1
LỜI CẢM ƠN
giáo
KH &
ng
trong quá
Sinh viên:
2
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1: 15
Hình 2: 19
Hình 3:
t 34
Hình 4:
40
Hình 5: -CP
43
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: 20
Bảng 2:
22
Bảng 3: 24
Bảng 4:
25
Bảng 5:
26
Bảng 6: 27
Bảng 7:
28
Bảng 8:
28
Bảng 9:
29
Bảng 10:
30
Bảng 11:
32
Bảng 12:
33
Bảng 13: . 34
Bảng 14: 36
Bảng 15: Tng s tin sn lòng chi tr dch v cnh quan H Núi Cc ca các
ng 37
Bảng 16:
38
4
Bảng 17:
38
Bảng 18:
45
5
MỤC LỤC
N 1
2
7
CH 10
10
13
CH . 16
16
16
16
16
16
2.4. Ph 16
2.4.1. Ph 16
2.4.2. Ph 18
CHNG 3: 19
19
19
3.1.2. Công tá 20
21
22
24
24
25
3.3.
nhóm ng 36
6
3.3.1. Tng s tin sn lòng chi tr dch v cnh quan H Núi Cc ca các nhóm
ng 36
37
46
46
47
48
50
50
52
52
54
54
54
7
MỞ ĐẦU
70 m3
Ngoài ra,
3.453 hecta
,
. C
8
riêng
nguyên.
-CP có
quy Trong
,
và
Tân Thái, ,.
ả ả dịch vụ cảnh quan tại rừng phòng hộ Hồ
Núi Cốc, khu vực xã Tân Thái, huyệại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
3.1.
3.2.
9
3.3.
3.4.
.
.
: u.
10
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu.
PES)
Costa Rica,
sông Pacuare và sông Reventazón.
USD cho
Costa Rica
[2], [5]
-za-ni-a n ,
thông q [6]
Tuy nhiên, các mô hình
11
trong các
trình
thoái
nhiên
Tro
-TTg ngày 10/4/2008
. Chính
- chi
-CP
quy
/
/ m
3
-
. [4]
12
,
iên quan
môi t
bên liên quan
car
.
13
1.2 Tổng quan rừng phòng hộ bảo vệ môi trƣờng Hồ Núi Cốc
Rng phòng h bo v ng H Núi Cc tnh Thái Nguyên có
din tích t nhiên 3.453 ha, na bàn 6 xã: Tân Thái, Lc Ba, Vn
Th (huy i T); Phúc Tân (huyn Ph Yên); Phúc Xuân, Phúc Trìu
(Thành ph Thái Nguyên).
- Rng phòng h H Núi Cc có t a lý:
+ T 21
0
n 21
0
Bc
+ T 105
0
n 105
0
- Ranh gii:
+ Phía B, huyi T
+ Phía Nam giáp xã Phúc Thun, huyên Ph Yên
+ Thái Nguyên
+ Phía Tây giáp xã Bình Thui T)
-
R
phân cách xã Tân Thái Cù Vân,
- 25
0
,
c
.
14
-
0
-
2
-
2
n
-
-
- :
,7 ha,
15
- :
-
,
+ 6 ha 7 9 ha)
+ 4 ha [1, 3]
92%
8%
16
CHƢƠNG 2. PHẠM VI, ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Phạm vi nghiên cứu.
- Tân Thái,
Nguyên.
-
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu.
2.3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài.
2.3.1. Ý
2.3.2.
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
2.4.1. Ph
Ph
Ban
17
a) doanh)
.
doanh .
b)
)
c
-
-CP.
18
2.4.2. Ph
bìn.
19
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Công tác quản lý, bảo vệ rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc
- 2.395,4 ha
- :
. [1, 3]
-
- 1.224
+ Di
81 ha
2.395,40
999,39
58,2
HNC
20
1
Tên nhóm đối tƣợng
Số lƣợng
Diện tích đất rừng
quản lý bảo vệ (ha)
Diện tích đất
có rừng (ha)
Ban qun lý rng phòng
h H Núi Cc
01
2.395,4
2.212,1
Các h ng rng
xã Tân Thái
396
740
678,6
Các h các xã
khác
826
259,39
257
Ban qun lý các d án
khu du lch H Núi Cc
01
40
40
Công ty C phn khách
sn du l
Núi Cc
01
14
14
Trung tâm cha bnh giáo
dng xã hi Thái
Nguyên
01
5
5
Tng cng
3.453
3206,7
(Ngun: Báo cáo thuyt minh d án bo v và phát trin rng phòng h bo
v ng H Núi Cn 2011-2020; , Ban
qun lý rng phòng h H Núi Cc)
3.1.2. Công tác q
:
- B
-
21
-
- 400.000 [1, 3]
3.1.3.
