Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BÀI 32 NGUỒN GÓC SỰ SỐNG + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.25 KB, 16 trang )

BÀI 32. NGUỒN GÓC SỰ SỐNG

Câu 1: Sự phát sinh và phát triển của sự sống bao gồm những giai đoạn chính
A. tiến hố học và tiến hố tiền sinh học.
B. tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về giai đoạn tiến hố hố học?
A. Đầu tiên hình thành những phân tử hữu cơ đơn giản rồi đến những
phân tử hữu cơ phức tạp, những đại phân tử và hệ đại phân tử.
B. Chất hữu cơ được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên trong
điều kiện khí hậu và địa chất của địa cầu nguyên thuỷ.
C. Chất hữu cơ được tổng hợp từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học.
D. Cho điện thế cao phóng qua một hỗn hợp hơi nước, CO 2, CH4, NH3... người
ta thu được một số loại axit amin.
Câu 3: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã
A. tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức
hố học.
B. hình thành mần mống những cơ thể đầu tiên.
C. tạo thành các côaxecva.
D. xuất hiện các enzim.


Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các đại phân tử
hữu cơ hình thành sự sống là
A. ATP.
C. năng lượng sinh học.

B. năng lượng hố học.
D. năng lượng tự nhiên.


Câu 5: Q trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là
A. C --> CH --> CHO --> CHOS.
C. C --> CH --> CHN --> CHON.

B. C --> CH --> CHO --> CHOP.
D. C --> CH --> CHO --> CHON.

Câu 6: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêơtit có thể tự lắp ghép
thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của
enzim. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axit nuclêic.
B. Trong q trình tiến hố, ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin.
C. Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. Sự xuất hiện axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
Câu 7: Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng của
vật thể sống đầu tiên là
A. môi trường đất; dị dưỡng.
C. môi trường nước; tự dưỡng.

B. môi trường nước; dị dưỡng.
D. môi trường đất; tự

dưỡng.
Câu 8: Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lượng cơ thể sống là
A. H, O, N, C.
C. C, H, O.

B. C, H, O, N, S, P.
D. C, H, O, N, P, S, Na, K.


Câu 9: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. cacbohyđrat và lipit.

B. prôtêin và cacbohyđrat.


C. prôtêin và axit nuclêic.

D. axit nuclêic và cacbohyđrat.

Câu 10: Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trị quan trọng trong hoạt động nào
sau đây?
A. Sinh sản và di truyền.
B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào.
C. Tổng hợp và phân giải các chất.
D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.
Câu 11: Chất hữu cơ nào và q trình nào có ý nghĩa qua trọng nhất đối với sự sống?
A. Axit nuclêic và quá trình phiên mã.
B. Prơtêin và q trình sinh tổng hợp prơtêin.
C. Axit nuclêic và q trình nhân đơi.
D. Glicơprơtêin và sự nhận biết các dấu chuẩn của tế bào trong cơ thể đa bào.
Câu 12: Trong khí quyển nguyên thuỷ của Quả Đất chưa có
A. Amơniac.

B. Ơxy và rất ít nitơ.

C. Hơi nước.

D. Xianôgen, Cacbon ôxit.


Câu 13: Milơ đã cho tia điện cao thế phóng qua hỗn hợp các chất nào sau đây để
chứng minh q trình tiến hố trên Trái Đất bắt đầu bằng tiến hoá hoá học?
A. CH4, N2, CO2, H2O.

B. CH4, NH3, H2, H2O.

C. CH4, O2, CO2, H2O.

D. CH4, N2, CO, H2O.

Câu 14: Từ thí nghiệm của Milơ và những thí nghiệm tương tự, ta có thể rút ra được
nhận định nào?
A. Cho tia tử ngoại chiếu qua một hỗn hợp hơi nước, cacbon – ôxit,
mêtan, amôniac… người ta thu được một số loại axit amin.


B. Chất hữu cơ phức tạp được tổng hợp từ các chất đơn giản trong
điều kiện của địa cầu nguyên thuỷ.
C. Cơ thể sống có tính phức tạp, đa dạng và đặc thù.
D. Các vật thể sống tồn tại trên quả đất là những hệ mở, cấu tạo bởi prôtêin
và axit nuclêic đặc trưng.
Câu 15: Sự tương tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng
sinh vật phức tạp như hiện nay?
A. Prôtêin – lipit.
C. Pôlinuclêôtit.

