Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ + ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 15 trang )

BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Câu 1: Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là
A. ađênin, timin, guanin, xitôzin.
B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin.
C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin.
D. ađênin, purin, guanin, xitôzin.
Câu 2: Phân tử đường có trong cấu trúc của ARN là
A. fructơzơ.

B. ribơzơ.

C. đêơxiribơzơ.

D. mantơzơ.

Câu 3: Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là
A. một số vi sinh vật cổ.

B. một số loài sinh vật nhân thực.

C. một số loài vi khuẩn.

D. một số loài virut.

Câu 4: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.



D. ARN của vi rút.

Câu 5: Loại ARN nào có nhiều chủng loại nhất trong tế bào?
A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. tARN và rARN.

Câu 6: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là
A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ADN.

Câu 7: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp dịch mã?
A. mARN.

B. tARN.

C. Ribôxôm.

D. ADN.


Câu 8: Phân tử mARN được tạo ra từ mạch khuôn của gen được gọi là


A. bản mã sao.

B. bản mã gốc.

C. bản đối mã.

D. bản dịch mã.

Câu 9: Mô tả nào dưới đây về phân tử tARN là đúng nhất?
A. tARN là một pôlinuclêôtit mạch thẳng, có số nuclêơtit tương ứng với số nuclêơtit trên mạch khuôn
của gen cấu trúc.
B. tARN là một pôlinuclêôtit, có đoạn mạch thẳng các nuclêơtit của phân tử liên kết trên cơ sở
nguyên tắc bổ sung, có đoạn cuộn xoắn tạo nên các thuỳ tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một
đầu mang bộ ba đối mã (anticôđon).
C. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung ở tất cả các
nuclêơtit của phân tử, có đoạn tạo nên các thuỳ tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang
bộ ba đối mã (anticôđon).
D. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ
sung, có đoạn tạo nên các thuỳ tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ trịn mang bộ ba đối
mã (anticơđon).
Câu 10: Chức năng của mỗi mARN là
A. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
B. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực hay một số chuỗi
pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ.
C. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ hay một số chuỗi
pôlipeptit ở sinh vật nhân thực.
D. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.

Câu 11: Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
B. Sự duy trì thơng tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
Câu 12: Sự tổng hợp ARN được thực hiện


A. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen (mạch 3’

5’).

B. theo nguyên tắc bán bảo tồn.
C. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 13: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza đã di chuyển theo chiều
A. từ 3’ đến 5’.

B. từ giữa gen.

C. chiều ngẫu nhiên. D. từ 5’ đến 3’.

Câu 14: mARN được tổng hợp theo chiều
A. từ 3’ đến 5’.

B. mạch khuôn.

C. từ 5’ đến 3’.

D. ngẫu nhiên.


Câu 15: Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ
sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp
được giải phóng.
D. ARN pơlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ
sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 16: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 17: Sự hình thành phân tử mARN trong phiên mã được thực hiện theo cách


A. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit trước gắn vào nhóm phơtphat ở vị trí
5’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit sau.
B. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở vị trí 5’
của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit trước.
C. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit trước gắn vào nhóm phơtphat ở
vị trí 5’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit sau.
D. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở vị
trí 5’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit trước.
Câu 18: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêơtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ
sung là AGX TTA GXA?
A. TXG AAT XGT.

B. UXG AAU XGU.


C. AGX TTA GXA.

D. AGX UUA GXA.

Câu 19: Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho q trình dịch mã.
B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribơxơm phục vụ cho
q trình dịch mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.
Câu 20: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đơi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên tồn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 21: Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện


A. chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B. chỉ trong cơ chế dịch mà và tự nhân đôi.
C. chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 22: Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân.

B. Tế bào chất.

C. Màng tế bào.


D. Thể Gôngi.

Câu 23: Trong quá trình dịch mã, các axit amin tự do trong môi trường nội bào
A. trực tiếp tới ribôxôm để tham gia dịch mã.
B. tới ribôxôm dưới dạng được hoạt hố bởi ATP.
C. được hoạt hố nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hợp aa-tARN nhờ
enzim đặc hiệu rồi tới ribôxôm tham gia dịch mã.
D. kết hợp với tiểu đơn vị bé của ribôxôm để tham gia dịch mã.
Câu 24: Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba
A. AUU.

B. AUX.

C. AUG.

D. AUA.

Câu 25: ARN vận chuyển (tARN) mang axit amin mở đầu tiến vào ribơxơm có bộ ba đối mã là
A. UAX.

B. AUX.

C. AUA.

D. XUA.

Câu 26: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.