a) D án 327 (1993 1998)
- V lâm sinh: Bo v 2.190 ha, khoanh nuôi 234 ha, trng mi 1.506 ha
- Xây d h tng: m 5km ng lâm nghip
- Tng vng. [1, 3]
- y nhanh t ph t tri núi tr che
ph ca rng, tng sinh thái, gim nh u hòa ngun
u phát huy hiu qu ca rng phòng h H Núi Cc. Tuy nhiên,
hiu qu kinh t ca ri si dân tham gia trng rng
còn gp nhin vn không nhin 100.000
u này dn ti vii dân cht phá rng hoc b trng rng
.
b) D án 661 (1999 2011)
- V lâm sinh: Bo v 5.530 ha, khoanh nuôi 932 ha, trng mi 4.434 ha
- Xây d h tt 200.000 cây gi
- Tng va d án là 2.285,329 tring
- Tính trung bình, d ng/ha (10 tring cho cây
ging, k thut trng, 5 tring cho vi. [1, 3]
- Vi mc
góp phn to vic làm i dân, góp phn thc hin chính sách
m nghèo.
Vng li
i dân tham gia d m qun lý bo v
rng. Tuy nhiên, vc kp thi,
v h tng và các trang thit b , dn vic
trin khai d án còn nhi
22
c) D án bo v rng phòng h H Núi C Nông nghip và
Phát trin nông thôn):
- Chi tr trên din tích 870 ha.
- Chi tr 200.000 i nhng khu v c bit là
ng/ ha/
- Chi phí cho công tác qun lý bo v rng là 195,8 triu ng
- Chi phí cho công tác qun lý d án là 15,2 tring. [1, 3]
STT
Tên d án
Din tích
Tng s tin
1
D án 327
1993-1998
Bo v 2.190 ha
Khoanh nuôi 234 ha
Trng mi 1.506 ha
3.374
tring
2
D án 661
1999-2011
Bo v 5.530 ha
Khoanh nuôi 932 ha
Trng mi 4.434 ha
2.285,329
tring
3
D án bo v rng
phòng h H Núi
C
2012
Bo v 870 ha
211
tring
(Ngun: Ban qun lý rng phòng h H Núi Cc)
3.1.4.
a) Thành tu:
- n thoát khi tình trng suy thoái rn phc
hi rng, rc bo v, công tác trng rng không ngng phát trin,
c ci thin.
- che ph rt 39,59%
23
- Thông qua công tác tuyên truyn vng và thc hin các d án mà nhn
thc ct
- ng rng, bo v khoanh nuôi ro vic làm cho
ng, góp phm nghèo, i sng nhân dân
b) Tn ti
- vt cht k thut lâm nghi n ch,
thing b.
- Các thành phn kinh t o v, phát trin rng, kinh doanh
ru. Vo v và phát trin rng còn thp.
- M che ph rng cao (39ng s phân b u,
ch yu là rng trng thun loài, tác dng bo v ng sinh hc và phòng
h
c) Nguyên nhân
- Là khu vu kin phát trin du lch, m dân s
t hn ch, s cnh tranh v s dt gia các ngành ngày càng tr nên
gay gt
- Cây lâm nghip có chu k kinh doanh dài, ph thuc vào thiên nhiên, có ri
ro ln, li nhun thn ch (mang tính h tri
sng ca nhân dân sng trong rng, gn rng còn gp nhi, không
có kh n cho trng rng.
- t lâm nghing b chuyi do nhu cu phát trin ca các ngành
khác và phát trin kinh t - xã hi c
- n thc tác dng ca rn thc
vai trò, v a ri vi phòng h ng sinh
thái, phát trin du lch và phát trin kinh t xã hi bn vng.
- S phi hp gia các s, ban ngành và chính quy
bo v và phát trin rt ch và ng b.
24
3.2. Xác định các đối tƣợng hƣởng lợi và khả năng chi trả dịch vụ cảnh
quan từ các nhóm đối tƣợng này tại rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc.
có
không? C
s
hu d
3
trung bình
2.
10/150
6,7%
8.
5.
60/150
40%
7.
7/150
4,7%
10.
39/150
26%
15.
4/150
2,7%
20.
12/150
8%
25
4
du khách
trung bình
lòng
trung bình theo tháng
310.000
8.000
2.182.400.000
181.866.670
Linh, 2012)
kinh
doanh
Khi
không
.
Tuy nhiên, sau khi