Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiểu luận các bệnh do ô nhiễm thực phẩm gây ra và cách phòng chống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 28 trang )



Trờngđạihọckhoahọctựnhiên
KhoamôItrờng
Tiểu luận
độc học môI tr ờng
Cácbệnhthờnggặp
doônhiễmthựcphẩm Gâyra
vàcáchphòngtránh
Giáo viên h ớng dẫn: PGS.TS Trịnh Thị Thanh
Nhóm học viên thực hiện: Nhóm 8 + 10 - Lớp cao học K14




Đặtvấnđề
Trong những thập kỷ gần đây dân số thế giới không ngừng gia
tăng nhanh chóng, sự gia tăng dân số đã kéo theo gia tăng nhu cầu về l
ơng thực phẩm và thực phẩm. Trong tình trạng ng ời tăng nh ng đất
không tăng, để đáp ứng nhu cầu về l ơng thực và thực phẩm của mình
con ng ời buộc phải nghiên cứu áp dụng các biện pháp kỹ thuật trong
sản xuất nông nghiệp nhằm nâng cao sản l ợng cây trồng.
Các thành tựu về khoa học và kỹ thuật nh phân bón hóa học,
các hóa chất BVTV, các hóa chất bảo quản nông sản đã giúp con ng ời
nâng cao đ ợc năng suất, hiệu quả sản xuất và giá trị sản phẩm đáp ứng
đ ợc phần nào nhu cầu của cuộc sống con ng ời. Tuy nhiên, do thiếu hiểu
biết và lạm dụng quá mức của ng ời dân trong việc sử dụng các loại hóa
chất BVTV và phân bón hóa học đã gây ra những ảnh h ởng nghiêm
trọng tới sức khỏe của con ng ời. Hiện t ợng ngộ độc thực phẩm và các
bệnh do ô nhiễm thực phẩm xẩy ra th ờng xuyên và hàng năm gây tử
vong cho hàng ngàn ng ời trên Thế giới.






Mụcđích

Chỉ ra một số nguyên nhân, triệu chứng và cơ chế tác động của
một số bệnh th ờng gặp do thực phẩm bị ô nhiễm;

Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp phòng tránh và ph ơng
pháp xử lý đơn giản khi bị ngộ độc thực phẩm.




Néidungchuyªn®Ò
Néidungchuyªn®Ò
i.thùctr¹ngngé®écthùcphÈmëviÖtnam
i.thùctr¹ngngé®écthùcphÈmëviÖtnam
II.Kh¸IniÖmvÒthùcphÈm«nhiÔm
II.Kh¸IniÖmvÒthùcphÈm«nhiÔm
Iii.C¸cnguyªnnh©ng©yngé®écthùcphÈm
Iii.C¸cnguyªnnh©ng©yngé®écthùcphÈm
iv.
iv.
MétsèbÖnhngé®écthùcphÈmthênggÆp
MétsèbÖnhngé®écthùcphÈmthênggÆp
-DovisinhvËtg©yra
-DovisinhvËtg©yra
-dohãachÊt®écg©yra

-dohãachÊt®écg©yra
-doc¸c®éctècãs½ntrongthùcphÈmg©yra
-doc¸c®éctècãs½ntrongthùcphÈmg©yra
Vii.MétsèbiÖnph¸pphßngtr¸nh
Vii.MétsèbiÖnph¸pphßngtr¸nh






I.
I.
ThựctrạngngộđộcthựcphẩmởViệtNam
ThựctrạngngộđộcthựcphẩmởViệtNam
Theo đánh giá của tổ chức y tế Thế giới WHO, Việt Nam là một n ớc có tỷ
Theo đánh giá của tổ chức y tế Thế giới WHO, Việt Nam là một n ớc có tỷ
lệ ng ời bị ngộ độc độc thực phẩm vào loại cao trên Thế giới. Mỗi năm có
lệ ng ời bị ngộ độc độc thực phẩm vào loại cao trên Thế giới. Mỗi năm có
hàng ngàn ng ời mắc bệnh và hàng chục ng ời tử vong.
hàng ngàn ng ời mắc bệnh và hàng chục ng ời tử vong.
Năm 2004:
Năm 2004:
Số vụ ngộ độc
Số vụ ngộ độc
145
145
Số ng ời mắc
Số ng ời mắc
3.584