B. Prôtêin – saccarit.
D. Prôtêin – axit nuclêic.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến

hố hố học?
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hố học.
B. Trong khí quyển ngun thuỷ của quả đất chưa có hoặc có rất ít ôxi (O 2).
C. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là
giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm.
D. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vơ cơ hình
thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit.
Câu 17: Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu
được gọi là
A. quá trình tích luỹ thơng tin di truyền.
B. q trình biến đổi thơng tin di truyền.
C. q trình đột biến trong sinh sản.
D. quá trình biến dị tổ hợp.


Câu 18: Sự kiện quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di
truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là
A. sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
B. sự hình thành màng lipơprơtêin.
C. sự hình thành cơaxecva.
D. sự xuất hiện các enzim.
Câu 19: Cơ sở phân tử của tiến hoá là
A. các đơn phân có thể kết hợp với nhau thành các phân tử đa phân.
B. quá trình trao đổi chất và sinh sản.
C. prơtêin có chức năng đa dạng.
D. q trình tích luỹ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 20: Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu
bằng cách nào?
A. Được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.

C. Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp.
D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.
Câu 21: Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản và xúc tác là
A. ARN.

B. lipit.

C. prôtêin.

D. ADN.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản là những
dấu hiệu khơng có ở vật thể vơ cơ.
B. Phân tử ADN có khả năng tự sao chép chính xác nên cấu trúc đặc trưng


của ADN luôn luôn ổn định qua các thế hệ.
C. Sự phát sinh sự sống là q trình tiến hố của hợp chất cacbon dẫn đến
sự hình thành hệ tương tác các đại phân tử prơtêin và axit nuclêic có
khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới.
D. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ là prôtêin và
axit nuclêic.
Câu 23: Ngày nay sự sống khơng cịn được hình thành theo phương thức hố học vì
A. thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.
B. nếu có chất hữu cơ được hình thành ngồi cơ thể sống thì lập tức sẽ bị
các vi sinh vật phân huỷ.
C. ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo
phương thức sinh học trong cơ thể sống.
D. Cả A và B.

Câu 24: Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình nào sau đây?
A. Tiến tiền sinh học.
B. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hoá sinh học.
D. Tiến hố lí học, tiến hố tiền sinh học.
Câu 25: Tiến hố tiền sinh học là q trình
A. hình thành các pơlipeptit từ các axit amin.
B. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên.
C. các đại phân tử hữu cơ.


D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
Câu 26: Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?
A. Động vật.

B. Thực vật.

C. Nấm.

D. Nhân sơ.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về các vật thể sống tồn tại trên Trái
Đất?
A. Trao đổi chất với mơi trường và sinh sản là những dấu hiệu có ở
vật thể vô cơ.
B. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ
là prơtêin và axit nuclêic.
C. ADN có khả năng nhân đơi chính xác. Tuy nhiên, dưới ảnh hưởng của
nhiều loại tác nhân bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, cấu trúc đặc trưng
của ADN có thể thay đổi.

D. Cơ thể sống là một hệ mở cấu tạo bởi prôtêin và axit nuclêic đặc trưng,
có khả năng tự đổi mới, tự điều chỉnh và tích luỹ thơng tin di truyền.
Câu 28: Sự kiện nào dưới đây khơng thuộc giai đoạn tiến hố tiền sinh học?
A. Sự xuất hiện các enzim.
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic.
C. Sự tạo thành các cơaxecva.
D. Sự hình thành màng và sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
Câu 29: Sự hình thành cấu trúc màng từ prơtêin và lipit ở các giọt cơaxecva trong giai
đoạn tiến hố tiền sinh học có vai trị
A. giúp các giọt cơaxecva thực hiện việc trao đổi chất với môi trường


một cách có chọn lọc.
B. giúp q trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh chóng.
C. chuyển cơaxecva từ dạng chưa có cấu trúc tế bào thành dạng đơn bào.
D. ngăn cách côaxecva với môi trường.
Câu 30: Sự xuất hiện các enzim trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học có vai trị
A. là bước tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền tế bào.
B. làm cho quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
C. là sự kết hợp các phân tử prôtêin với các ion kim loại tao thành các chất
xúc tác hoá học trong tế bào.
D. thúc đẩy q trình trao đổi chất giữa giọt cơaxecva với môi trường
xung quanh.
Câu 31: Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng - Yếm khí.
B. Cấu tạo phức tạp – Tự dưỡng – Hiếu khí.
C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí.
D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí.

