩm : 33.240
Có TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 33.240
Ngày 31/07:
Nợ TK 334 phải trả người lao động : 74.925.000
Có TK 111 tiền mặt : 74.925.000
Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm
Nợ TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 997.200.000
20
Có TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 670.000.000
Có TK chi phí nhân công trực tiếp : 166.050.000
Có TK chi phí sản xuất chung : 161.150.000
Giá thành sản phẩm là 997.200.000 / 33240 = 30.000
G4 . Tìm hiểu về kế toán quá trình tiêu thụ , xác định kết quả kinh doanh
và lập báo cáo tài chính
Định khoản các nghiệp vụ ở G4
Ngày 15/7 :
Nợ TK tiền gửi ngân hàng : 300.000.000
Có TK phải thu khách hàng : 300.000.000
Ngày 28/7 :
Sản phẩm Đơn vị tính SL hóa đơn SL thực xuất
Bóng đèn tròn 30.000/1 bóng 5.000 5.000
Định khoản :
Phản ánh giá vốn
Nợ TK giá vốn hàng bán : 150.000.000
Có TK thảnh phẩm : 150.000.000
Phản ánh doanh thu
Nợ TK tiền gửi ngân hàng : 165.000.000
Nợ TK phải thu khách hàng :165.000.000

21
Có TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 300.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp : 30.000.000
Ngày 29/7 :
Sản phẩm Đơn vị tính SL hóa đơn SL thực xuất
Bóng đèn tròn 30.000/1 bóng 20.000 20.000
Định khoản :
Phản ánh giá vốn
Nợ TK giá vốn hàng bán : 600.000.000
Có TK thảnh phẩm : 600.000.000
Phản ánh doanh thu
Nợ TK tiền gửi ngân hàng : 1.320.000.000
Có TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 1.200.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp : 120.000.000
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK xác định kết quả: 23.450.000
Có TK chi phí bán hàng : 23.450.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK xác định kết quả : 116.900.000
Có TK chi phí quản lý doanh nghiệp : 116.900.000
22
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK xác định kết quả : 750.000.000
Có TK giá vốn hàng bán : 750.000.000
Kết chuyển doanh thu thuần :
Nợ TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 1.500.000.000
Có TK xác định kết quả : 1.500.000.000
Kết quả
Nợ TK xác định kết quả : 609.650.000

Có TK lợi nhuận chưa phân phối : 609.650.000
23
Bảng tồng hợp các nghiệp vụ đã ghi sai :
STT Ngày
tháng
Nội dung thực tế phát
sinh
Nội dung đã ghi số
1 10/7 Ghi sai tên khách hàng Nguyễn Văn B
2 3/7 Ghi sai số tiền , ghi cao hơn
thực tế phát sinh
Nợ TK nguyên vật liệu : 600.000.000
Có TK phải trả cho người bán : 600.000.000
3 6/7 Ghi sai số tiền , ghi thấp
hơn thực tế phát sinh
Nợ TK tiền mặt : 250.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng : 250.000.000
4 9/7 Ghi lặp 2 lần Nợ TK phải trả người lao động : 150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Sửa lại các nghiệp vụ
STT Ngày
tháng
Nội dung đã ghi số Sửa lại
1 10/7 Nguyễn Văn B Nguyễn Văn A ( chữ ký của KT
trưởng )
Nguyễn Văn B
2 3/7 Nợ TK nguyên vật liệu : 600.000.000
Có TK phải trả cho người bán :
600.000.000

Nợ TK nguyên vật liệu :
(30.000.000)
Có TK phải trả cho người bán :
(30.000.000)
3 6/7 Nợ TK tiền mặt : 250.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng :
250.000.000
Nợ TK tiền mặt : 50.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng :
50.000.000
4 9/7 Nợ TK phải trả người lao động :
150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Nợ TK phải trả người lao động :
150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
Có TK tiền mặt : 150.000.000
24
25

×