3.584
Số ng ời tử vong
Số ng ời tử vong
41
41
Bảng thống kê số ng ời bị ngộ độc thực phẩm ở Việt Nam năm 2004
Bảng thống kê số ng ời bị ngộ độc thực phẩm ở Việt Nam năm 2004
Nguồn: Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
Nguồn: Cục vệ sinh an toàn thực phẩm




N¨m 2005:
N¨m 2005:
Sè vô ngé ®éc
Sè vô ngé ®éc
141
141
Sè ng êi m¾c
Sè ng êi m¾c
4.291
4.291
Sè ng êi tö vong
Sè ng êi tö vong
50
50
Nguån: Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm
Nguån: Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm





N¨m 2006:
N¨m 2006:


Sè vô ngé ®éc
Sè vô ngé ®éc
139
139
Sè ng êi m¾c
Sè ng êi m¾c
5.564
5.564
Sè ng êi tö vong
Sè ng êi tö vong
49
49


Nguån : Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm
Nguån : Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm




Tængcéng
Tængcéng
T×nh h×nh ngé ®éc tõ n¨m

T×nh h×nh ngé ®éc tõ n¨m
2004 - 2006
2004 - 2006
Tæng céng
Tæng céng
Sè vô ngé ®éc
Sè vô ngé ®éc
425
425
Sè ng êi m¾c
Sè ng êi m¾c
13.439
13.439
Sè ng êi tö vong
Sè ng êi tö vong
140
140
Nguån: Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm
Nguån: Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm




Ii-KháIniệmvềthựcphẩmônhiễm
Ii-KháIniệmvềthựcphẩmônhiễm

Thực phẩm bị ô nhiễm là các loại thực phẩm đã bị
Thực phẩm bị ô nhiễm là các loại thực phẩm đã bị
nhiễm các loại vi sinh vật gây bệnh, các loại hóa
nhiễm các loại vi sinh vật gây bệnh, các loại hóa

chất độc hại, các chất phóng xạ.
chất độc hại, các chất phóng xạ.

Các bệnh đi kèm với thực phẩm có hai loại chính:
Các bệnh đi kèm với thực phẩm có hai loại chính:

Nhiễm khuẩn do thực phẩm mang lại
Nhiễm khuẩn do thực phẩm mang lại

Ngộ độc thực phẩm
Ngộ độc thực phẩm




1
1
Thực phẩm có nguồn gốc từ động vật bị bệnh
Thực phẩm có nguồn gốc từ động vật bị bệnh
2
2
Các loại rau, quả đ ợc bón quá nhiều phân bón hóa học, vừa mới phun thuốc
Các loại rau, quả đ ợc bón quá nhiều phân bón hóa học, vừa mới phun thuốc
trừ sâu, thuốc kích thích sinh tr ởng, t ới n ớc thải bẩn đã sử dụng.
trừ sâu, thuốc kích thích sinh tr ởng, t ới n ớc thải bẩn đã sử dụng.
3
3
Thực phẩm có sử dụng các chất bảo quản, chất phụ gia thực phẩm không
Thực phẩm có sử dụng các chất bảo quản, chất phụ gia thực phẩm không
cho phép sử dụng hoặc dùng quá liều l ợng quy định

