Tải bản đầy đủ (.pptx) (243 trang)

Công nghệ xử lý chất thải rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.83 MB, 243 trang )

CÔNG NGH X L CHT THI RN


 !"
#$%"&'()* +,)*
+, +,)* (#$%"&/#0(1
-234

567489:;<9=>?>@ABCDE;FG
H

@59AI2BC4>JDE;FGH

@59AI2BCKL7>@DE;FGH

@59AI2BCBFDE;FGH

*M@39ANOC=DE;FGH
PQRSQTU V
Chng I.
C IM V TCH CHT CA CHT THI RN
I. c i m
1.1. nh nghĩa ch t th i r n
1.2 Nguồn gốc phát sinh
1.3 Phân loại chất thải rắn
1.4 Các loại vật liệu thu hồi từ chất thải
1.5 Chiều h ớng thay đổi thành phần chất thải trong t ơng lai
1.6 Tác động của chất thải rắn đến môi tr ờng & con ng ời
II. Tớnh chõt
2.1 Tính chất vật lý của chất thải rắn
2.2 Tính chất hoá học của chất thải rắn


2.3 Tính chất sinh học của chất thải rắn
2.4 Sự chuyển đổi lý, hoá và sinh học
PQRSQTU W
1.1 nh nghĩa ch t th i r n

Định nghĩa: Chất thải rắn là tất cả các chất thải dạng rắn hoặc bùn đ ợc thải ra
trong quá trình sinh hoạt, trong các quá trình sản xuất, dịch vụ c a con ng i u
và trong hoạt động phát triển của động thực vật
PQRSQTU S
1.2 Nguồn gốc phát sinh
-
Khu dân c
-
Khu th ơng mại
-
Cơ quan
-
Công tr ờng xây dựng
-
Các dịch vụ đô thị
-
Các nhà máy xử lý
-
Công nghiệp
-
Nông nghiệp
- Từ khu vực khai thác quặng và luyện kim
(X*Y-*1Z(#["
PQRSQTU \
1.2 Nguån gèc ph¸t sinh

R¸c sinh ho¹t:
PQRSQTU P
1. Phân loại theo tính chất
-
Độc, không đôc
-
Cháy đ ợc, không cháy đ ợc
-
Bị phân huỷ sinh học, không bị phân huỷ SH
2. Theo đặc điểm của nơi phát sinh
-
Chất thải sinh hoạt
-
Chất thải công nghiệp
-
Chất thải nông nghiệp
-
Chất thải y tế
-
Chất thải xây dựng
1.3. Phân loại chất thải rắn
PQRSQTU T]
1.4 Các loại vật liệu thu hồi từ chất thải
các dạng vật liệu có thể thu hồi từ chất thải:
+ Nhôm, sắt, thép, Kim loại màu: dây đồng, thiếc, chì
+ Giấy : giấy báo, sách vở, bìa cáctông
+ Plastics: các loại chai, hộp, đồ dùng bằng nhựa
+ Thuỷ tinh: Chai lọ, kính vỡ,
PQRSQTU TT
1.5 Chiều h ớng thay đổi

thành phần chất thải trong t ơng lai
1.5.1 Tác động của những ch ơng trình khác nhau đến l ợng chất thải:
+ Ch ơng trình tuần hoàn lại chất thải
+ Ch ơng trình chuyển đổi chất thải (đốt thu hồi nhiệt).
1.5.2 Thay đổi về thành phần
+ Chất thải thực phẩm: ngày càng giảm
+ Giấy loại: tăng dần và có xu thế ổn định trong những năm tới.
+ Plastics: Tăng dần do nhu cầu ngày càng lớn.
PQRSQTU TR
1.6. Tác động của chất thải rắn đến
môi tr ờng & con ng ời
#^_
Môi tr ờng không khí N ớc mặt N ớc ngầm Môi tr ờng đất
Ng ời, động vật
`Ba*
U
a"
V
a+*7 #^bO^ #^ #^bO^
cde
fg3hDMiI
cjkl
PQRSQTU TV
II. CÁC TÍNH CHẤT LÝ, HÓA
VÀ SINH HỌC CỦA CHẤT THẢI RẮN
PQRSQTU TU
2.1 TÝnh chÊt vËt lý
2.1.1 Khèi l îng riªng - ρ
w,


Khối lượng riêng là khối lượng của vật chất trên một đơn vị thể tích, tính bằng kg/m3
PQRSQTU TW
2.1 Tính chất vật lý
Khối l ợng riêng của rác thải tính nh sau:
m
d
: khối l ợng của thùng chứa+ chất thải, kg
m
th
: Khối l ợng thùng rỗng, kg
V
th
: Thể tích thùng chứa,lít hoặc m
3

w
: Khối l ợng riêng chất thải rắn, kg/m
3
th
thd
w
V
mm
=

PQRSQTU TS
2.1 Tính chất vật lý
2.1.2 Độ ẩm, w
w


Độ ẩm của chất thải rắn th ờng đ ợc biểu thị d ới dạng ph ơng pháp đo khối l ợng ớt,
md = Khối l ợng mẫu ớt ban đầu, kg
mc = khối l ợng mẫu khô, sấy ở 105
o
C,kg
%100
d
cd
w
m
mm
w