D. A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 27: Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào?


A. Dịch chuyển đi một bộ hai trên mARN.
B. Dịch chuyển đi một bộ một trên mARN.
C. Dịch chuyển đi một bộ bốn trên mARN.
D. Dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN.
Câu 28: Pơlixơm (pơliribơxơm) có vai trị gì?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.
D. Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.
Câu 29: Sự hình thành chuỗi pơlipeptit ln ln diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’ đến 3’.

B. 3’ đến 5’.

C. 5 đến 3.

D. 3 đến 5.

Câu 30: Hai cơ chế đều diễn ra theo những nguyên tắc giống nhau là
A. tự sao và phiên mã.

B. tự sao và dịch mã.

C. tự sao và nhân đôi.

D. phiên mã và dịch mã.


Câu 31: Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribơxơm trong q trình dịch mã là
A. valin.

B. mêtiônin.

C. alanin.

D. formyl mêtiônin.

Câu 32: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là
A. valin.

B. mêtiơnin.

C. alanin.

D. formyl mêtiơnin.

Câu 33: Pơlipeptit hồn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
C. kết thúc bằng axit amin mêtiônin.


D. kết thúc bằng mêtiơnin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
Câu 34: Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
B. ribôxôm gắn axit amin mêtiơnin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.

D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 35: Khi dịch mã, bộ ba đối mã (anticôđon) tiếp cận với bộ ba mã sao (côđon) theo chiều nào?
A. Từ 5’ đến 3’.
C. Tiếp cận ngẫu nhiên.

B. Từ 3’ đến 5’.
D. Luân phiên theo A và P.

Câu 36: Đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng với ribôxôm là
A. trượt từ đầu 5’ đến 3’ trên mARN.
B. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ mã bộ ba AUG.
C. tách thành hai tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã.
D. vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp prôtêin.
Câu 37: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. Sau khi q trình dịch mã hồn tất, ribơxơm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để
chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để
bắt đầu dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin sau khi dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành
các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính sinh học.
Câu 38: Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là


A. Trình tự các ribơnuclêơtit -->trình tự các nuclêơtit --> trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêơtit mạch bổ sung-->trình tự các ribơnuclêơtit -->trình tự các axit amin.
C. Trình tự các cặp nuclêơtit -->trình tự các ribơnuclêơtit -->trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc -->trình tự các bộ ba mã sao --> trình tự các axit amin.

ĐÁP ÁN

BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Câu 1: Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là
A. ađênin, timin, guanin, xitôzin.

B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin.

C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin.

D. ađênin, purin, guanin, xitơzin.

Câu 2: Phân tử đường có trong cấu trúc của ARN là
A. fructôzơ.

B. ribôzơ.

C. đêôxiribôzơ.

D. mantôzơ.

Câu 3: Sinh vật có ARN đóng vai trị vật chất di truyền là
A. một số vi sinh vật cổ.

B. một số loài sinh vật nhân thực.

C. một số loài vi khuẩn.

D. một số loài virut.

Câu 4: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?

A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN của vi rút.

Câu 5: Loại ARN nào có nhiều chủng loại nhất trong tế bào?
A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. tARN và rARN.

Câu 6: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là
A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ADN.


Câu 7: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp dịch mã?
A. mARN.


B. tARN.

C. Ribôxôm.

D. ADN.

Câu 8: Phân tử mARN được tạo ra từ mạch khuôn của gen được gọi là
A. bản mã sao.

B. bản mã gốc.

C. bản đối mã.

D. bản dịch mã.

Câu 9: Mô tả nào dưới đây về phân tử tARN là đúng nhất?
A. tARN là một pơlinuclêơtit mạch thẳng, có số nuclêơtit tương ứng với số nuclêôtit trên mạch khuôn
của gen cấu trúc.
B. tARN là một pơlinuclêơtit, có đoạn mạch thẳng các nuclêơtit của phân tử liên kết trên cơ sở
nguyên tắc bổ sung, có đoạn cuộn xoắn tạo nên các thuỳ tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một
đầu mang bộ ba đối mã (anticôđon).
C. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung ở tất cả các
nuclêơtit của phân tử, có đoạn tạo nên các thuỳ tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang
bộ ba đối mã (anticôđon).
D. tARN là một pơlinuclêơtit cuộn lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ
sung, có đoạn tạo nên các thuỳ tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối
mã (anticôđon).
Câu 10: Chức năng của mỗi mARN là
A. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
B. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực hay một số chuỗi

pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ.
C. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ hay một số chuỗi
pôlipeptit ở sinh vật nhân thực.
D. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.
Câu 11: Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
B. Sự duy trì thơng tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.


C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
Câu 12: Sự tổng hợp ARN được thực hiện
A. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen (mạch 3’

5’).

B. theo nguyên tắc bán bảo tồn.
C. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 13: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza đã di chuyển theo chiều
A. từ 3’ đến 5’.