cho phép sử dụng hoặc dùng quá liều l ợng quy định
4
4
Để thực phẩm tiếp xúc trực tiếp hoặc gần nơi ô nhiễm
Để thực phẩm tiếp xúc trực tiếp hoặc gần nơi ô nhiễm
5
5
Rửa thực phẩm, dụng cụ ăn uống bằng n ớc nhiễm bẩn
Rửa thực phẩm, dụng cụ ăn uống bằng n ớc nhiễm bẩn
6
6
Nấu thức phẩm ch a chín hoặc không đun sôi tr ớc lúc ăn
Nấu thức phẩm ch a chín hoặc không đun sôi tr ớc lúc ăn
7
7
Thực phẩm để qua đêm bị ôi thiu
Thực phẩm để qua đêm bị ôi thiu
8
8
Thực phẩm bị các loại côn trùng, các loại gặm nhấm, ruồi nhặng đậu vào
Thực phẩm bị các loại côn trùng, các loại gặm nhấm, ruồi nhặng đậu vào
Các nguyên nhân gây ô nhiễm thực phẩm
Các nguyên nhân gây ô nhiễm thực phẩm






Nguyênnhângâyngộđộcthựcphẩm

Nguyênnhângâyngộđộcthựcphẩm
-
-
Do ăn phải thực phẩm bị nhiễm các loại vi sinh gây bệnh;
Do ăn phải thực phẩm bị nhiễm các loại vi sinh gây bệnh;
- Do ăn phải các thực phẩm bị nhiễm các loại chất độc;
- Do ăn phải các thực phẩm bị nhiễm các loại chất độc;
- Do ăn phải các loại thực phẩm chứa độc.
- Do ăn phải các loại thực phẩm chứa độc.






t¸cnh©ng©yngé®écthùcphÈmcã03
t¸cnh©ng©yngé®écthùcphÈmcã03
lo¹ichÝnh:
lo¹ichÝnh:
1.T¸cnh©nsinhhäc
1.T¸cnh©nsinhhäc
2.T¸cnh©nhãahäc
2.T¸cnh©nhãahäc
3.T¸cnh©nvËtlý
3.T¸cnh©nvËtlý




Ph©n lo¹i nguyªn nh©n

Ph©n lo¹i nguyªn nh©n
g©y ngé ®éc thùc phÈm tõ 2004 - 2006
g©y ngé ®éc thùc phÈm tõ 2004 - 2006
Nguyªnnh©n
Nguyªnnh©n
2004
2004
2005
2005
2006
2006
Vi sinh vËt
Vi sinh vËt
55.8%
55.8%
51.8%
51.8%
38.1%
38.1%
Hãa chÊt ®éc
Hãa chÊt ®éc
13.2%
13.2%
9.9%
9.9%
11.5%
11.5%
Thùc phÈm ®éc
Thùc phÈm ®éc
22.6%

22.6%
25.5%
25.5%
23.7%
23.7%
Kh«ng râ nguyªn nh©n
Kh«ng râ nguyªn nh©n
8.2%
8.2%
12.8%
12.8%
26.7%
26.7%
Nguån: Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm
Nguån: Côc vÖ sinh an toµn thùc phÈm




Cáctácnhânsinhhọc
Cáctácnhânsinhhọc
vikhuẩn
vikhuẩn

Ví dụ Salmonella, Shighella, Brucella
Ví dụ Salmonella, Shighella, Brucella

Khi xâm nhập vào cơ thể con ng ời VK sẽ thực hiện quá
Khi xâm nhập vào cơ thể con ng ời VK sẽ thực hiện quá
trình trao đổi chất sản sinh ra các độc tố và các độc tố

trình trao đổi chất sản sinh ra các độc tố và các độc tố
sẽ tác động và làm tổn hại đến các cơ quan của con ng ời.
sẽ tác động và làm tổn hại đến các cơ quan của con ng ời.

Độc tố có hai loại là độc tố ngoại và độc tố nội. Độc tố
Độc tố có hai loại là độc tố ngoại và độc tố nội. Độc tố
ngoại là độc tố do sinh vật tạo ra và tiết ra môi tr ờng
ngoại là độc tố do sinh vật tạo ra và tiết ra môi tr ờng
trong quá trình sinh sống, hoạt động của chúng. Độc tố
trong quá trình sinh sống, hoạt động của chúng. Độc tố
nội là những độc tố sinh ra trong tế bào vi sinh vật, tức
nội là những độc tố sinh ra trong tế bào vi sinh vật, tức
là nằm trong thành phần tế bào vi sinh vật
là nằm trong thành phần tế bào vi sinh vật