=
PQRSQTU Tm
2.1 Tính chất vật lý
2.1.3 Cỡ hạt và phân bố cỡ hạt
Cỡ hạt của chất thải đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý. Cỡ hạt có thể đ ợc xác định theo một
hoặc nhiều cách nh sau:






+
=
2
wl
S

c
lS
c
=
PQRSQTU T\
2.1 TÝnh chÊt vËt lý
hoÆc :






++
=
3
hwl
S
c
( )
2/1
.wlS
c
=
( )
3/1
hwlS
c
=
no

p*qrseta
 puvIwa
 xp*yva
 py
PQRSQTU TP
2.1 TÝnh chÊt vËt lý
2.1.4. §é thÊm cña líp chÊt th¶i nÐn
µ
γ
µ
γ
kCdK ==
2
PQRSQTU R]
2.1 TÝnh chÊt vËt lý
Trong ®ã:
K : HÖ sè thÊm,m/s
C : HÖ sè h×nh häc
d: kÝch th íc h¹t
γ : Träng l îng riªng cña n íc, N/m
3
µ : §é nhít ®éng lùc cña n íc, Ns/m
2
k : HÖ sè thÊm riªng, m
2
PQRSQTU RT
2.2 Tính chất hoá học
Các thông số liên quan đến khả năng cháy
+ Độ ẩm ( sấy ở nhiệt độ 105
o

C trong 1 giờ)
+ Chất cháy bay hơi( đốt cháy ở nhiệt độ 950
o
C trong
buồng kín)
+ Các bon cố định( phần có thể cháy còn lại sau khi các
chất bay hơi đã bị loại)
+ Tro( phần d sau khi đã đốt cháy hoàn toàn trong
buồng kín
Các tính chất hóa học khác: oxy hóa khử, phản ứng thế, phản ứng trao đổi, kết tủa
PQRSQTU RR
2.3 Tính chất sinh học
Ngoại trừ plastics, cao su, da, thành phần hữu cơ của hầu hết chất thải rắn đô thị có thể đ ợc phân loại nh sau:
+ Các thành phần hoà tan trong n ớc nh đ ờng, amino acid, tinh bột, acid hữu cơ.
+ Hemicellulose, các sản phẩm cô của đ ờng 5, 6 cacbon.
+ Chất béo, dầu, sáp ong(waxes)
+ Lignin, polyme có chứa các hợp chất thơm mạch vòng
+ Lignocellulose( Lignin và cellulose)
+ Protein,
PQRSQTU RV
2.3 Tính chất sinh học
2.3.1 Khả năng phân huỷ sinh học của các hợp chất hữu cơ
+ Phân huỷ hiếu khí
VSV + d d
CHC + O
2
> Tế bào mới + CHC ch a PH + CO
2
+ H
2

O +
NO
3
-
+ SO
4
2-
+ Q
+ Phân huỷ yếm khí ( không có mặt Oxy)
VSV + d d
CHC + H
2
O

> Tế bào mới + CHC ch a PH + CH
4
+ CO
2

+ NH
3
+ H
2
S + Q
PQRSQTU RU
2.3 Tính chất sinh học
2.3.2 Sự phát sinh mùi
Mùi bị phân tán khi chất thải đ ợc l u giữ trong một thời gian giữa thu gom, vận chuyển và chôn lấp.
Sự phát sinh mùi th ờng xảy ra tại chỗ càng nhanh khi thời tiết càng ấm,
Phát sinh mùi là hệ quả của quá trình phân huỷ kị khí các chất hữu cơ. Ví dụ trong điều kiện kị khí, sunphát

chuyển hoá thành sunphít(S
2-
)và kết hợp với H
2
tạo thành H
2
S(mùi trứng thối).
PQRSQTU RW
2.3 TÝnh chÊt sinh häc
Qu¸ tr×nh t¹o H
2
S diÔn ra nh sau:
2CH
3
CHOHCOOH + SO
4
2-
2CH
3
COOH + S
2-
+ 2H
2
O +2 CO
2

4H
2
+ SO
4

2-
S
2-
+ 4H
2
O

S
2-
+ 2H
+
H
2
S
Ion sunphÝt cã thÓ kÕt hîp víi muèi kim lo¹i t¹o thµnh sunphÝt kim lo¹i:
S
2-
+ Fe
2+
FeS
Lactate Sunph¸t Acetate
Ion sunphit

×