ĐÁP ÁN

Câu 1: Sự phát sinh và phát triển của sự sống bao gồm những giai đoạn chính
A. tiến hố học và tiến hố tiền sinh học.
B. tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.


C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về giai đoạn tiến hố hố học?
A. Đầu tiên hình thành những phân tử hữu cơ đơn giản rồi đến những
phân tử hữu cơ phức tạp, những đại phân tử và hệ đại phân tử.
B. Chất hữu cơ được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên trong
điều kiện khí hậu và địa chất của địa cầu nguyên thuỷ.
C. Chất hữu cơ được tổng hợp từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học.
D. Cho điện thế cao phóng qua một hỗn hợp hơi nước, CO 2, CH4, NH3... người
ta thu được một số loại axit amin.
Câu 3: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã
A. tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức
hố học.
B. hình thành mần mống những cơ thể đầu tiên.
C. tạo thành các côaxecva.
D. xuất hiện các enzim.
Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các đại phân tử
hữu cơ hình thành sự sống là
A. ATP.
C. năng lượng sinh học.

B. năng lượng hố học.
D. năng lượng tự nhiên.

Câu 5: Q trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là

A. C --> CH --> CHO --> CHOS.
C. C --> CH --> CHN --> CHON.

B. C --> CH --> CHO --> CHOP.
D. C --> CH --> CHO --> CHON.


Câu 6: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêơtit có thể tự lắp ghép
thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của
enzim. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axit nuclêic.
B. Trong q trình tiến hố, ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin.
C. Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. Sự xuất hiện axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
Câu 7: Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng của
vật thể sống đầu tiên là
A. môi trường đất; dị dưỡng.
C. môi trường nước; tự dưỡng.

B. môi trường nước; dị dưỡng.
D. môi trường đất; tự

dưỡng.
Câu 8: Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lượng cơ thể sống là
A. H, O, N, C.
C. C, H, O.

B. C, H, O, N, S, P.
D. C, H, O, N, P, S, Na, K.


Câu 9: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. cacbohyđrat và lipit.

B. prôtêin và cacbohyđrat.

C. prôtêin và axit nuclêic.

D. axit nuclêic và cacbohyđrat.

Câu 10: Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trị quan trọng trong hoạt động nào
sau đây?
A. Sinh sản và di truyền.
B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào.
C. Tổng hợp và phân giải các chất.
D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.


Câu 11: Chất hữu cơ nào và quá trình nào có ý nghĩa qua trọng nhất đối với sự sống?
A. Axit nuclêic và q trình phiên mã.
B. Prơtêin và q trình sinh tổng hợp prơtêin.
C. Axit nuclêic và q trình nhân đôi.
D. Glicôprôtêin và sự nhận biết các dấu chuẩn của tế bào trong cơ thể đa bào.
Câu 12: Trong khí quyển ngun thuỷ của Quả Đất chưa có
A. Amơniac.

B. Ơxy và rất ít nitơ.

C. Hơi nước.

D. Xianơgen, Cacbon ơxit.


Câu 13: Milơ đã cho tia điện cao thế phóng qua hỗn hợp các chất nào sau đây để
chứng minh quá trình tiến hố trên Trái Đất bắt đầu bằng tiến hoá hoá học?
A. CH4, N2, CO2, H2O.

B. CH4, NH3, H2, H2O.

C. CH4, O2, CO2, H2O.

D. CH4, N2, CO, H2O.

Câu 14: Từ thí nghiệm của Milơ và những thí nghiệm tương tự, ta có thể rút ra được
nhận định nào?
A. Cho tia tử ngoại chiếu qua một hỗn hợp hơi nước, cacbon – ôxit,
mêtan, amôniac… người ta thu được một số loại axit amin.
B. Chất hữu cơ phức tạp được tổng hợp từ các chất đơn giản trong
điều kiện của địa cầu ngun thuỷ.
C. Cơ thể sống có tính phức tạp, đa dạng và đặc thù.
D. Các vật thể sống tồn tại trên quả đất là những hệ mở, cấu tạo bởi prôtêin
và axit nuclêic đặc trưng.
Câu 15: Sự tương tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng
sinh vật phức tạp như hiện nay?


