Nguyễn Thị Thu Hiền - 2012
KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
1
Thu Hiền 2012
Thu Hiền 2012
2
Mục tiêu
1. Giúp HV vận dụng các kiến thức đã học ở các môn
học khác trong một lĩnh vực kế toán mới gây nhiều
tranh luận.
2. HV được mong đợi nỗ lực nghiên cứu, tìm kiếm
thông tin, hệ thống hóa và phát triển quan điểm cá
nhân.
Thu Hiền 2012
Nội dung
Giới thiệu về công cụ tài chính
1
Kế toán công cụ tài chính
2
Nghiên cứu kế toán CCTC
3
3
Sự ra đời và phát triển CCTC
Định nghĩa
Các loại hình CCTC
Đặc điểm & vai trò của CCTC
Các vấn đề thảo luận
Thu Hiền 2012
4
Giới thiệu chung về công cụ tài chính
Giai đoạn hình thành (từ 3.500 năm trước công
nguyên đến cuối thế kỷ XIX)
Giai đoạn phát triển (đầu thế kỷ XX đến 1970)
Giai đoạn đương đại
Thu Hiền 2012
5
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
Thu Hiền 2012
6
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
6
1.1.1. Giai đoạn hình thành
(3.500 năm trước CN - cuối thế kỷ XIX)
Chứng thư
Cho vay
3.500 năm
TCN
1.750 năm
TCN
350 năm
TCN
Quyền chọn
Quyền chọn mua
ô liu
Thu Hiền 2012
7
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
1.1.1. Giai đoạn hình thành
(3.500 năm trước CN - cuối thế kỷ XIX)
Thu Hiền 2012
8
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
1.1.2. Giai đoạn phát triển (đầu thế kỷ XX đến 1970)
Hoạt động ngân hàng phát triển :
Cho vay: mở rộng cho vay kinh doanh & tiêu dùng
Phát triển chấp phiếu ngân hàng nhằm cạnh tranh với
thương phiếu công ty
Phát triển sản phẩm tiền gửi: Chứng chỉ tiền gửi có
thể chuyển nhượng (NCD: negotiable certificate of
deposit)
Thị trường thương phiếu biến động thăng trầm
Thị trường phái sinh (quyền chọn, tương lai) tiếp tục
phát triển và bổ sung thêm giao dịch hoán đổi tiền tệ
Thu Hiền 2012
9
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
1.1.3. Giai đoạn đương đại : từ 1970 đến nay
Hình thành & phát triển nhanh các CCTC hiện đại:
Những năm 1970:
Giao dịch tương lai tiền tệ (1972)
Giao dịch quyền chọn cổ phiếu thường (1973)
Giao dịch tương lai công cụ nợ (1975)
Giao dịch tương lai tín phiếu (trái phiếu) kho bạc
(1976,1977)
Những năm 1980: kết hợp giữa các giao dịch hoán đổi,
quyền chọn và trái phiếu
Thu Hiền 2012
10
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
1.1.3. Giai đoạn đương đại : từ 1970 đến nay
Những năm 1980: kết hợp giữa các giao dịch hoán đổi,
quyền chọn và trái phiếu
Những năm 1990: Phái sinh tín dụng được kết hợp giữa
giao dịch kỳ hạn, hoán đổi, quyền chọn với CCTC như trái
phiếu công ty, các khoản cho vay lớn của ngân hàng, danh
mục các khoản cho vay đồng nhất.
Thu Hiền 2012
11
1.1. Sự ra đời và phát triển công cụ tài chính
1.1.3. Giai đoạn đương đại : từ 1970 đến nay
Phát triển thị trường tiền gửi:
Tài khoản giao dịch hưởng lãi: NOW: Negotiable order of
withdrawarl) (1970)
Tài khoản tiền gửi trên thị trường tiền tệ: MMDA: Money
market deposit account (1982)
Tài khoản giao dịch hưởng lãi: Super NOW: Super negotiable
order of withdrawarl) (1982)
Thu Hiền 2012
12
1.2. Định nghĩa về CCTC
•
CÔNG CỤ TÀI CHÍNH là một hợp đồng,
làm tăng tài sản tài chính của một đơn vị; và
tăng một khoản nợ phải trả tài chính hoặc một công cụ vốn
chủ sở hữu của đơn vị khác.