B. từ giữa gen.

C. chiều ngẫu nhiên. D. từ 5’ đến 3’.

Câu 14: mARN được tổng hợp theo chiều
A. từ 3’ đến 5’.

B. mạch khuôn.


C. từ 5’ đến 3’.

D. ngẫu nhiên.

Câu 15: Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc
bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp
được giải phóng.
D. ARN pơlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc
bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 16: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.


C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 17: Sự hình thành phân tử mARN trong phiên mã được thực hiện theo cách
A. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit trước gắn vào nhóm phơtphat ở vị trí
5’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit sau.
B. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở vị trí 5’
của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit trước.
C. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit trước gắn vào nhóm phơtphat ở
vị trí 5’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit sau.
D. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở vị
trí 5’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit trước.
Câu 18: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêơtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ

sung là AGX TTA GXA?
A. TXG AAT XGT.

B. UXG AAU XGU.

C. AGX TTA GXA.

D. AGX UUA GXA.

Câu 19: Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.
B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribơxơm phục vụ cho
q trình dịch mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.
Câu 20: Sự giống nhau của hai q trình nhân đơi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.


C. đều có sự xúc tác của ADN pơlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 21: Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
A. chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B. chỉ trong cơ chế dịch mà và tự nhân đôi.
C. chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 22: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân.


B. Tế bào chất.

C. Màng tế bào.

D. Thể Gơngi.

Câu 23: Trong q trình dịch mã, các axit amin tự do trong môi trường nội bào
A. trực tiếp tới ribôxôm để tham gia dịch mã.
B. tới ribôxôm dưới dạng được hoạt hoá bởi ATP.
C. được hoạt hoá nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hợp aa-tARN nhờ
enzim đặc hiệu rồi tới ribôxôm tham gia dịch mã.
D. kết hợp với tiểu đơn vị bé của ribôxôm để tham gia dịch mã.
Câu 24: Axit amin mêtiơnin được mã hố bởi mã bộ ba
A. AUU.

B. AUX.

C. AUG.

D. AUA.

Câu 25: ARN vận chuyển (tARN) mang axit amin mở đầu tiến vào ribơxơm có bộ ba đối mã là
A. UAX.

B. AUX.

C. AUA.

D. XUA.


Câu 26: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.


C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 27: Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào?
A. Dịch chuyển đi một bộ hai trên mARN.
B. Dịch chuyển đi một bộ một trên mARN.
C. Dịch chuyển đi một bộ bốn trên mARN.
D. Dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN.
Câu 28: Pơlixơm (pơliribơxơm) có vai trị gì?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.
D. Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.
Câu 29: Sự hình thành chuỗi pơlipeptit ln ln diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’ đến 3’.

B. 3’ đến 5’.

C. 5 đến 3.

D. 3 đến 5.

Câu 30: Hai cơ chế đều diễn ra theo những nguyên tắc giống nhau là
A. tự sao và phiên mã.

B. tự sao và dịch mã.


C. tự sao và nhân đôi.

D. phiên mã và dịch mã.

Câu 31: Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribơxơm trong q trình dịch mã là
A. valin.

B. mêtiơnin.

C. alanin.

D. formyl mêtiônin.

Câu 32: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến ribơxơm trong q trình dịch mã là
A. valin.

B. mêtiônin.

C. alanin.

D. formyl mêtiônin.

Câu 33: Pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều


A. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
C. kết thúc bằng axit amin mêtiônin.
D. kết thúc bằng mêtiơnin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.

Câu 34: Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
B. ribôxôm gắn axit amin mêtiơnin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pơlipeptit.
C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 35: Khi dịch mã, bộ ba đối mã (anticôđon) tiếp cận với bộ ba mã sao (côđon) theo chiều nào?
A. Từ 5’ đến 3’.
C. Tiếp cận ngẫu nhiên.

B. Từ 3’ đến 5’.
D. Luân phiên theo A và P.

Câu 36: Đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng với ribôxôm là
A. trượt từ đầu 5’ đến 3’ trên mARN.
B. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ mã bộ ba AUG.
C. tách thành hai tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã.
D. vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp prôtêin.
Câu 37: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. Sau khi q trình dịch mã hồn tất, ribơxơm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để
chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để
bắt đầu dịch mã.


D. Tất cả các prôtêin sau khi dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành
các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính sinh học.
Câu 38: Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prơtêin là
A. Trình tự các ribơnuclêơtit -->trình tự các nuclêơtit --> trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêơtit mạch bổ sung-->trình tự các ribơnuclêơtit -->trình tự các axit amin.

C. Trình tự các cặp nuclêơtit -->trình tự các ribơnuclêơtit -->trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc -->trình tự các bộ ba mã sao --> trình tự các axit amin.



×