A. Prôtêin – lipit.
C. Pôlinuclêôtit.

B. Prôtêin – saccarit.
D. Prôtêin – axit nuclêic.


Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến
hoá hố học?
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vơ cơ theo phương thức hố học.
B. Trong khí quyển ngun thuỷ của quả đất chưa có hoặc có rất ít ơxi (O 2).
C. Q trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là
giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm.
D. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vơ cơ hình
thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêơtit.
Câu 17: Q trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu
được gọi là
A. q trình tích luỹ thơng tin di truyền.
B. q trình biến đổi thơng tin di truyền.
C. q trình đột biến trong sinh sản.
D. quá trình biến dị tổ hợp.
Câu 18: Sự kiện quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di
truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là
A. sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
B. sự hình thành màng lipơprơtêin.
C. sự hình thành côaxecva.
D. sự xuất hiện các enzim.
Câu 19: Cơ sở phân tử của tiến hoá là


A. các đơn phân có thể kết hợp với nhau thành các phân tử đa phân.
B. quá trình trao đổi chất và sinh sản.
C. prơtêin có chức năng đa dạng.
D. q trình tích luỹ và truyền đạt thơng tin di truyền.
Câu 20: Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu
bằng cách nào?
A. Được tổng hợp trong các tế bào sống.

B. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
C. Quang tổng hợp hay hố tổng hợp.
D. Tổng hợp nhờ cơng nghệ sinh học.
Câu 21: Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản và xúc tác là
A. ARN.

B. lipit.

C. prôtêin.

D. ADN.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản là những
dấu hiệu khơng có ở vật thể vơ cơ.
B. Phân tử ADN có khả năng tự sao chép chính xác nên cấu trúc đặc trưng
của ADN ln luôn ổn định qua các thế hệ.
C. Sự phát sinh sự sống là q trình tiến hố của hợp chất cacbon dẫn đến
sự hình thành hệ tương tác các đại phân tử prơtêin và axit nuclêic có
khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới.
D. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ là prôtêin và
axit nuclêic.
Câu 23: Ngày nay sự sống không cịn được hình thành theo phương thức hố học vì


A. thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.
B. nếu có chất hữu cơ được hình thành ngồi cơ thể sống thì lập tức sẽ bị
các vi sinh vật phân huỷ.
C. ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo
phương thức sinh học trong cơ thể sống.

D. Cả A và B.
Câu 24: Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình nào sau đây?
A. Tiến tiền sinh học.
B. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hố sinh học.
D. Tiến hố lí học, tiến hoá tiền sinh học.
Câu 25: Tiến hoá tiền sinh học là q trình
A. hình thành các pơlipeptit từ các axit amin.
B. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên.
C. các đại phân tử hữu cơ.
D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
Câu 26: Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?
A. Động vật.

B. Thực vật.

C. Nấm.

D. Nhân sơ.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về các vật thể sống tồn tại trên Trái
Đất?
A. Trao đổi chất với môi trường và sinh sản là những dấu hiệu có ở


vật thể vô cơ.
B. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ
là prơtêin và axit nuclêic.
C. ADN có khả năng nhân đơi chính xác. Tuy nhiên, dưới ảnh hưởng của
nhiều loại tác nhân bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, cấu trúc đặc trưng

của ADN có thể thay đổi.
D. Cơ thể sống là một hệ mở cấu tạo bởi prôtêin và axit nuclêic đặc trưng,
có khả năng tự đổi mới, tự điều chỉnh và tích luỹ thơng tin di truyền.
Câu 28: Sự kiện nào dưới đây khơng thuộc giai đoạn tiến hố tiền sinh học?
A. Sự xuất hiện các enzim.
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic.
C. Sự tạo thành các cơaxecva.
D. Sự hình thành màng và sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
Câu 29: Sự hình thành cấu trúc màng từ prơtêin và lipit ở các giọt cơaxecva trong giai
đoạn tiến hố tiền sinh học có vai trị
A. giúp các giọt cơaxecva thực hiện việc trao đổi chất với mơi trường
một cách có chọn lọc.
B. giúp quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh chóng.
C. chuyển cơaxecva từ dạng chưa có cấu trúc tế bào thành dạng đơn bào.
D. ngăn cách côaxecva với môi trường.
Câu 30: Sự xuất hiện các enzim trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học có vai trò
A. là bước tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền tế bào.


B. làm cho quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
C. là sự kết hợp các phân tử prôtêin với các ion kim loại tao thành các chất
xúc tác hoá học trong tế bào.
D. thúc đẩy q trình trao đổi chất giữa giọt cơaxecva với môi trường
xung quanh.
Câu 31: Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng - Yếm khí.
B. Cấu tạo phức tạp – Tự dưỡng – Hiếu khí.
C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí.
D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí.




×