N
N
guồn gây bệnh Đ ờng truyền bệnh Ng ời
guồn gây bệnh Đ ờng truyền bệnh Ng ời

Một số loại bệnh: Sốt th ơng hàn (Shamonella typhys),
Một số loại bệnh: Sốt th ơng hàn (Shamonella typhys),
bệnh tả (Vibrrio cholerae)
bệnh tả (Vibrrio cholerae)




Virus
Virus




Virut là những cơ thể không bào, chúng không có
Virut là những cơ thể không bào, chúng không có
khả năng phát triển trong các môi tr ờng dinh d ỡng
khả năng phát triển trong các môi tr ờng dinh d ỡng
mà chỉ có thể phát triển đ ợc trên các tế bào vật chủ.
mà chỉ có thể phát triển đ ợc trên các tế bào vật chủ.

Chúng là thủ phạm gây ra các bệnh truyền nhiễm ở
Chúng là thủ phạm gây ra các bệnh truyền nhiễm ở
ng ời, động vật, thực vật. Gần 80% các bệnh nhiễm
ng ời, động vật, thực vật. Gần 80% các bệnh nhiễm
trùng ở ng ời là do Virut gây ra.
trùng ở ng ời là do Virut gây ra.

Một vài bệnh cúm gà, viêm gan B, AIDS,.
Một vài bệnh cúm gà, viêm gan B, AIDS,.




Nấm
Nấm

Thuộc nhóm vi sinh vật hiếu khí, th ờng gặp nhất
Thuộc nhóm vi sinh vật hiếu khí, th ờng gặp nhất
trong các loại ngũ cốc, quả hạt có dự trữ dầu.
trong các loại ngũ cốc, quả hạt có dự trữ dầu.


Trong điều kiện nóng ẩm nh n ớc ta, nấm mốc th
Trong điều kiện nóng ẩm nh n ớc ta, nấm mốc th
ờng gây h hỏng thực phẩm, một số loại còn sinh ra
ờng gây h hỏng thực phẩm, một số loại còn sinh ra
các độc tố nguy hiểm đối với con ng ời, là nguyên
các độc tố nguy hiểm đối với con ng ời, là nguyên
nhân gây ra các bệnh về ung th Gan.
nhân gây ra các bệnh về ung th Gan.

Aflatoxin là loại độc tố đặc tr ng của nấm có trong
Aflatoxin là loại độc tố đặc tr ng của nấm có trong
các loại ngũ cốc bị mốc nh : lạc mốc, ngô mốc. Nó đ
các loại ngũ cốc bị mốc nh : lạc mốc, ngô mốc. Nó đ
ợc sinh ra do 3 chủng loại nấm: Aspegillus Flavus,
ợc sinh ra do 3 chủng loại nấm: Aspegillus Flavus,
A.parasiticus và A.nomius
A.parasiticus và A.nomius




kísinhtrùng
kísinhtrùng

Kí sinh trùng th ờng gặp trong thực phẩm là Giun,
Kí sinh trùng th ờng gặp trong thực phẩm là Giun,
Sán. Ng ời ăn phải thực phẩm có chứa ấu trúng
Sán. Ng ời ăn phải thực phẩm có chứa ấu trúng
Giun, Sán ch a nấu chín khi vào cơ thể các ấu

Giun, Sán ch a nấu chín khi vào cơ thể các ấu
trùng này sẽ phát triển thành Giun, Sán tr ởng
trùng này sẽ phát triển thành Giun, Sán tr ởng
thành ký sinh ở đ ờng tiêu hóa và gây rối loại tiêu
thành ký sinh ở đ ờng tiêu hóa và gây rối loại tiêu
hóa.
hóa.