•
Tài sản tài chính bao gồm:
Thu Hiền 2012
13
1.2. Định nghĩa về CCTC
1) Tiền
3) Quyền theo hợp đồng:
nhận tiền mặt hoặc TSTC khác của đơn vị khác; hoặc
trao đổi các TSTC hoặc NTC với đơn vị khác trong điều kiện
có lợi ; hoặc
2) Công cụ vốn chủ sở hữu của một đơn vị khác.
(4) HĐ mà sẽ hay có thể được thanh toán bằng cổ phiếu của chính
DN và là:
phi phái sinh mà DN sẽ hay có thể nhận một lượng biến đổi cổ
phiếu của mình; hoặc
phái sinh mà sẽ hay có thể được thanh toán khác với việc trao
đổi một lượng nhất định tiền/hay TSTC khác để lấy một lượng cố
định cổ phiếu của DN
(4) HĐ mà sẽ hay có thể được thanh toán bằng cổ phiếu của chính
DN và là:
phi phái sinh mà DN sẽ hay có thể nhận một lượng biến đổi cổ
phiếu của mình; hoặc
phái sinh mà sẽ hay có thể được thanh toán khác với việc trao
đổi một lượng nhất định tiền/hay TSTC khác để lấy một lượng cố
định cổ phiếu của DN
•
Nợ tài chính bao gồm:
Thu Hiền 2012
14
1.2. Định nghĩa về CCTC
(1) Trách nhiệm theo hợp đồng, mà DN :
phải chuyển giao tiền/ hay TSTC khác cho đơn vị khác; hoặc
Phải trao đổi các TSTC/hay NTC với đơn vị khác trong điều
kiện bất lợi; hoặc
(1) Trách nhiệm theo hợp đồng, mà DN :
phải chuyển giao tiền/ hay TSTC khác cho đơn vị khác; hoặc
Phải trao đổi các TSTC/hay NTC với đơn vị khác trong điều
kiện bất lợi; hoặc
(2) HĐ mà sẽ hay có thể phải thanh toán bằng cổ phiếu của chính DN
và là:
phi phái sinh mà DN phải hay có thể phải chuyển giao một
lượng biến đổi cổ phiếu của mình; hoặc
phái sinh mà sẽ hay có thể phải thanh toán khác với việc trao
đổi một lượng cố định tiền hay TSTC để lấy một lượng cố định
cổ phiếu của DN
(2) HĐ mà sẽ hay có thể phải thanh toán bằng cổ phiếu của chính DN
và là:
phi phái sinh mà DN phải hay có thể phải chuyển giao một
lượng biến đổi cổ phiếu của mình; hoặc
phái sinh mà sẽ hay có thể phải thanh toán khác với việc trao
đổi một lượng cố định tiền hay TSTC để lấy một lượng cố định
cổ phiếu của DN
•
Vốn chủ sở hữu
Thu Hiền 2012
15
1.2. Định nghĩa về CCTC
Theo Framwork,
Công cụ VCSH (equity instruments) là hợp đồng
chứng minh có lợi ích từ phần tài sản của một DN
sau khi trừ tất cả các khoản nợ phải trả của DN đó.
Theo Framwork,
Công cụ VCSH (equity instruments) là hợp đồng
chứng minh có lợi ích từ phần tài sản của một DN
sau khi trừ tất cả các khoản nợ phải trả của DN đó.
