Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

PHÂN LOẠI hóa CHẤT Đối tượng sử dụng. Nguồn gốc. Trạng thái và đặc điểm nhận dạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.06 KB, 21 trang )

1
BÀI THẢO LUẬN
PHÂN LOẠI HÓA CHẤT

Đối tượng sử dụng.

Nguồn gốc.

Trạng thái và đặc điểm
nhận dạng
GVHD: Lê Thu Thủy
SVTH: LDH2KM3 – Nhóm 1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Khái niệm hóa chất
II. Phân loại hóa chất theo:

Đối tượng sử dụng.

Nguồn gốc.

Trạng thái và đặc điểm nhận
dạng.
III. Kết luận.
2
I. KHÁI NIỆM
Hóa chất là đơn chất, hợp
chất, hỗn hợp chất được
con người khai thác hoặc tạo ra
từ nguồn nguyên liệu tự nhiên,
nguyên liệu nhân tạo.
(Theo: Khon 1, Điều 4, Luật hóa chất ngày 21/11/2007 )


3
I. KHÁI NIỆM
4
Hóa chất chống cáu cặn,
ăn mòn cho lò hơi
Hóa chất, dụng cụ thí
nghiệm
II. PHÂN LOẠI
2.1. Phân loại theo đối tượng sử dụng
a. Các hóa chất dùng cho động, thực vật

Động vật
5
Formol (HCHO)
Dùng trị ký sinh trùng, diệt
khuẩn.
Thuốc tím (KMnO
4
):
Dùng để sát trùng.
II. PHÂN LOẠI

Thực vật
6
PAA
Dùng để khử trùng rau quả
Muối (NaCl)
Dùng để ngâm rau, củ,quả
II. PHÂN LOẠI
2.1. Phân loại theo đối tượng sử dụng

b. Các hóa chất dùng trong lĩnh vực nông nghiệp
- DDT
- Nicotin (C
10
H
14
N
2
)
- Wofatox Bi-58
- Tepa…
7
DDT ( C
14
H
9
Cl
5
)
Dichloro – diphenyl- trichloroethane
c. Trong công nghiệp:
-
Với ngành dệt nhuộm là NaOH, H
2
SO
4,

NaOCl
-
Với nghành thuộc da là Na

2
S, NaHS…
8
H
2
SO
4
NaOH
NaClO
d. Trong bệnh viện:
- Chloroform: chất gây mê
- H
2
0
2
dùng để khử trùng
vết thương
- Cloramin B dùng để
sát khuẩn
- …
9
e. Trong chế biến thực phẩm :
Formon, Borax…
10
11
Trước khi ngâm hóa chất Sau khi ngâm hóa chất
/>thanh-tuoi-roi/2131442879/113/
/>ngon.35A94813.html
/>thanh-tuoi-roi/2131442879/113/
/>ngon.35A94813.html

2.2. Phân loại theo nguồn gốc, trạng thái
12
Công thức hóa học: KMnO
4
Tên thường gọi: Thuốc tím,
KMnO
4
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 50 kg/thùng
Mô tả:
-Dạng hạt nhỏ hoặc tinh
thể, màu tím đen, tan trong
nước.
-Hàm lượng: 99.3% min.
Công dụng:
-Chất oxy hóa.
-Chất khử trùng.
Ứng dụng: Ngành thủy sản, xử lý
nước, y tế…
2.2. Phân loại theo nguồn gốc, trạng thái
13
Công thức hóa
học : NaOH 98%
Tên gọi thông thường : Xút
98%
Xuất Xứ : TAIWAN
Mô Tả - Dạng vảy
- Màu trắng trong
Ứng Dụng :
Dùng trong ngành: Xử lý nước

thải - Dệt nhuộm - Thuộc da -
Sản xuất giấy
2.2. Phân loại theo nguồn gốc, trạng thái
14
Soda Ash Light 99%
Tên thường gọi: SODA
Công thức hóa học: Na
2
CO
3
Xuât xứ: Trung quốc
Ứng dụng: Dùng trong công
nghiệp : chống mốc trong sản
xuất bánh kẹo, điều chỉnh
pH…
2.2. Phân loại theo nguồn gốc, trạng thái
Công Thức: H3BO3
Mô tả: Bột kết tinh trắng hay hình
vảy cá, óng ánh, sờ nhờn, vị
nhạt, không gây xót, tan trong
nước lạnh và nước nóng, etanol
(cồn), glixerin. Có tính sát
khuẩn nhẹ
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ, USA
Ứng dụng : Nguyên Liệu sản xuất
phân bón, sản xuất bao bì giấy,
chất giặt tẩy, Hoá chất xi mạ.
15
II. PHÂN LOẠI
2.3. Phân loại theo trạng thái và đặc điểm

nhận dạng.
16
Hóa chất
Chất
Dễ
Cháy
Chất rắn Chất lỏng
Chất khí
Chất khí
Chất
Rắn
Tự
Phát
Nhiệt
Chất
OXH
Chất
Dễ
Cháy
Chất
Dẫn
Lửa
Chất
OXH
Chất
Dễ
Cháy
Chất
Dễ
Cháy

Chất
OXH
Chất
OXH
II. PHÂN LOẠI
Chất rắn
17
Sodium Phosphate
Công thức: Na
3
PO
4
URE PHÚ MỸ
Công thức: (NH
2
)CO
Thành phần: NITƠ 46.3%
II. PHÂN LOẠI
Chất lỏng
18
Natri Silicat
Công thức: NaSiO3
Thành phần: 99,5%
Formanlin
Công thức: HCHO
II. PHÂN LOẠI
Chất khí: nito, hidro, oxy…
19
III. KẾT LUẬN


Việc sản xuất và sử dụng hóa chất luôn luôn đi kèm
theo những nguy cơ về an toàn. Nếu không nắm vững và
tuân thủ những nguyên tắc của kỹ thuật an toàn lao
động và vệ sinh lao động thì dễ dẫn tới những hậu quả
đáng tiếc đối với con người, tài sản và môi trường.

Việc phân loại hóa chất cũng nhằm mục đích góp
phần thực hiện tốt công tác an toàn lao động và vệ sinh
trong các cơ sở hóa chất, đảm bảo cho sự sản xuất và sự
dụng hóa chất 1 cách an toàn, hiệu quả và hợp lý
20
21

×