Một số loại kí sinh trùng điển hình:
Một số loại kí sinh trùng điển hình:



Sán lá gan : th ờng có trong thịt cá, khi xâm nhập
Sán lá gan : th ờng có trong thịt cá, khi xâm nhập
vào cơ thể ng ời nó di chuyển đến mật, gan và gây
vào cơ thể ng ời nó di chuyển đến mật, gan và gây
tổn th ơng cho các có quan này.
tổn th ơng cho các có quan này.

Sán lá Phổi: có trong tôm, cua khi xâm nhập vào
Sán lá Phổi: có trong tôm, cua khi xâm nhập vào
cơ thể nó sẽ xuyên qua thành ruột vào cơ hoành
cơ thể nó sẽ xuyên qua thành ruột vào cơ hoành
lên phổi gây tổn hạn cho phổi.
lên phổi gây tổn hạn cho phổi.





Cáctácnhânhóahọc
Cáctácnhânhóahọc

Các hóa chất sử dụng trong nông nghiệp: HCBVTV, thuốc kích thích sinh
Các hóa chất sử dụng trong nông nghiệp: HCBVTV, thuốc kích thích sinh
tr ởng, phân bón hóa học, các chất bảo quản rau quả vv
tr ởng, phân bón hóa học, các chất bảo quản rau quả vv

Các chất phụ gia sử dụng không đúng quy định: Các chất tạo màu, tạo
Các chất phụ gia sử dụng không đúng quy định: Các chất tạo màu, tạo
mùi, tạo vị, tăng độ kết dính, chất bảo quản vv
mùi, tạo vị, tăng độ kết dính, chất bảo quản vv

Các chất độc tạo ra trong quá trình chế biến thịt un khói, dầu mỡ bị cháy
Các chất độc tạo ra trong quá trình chế biến thịt un khói, dầu mỡ bị cháy
khét, các chất tạo ra do phản ứng hóa học trong thực phẩm vv
khét, các chất tạo ra do phản ứng hóa học trong thực phẩm vv

Các kim loại nặng và hóa chất công nghiệp nh : chì, thủy ngân, Asen vv
Các kim loại nặng và hóa chất công nghiệp nh : chì, thủy ngân, Asen vv

Các độc tố tự nhiên có sẵn trong thực phẩm nh : măng, nấm độc, cá nóc,
Các độc tố tự nhiên có sẵn trong thực phẩm nh : măng, nấm độc, cá nóc,
cóc nhà vv Thực phẩm độc là thực phẩm mà trong thành phần bản thân
cóc nhà vv Thực phẩm độc là thực phẩm mà trong thành phần bản thân
nó có chứa các độc tố đối với con ng ời. Bình th ờng bản thân các độc tố này
nó có chứa các độc tố đối với con ng ời. Bình th ờng bản thân các độc tố này
không gây hại cho chính bản thân sinh vật chứa nó mà nó còn có tác dụng
không gây hại cho chính bản thân sinh vật chứa nó mà nó còn có tác dụng
giúp bản thân các sinh vật đó chống lại kẻ thù. Khi con ng ời hoặc các sinh

giúp bản thân các sinh vật đó chống lại kẻ thù. Khi con ng ời hoặc các sinh
vật khác ăn phải sẽ bị ngộ độc. Những độc tố có sẵn trong cơ thể các sinh
vật khác ăn phải sẽ bị ngộ độc. Những độc tố có sẵn trong cơ thể các sinh
vật th ờng là những độc tố có tính độc rất cao đối với con ng ời.
vật th ờng là những độc tố có tính độc rất cao đối với con ng ời.




Cáctácnhânvậtlý
Cáctácnhânvậtlý

Các chất phóng xạ
Các chất phóng xạ
Các chất phóng xạ th ờng là những chất rất gây ảnh h ởng rất
Các chất phóng xạ th ờng là những chất rất gây ảnh h ởng rất
nghiêm trọng đối với sức khỏe con ng ời, đặc biệt là ảnh h ởng
nghiêm trọng đối với sức khỏe con ng ời, đặc biệt là ảnh h ởng
đến vật chất di truyền của cơ thể nh : Gen, AND.
đến vật chất di truyền của cơ thể nh : Gen, AND.