•
Vốn chủ sở hữu
Thu Hiền 2012
16
1.2. Định nghĩa về CCTC
Khi DN phát hành công cụ tài chính, CCTC đó là CCV khi và chỉ khi
thỏa mãn 2 điều kiện (a) & (b):
(a)CC này không bao gồm trách nhiệm theo HĐ:
(i) Chuyển giao tiền/TSTC cho DN khác; hoặc
(ii) Trao đổi TSTC/ hay NTC cho DN khác trong điều kiện bất
lợi
(b)Nếu CC đó sẽ hay có thể thanh toán bằng cổ phiếu của chính DN,
thì:
(i) Là phi phái sinh mà không bao gồm trách nhiệm theo HĐ mà
bên phát hành chuyển giao một lượng thay đổi cổ phiếu của
mình; hoặc
(ii) Phái sinh mà DN phải trao đổi một lượng cố định tiền/hay
TSTC để lậy một lượng cố định cố phiếu của DN
Khi DN phát hành công cụ tài chính, CCTC đó là CCV khi và chỉ khi
thỏa mãn 2 điều kiện (a) & (b):
(a)CC này không bao gồm trách nhiệm theo HĐ:
(i) Chuyển giao tiền/TSTC cho DN khác; hoặc
(ii) Trao đổi TSTC/ hay NTC cho DN khác trong điều kiện bất
lợi
(b)Nếu CC đó sẽ hay có thể thanh toán bằng cổ phiếu của chính DN,
thì:
(i) Là phi phái sinh mà không bao gồm trách nhiệm theo HĐ mà
bên phát hành chuyển giao một lượng thay đổi cổ phiếu của
mình; hoặc
(ii) Phái sinh mà DN phải trao đổi một lượng cố định tiền/hay
TSTC để lậy một lượng cố định cố phiếu của DN
Thu Hiền 2012
17
TSTC: Tiền
-
Tiền mặt :
-
Phương tiện trao đổi
-
Cơ sở để tất cả các giao dịch được đo lương và ghi
nhận vào BCTC
-
Tiền gửi NH:
-
Quyền theo hợp đồng của người gửi tiền để nhận
được tiền mặt/thanh toán séc từ NH/ĐCTC
Thu Hiền 2012
18
CCTC: HĐ nhận/trả bằng tiền
B
A
Nợ tài chính Tài sản tài chính
Phải trả người bán Phải thu khách hàng
Thương phiếu sẽ trả Thương phiếu sẽ thu
Phát hành công cụ nợ Đầu tư công cụ nợ
Đi vay Cho vay
Thu Hiền 2012
19
Một số khoản phải thu, phải trả không phải là CCTC
Phải thu về tiền ứng trước cho nhà cung cấp
Phải trả về trách nhiệm bảo hành
Phải thu, phải trả về thuế
Thu Hiền 2012
20
CCTc: HĐ thanh toán bằng TSTC khác tiền
B
A
Hợp đồng sẽ thanh
toán bằng trái phiếu
CP
Phải
trả
bằng
trái
phiếu
CP
Phải
thu
bằng
trái
phiếu
CP
Nợ Tài chính TS Tài chính
Thu Hiền 2012
21
CCTC: Hợp đồng thanh toán bằng tiền hay TSTC
Thí dụ Cổ phiếu được hoàn vốn khi người nắm giữ lựa
chọn
DN A phát hành 1,000 cổ phiếu với mệnh giá 100 CU/CP.
Người nắm giữ cổ phiếu có quyền lựa chọn yêu cầu DN
hoàn vốn theo mệnh giá bất cứ khi nào.
CP này được DN xếp vào Nợ tài chính vì DN không có
quyền từ trách nhiệm hoàn vốn CP bằng tiền khi người
nắm giữ thực hiện quyền chọn
Thu Hiền 2012
22
CCTC: Quyền /nghĩa vụ trao đổi công cụ tài chính
Ngày 1/10/X0, NH A phát hành quyền chọn mua ngoại tệ
trị giá 1 triệu$ cho DN B theo tỷ giá 17.800đ/$ vào ngày
31/3/X1.
IAS 17: Hợp đồng thuê TC
Bên cho thuê: TSTC
Bên đi thuê: Nợ tài chính
Hợp đồng thanh toán bằng CP của chính DN
(a) Phi phái sinh và TT lượng cổ phiếu thay đổi
Thu Hiền 2012
23
Thí dụ: Cổ phiếu được sử dụng như tiền
DN phát hành một công cụ mà DN chuyển giao 100.000
CU. Theo điều khoản khi phát hành công cụ DN sẽ nhận
lại sau 3 năm một lượng thay đổi cổ phiếu của chính mình
tương đương 115.000 CU vào thời điểm chuyển giao.
TSTC
Hợp đồng thanh toán bằng CP của chính DN
(a) Phi phái sinh và TT lượng cổ phiếu thay đổi
Thu Hiền 2012
24
Thí dụ: Cổ phiếu được sử dụng như tiền
DN phát hành một công cụ mà DN nhận được 100.000
CU. Theo điều khoản khi phát hành công cụ DN phải hoàn
trả sau 3 năm một lượng thay đổi cổ phiếu của chính mình
tương đương 115.000 CU vào thời điểm chuyển giao.
NTC
Hợp đồng thanh toán bằng CP của chính DN
(b) Phái sinh và TT lượng cổ phiếu cố định
Thu Hiền 2012
25
Thí dụ:
Ngày 1/2/X2 DN A ký HĐ với DN B mua 1.000 CP của
DN A với giá kỳ hạn 104 CU/CP vào ngày 31/1/X3
a)Thanh toán ròng bằng tiền
b)Thanh toán ròng bằng cổ phiếu
Tài sản tài chính
Nợ phải trả
Thay đổi có lợi
Thay đổi bất lợi