Các yếu tố nhiệt độ
Các yếu tố nhiệt độ
Ăn phải các loại thực phẩm nóng quá hoặc lanh quá đều ảnh
Ăn phải các loại thực phẩm nóng quá hoặc lanh quá đều ảnh
h ởng đến cơ quan tiêu hóa của cơ thể
h ởng đến cơ quan tiêu hóa của cơ thể

Các vật thể rắn trong thực phẩm
Các vật thể rắn trong thực phẩm

Một số các vật thể rắn trong thực phẩm có thể gây nguy hiêm
Một số các vật thể rắn trong thực phẩm có thể gây nguy hiêm
cho sức khỏe của con ng ời nếu ăn phải
cho sức khỏe của con ng ời nếu ăn phải




Mộtsốbệnhngộđộcthựcphẩmdovikhuẩngâyra
Mộtsốbệnhngộđộcthựcphẩmdovikhuẩngâyra
Loại bệnh
Loại bệnh
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Thực phẩm nhiễm bệnh
Thực phẩm nhiễm bệnh
Triệu chứng ngộ độc
Triệu chứng ngộ độc
Th ơng hàn
Th ơng hàn
VK Salmonella
VK Salmonella
Trứng, thịt gia cầm sống
Trứng, thịt gia cầm sống
Sốt, tiêu chảy, đau
Sốt, tiêu chảy, đau
bụng, buồn nôn
bụng, buồn nôn
Tả
Tả

VK. cholerae
VK. cholerae
Sữa t ơi, n ớc ch a khử
Sữa t ơi, n ớc ch a khử
trùng, thịt gia cầm sống
trùng, thịt gia cầm sống
Buồn nôn, đau bụng,
Buồn nôn, đau bụng,
tiêu chảy
tiêu chảy
Lỵ amit
Lỵ amit
VK. Eltamoeba
VK. Eltamoeba
Hitstolytica
Hitstolytica
N ớc ch a khử trùng
N ớc ch a khử trùng
Tiêu chảy, phân có máu
Tiêu chảy, phân có máu
Tụ cầu
Tụ cầu
VK. Aureus
VK. Aureus
Thực phẩm nấu ch a chín
Thực phẩm nấu ch a chín
Mất n ớc nặng
Mất n ớc nặng
Sốt rét
Sốt rét

VK. Leptospira
VK. Leptospira
N ớc ch a khử trùng
N ớc ch a khử trùng
Nóng sốt
Nóng sốt
Sốt vàng da
Sốt vàng da
VK. Veilia
VK. Veilia
N ớc ch a khử trùng
N ớc ch a khử trùng
Sốt cao đột ngột, đau
Sốt cao đột ngột, đau
các cơ và đau đầu
các cơ và đau đầu
Cúm gia cầm
Cúm gia cầm
Virut H
Virut H
5
5
N
N
1
1
Thịt gia cầm
Thịt gia cầm
Sốt cao, co giật
Sốt cao, co giật





Mộtsốngộđộcthựcphẩmdohóachấtgâyra
Mộtsốngộđộcthựcphẩmdohóachấtgâyra
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Thực phẩm
Thực phẩm
Triệu chứng
Triệu chứng
HCBVTV (th ờng
HCBVTV (th ờng
chứa các nhóm clo
chứa các nhóm clo
hữu cơ, phốt pho hữu
hữu cơ, phốt pho hữu
cơ, cacbamat, kim
cơ, cacbamat, kim
loại nặng)
loại nặng)
Các loại rau quả t ơi,
Các loại rau quả t ơi,
rau, chè
rau, chè
Rối loại thần kinh trung ơng, nhức
Rối loại thần kinh trung ơng, nhức
đầu, mất ngủ, giảm trí nhớ. Tổn th
đầu, mất ngủ, giảm trí nhớ. Tổn th

ơng não, gây triệu chứng ngộ độc
ơng não, gây triệu chứng ngộ độc
não do thủy ngân, phốt pho hữu cơ
não do thủy ngân, phốt pho hữu cơ
và clo hữu cơ. Ngoài ra còn ảnh h
và clo hữu cơ. Ngoài ra còn ảnh h
ởng đến tim mạch, hô hấp, tiêu hóa
ởng đến tim mạch, hô hấp, tiêu hóa
Thuốc kích thích
Thuốc kích thích
sinh tr ởng
sinh tr ởng
Các loại rau, củ, quả
Các loại rau, củ, quả
Gây tổn th ơng đến các cơ quan
Gây tổn th ơng đến các cơ quan
trong cơ thể
trong cơ thể
Hóc môn tăng trọng
Hóc môn tăng trọng
đối với động vật
đối với động vật
Thịt các loại gia súc,
Thịt các loại gia súc,
gia cầm
gia cầm
Gây ảnh h ởng lâu dài đến các cơ
Gây ảnh h ởng lâu dài đến các cơ
quan trong cơ thể.
quan trong cơ thể.

Chất bảo quản thực
Chất bảo quản thực
phẩm, chất phụ gia
phẩm, chất phụ gia
Trong các loại thực
Trong các loại thực
phẩm có sử dụng chất
phẩm có sử dụng chất
phụ gia, chất bảo quản
phụ gia, chất bảo quản
Gây rối loại thần kinh, nhức đầu,
Gây rối loại thần kinh, nhức đầu,
mất ngủ, giảm trí nhớ
mất ngủ, giảm trí nhớ




Mộtsốbệnhngộđộcthựcphẩm
Mộtsốbệnhngộđộcthựcphẩm
dođộctốcósẵntrongthựcphẩmgâyra
dođộctốcósẵntrongthựcphẩmgâyra
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Thực phẩm
Thực phẩm
Triệu chứng
Triệu chứng
Độc tố: Aflattoxin
Độc tố: Aflattoxin

Các loại ngũ cốc bị mốc
Các loại ngũ cốc bị mốc
(Lạc, Đậu, hạt h ớng d ơng)
(Lạc, Đậu, hạt h ớng d ơng)
Gây rối loạn chức năng Gan,
Gây rối loạn chức năng Gan,
có thể dẫn đến ung th
có thể dẫn đến ung th
Độc tố: Tetradotoxin
Độc tố: Tetradotoxin
Thịt cá noc, thịt cóc
Thịt cá noc, thịt cóc
Co giật, nôn mửa. Nặng có thể
Co giật, nôn mửa. Nặng có thể
gây tử vong sau 1 giờ.
gây tử vong sau 1 giờ.
Độc tố: Xyanua
Độc tố: Xyanua
Sắn t ơi, măng
Sắn t ơi, măng
Chóng mặt, nhức đầu, buồn
Chóng mặt, nhức đầu, buồn
nôn. Nặng có thể gây rối loạn
nôn. Nặng có thể gây rối loạn
thần kinh
thần kinh
Độc tố: Ancaloit
Độc tố: Ancaloit
Khoai tây đã mọc mầm
Khoai tây đã mọc mầm

Đau đầu, buồn nôn
Đau đầu, buồn nôn
Độc tố: Axitoxalic
Độc tố: Axitoxalic
Quả khế, quả me
Quả khế, quả me
Tác động lâu dài
Tác động lâu dài




Mộtsốbiệnphápphòngtránh
Mộtsốbiệnphápphòngtránh


Bệnh do ngộ độc thực phẩm có ảnh h ởng rất xấu đến sức khỏe con ng ời và
Bệnh do ngộ độc thực phẩm có ảnh h ởng rất xấu đến sức khỏe con ng ời và
có thể dẫn đến những dẫn chứng nguy hại về sau, nếu nặng có thể dẫn
có thể dẫn đến những dẫn chứng nguy hại về sau, nếu nặng có thể dẫn
đến tử vong. Do ó để hạn chế các tác động tiêu cực đó thì biện pháp tốt
đến tử vong. Do ó để hạn chế các tác động tiêu cực đó thì biện pháp tốt
nhất là lấy ph ơng châm
nhất là lấy ph ơng châm
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
.
.
1
1

Hãy chọn các loại thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh
Hãy chọn các loại thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh
2
2
Dùng n ớc sạch để rửa và chế biến thực phẩm
Dùng n ớc sạch để rửa và chế biến thực phẩm
3
3
Vệ sinh các dụng cụ dùng để chế biến và nấu thức ăn sạch sẽ
Vệ sinh các dụng cụ dùng để chế biến và nấu thức ăn sạch sẽ
4
4
Nên ăn ngay khi thức ăn vừa nấu chín
Nên ăn ngay khi thức ăn vừa nấu chín
5
5
Bảo quản thức ăn đã nấu chín cẩn thận và nên đun sôi tr ớc
Bảo quản thức ăn đã nấu chín cẩn thận và nên đun sôi tr ớc
khi ăn
khi ăn
6
6
Không nên ăn các thức ăn đã bị ôi thiu
Không nên ăn các thức ăn đã bị ôi thiu





Th ờng xuyên tổ chức các cuộc truyền thông, tuyên

Th ờng xuyên tổ chức các cuộc truyền thông, tuyên
truyền tới mọi tầng lớp nhân dân về các quy định về
truyền tới mọi tầng lớp nhân dân về các quy định về
vệ sinh an toàn thực phẩm và biện pháp phòng tránh
vệ sinh an toàn thực phẩm và biện pháp phòng tránh
ngộ độc thực phẩm.
ngộ độc thực phẩm.

Giáo dục nâng cao ý thức trách nhiệm cộng đồng của
Giáo dục nâng cao ý thức trách nhiệm cộng đồng của
ng ời dân, đặc biệt là đối với các hộ dân kinh doanh,
ng ời dân, đặc biệt là đối với các hộ dân kinh doanh,
buôn bán các mặt hàng thực phẩm.
buôn bán các mặt hàng thực phẩm.

Tăng c ờng công tác thanh tra, kiểm tra theo những
Tăng c ờng công tác thanh tra, kiểm tra theo những
chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm đã đ ợc quy định,
chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm đã đ ợc quy định,
có chế tài xử phạt nghiêm minh các tập thể, cá nhân
có chế tài xử phạt nghiêm minh các tập thể, cá nhân
vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm.
vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm.

Đối với các hộ gia đình trong cuộc sống sinh hoạt
Đối với các hộ gia đình trong cuộc sống sinh hoạt
hàng ngày phải đảm bảo vệ sinh ăn uống, thực hiện
hàng ngày phải đảm bảo vệ sinh ăn uống, thực hiện
tốt ph ơng chấm ăn chín uống sôi.
tốt ph ơng chấm ăn chín uống sôi.





2. Một số biện pháp xử lý thông th ờng khi bị ngộ độc
2. Một số biện pháp xử lý thông th ờng khi bị ngộ độc
thực phẩm:
thực phẩm:

Gây nôn: Cho tay vào họng để gây nôn
Gây nôn: Cho tay vào họng để gây nôn

Rửa dạ dày: Dùng n ớc ấm hoặc n ớc muối để rửa dạ dày
Rửa dạ dày: Dùng n ớc ấm hoặc n ớc muối để rửa dạ dày

Cho bệnh nhân nuốt than hoạt tính
Cho bệnh nhân nuốt than hoạt tính

Tẩy ruột: Dùng các loại thuốc tẩy thông th ờng nh natri
Tẩy ruột: Dùng các loại thuốc tẩy thông th ờng nh natri
sulphat, magie sulphat để tẩy ruột cho bệnh nhân.
sulphat, magie sulphat để tẩy ruột cho bệnh nhân.

Gây bài niệu: Bằng cách truyền dịch
Gây bài niệu: Bằng cách truyền dịch

Sau khi thực hiện xong các biện pháp sơ cứu cần đ a bệnh
Sau khi thực hiện xong các biện pháp sơ cứu cần đ a bệnh
nhân đến các cơ sở y tế.
nhân đến các cơ sở y tế.

×